Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bai giang lien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.26 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>C</b>

<b>âu hỏi: Nêu định nghĩa tích phân? Ý nghĩa hình học của tích phân?</b>


 

 

 

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>



<i>f x dx F x</i>

<i>F b</i>

<i>F a</i>



<i>a</i>







<b>Đáp án: </b>


<b>Định nghĩa tích phân: Hàm số f(x) liên tục trên đoạn . Giả sử F(x) là </b>
<b>một nguyên hàm của f(x) trên đoạn . Hiệu F(b) - F(a) được gọi là tích </b>
<b>phân từ a đến b của f(x), và ký hiệu:</b>


<i>a b</i>;


<i>a b</i>;




<b>Ý nghĩa hình học: Nếu</b>


<b>Trong đó S<sub>aABb</sub> là diện tích hình thang cong </b>


<b>giới hạn bởi đồ thị của y = f(x), Ox, x = a và x = b</b>


 



 



0,

;



<i>b</i>


<i>aABb</i>
<i>a</i>


<i>f x</i>

<i>x</i>

<i>a b</i>



<i>f x dx S</i>





<sub></sub>



x
b


a
A



B
y


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


HOẠT ĐỘNG 1 : Hãy tính diện tích hình thang vng giới hạn bởi các
<b> đường thẳng : y = – 2x – 1 ; y = 0 ; x = 1 ; x = 5</b>


S<sub>1</sub>=S<sub>ABCD</sub>= (AD+BC)xAB/2 = 28


Ở Hđ1 bài 2 ta đã tính diện tích S của hình thang
vng giới hạn bởi các đường thẳng :


y = 2x + 1 ; y = 0 ; x = 1 ; x = 5.


<b>y =</b>
<b> –</b>


<b> 2</b>
<b>x –</b>


<b> 1</b>


<b>y =</b>
<b> 2</b>


<b>x +</b>


<b> 1</b>


S



S

<sub>1</sub>


Các em hãy so sánh diện tích hai hình
S và S1, cho nhận xét.


5


5
2


1
1


5


5
2


1
1


5
1


1



Ta cã : S= (2x+1)dx= x +x =30 - 2=28


trong khi đó :


(-2x-1)dx= -x -x = -30+2= - 28


nªn ta viÕt : S = S= (2x+1)dx = 28


 


 


 


 








</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hoành



Giả sử y = f(x) liên tục trên [a;b],


nhận giá trị khơng âm trên đoạn [a;b].
Hình thang cong giới hạn bởi đồ thị


của f(x), trục hoành và 2 đường thẳng


x=a ; x=b có diện tích S được tính
theo cơng thức :





<i>b</i>


<i>a</i>


<i>dx</i>


<i>x</i>



<i>f</i>



<i>S</i>

(

)



Trường hợp f(x) ≤ 0 trên
đoạn [a;b] thì :


S = S<sub>aABb</sub>= S<sub>aA’B’b</sub> =

<sub></sub>



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>dx</i>


<i>x</i>



<i>f</i>

(

)]


[



.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


x
O


A’


b


A


B
a


<b>S</b>



f(x) ≤

<sub> 0</sub>



<b>S’</b>



- f

(x)



Hãy quan sát các hình sau và nêu cơng thức tổng



Hãy quan sát các hình sau và nêu công thức tổng




quát?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


Tổng quát



Cho (C) : y = f(x) liên tục trên
đoạn [a;b]. Hình thang cong giới
hạn bởi đồ thị (C), trục hồnh và
2 đường thẳng x=a ; x=b có diện
tích S được tính theo cơng thức :


<i>dx</i>


<i>x</i>



<i>f</i>


<i>S</i>



<i>b</i>



<i>a</i>





(

)



1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hồnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


VD 1 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ



thị hàm số y = x

3

, trục hoành và 2 đường thẳng


x=-1 ; x=2.



Giải : Vì x3 ≤ 0 trên đoạn [-1;0]


và x3 ≥ 0 trên đoạn [0;2] nên:



4


17


4



x


4



x


S



dx


x


)dx



x


(


dx



x


S




2


0
4
0


1
4


2


0
3
2


1


0


1


3
3



















</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai


đuờng cong

.



Cho hai hàm số y=f(x),y=g(x) liên tục trên [a;b]
Trong trường hợp f(x) ≥ g(x) x[a;b] Diện


tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y=f(x), y=g(x), x=a, x=b là:


.


)]


(


)



(


[


2



1

<i>S</i>

<i>f</i>

<i>x</i>

<i>g</i>

<i>x</i>

<i>dx</i>



<i>S</i>


<i>S</i>



<i>b</i>
<i>a</i>









Trong trường hợp tổng qt ta có
cơng thức


<i>dx</i>


<i>x</i>



<i>g</i>


<i>x</i>



<i>f</i>


<i>S</i>



<i>b</i>


<i>a</i>





(

)

(

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<i>dx</i>


<i>x</i>



<i>g</i>


<i>x</i>



<i>f</i>


<i>S</i>



<i>b</i>


<i>a</i>




(

)

(

)



Chú ý : Nếu x[;],f(x)–g(x)≠0 thì :


<i>dx</i>


<i>x</i>



<i>g</i>



<i>x</i>



<i>f</i>


<i>dx</i>



<i>x</i>


<i>g</i>


<i>x</i>



<i>f</i>



<i>S</i>

<sub></sub>

<sub></sub>










)]


(


)



(


[


)



(


)




(



Do đó để tính diện tích S theo cơng thức trên ta cần khử
dấu trị tuyệt đối dưới tích phân bằng cách :


• Giải phương trình f(x) – g(x) = 0 , giả sử pt có các
nghiệm c , d (a < c < d < b).


• Trên từng đoạn [a;c], [c;d], [d;b] thì f(x) – g(x) khơng
đổi dấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9

Vd 2 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai


đường thẳng : x = 0, x =

và đồ thị của 2 hàm số



: y = sinx , y = cosx .



Giải : Gi¶i ph ¬ng tr×nh: sinx = cosx


 x = /4  [0; ]


Vậy diện tích hình phẳng là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


Vd 3 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai


đường cong : y = x

3

– x và y = x – x

2

.



Giải : Giải ph ơng trình : x3 x = x – x2



 x3 + x2 – 2x = 0


 x = -2 ; x = 0 ; x = 1


Vậy diện tích hình phẳng là :


12


37


12


5


3


8


3


4


3


4


)


2


(


)


2


(


2


1
0
2
3
4
0

2
2
3
4
1
0
2
3
0
2
2
3
1
2
2
3














































<i>S</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>S</i>



<i>dx</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>dx</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>S</i>


<i>dx</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>S</i>

<b><sub>y </sub>= x</b>


<b>3 </b> <b>- </b>


<b>x</b>


<b>y =</b>
<b> x –</b>


<b> x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


Củng cố: Cho (C) : y = f(x) ; các em hãy viết cơng thức tính


diện tích các hình phẳng sau (khơng cịn dấu trị tuyệt đối)




S<sub>1</sub> S2



f(x)dx
[-f(x)]dx


f(x)dx
[-f(x)]dx


S

.


)]
(
[


.
)
(


c


b
b


2
2



a
a


0
5


1
2
5


1


1 

 






<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>S</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


Củng cố: Cho hai đường cong

(C

<sub>1</sub>

): y = f(x)

(C

<sub>2</sub>

): y = g(x);



các em hãy viết cơng thức tính diện tích các hình phẳng sau


(khơng cịn dấu trị tuyệt đối)



<b>y =</b>


<b> f(x</b>


<b>)</b>


<b>y =</b>


<b> g(<sub>x)</sub></b> <b>y = g(<sub>x)</sub></b>


<b>y =</b>
<b> f(x</b>


<b>)</b>



)]



(


)



(


[


)]



(


)



(


[





)]


(


)



(


[



0









<i>b</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>dx</i>


<i>x</i>



<i>g</i>


<i>x</i>




<i>f</i>


<i>x</i>



<i>f</i>


<i>x</i>



<i>g</i>


<i>S</i>



<i>dx</i>


<i>x</i>



<i>g</i>


<i>x</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×