Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.8 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HS1:</b>
+ Viết định lý Vi-ét đối với ph ơng
trình bậc hai.
+ §èi với mỗi ph ơng trình sau, kí
hiệu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm (nếu có).
Điền vào chỗ trống ():
a/ 4x2<sub> + 2x – 5 = 0</sub>
<sub> = . . . ; x</sub><sub>1</sub><sub>+ x</sub><sub>2</sub><sub>= . . . , x</sub><sub>1</sub><sub>.x</sub><sub>2</sub><sub> = . . . </sub>
b/ 9x2<sub> – 12x + 4 = 0</sub>
<sub> = . . . ; x</sub><sub>1</sub><sub>+ x</sub><sub>2</sub><sub>= . . . , x</sub><sub>1</sub><sub>.x</sub><sub>2</sub><sub> = . . .</sub>
<b>HS2:</b>
+ Điền vào chỗ trống ():
Nu hai s có tổng bằng S và tích
bằng P thì hai số đó là hai nghiệm
của ph ơng trình . . . .
<b>Bài tập 2:</b> Cho ph ơng trình ẩn x: x2<sub> + 2(m – 1)x + m</sub>2<sub> = 0</sub>
a/ Tìm giá trị của m để ph ơng trình có nghiệm, rồi tính tính tổng và
tích các nghiệm theo m.
b/ Trong tr ờng hợp ph ơng trình đã cho có 2 nghiệm x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub>. Tìm m để
x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub> + x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub> = 5
<b>Bài tập 1</b>: Tìm hai sè u vµ v biÕt: u + v = 5 vµ u.v = -24
<b>Bµi tËp 3:</b> Chøng tá r»ng nếu ph ơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 có hai </sub>
nghiệm là x<sub>1</sub> và x<sub>2</sub> thì tam thức ax2<sub> + bx + c phân tích đ ợc thµnh </sub>
<b>+ Xem lại các bài tập đã chữa.</b>
<b>+ Làm bài tập: 31, 32 (SGK)</b>
<b> 38, 40 (SBT)</b>
<b>+ Ôn tập với các nội dung sau:</b>
1. Hàm số y = ax2 (a≠0), cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 (a≠0).
2. Mối liên hệ của Parabol và đ ờng thẳng trong mặt phẳng toạ độ.
3. Ph ơng trình bậc hai và cách giải.