SỰ SỐNG TRONG CÁC ðẠI TRUNG SINH – TÂN SINH
Câu 1
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 2
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 4
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 5
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 6
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 7
A)
B)
C)
ðại Trung sinh bắt ñầu cách hiện nay bao nhiêu năm và kéo dài bao lâu?
Bắt ñầu cách ñây khoảng 3.500 triệu năm, kéo dài 900 triệu năm
Bắt ñầu cách ñây khoảng 570 triệu năm, kéo dài 340 triệu năm
Bắt ñầu cách ñây khoảng 220 triệu năm, kéo dài 150 triệu năm
Bắt ñầu cách ñây khoảng 2.600 triệu năm, kéo dài 2.038 triệu năm
C
ðại Trung sinh gồm các kỷ nào:
Cambi – Xilua – ðêvơn
Tam điệp – ðêvơn - Phấn trắng
Tam ñiệp – Giura - Phấn trắng
Cambri – Xilua – ðêvơn – Than đá – Pecni
C
ðại Trung sinh cách ñây 220 triệu năm, trong ñó kỷ Tam ñiệp cách ñây khoảng:
220 triệu năm
150 triệu năm
175 triệu năm
120 triệu năm
A
ðại Trung sinh cách đây 220 triệu năm, trong đó kỷ Giura cách ñây khoảng:
220 triệu năm
150 triệu năm
175 triệu năm
120 triệu năm
C
ðại Trung sinh cách ñây 220 triệu năm, trong ñó kỷ Phấn trắng cách ñây khoảng:
220 triệu năm
150 triệu năm
175 triệu năm
120 triệu năm
D
ðặc ñiểm nổi bật của sinh vật ñại trung sinh là:
Phát triển của sinh vật hạt kín, lưỡng cư và bị sát
Phát triển ưu thế của cây hạt trần và của bị sát
Hình thành đầy đủ các nghành khơng xương sống và dương xỉ có hạt
Phát triển thực vật hạt kín, xâu bọ, chim và thú
B
ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất kỷ Tam ñiệp?
Biển tiến vào lục địa, khí hậu ấm hơn
Biển thu hẹp, khí hậu khơ, mây mù đã tan
ðịa thế tương đối n tĩnh, đại lục chiếm ưu thế, khí hậu khơ.Cuối kỳ biển tiến sâu
vào lục địa
Chun ðề Ơn thi ðH - Sinh Học 12
– Thư viện sách trực tuyến
D)
ðáp án
Câu 8
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 9
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 10
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 11
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 12
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 13
ðầu kỉ khí hậu ấm và nóng, cuối kỉ bỉên rút lui nhiều, khí hậu khơ hơn
C
ðặc điểm khí hậu và địa chất kỷ Giura?
Biển tiến vào lục địa, khí hậu ấm hơn
Biển thu hẹp, khí hậu khơ, mây mù ñã tan
ðịa thế tương ñối yên tĩnh, ñại lục chiếm ưu thế, khí hậu khơ.Cuối kỳ biển tiến sâu
vào lục địa
ðầu kỉ khí hậu ấm và nóng, cuối kỉ bỉên rút lui nhiều, khí hậu khơ hơn
B
ðặc điểm khí hậu và địa chất kỷ Phấn trắng?
Biển tiến vào lục địa, khí hậu ấm hơn
Biển thu hẹp, khí hậu khơ, mây mù đã tan
ðịa thế tương đối n tĩnh, đại lục chiếm ưu thế, khí hậu khơ.Cuối kỳ biển tiến sâu
vào lục địa
ðầu kỉ khí hậu ấm và nóng, cuối kỉ bỉên rút lui nhiều, khí hậu khơ hơn
C
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ Tam ñịêp?
Cây hạt trần tiếp tục phát triển mạnh. Trong rừng cây có hạt rất đa dạng
Cây hạt kín xuất hiện và phát triển nhanh do thích ứng với khơng khí khơ và ánh
sáng gắt và do có hình thức sinh sản hồn thiện hơn
Xuất hiện cây hạt trần có thân. rễ, lá và hoa, thụ tinh khơng phụ thuộc vào mơi
trường thích nghi với khí hậu khơ
Do khí hậu khơ nên khuyết thực vật bị tiêu diệt dần. Cây hạt trần tiếp tục phát triển
mạnh
D
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ Giura?
Cây hạt kín xuất hiện và phát triển nhanh do thích ứng với khơng khí khơ và ánh
sáng gắt và do có hình thức sinh sản hồn thiện hơn
Xuất hiện cây hạt trần có thân. rễ, lá và hoa, thụ tinh khơng phụ thuộc vào mơi
trường thích nghi với khí hậu khô
Cây hạt trần tiếp tục phát triển mạnh. Trong rừng cây có hạt rất đa dạng
Do khí hậu khơ nên khuyết thực vật bị tiêu diệt dần. Cây hạt trần tiếp tục phát triển
mạnh
C
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ Phấn trắng?
Cây hạt trần tiếp tục phát triển mạnh. Trong rừng cây có hạt rất đa dạng
Cây hạt kín xuất hiện và phát triển nhanh do thích ứng với khơng khí khơ và ánh
sáng gắt và do có hình thức sinh sản hồn thiện hơn
Xuất hiện cây hạt trần có thân. rễ, lá và hoa, thụ tinh khơng phụ thuộc vào mơi
trường thích nghi với khí hậu khơ
Do khí hậu khơ nên khuyết thực vật bị tiêu diệt dần. Cây hạt trần tiếp tục phát triển
mạnh
B
ðặc ñiểm của hệ động vật ở kỉ Tam điệp?
Chun ðề Ơn thi ðH - Sinh Học 12
– Thư viện sách trực tuyến
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 14
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 15
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 16
A)
B)
Lưỡng cư (ếch nhái) bị tiêu diệt dần, cá xương phát triển, cá sụn thu hẹp. Hình
thành các nhóm cao trong bị sát như thằn lằn, rùa, cá sấu.Xuất hiện những lồi thú
đầu tiên
Bị sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt ñối nhờ thức ăn phong phú. Sự phát triển cho
sâu bọ bay tạo ñiều kiện cho sự phát triển của bò sát ăn sâu bọ. Xuất hiện những ñại
diện ñầu tiên của lớp chim
Bị sát tiếp tục thống trị, bị sát bay có nhiều dạng. Chim đã giống chim ngày nay.
Thú có nhau thai ñã xuất hiện
Sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa, nhựa cây phát triển nhờ sự phát triển của cây hạt
kín kéo theo sự phát triển của thú ăn sâu bọ. Từ thú ăn sâu bọ ñã phát triển thành
thú ăn thịt hiện nay
A
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ G uira?
Lưỡng cư (ếch nhái) bị tiêu diệt dần, cá xương phát triển, cá sụn thu hẹp. Hình
thành các nhóm cao trong bị sát như thằn lằn, rùa, cá sấu.Xuất hiện những lồi thú
đầu tiên
Bị sát tiếp tục thống trị, bị sát bay có nhiều dạng. Chim đã giống chim ngày nay.
Thú có nhau thai đã xuất hiện
Sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa, nhựa cây phát triển nhờ sự phát triển của cây hạt
kín kéo theo sự phát triển của thú ăn sâu bọ. Từ thú ăn sâu bọ ñã phát triển thành
thú ăn thịt hiện nay
Bị sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối nhờ thức ăn phong phú. Sự phát triển cho
sâu bọ bay tạo điều kiện cho sự phát triển của bị sát ăn sâu bọ. Xuất hiện những ñại
diện ñầu tiên của lớp chim
D
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ Phấn trắng?
Sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa, nhựa cây phát triển nhờ sự phát triển của cây hạt
kín kéo theo sự phát triển của thú ăn sâu bọ. Từ thú ăn sâu bọ ñã phát triển thành
thú ăn thịt hiện nay
Lưỡng cư (ếch nhái) bị tiêu diệt dần, cá xương phát triển, cá sụn thu hẹp. Hình
thành các nhóm cao trong bò sát như thằn lằn, rùa, cá sấu.Xuất hiện những lồi thú
đầu tiên
Bị sát tiếp tục thống trị, bị sát bay có nhiều dạng. Chim đã giống chim ngày nay.
Thú có nhau thai đã xuất hiện
Bị sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt ñối nhờ thức ăn phong phú. Sự phát triển cho
sâu bọ bay tạo ñiều kiện cho sự phát triển của bò sát ăn sâu bọ. Xuất hiện những ñại
diện ñầu tiên của lớp chim
C
Lý do nào ñã thúc ñẩy sự phát triển của cây hạt kín trong q trình phát triển của
sinh vật?
Do quyết thực vật bị tiêu diệt bởi khơng thích nghi với khí hậu khơ của kỷ Tam
điệp nên cây hạt trần có ñiều kiện phát triển
Do cây hạt trần phát hiện thụ tinh khơng phụ thuộc vào mơi trường nên thích ứng
với khí hậu khơ nên phát triển mạnh trong kỉ Tam ñiệp và Guira của ñại Trung sinh
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
– Thư viện sách trực tuyến
C)
D)
ðáp án
Câu 17
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 18
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 19
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 20
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 21
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Do xuất hiện nhiều loại thú ăn thịt ở kỉ Tam địêp nên thực vật phát triển trong đó có
cây hạt trần
Tất cả đều đúng
B
Lý do nào đã thúc ñẩy sự phát triển của cây hạt kín trong quá trình phát triển của
sinh vật?
Do bị sát phát triển mạnh trong ñại trong ñại Trung sinh nên cây hạt trần giảm
nhanh số lượng. Cây hạt kín do có phương thức sinh sản hồn thiện hơn phát triển
nhanh chóng
Vào kỉ phấn trắng do lớp mây mù dày ñặc trước kia ñã tan ñi, ánh sáng mặt trời rọi
thẳng xuống lá cây. Do thích nghi với khơng khí khơ hơn và ánh sáng gay gắt và có
phương thức sinh sản hồn thiện hơn nên cây hạt kín phát triển nhanh chóng
Sự phát triển cuả lớp chim ñã tạo ñiều kiện cho sự phân tán, phát triển mạnh của
cây hạt kín
Tất cả đều ñúng
B
Lý do nào thúc ñẩy sự phát triển của bò sát khổng lồ ở thời kỳ ñại trung sinh ?
Vào kỷ Guira cây có hạt rất đa dạng trong rừng là nguồn thức ăn phong phú cho
động vật giúp bị sát khổng lồ phát triển mạnh và chiếm ưu thế một cách tuyệt đối
Do điều kiện khí hậu ổn định, đại lục chiếm ưu thế, khí hậu khơ ở đại Trung sinh
giúp bò sát phát triển mạnh và chiếm ưu thế
Vào kỷ Guira cây có hạt rất đa dạng trong rừng là nguồn thức ăn phong phú cho
ñộng vật giúp bò sát khổng lồ phát triển mạnh và chiếm ưu thế một cách tuyệt đối
Do thích nghi với khơng khí khơ hơn và ánh nắng gắt nên bị sát khổng lồ phát triển
mạnh
A
ðặc điểm nào dưới đây khơng thuộc về kỷ Tam điệp?
Cây hạt trần phát triển mạnh
Bị sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt ñối
Xuất hiện những thú ñầu tiên từ bò sát răng thú
Quyết thực vật và lưỡng cư (ếch nhái) bị tiêu diệt dần
B
Chim thuỷ tổ xuất hiện ở giai đoạn:
Kỉ Phấn trắng
Kỉ Guira
Kỉ Tam điệp
Kỉ Pecni
B
Bị sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt ñối ở giai ñoạn:
Kỉ Tam ñiệp
Kỉ Phấn trắng
Kỉ Guira
Kỉ Pecni
C
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
– Thư viện sách trực tuyến
Câu 22
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 23
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 24
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 25
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 26
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 27
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 28
A)
B)
C)
D)
Sự phát triển của sâu bọ bay trong kỉ Guira tạo ñiều kiện cho:
Sự phát triển ưu thế của bò sát khổng lồ
Sự tuyệt diệt của khuyết thực vật
Cây hạt trần phát triển mạnh
Phát triển của bò sát bay ăn sâu bọ
D
Cây hạt kín xuất hiện vào giai ñoạn:
Kỉ Tam ñiệp
Kỉ Guira
Kỉ Phấn trắng
Kỉ Pecni
C
ðại trung sinh là ñại phát triển ưu thế của cây hạt trần và nhất là bị sát vì:
Khí hậu ẩm ướt làm các rừng quyết khổng lồ phát triển làm thức ăn cho bị sát
ðời sống trên đất liền thuận lợi cho sự phát triển hơn ở dưới biển
Biển tiến sâu vào ñất liền, cá và thân mềm phong phú làm cho bị sát quay lại sống
dưới nước và phát triển mạnh
Ít biến động lớn về địa chất, khí hậu khơ và ấm tạo ñiều kiện phát triển của cây hạt
trần,sự phát triển này kéo theo sự phát triển của bò sát ñặc biệt là bò sát khổng lồ
D
ðặc ñiểm nào dưới đây của kỉ Phấn trắng là khơng đúng:
Khí hậu khơ, các lớp mây mù dày ñặc trước ñây ñã tan đi
Bị sát tiếp tục thống trị, thú có nhau thai ñã xuật hiện
Xuất hiện cây một lá mầm và cây hai lá mầm nhóm thấp
Khí hậu lạnh đột ngột làm thức ăn khan hiếm
D
ðặc ñiểm nào dưới ñây của kỉ Guira là khơng đúng:
Khí hậu khơ, các lớp mây mù dày đặc trước đây đã tan đi
Bị sát khổng lồ chiếm ưu thế
Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của lớp chim
Cây hạt trần phát triển mạnh
A
Thú đầu tiên từ bị sát răng thú xuất hiện vào giai ñoạn :
Kỉ Tam ñiệp
Kỉ Guira
Kỉ Phấn trắng
Kỉ Pecni
A
Thú có nhau thai xuất hiện vào giai ñoạn:
Kỉ Tam ñiệp
Kỉ Guira
Kỉ Phấn trắng
Kỉ Pecni
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
– Thư viện sách trực tuyến
ðáp án
Câu 29
A)
B)
C)
D)
E)
ðáp án
Câu 30
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 31
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 32
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 33
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 34
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 35
A)
B)
C)
C
ðại tân sinh gồm có các kỉ:
Cambri – Xilua – ðêvôn
Cambri – Xilua – ðêvôn – Than ñá – Pecmi
Thứ ba - Thứ tư
Tam ñiệp - Guira
Tam ñiệp - Guira - Phấn trắng
C
ðại Tân sinh bắt ñầu cách hiện nay bao nhiêu năm?
Bắt ñầu cách ñây khoảng 570 triệu năm
Bắt ñầu cách ñây khoảng 70 triệu năm
Bắt ñầu cách ñây khoảng 220 triệu năm
Bắt ñầu cách ñây khoảng 600 triệu năm
B
Kỉ nào là kỉ có thời gian ngắn nhất trong quá trình phát triển của sinh vật
Kỉ thứ tư
Kỉ thứ ba
Kỉ Guira
Kỉ Phấn trắng
A
Sự phát triển của cây hạt kín ở kỉ Thứ ba đã kéo theo sự phát triển của:
Bò sát khổng lồ
Chim
Sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa, nhựa cây
Thú ăn sâu bọ
C
Các dạng vượn người ñã bắt ñầu xuất hiện ở:
Kỉ Phấn trắng
Kỉ thứ tư
Kỉ Guira
Kỉ thứ ba
D
Lý do khiến bò sát khổng lồ bị tuyệt diệt ở kỉ Thứ ba là:
Khí hậu lạnh ñột ngột
Bị sát hại bởi thú ăn thịt
Bị sát hại bởi tổ tiên loài người
Cây hạt trần phát triển khơng cung cấp đủ thức ăn cho bị sát khổng lồ
A
ðặc điểm nào dưới đây khơng thuộc về kỉ Thứ ba:
Cây hạt kín phát triển làm tăng nguồn thức ăn cho chim, thú
Bò sát khổng lồ bị tuyệt diệt do khí hậu lạnh đột ngột
Từ thú ăn sâu bọ ñã tách thành bộ khỉ, tới giữa kỉ thì những dạng vượn người đã
phân bố rộng
Chun ðề Ơn thi ðH - Sinh Học 12
– Thư viện sách trực tuyến
D)
ðáp án
Câu 36
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 37
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 38
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 39
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 40
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 41
A)
Có những loại lơng rậm chịu lạnh giỏi như voi mamút, tê giác lơng rậm ngày nay
đã tuyệt diệt
D
Lý do nào ñã dẫn ñến sự hưng thịnh của chim và thú ở đại Tân sinh?
Do cây hạt kín phát triển làm tăng nguồn thức ăn cho chim và thú
Chim và thú thích nghi hơn với khí hậu lạnh và có cách sinh sản hồn thiện hơn nên
phát triển hưng thịnh
Do khí hậu lạnh đột ngột làm bị sát khổng lồ dễ bị tiêu diệt nhanh chóng tạo điều
kiện cho chim và thú phát triển
A và B ñúng
-D
Lý do nào ñã khiến một số vượn người xuống ñất và xâm chiếm những vùng ñất
rộng?
Do chim và thú phát triển khiến rừng bị thu hẹp
Do bò sát khổng lồ phát triển khiến rừng bị thu hẹp
Do khí hậu lạnh đột ngột khiến cho diện tích rừng bị thu hẹp
Tất cả ñều ñúng
C
Các thú ñiển hình ở kỉ Thứ ba của ðại Tân sinh là:
Voi răng trụ, hồ răng kiếm, tê giác khổng lồ
Hải cẩu, cá voi
Ngựa, hươu cao cổ
Bò sát khổng lồ
A
Vào kỉ Tam điệp một số bị sát quay lại sống dưới nước như thằn lằn cá, thằn lằn cổ
rắn, lý do của hiện tượng này là:
Vào cuối kỉ này biển tiến sâu vào lục ñịa, cá và thân mềm là nguồn thức ăn phong
phú ở biển
Do khí hậu khơ nên 1 số bị sát khơng thích nghi với ñời sống trên cạn quay trở lại
sống dưới nước
Sự xuất hiện của một số thú ăn thịt ñã làm một số bị sát phải quay lại sống dưới
nước
Tất cả đều ñúng
A
Sự di cư của các ñộng vật, thực vật ở cạn ở kỉ Thứ tư là do:
Khí hậu khơ tạo ñiều kiện cho sự di cư
Diện tích rừng bị thu hẹp tạo ñiều kiện cho sự xuất hiện các ñồng cỏ
Xuất hiện các cầu nối giữa các ñại lục do băng hà phát triển làm mực nước biển rút
xuống
Do khí hậu ấm áp tạo ñiều kiện phát triển quá mức của cây hạt kín và thú ăn thịt
dẫn đến nhu cầu phải ñi di cư
C
ðặc ñiểm nổi bật của sinh vật trong ñại Tân sinh là:
Phát triển của thực vật hạt kín, lưỡng cư và bị sát
Chun ðề Ơn thi ðH - Sinh Học 12
– Thư viện sách trực tuyến
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 42
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 43
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 44
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 45
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Phát triển ơu thế của cây hạt trần và của bò sát
Hình thành đầy đủ các ngành khơng xương sống và dương xỉ có hạt
Phát triển thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú
D
Phân bố hệ thực vật, ñộng vật giống như ngày nay xuất hiện vào giai ñoạn:
Kỉ thứ 3
Kỉ thứ 4
Kỉ phấn trắng
Kỉ Giura
B
Sự phát triển phồn thịnh của thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú là ñặc ñiểm của
ñại…….(cổ sinh, tân sinh, trung sinh), sự phát triển ưu thế của cây hạt trần và nhất
là của bị sát là đặc điểm của đại……(cổ sinh, trung sinh, tân sinh) và sự chinh
phục ñất liền của ñộng vật, thực vật sau khi ñược vi khuẩn, tảo xanh và ñịa y chuẩn
bị là ñiểm ñáng chú ý nhất của ñại…….(cổ sinh, trung sinh, tân sinh)
cổ sinh; trung sinh; tân sinh
Trung sinh; cổ sinh; tân sinh
Tân sinh; trung sinh; cổ sinh
cổ sinh; tân sinh; trung sinh
C
Nhận xét nào dưới ñây rút ra từ lịch sử phát triển của sinh vật là khơn đúng?
Lịch sử phát triển của sinh vật gắn liền với lịch sử phát triển của quả ñất
Sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu thường dẫn ñến sự biến ñoỏi trước hết là ở
ñộng vật và qua đóảnh hưởng tới thực vật
Sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay ñổi chậm chạp của điều kiện
khí hậu, địa chất
Sinh giới đã phát triển theo hướng ngày càng ña dạng, tổ chức ngày càng cao, thích
nghi ngày càng hợp lí
B
Bị sát khổng lồ bị tiêu diệt nhanh chóng vào giai đoạn?
Kỉ Giura của đại trung sinh
Kỉ phấn trắng của ñại trung sinh
Kỉ thứ 4 của ñại tân sinh
Kỉ thứ 3 của ñại tân sinh
D
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
– Thư viện sách trực tuyến