Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

sat va hop chat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Fe



<b>Câu 1. </b>Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp A trong dung dịch chỉa chứa chất B. Sau khi Fe, Cu tan hết,
lượng bạc cịn lại đúng bằng lượng bạc có trong A. Chất B là:


a) AgNO3 b) Fe(NO3)3 c) Cu(NO3)2 d) HNO3


<b>Câu 2. </b>Hỗn hợp A gồm Fe2O3, Al2O3 , SiO2. Để tách riêng Fe2O3 ra khổi hỗn hợp A, hoá chất cần chọn:


a) dd NH3 b) dd HCl c) dd NaOH d) dd HNO3


<b>Câu 3. </b>Khi nhúng một đinh sắt sạch vào cốc đựng 0,12 lít dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối
lượng đinh sắt tăng hay giảm bao nhiêu gam?


a) Tăng 0,96 g b) Giảm 0,96 g c) Tăng 0,86 g d) Giảm 0,86 g


<b>Câu 4. </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p,n,e) bằng 82. Trong đó số hạt khơng mang điện tích nhiều hơn số hạt
khơng mang điện tích là 22. Cấu hình electron của X:


a) [Ar]3d5<sub>4s</sub>2 <sub>b) [Ar]4s</sub>2<sub>3d</sub>6 <sub>c) [Ar]4s</sub>2<sub>3d</sub>5 <sub>d) [Ar]3d</sub>6<sub>4s</sub>2
<b>Câu 5. </b>Cho các phản ứng: A + B → FeCl3 + Fe2(SO4)3


D + A → E () + ZnSO4. Chất B là gì?


a) FeCl2 b) FeSO4 c) Cl2 d) SO2


<b>Câu 6. </b>Quặng Hêmatit nâu có chứa:


a) Fe2O3.nH2O b) Fe2O3 khan c) Fe3O4 d) FeCO3


<b>Câu 7. </b>Cho phản ứng:Fe3O4 + HCl + X → FeCl3 + H2O



a) Cl2 b) Fe c) Fe2O3 d) O3


<b>Câu 8. </b>Cho phản ứng:Fe2O3 + CO  4000<i>C</i> X + CO2. chất X là gì?


a) Fe3O4 b) FeO c) Fe d) Fe3C


<i>Giả thiết sau đây được dung cho câu 9,10: </i>Cho 2,8 gam bột sắt vào cốc đựng V lít dung dịch HNO3 0,6M. Sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn thu được 0,224 lít khí X (đkc) và cịn lại 0,56 gam chất rắn khơng tan.


<b>Câu 9. </b>Khí X là:


a) NO2 b)NO c) N2O d) N2


<b>Câu 10. </b>Giá trị của V là bao nhiêu?
a)
6
1
lít b)
3
1
lít c)
2
1
lít d)
8
1
lít


<b>Câu 11. </b>Hòa tan sắt kim loại trong dung dịch HCl. Cấu hình electron của cation kim loại có trong dung dịch thu được là:



a) [Ar]3d5 <sub>b) [Ar]3d</sub>6 <sub>c) [Ar]3d</sub>5<sub>4s</sub>1 <sub>d) [Ar]3d</sub>4<sub>4s</sub>2


<b>Câu 12. </b>Ở nhiệt độ thường, trong không khí ẩm, sắt bị oxi hóa tạo thành gỉ sắt màu nâu do có phản ứng:
a) 3Fe + 4H2O → Fe3O4 + 4H2 b)3Fe + 2O2 → Fe3O4


c) 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3 d) 4Fe + 3O2 + 6H2O → 4Fe(OH)3


<i>Giả thiết sau đây được dung cho câu 13,14: </i>Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào
bình một lượng dung dịch HCl để hòa tan hết chất rắn.


<b>Câu 13. </b>Dung dịch thu được có chứa muối gì?


a) FeCl2 b) FeCl3 c) FeCl2 và FeCl3 d) FeCl2 và HCl dư.


<b>Câu 14. </b> Tiếp tục cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch thu được ở trên. Lọc lấy kết tủa và đem nung trong khơng khí
đến khối lượng khơng đổi ta được 24 gam chất rắn. Tính lượng sắt đem dùng?


a) 8,4 g b) 11,2 g c) 14 g d) 16,8 g


<b>Câu 15. </b>Sắt trong tự nhiên tồn tại dưới nhiều dạng quặng. Quặng nào sau đây giàu hàm lượng sắt nhất?


a) Hematit đỏ b) Hematit nâu c) Manhetit d) Pirit sắt.


<i>Giả thiết sau đây được dung cho câu 16,17: </i>


Nung nóng 18,56g hỗn hợp A gồm FeCO3 và một oxit sắt FexOy trong không khí tới khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
khí CO2 và 16g chất rắn là một oxit duy nhất của sắt. Cho khí CO2 hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 8g
kết tủa.



<b>Câu 16. </b>Xác định khối lượng và công thức của FexOy có trong hỗn hợp A?


a) 9,28g Fe2O3 b) 9,28 g Fe3O4 c) 9,82 g FeO d) 9,82 g Fe2O3
<b>Câu 17. </b>Xác định thể tích dung dịch HCl 2M ít nhất phải dùng để hịa tan hồn tồn 18,56g hỗn hợp A?


a) 120 ml b) 180 ml c) 210 ml d) 240 ml


<b>Câu 18. </b>Khi hòa tan muối Fe2(SO4)3 vào nước, thì dung dịch thu được thường bị vẫn đục. Vậy để có dung dịch trong suốt,
khi pha chế ta cần cho thêm hóa chất nào sau đây?


a) một ít bột sắt b) vài giọt dd H2SO4 đặc c) vài giọt dd NaOH lỗng d) một ít Fe(OH)3
<b>Câu 19. </b>Cho sơ đồ phản ứng: A(nâu đỏ) <i>t</i>0 B(đen) + O2


B + CO <i>t</i>0 D + CO2


D + Cl2 <i>t</i>0 E


A + HCl → E + H2O
Hãy xác định các chất A, B, D, E phù hợp sơ đồ ở trên (có thứ tự tương ứng)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 20:</b> Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp: Fe +FeO; Fe + Fe2O3; FeO + Fe2O3


Để nhận biết lọ đựng FeO + Fe2O3 ta dùng thuốc thử là:


a. Dung dịch HCl b. Dung dịch H2SO4 loãng


c . Dung dịch HNO3 đặc d. Cả (a) và (b) đều đúng.


<b>Câu 21:</b> Cho 0,1 mol sắt oxit phản ứng vừa đủ với 0,4 mol axit HNO3 đặc. Sắt oxit đó là



a. Fe2O3 b. Fe3O4


c. FeO d. Không xác định được


<b>Câu 22:</b> Hàm lượng oxi trong một oxit sắt FexOy không quá 25%. Oxit sắt đó là:


a. Fe2O3 b. Fe3O4


c. FeO d. Không xác định được


<b>Câu 23:</b> Hoà tan hết 30,4g hỗn hợp FeO, Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lit khí NO2


(đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
a. 48,4 g b. 96,8g


c. 9,68g d. 4,84g


<b>Câu 24:</b> Nhận biết 3 dung dịch FeCl3, FeCl2, AlCl3 ở 3 bình mất nhãn mà chỉ dùng một thuốc thử . Thuốc


thử đó là:


a. Dung dịch NaOH b. Dung dịch KOH


c. Dung dịch Ba(OH)2 d. Cả (a), (b), (c) đều đúng


<b>Câu 25:</b> Hoà tan 2,42g oxit sắt từ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc thu được X lit (đktc). X


có giá trị là:


a. 224ml b. 336ml


c. 112ml d. 448ml


<b>Câu 26:</b> Cho phản ứng:


Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NH4NO3 + H2O


Có các hệ số là:


a. 8; 30; 8; 3; 15. b. 4; 12; 4; 6; 6
c. 8; 30; 8; 3; 9 c. 6; 30; 6; 15; 12


<b>Câu 27:</b> Hoà tan 10 gam h ỗn h ợp b ột Fe và Fe2O3 b ằng m ột lượng dung dịch HCl vừa đủ , thu được 1,12


lit hidro (đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào thu được kết tủa, nung kết tủa trong khơng


khí đến khối lượng khơng đổi được m gam chất rắn. m là:


a. 12 g b. 11,2 g c. 12,2 g d. 16 g


<b>Câu 28:</b> Hoà tan 8 gam hổn hợp gồm Fe và kim loại M (hoả trị II, đúng trước H2 trong dãy hoạt động hoá học)


vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2 (đktc) . Mặc khác để hồ tan 4,8 gam M thì cần


dùng chưa đến 500ml dung dịch HCl 1M . Kim loại của M là:


a. Ba b. Mg c. Zn d. Ca


<b>Câu 29</b>: Hoà tan hổn hợp <b>x</b> gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit MxOy của kim loại đó trong 2 lit dung


dịch HCl thu được dung dịch A và 4,48 lit khi H2 (đktc). Nếu cũng hồ tan hổn hợp <b>x </b>đó trong 2 lit dung dịch



HNO3 thì thu được dung dịch B và 6,72 lit khí NO (đktc)


a) Kim loại M là: a. Fe b. Cu c. Ca d. Na


b) Công thức MxOy : a. CaO b. Fe2O3 c. Fe3O4 d. FeO


<b>Câu 30. </b>Nhúng 1 thanh Mg có khối lượng m gam vào 1 dung dịch chứa 2 muối FeCl3 và FeCl2. Sau 1 thời gian


lấy thanh Mg ra cân lại thấy có khối lượng m’ < m . Vậy trong dung dịch cịn lại có chứa các cation nào sau đây?


<b>A</b>.Mg2+<b><sub>B</sub></b><sub>. Mg</sub>2+<sub> và Fe</sub>2+ <b><sub>C</sub></b><sub>. Mg</sub>2+<sub>,Fe</sub>2+<sub>,Fe</sub>3+ <b><sub>D</sub></b><sub>. Cả B và C đúng</sub>


<b>Câu 31.</b>Hoà tan hoàn toàn 10g hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3. Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn


với 1,58g KMnO4 trong H2SO4. Thành phần % khối lượng của FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt
là:


<b>A</b>. 76% và 24% <b>B</b>. 67%và 33% <b>C</b>.24% và 76% <b>D</b>.33%và 67%


<b>Câu 32. </b>Để m gam bột Fe nguyên chất trong không khí 1 thời gian thu được chất rắn A nặng 12g gồm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A</b>.1g <b>B</b>. 10g <b>C</b>. 10,5g <b>D</b>. 10,08g


<b>Câu 33.</b>Hoà tan 1 loại quặng sắt trong dd HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra , dd thu được cho tác dụng với dd


BaCl2 thấy có kết tủa trắng .Tên và thành phần hoá học của quặng đó là:


<b>A</b>. Xiderit FeCO3 <b>B</b>. Manhetit Fe3O4 <b>C</b>. Hematit Fe2O3 <b>D</b>. Pirit FeS2



<b>Câu 34.</b>Trong nước ngầm thường tồn tại ở dạng ion trong sắt(II)hidrocacbonat và sắt(II)sunfat. Hàm lượng sắt


trong nước cao làm cho nước có mùi tanh ,để lâu có màu vàng gây ảnh hưởng xấu tới sức khoẻ của con người nên
cần loại bỏ .Ta có thể dùng các phương pháp nào sau đây để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt?


<b>A</b>.Dùng giàn phun mưa hoặc bể tràn để cho nước mới hút từ giếng khoan lên được tiếp xúc nhiều với


khơng khí rồi lắng ,lọc


<b>B</b>. Sục Clo vào bể nước mới từ giếng khoan lên với liều lượng thích hợp


<b>C</b>. Sục khơng khí giàu oxi vào nước mới hút từ giếng khoan lên.


<b>D</b>. A,B,C đúng


<b>Câu 35. </b>Có những đồ vật được chế tạo từ Fe như : chảo,dao,dây thép gai. Vì sao chảo lại giịn , dao lại sắc và dây


thép lại dẻo? Lí do nào sau đây là đúng?


<b>A</b>. Gang và thép là hợp kim khác nhau của Fe, C và 1 số nguyên tố khác


<b>B</b>. Gang giịn vì tỉ lệ % của C cao( <sub>2%)</sub>


<b>C</b>. Thép dẻo vì tỉ lệ% C <sub>0,01%.Một số tính chất đặc biệt của thép do các nguyên tố vi lượng trong thép</sub>


gây ra như thép Crom không gỉ…


<b>D</b>. A,B,C đúng


<b>Câu 36. </b>Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe,FeO,Fe2O3 cần 4,48lít CO(đktc). Khối lượng sắt thu được là:



<b>A</b>. 14,5g <b>B</b>.15,5g <b>C</b>.14,4g <b>D</b>.16,5g


<b>Câu 37. </b>Hỗn hợp A gồm Fevà oxit sắt có khối lượng 2,6g.Cho khí CO dư đi qua A đun nóng ,khí đi ra sau phản


ứng được dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 10g kết tủa trắng .Khối lượng Fe trong A là :


<b>A</b>. 1g <b>B</b>.1,1g <b>C</b>. 1,2g <b>D</b>.2,1g


<b>Câu 38. </b>Cho 0,3 mol FexOy tham gia phản ứng nhiệt nhôm thấy tạo ra 0,4mol Al2O3. Cơng thức oxít sắt là :


<b>A</b>. FeO <b>B</b>. Fe2O3 <b>C</b>. Fe3O4 <b>D</b>.Không xác định được


<b>Câu 39. </b>Đốt cháy khơng hồn tồn 1 lượng sắt đã dùng hết 2,24lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp A gồm các oxit


sắt và sắt dư. Khử hồn tồn A bằng khí CO dư , khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng nước vôi trong
dư . Khối lượng kết tủa thu được là:


<b>A</b>. 10g <b>B</b>. 20g <b>C</b>. 30g <b>D</b>. 40g


<b>Câu 40. </b>Để khử hoàn toàn hỗn hợp FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24lít H2 ở đktc .Nếu đem hỗn hợp kim loại


thu được hoà tan hồn tồn vào axít HCl thì thể tích H2 thu được là:


<b>A</b>. 4,48 l <b>B</b>. 1,12 l <b>C</b>.3,36 l <b>D</b>. 2,24 l


<b>Câu 41. </b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch


X . Cho dung dịch X tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa . Lọc lấy kết tủa , rửa sạch, sấy khơ và nung trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi được m gam chất rắn. M có giá trị là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 42. </b>Cho 14,5g hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thốt ra 6,72 lít H2 ở đktc.
Cơ cạn dung dịch sau phản ứng , khối lượng muối khan tạo ra là:


<b>A</b>. 34,3g <b>B</b>.43,3g <b>C</b>. 33,4g <b>D</b>. 33,8g


<b>Câu 43. </b>Hoà tan hoàn toàn 1 lượng bột sắt vào dung dịch HNO3 lỗng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O


và 0,01mol NO. Lượng Fe đã hoà tan là :


<b>A</b>. 0,56g <b>B</b>. 0,84g <b>C</b>. 2,8g <b>D</b>. 1,4g


<b>Câu 44. </b>Để m gam bột sắt ngồi khơng khí ,sau 1 thời gian biến thành hỗn hợp M có khối lượng 12 g gồm Fe,


FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn M vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít SO2 duy nhất ở đktc . m
có giá trị là:


<b>A</b>. 10,08g <b>B</b>. 1,008g <b>C</b>. 10,80g <b>D</b>. 8,10g


<b>Câu 45. </b>Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3


thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là:


<b>A</b>. 0,12 <b>B</b>. 0,24 <b>C</b>. 0,21 <b>D</b>. 0,36


<b>Câu 46: </b>Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X


phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)


<b>A. </b>80. <b>B. </b>20. <b>C. </b>40. <b>D. </b>60.



<b>Câu 1:47</b>Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở


đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X


đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là (cho H = 1, N = 14, O = 16, Fe = 56, Cu = 64)


<b>A. </b>2,24. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>5,60. <b>D. </b>3,36.


<b>Câu 48: </b>Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng


không đổi, thu được một chất rắn là


<b>A. </b>Fe3O4. <b>B. </b>FeO. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 49: </b>Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,


FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>7. <b>D. </b>8.


<b>Câu 50: </b>Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M


(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng là
(cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×