Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Kiem tra Chuong III Dai so 8 De moi 2012 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.1 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 56 : KIỂM TRA CHƯƠNG III ( 1 Tiết).</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA</b>


Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN môn đại số lớp 8 trong chương III.
<b>1. Kiến thức</b> :


<b>- </b>Khắc sâu cho học sinh về kiến thức trong chương III


<b>- </b>Hiểu được về hai phương trinh tương đương, phương trình bậc nhất một ẩn
và giải được chúng.


<b>2. Kĩ năng</b> :


<b>-</b> Rèn kỹ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương
trình chứa ẩn ở mẫu.


<b>-</b> Rèn kỹ năng biến đổi phương trình đưa về phương trình đã học.
<b>3. Thái độ</b> : Tính tốn một cách chính xác, cẩn thận


<b>II. Hình thức kiểm tra:</b>


- Đề kiểm tra kết hợp TNKQ+ TL


- Học sinh làm bài ở lớp trong thời gian 45 phút
<b>III. Ma trận:</b>


<b> </b>
<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>



<b>Tổng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNK<sub>Q</sub></b> <b>TL</b> <b><sub>KQ</sub>TN</b> <b>TL</b>


<b>1. </b>


<b>Phương </b>
<b>trình bậc </b>
<b>nhất và </b>
<b>cách giải</b>


Nhận biết đựoc
Hai Phương
trình tương
đương
Nhận dạng
được phương
trình bậc nhất
một ẩn


Hiểu được thế
nào là nghiệm,
tập nghiệm của
một phương
trình


<i>Số câu </i> 2(C2; 6) 3(C1;3;5) 5



<i>Số điểm </i> 1 1,5 2,5 <i>điểm</i>


<i>Tỉ lệ %</i> 10 % 15 % 25%


<b>2. </b>
<b>Phương </b>
<b>trình đưa</b>
<b>được về </b>
d¹ng
ax+b=0
-Biết được
ĐKXĐ của một
phương trình


Biết giải
phương trình
đưa được về
dạng ax+b=0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Số câu </i> 1(C4) 1(C1 b) 2(C1 a,c) 4


<i>Số điểm </i> 0,5 1,5 3,5 5,5<i>điểm</i>


<i>Tỉ lệ %</i> 5 % 15 % 35% <i>55%</i>


<b>3. Giải </b>
<b>bài toán </b>
<b>bằng </b>
<b>cách lập </b>
<b>phương </b>


<b>trình</b>


Giải được bài
tốn bằng cách
lập phương
trình.


<i>Số câu </i> 1(C2) 1


<i>Số điểm </i> 2 2 <i>điểm</i>


<i>Tỉ lệ %</i> 20% <i>20%</i>


<i><b>Tổng số </b></i>
<i><b>câu</b></i>


3 3 2 2 10


<i><b>Tổng số </b></i>


<i><b>điểm</b></i> 1,5 1,5 3,5 3,5 10 <i>điểm</i>


<i><b>Tỉ lệ %</b></i> 15 % 15% 35 % 35% 100 %


<b>IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b> 1. Ổn định lớp</b>: 8A: / 23 , vắng:
8B: / 23 , vắng:
<b>2. Nội dung đề kiểm tra:</b>



<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (3điểm)</b>


<b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cây trả lời đúng.</b>
<b> Câu 1 </b>(0,5 điểm) . Phương trình 4x - 4 = 0 có nghiệm là:


A. 3 ; B. 2; C. 1 D. 0


<b> Câu 2 </b>(0,5 điểm)<b>. </b>Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với
phương trình


<i><b> 2x - 6 = 0?</b></i>


A. x + 3 = 0; B. 2x - 3 = 0; C. x - 6 = 0; D. x - 3 = 0.
<b>Câu 3 </b>(0,5 điểm)<b>. </b>Phương trình có nghiệm bằng 5 là:


A. - x + 5 = 0; B. 20x - 5 = 0; C. 2x + 10 = 0; D. 15x - 5 = 0.
<b>Câu 4 </b>(0,5 điểm)<b>. </b>Điều kiện xác định của phương trình 2x 1 1


x 2




 là:


A. x ≠ 1; B. x ≠ 2; C. x ≠ 3 ; D. x ≠ 4.


<b>Câu 5 </b>(0,5 điểm)<b>. </b>Tập nghiệm của phương trình x2<sub> - x = 0 là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 6 </b>(0,5 điểm)<b>. </b>Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:


A. -0,2x + 1 = 0; B. 3x - 4y = 0; C. 0x + 4 = 0; D. x(x - 2) = 0.
<b>Phần II : Trắc nghiệm tự luận ( 7</b>®)


<b> Câu 1</b>(5 điểm)<b>. </b>Giải các phương trình sau:
a) (x + 3)(2x - 5) = 0


b) 2x 1 1 1 2x


3 2


 


 


c) 1 2x = 2(x + 1)
x 1 


<b>Câu 2 .</b> (2điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:


Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu của
nó lên thêm 2 đơn vị thì được phân số mới bằng 1


2. Tìm phân số ban đầu.
<b>III. ĐÁP ÁN:</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (3điểm)</b>
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.


Câu 1 2 3 4 5 6



Đáp án C D A B A A


<b>Phần II : Trắc nghiệm tự luận ( 7</b>®)


<b>Câu ý</b> <b>Nội Dung </b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> <b>5,đ</b>


1.a


(x + 3)(2x - 5) = 0 3 0


2 5 0


<i>x</i>
<i>x</i>
 

  <sub></sub> <sub></sub>

3
5
2
<i>x</i>
<i>x</i>




 




Vậy PT có tập nghiệm S =3;5
2


0.5đ
0.5đ
0.5đ


1.b    


    


2x 1 <sub>1</sub> 1 2x 2(2x 1) 6 3(1 2x)


3 2 6 6 6


 4x 2 6 3 6x    10x 11  x11
10
 x11


10


Vậy PT có tập nghiệm S =11
10


0.5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1.c <sub>1</sub>



2x = 2(x + 1)
x 1 


ĐKXĐ: <i>x</i>1


Quy đồng mẫu thức hai vế ta được


 






1+2x(x-1) 2(x 1)(x 1)


x-1 x 1


 1 2x2  2x 2x 2  2
2x 3 0   x3


2


Vậy PT có tập nghiệm S =11
10
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
<b>2</b> <b>2đ</b>



Gọi mẫu số là của phân số đó là x (<i>x Z x</i> , 0)
=> Tử số của phân số đó là x - 3


Khi tăng cả tử và mẫu của nó lên thêm 2 đơn vị thì được phân số mới
là 



x 1
x 2


Vì phân số mới bằng 1


2nên ta có phương trình


x 1 1
x 2 2





 .


Giải ra được x = 4.


<i>Trả lời; Phân số ban đầu là </i>1
4.


0.5đ
0.5đ



0.5đ
0,5đ


<b>V. Củng cố: </b>


Thu bài - nhận xét giờ kiểm tra
<b>VI. Hướng dẫn học ở nhà:</b>
Ôn lại kiến thức chương III


<b>BAN GIÁM HIỆU</b>


<b>Dương Cảnh Tiệp</b>


<b>TỔ CHUYÊN MƠN</b>
<b>TỔ TRƯỞNG</b>


<b>Ma Thị Ngơ</b>


<i>Ngày 09 tháng 3 năm 2012</i>


<b>NGƯỜI RA ĐỀ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×