Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bai kiem tra chuong IV dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.9 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG BAØI KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG IV</b>
<b>HỌ VAØ TÊN :……… MÔN : ĐẠI SỐ 8</b>


<b>LỚP :………... THỜI GIAN : 45 Phút ( Không kể thời gian giao đề )</b>




<b>Điểm </b> <b>Lời phê của giáo viên </b>


<b>ĐỀ A</b>



<b>I / TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Phần này học sinh làm bài ngay trên đề.</b>


Khoanh trịn kết quả đúng nhất .


<b>Câu 1</b> : Hãy xác định dấu của số a , biết 4a < 3a


A. a > 0 B. <i>a</i>0 C. <i>a</i>0 D. a < 0


<b>Câu 2</b> : Tìm các số x thoả mãn cả hai bất phương trình x > 3 và x < 8


A 3 < x < 8 B. x > 3 C. x < 8 D. Một kết quả khác


<b>Câu 3</b> : Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình m ( m2<sub> – 1 ) x</sub>2<sub> + mx + 6 > 0 là bất phương trình </sub>
bậc nhất một ẩn


A. m = -1 B. m = 1 C. <i>m</i>1 D. Một kết quả khác


<b>Câu 4</b> : Tìm số tự nhiên n thoả mãn bất phương trình 3(4n – 5) < 2n + 27


A. n = 0 , n = 1 B. n = 2 , n = 3 C. n = 4 D. Caû A , B , C



<b>Câu 5</b> : Điền dấu X vào ô thích hợp :


Câu Đúng Sai


A/ Nếu <i>a b</i> và c < 0 thì <i>ac bc</i>


B/ Bất phương trình 2 1
2


<i>x</i> và bất phương trình 4x – 1 < 0 là hai bất phương


trình tương đương


C/ Nếu <i>a b</i> và c < 0 thì <i>a c b c</i>  


D/ Bất phương trình 1 2 1


2<i>x</i> <i>x</i> có tập nghiệm là


4
/


3


<i>x x</i> 


 





 


 


<b>II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Phần này HS làm bài trên giấy riêng .</b>
<b>Bài 1</b> : (3đ) Giải các bất phương trình sau :


a/ (3x + 4) (2x – 1)  x (6x – 3)


b/ 2 1 5 4


3 4


<i>x</i> <i>x</i>


<b>Bài 2</b> : (2đ) Giải các phương trình sau :
a/ <i>x</i> 5 2<i>x</i>1


b/ 4<i>x</i> 8<i>x</i>36


<b>Bài 3</b> : (1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức – 9x2<sub> + 5x + 1 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---******---TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG BAØI KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG IV</b>
<b>HỌ VAØ TÊN :……… MÔN : ĐẠI SỐ 8</b>


<b>LỚP :………... THỜI GIAN : 45 Phút ( Không kể thời gian giao đề )</b>





<b>Điểm </b> <b>Lời phê của giáo viên </b>


<b>ĐỀ B</b>



<b>I / TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Phần này học sinh làm bài ngay trên đề.</b>


Khoanh tròn kết quả đúng nhất .


<b>Câu 1</b> : Điền dấu X vào ơ thích hợp :


Câu Đúng Sai


A/ Nếu <i>a b</i> và c < 0 thì <i>ac bc</i>


B/ Bất phương trình 2 1
2


<i>x</i> và bất phương trình 4x – 1 < 0 là hai bất phương


trình tương đương


C/ Nếu <i>a b</i> và c < 0 thì <i>a c b c</i>  


D/ Bất phương trình 1 2 1


2<i>x</i> <i>x</i> có tập nghiệm là


4
/



3


<i>x x</i> 


 




 


 


<b>Câu 2</b> : Tìm số tự nhiên n thoả mãn bất phương trình 3(4n – 5) < 2n + 27


A. n = 0 , n = 1 B. n = 2 , n = 3 C. n = 4 D. Caû A , B , C


<b>Câu 3</b> : Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình m ( m2<sub> – 1 ) x</sub>2<sub> + mx + 6 > 0 là bất phương trình </sub>
bậc nhất một ẩn


A. m = -1 B. m = 1 C. <i>m</i>1 D. Một kết quả khác


<b>Câu 4</b> : Tìm các số x thoả mãn cả hai bất phương trình x > 3 và x < 8


A 3 < x < 8 B. x > 3 C. x < 8 D. Một kết quả khác


<b>Câu 5</b> : Hãy xác định dấu của số a , bieát 4a < 3a


A. a > 0 B. <i>a</i>0 C. <i>a</i>0 D. a < 0



<b>II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Phần này HS làm bài trên giấy riêng .</b>
<b>Bài 1</b> : (3đ) Giải các bất phương trình sau :


a/ (3x + 4) (2x – 1)  x (6x – 3)


b/ 2 1 5 4


3 4


<i>x</i> <i>x</i>


<b>Baøi 2</b> : (2đ) Giải các phương trình sau :
a/ <i>x</i> 5 2<i>x</i>1


b/ 4<i>x</i> 8<i>x</i>36


<b>Bài 3</b> : (1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức – 9x2<sub> + 5x + 1 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---******---ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM BAØI KIỂM TRA CHƯƠNG IV</b>
<b>ĐẠI SỐ 8 – HỌC KỲ II</b>


<b>I/ TRAÉC NGHIỆM : ( 4đ )</b>


<b>ĐỀ A</b>



Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ


Caâu 1 Caâu 2 Caâu 3 Caâu 4 Caâu 5



D A C D Sai – Đúng – Đúng – Sai


<b>ĐỀ B</b>



Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ


Caâu 1 Caâu 2 Caâu 3 Caâu 4 Caâu 5


Sai – Đúng – Đúng – Sai D C A D


<b>II/ TỰ LUẬN : ( 6đ)</b>
<b>Bài 1</b> : ( 3đ )


a/ ( 1,5ñ ) (3x + 4) (2x – 1)  x (6x – 3)


2 2


6 3 8 4 6 3 (0,5 )


8 4 (0,5 )


1


(0, 25 )
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>d</i>


<i>x</i> <i>d</i>



<i>x</i> <i>d</i>


     


 


 


Vậy nghiệm của bất phương trình là 1


2


<i>x</i> ( 0,25đ)


b/ (1,5đ ) 2 1 5 4


3 4


<i>x</i> <i>x</i>


4(2 1) 3(5 4)


(0, 25 )


12 12


8 4 15 12 (0,5 )


7 16 (0, 25 )



16


(0, 25 )
7


<i>x</i> <i>x</i>


<i>d</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>d</i>


<i>x</i> <i>d</i>


<i>x</i> <i>d</i>


 


 


   


   


 


Vậy ngiệm của bất phương trình là 16


7



<i>x</i> (0,25đ)


<b>Bài 2 </b>: ( 2 ñ )


a/ (1ñ) <i>x</i> 5 2<i>x</i>1 (1)


Ta coù : <i>x</i> 5  <i>x</i> 5<i>khi x</i> 5 0  <i>x</i>5


5 ( 5) 5 0 5


<i>x</i>  <i>x</i> <i>khi x</i>   <i>x</i>


Khi <i>x</i>5 thì phương trình (1) trở thành : x – 5 = 2x + 1 suy ra x = - 6 ( loại ) (0, 5đ)
Khi x < 5 thì phương trình (1) trở thành : - ( x – 5 ) = 2x + 1 suy ra x = 4


3 ( TM) (0,25đ)


Vậy nghiệm của phương trình (1) là x = 4


3 (0,25đ)


b/ (1đ) 4<i>x</i> 8<i>x</i>36 (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4<i>x</i> 4<i>x khi</i> 4<i>x</i> 0 <i>x</i> 0


     


Khi <i>x</i>0 thì phương trình (2) trở thành : - 4x = 8x + 36 suy ra x = - 3 ( TM) (0,5đ)
Khi x > 0 thì phương trình (2) trở thành : 4x = 8x + 36 suy ra x = - 9 ( loại ) (0,25đ)



Vậy nghiệm của phương trình (2) là x = - 3 (0,25đ)


<b>Bài 3</b> : (1 đ)


Ta coù : - 9x2<sub> + 5x + 1 = </sub>

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<sub></sub>

2 2.3 .5 25 61


6 36 36


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  =


2


5 61


3


6 36


<i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 



  (0,5đ)




2


5


3 0


6


<i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


  với mọi x


Maø


2


5 61


3


6 36



<i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


61
36




Vậy -9x2<sub> + 5x + 1 có giá trị lớn nhất bằng </sub>61


36 (0,25đ)


Khi 3 5 0 5


6 18


<i>x</i>   <i>x</i> (0,25ñ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×