Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

ap suat khi quyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>


1. Viết cơng thức tính áp suất chất lỏng, nêu tên và đơn vị của
các đại lượng có mặt trong công thức?


2. So sánh áp suất tại bốn điểm A, B, C, D
trong bình đựng chất lỏng ở hình bên.


A
B


C D


<b>Trả lời:</b>


<b>1. Cơng thức tính áp suất chất lỏng:</b>

<b>p = d.h </b>



Trong đó:


p là áp suất tính bằng Pa


d là trọng lượng riêng của chất lỏng tính bằng N/m3


h là chiều cao của cột chất lỏng tính bằng m


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Khi lộn ngược một cốc nước đầy được </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


Trái Đất được bao bọc bởi một lớp khơng khí



dày tới hàng nghìn kilơmét,

gọi là khí quyển



Vì khơng khí cũng có trọng lượng nên Trái Đất và mọi
vật trên trên Trái Đất đều chịu áp suất của lớp khơng
khí bao quanh Trái Đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


Thí nghiệm 1:


Hút bớt khơng khí trong vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy
vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phía.


C1: Hãy giải thích tại sao?


Khi hút bớt khơng khí trong vỏ hộp ra, thì áp suất của


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


Thí nghiệm 1:
Thí nghiệm 2:


Cắm một ống thủy tinh ngập trong
nước, rồi lấy ngón tay bịt kín đầu
phía trên và kéo ống ra khỏi nước.
<b>C2: Nước có chảy ra khỏi </b>


<b>ống hay không? Tại sao?</b>

<b>?</b>

<b>??</b>



<b>Nước không chảy ra khỏi ống vì </b>



<b>áp lực của khơng khí tác dụng vào </b>
<b>nước từ dưới lên bằng trọng </b>


<b>lượng của cột nước trong ống.</b>


<b>Áp suất khí quyển</b>


<b>Áp </b>
<b>suất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


Thí nghiệm 1:
Thí nghiệm 2:


C 3: Nếu bỏ ngón tay bịt đầu trên
của ống thì xảy ra hiện tượng gì?
Giải thích tại sao?


<b>Nước sẽ chảy ra khỏi ống vì áp </b>
<b>suất khí quyển bên trên cộng với </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


Thí nghiệm 1:
Thí nghiệm 2:
Thí nghiệm 3:


Hai bán cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


Thí nghiệm 1:
Thí nghiệm 2:
Thí nghiệm 3:


<b>Hai đàn ngựa mỗi đàn 8 con mà cũng </b>
<b>không kéo ra được.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


Thí nghiệm 1:
Thí nghiệm 2:
Thí nghiệm 3:


<b>Rút hết khơng khí trong </b>
<b>quả cầu ra thì áp suất </b>


<b>trong quả cầu bằng 0</b>


<b>Vỏ quả cầu chịu tác </b>
<b>dụng của áp suất khí </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



1m <b><sub>Thủy </sub></b>


<b>ngân</b>


<b>II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>1. Thí nghiệm Tô-ri-xe-li</b>


76cm
<b>- Lấy một ống thủy tinh dài </b>


<b>1m, đổ đầy thủy ngân vào.</b>
<b>- Lấy ngón tay bịt miệng ống </b>
<b>rồi quay ngược ống xuống.</b>


<b>- Nhúng chìm miệng ống vào </b>
<b>một chậu đựng thủy ngân rồi </b>
<b>bỏ tay bịt miệng ống ra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li</b>


<b>2. Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


76cm


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C5: Các áp suất tác dụng lên A và lên B có </b>


bằng nhau khơng? Tại sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li</b>


<b>2. Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


76cm
<b>C6: Áp suất tác dụng lên A là áp suất nào? Áp </b>


suất tác dụng lên B là áp suất nào?


<b>Áp suất khí </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li</b>


<b>2. Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


76cm


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C7: Hãy tính áp suất tại B, biết trọng lượg </b>
riêng của thủy ngân (Hg) là 136.000N/m3. Từ



đó suy ra độ lớn của áp suất khí quyển.
<b>Tóm tắt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li</b>


<b>2. Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


76cm
<b>C<sub>7</sub>. Tóm tắt:</b>


<b>h = 76cm = 0.76m</b>
<b>d = 136 000N/m3</b>
<b>p<sub>B</sub> = ?</b>


<b>Giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li</b>


<b>2. Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


76cm


<b>A</b> <b>B</b>



<b>Chú ý:</b>



Vì áp suất khí quyển bằng áp suất gây ra bởi cột
thủy ngân trong thí nghiệm Tơ-ri-xe-li, nên
người ta còn dùng <b>chiều cao của cột thủy ngân</b>


này để diễn tả <b>độ lớn của áp suất khí quyển</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li</b>


<b>2. Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


<b>III. VẬN DỤNG</b>


C8: Giải thích hiện tượng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li</b>


<b>2. Độ lớn của áp suất khí quyển</b>
<b>III. VẬN DỤNG</b>


<b>C10: Nói áp suất khí </b>
<b>quyển bằng 76cmHg có </b>
<b>nghĩa là thế nào? Tính áp </b>


<b>suất này ra N/m2.</b>


<b>Trả lời: Nói áp suất khí quyển bằng 76cmHg có nghĩa </b>
<b>là khơng khí gây ra một áp suất bằng áp suất ở đáy cột </b>
<b>thủy ngân cao 76cm.</b>


<b>Độ lớn :</b> <b>p = d.h = 136000.0,76 = 103360N/m2</b>


C<sub>10</sub>: cho biết


h= 76cmHg = 0,76 mHg
d= 136000 N/m3


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li</b>


<b>2. Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


<b>III. VẬN DỤNG</b> <b><sub>C11: Trong thí nghiệm </sub></b>


<b>Tơ-ri-xe-li giả sử người ta không dùng </b>
<b>thủy ngân mà dùng nước thì cột </b>
<b>nước trong ống cao bao nhiêu? </b>
<b>Ống Tơ-ri-xe-li phải dài ít nhất </b>
<b>là bao nhiêu?</b>


C<sub>11</sub>: cho biết.
d= 10000 N/m3



P= 103360 N/m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li</b>


<b>2. Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


<b>III. VẬN DỤNG</b>


<b>C12: Tại sao khơng thể tính trực tiếp áp suất khí quyển bằng </b>
<b>cơng thức p = d.h?</b>


<b>Vì độ cao của lớp khí quyển khơng xác định được chính xác </b>
<b>và trọng lượng riêng của khơng khí cũng thay đổi theo độ </b>
<b>cao.</b>


<i><b> </b></i>

<i><b>Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của áp </b></i>
<i><b>suất khí quyển theo mọi phương.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li</b>


<b>2. Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


<i><b> </b></i>

<i><b>Áp suất khí quyển bằng áp suất của cột thủy ngân </b></i>

<i><b>trong ống Tơ-ri-xe-li, do đó người ta thường dùng mmHg </b></i>
<i><b>làm đơn vị đo áp suất khí quyển.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ghi nhí</b>


<b> Trái đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của </b>
<b>áp suất khí quyển thao mọi phương </b>


<b> Áp suất khí quyển bằng áp suất của cột thủy ngân </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<sub>Đọc phần có thể em chưa biết.</sub>



Học thuộc phần ghi nhớ.



Làm bài tập 9.1 đến 9.6.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Có thể em chưa biết</b></i>


<b>Bảng 9.1</b>


Độ cao so


với mặt


biển (m)


Áp suất


khí quyển


(mmHg)


0

760


250

740



400

724


600

704


<b>Bảng 9.2</b>

Thời



điểm

(.10

Áp suất

5

Pa)



07 giờ

1,0031



10 giờ

1,0014



13 giờ

1,0042



16 giờ

1,0043



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×