Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Phiếu bài tập số 1 địa lý 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.88 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phiếu bài tập số 1 địa lý 6</b>


<b>*Trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1</b>: Dựa vào cơng dụng, các khống sản được chia làm mấy loại?
A. 1


B. 2
C. 3
D. 4


<b>Câu 2</b>: Mỏ khống sản được hình thành cách đây bao lâu?
A. Vài trăm năm B. Vài nghìn năm
C. Hàng vạn, hàng trăm triệu năm D. Vài triệu năm


<b>Câu 3:</b> Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khống sản năng lượng?
<b>A.</b> Than đá, dầu mỏ <b> C.</b> Đồng, chì


<b>B.</b> Sắt, mangan <b> D.</b> Muối mỏ, apatit


<b>Câu4: </b>Loại khoáng sản kim loại đen gồm:


<b>A.</b> sắt, mangan, titan, crôm.<b> C.</b> mangan, titan, chì, kẽm.


<b>B.</b> đồng, chì, kẽm, sắt.<b> D.</b> apatit, crôm, titan, thạch anh.


<b>Câu 5</b>: Nguồn cung cấp hơi nước chủ yếu cho khí quyển là:
A. ao hồ


B. sơng ngịi
C. biển, đại dương
D. sinh vật



<b>Câu 6</b>: Lượng hơi nước tối đa mà khơng khí chứa được khi nhiệt độ 300<sub> C là bao nhiêu?</sub>


A. 17g/m3


B. 28g/m3


C. 25g/m3


D. 30g/m3


<b>Câu 7:</b> Dụng cụ để đo lượng mưa là:
A. Nhiệt kế


B. Ẩm kế
C. Khí áp kế
D. Vũ kế


<b>Câu 8</b>: Khi đo nhiệt độ khơng khí người ta phải đặt nhiệt kế
A. ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. trong bóng râm, cách mặt đất 2m


<b>Câu 9:</b> Dụng cụ để đo khí áp là
A. Nhiệt kế


B. Ẩm kế
C. Khí áp kế
D. Vũ kế



<b>Câu 10</b>: Tầng khí quyển nằm sát mặt đất là


A. tầng đối lưu C. tầng cao của khí quyển
B. tầng Ion nhiệt D. tầng bình lưu


<b>Câu 11</b>: Trong các thành phần của khơng khí, thành phần chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. khí Cacbonic B. khí Nito C. hơi nước D. khí Hidro


<b>Câu 12</b>: Tầng đối lưu tập trung bao nhiêu phần trăm khơng khí của khí quyển
A. 90% B. 80% C. 70% D. 60%


<b>Câu 13</b>: Dựa vào đặc tính khác nhau của lớp khí, người ta chia khí quyển ra thành
A. 2 tầng B. 3 tầng C. 4 tầng D. 5 tầng


<b>Câu 14: </b>Khối khí lạnh hình thành ở đâu?


<b>A.</b> Biển và đại dương. <b> C.</b> Vùng vĩ độ thấp.
<b>B.</b> Đất liền. <b>D.</b> Vùng vĩ độ cao.


<b>Câu 15: </b>Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là:
<b>A.</b> đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.


<b>B.</b> bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
<b>C.</b> đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
<b>D.</b> bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.


<b>Tự luận </b>


Câu 1: Lớp vỏ khí gồm những tầng nào? Nêu vị trí, đặc điểm tầng đối lưu?



</div>

<!--links-->

×