Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.23 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TG</b> <b>MÔN</b> <b><sub>PP</sub></b>
<b>CT</b>
<b> TÊN BÀI DẠY</b> <b>GHI CHÚ</b>
Ôn tập HKI (tiết 1)
Luyện tập chung
Tình bạn (tiết 2)
Bác Hồ đọc Tun ngơn độc lập
KG đọc thuộc và diễn cảm...
Bài 1,2,3,4
Ôn tập GKI (tiết 2)
Kiểm tra GKI
Ôn tập GKI (tiết 3) Bài 1,2.3KG nêucảm nhận về chi tiết
thích thú…
Ơn tập GKI (tiết 4)
Bày ,dọn bữa ăn gia đình.
Cộng hai STP
Nơng nghiệp
Bài 1 a,b,2 a,b
KG nêu đượcvì sao số
lượng tăng
KG đọc thể hiện tính cách
nhân vật…
Kiểm tra GKI(đọc –hiểu)
Luyện tập
Kiểm tra GKI(viết)
Phòng tránh tai nạn giao thơng đường bộ
Bài 1,2,a,c.3.
Ơn tập GKI (tiết 6)
Cộng nhiều STP
Ôn tập :Con người và sức khỏe
SHL+HĐNGLL
KG thực hành toàn bài 2
Bài 1a,b2 ,3,a,c
Thứ hai, ngày 2 tháng 11năm 2009
Tập đọc
ÔN TẬP GKI ( tiết 1 )
<b>I. Mục tiêu:</b> - Đọc trơi chảy, lưu loát bài TĐ đã học ; tốc đọc đọc khoảng 100
- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ từ tuần 1 đến
tuần 9 theo mẫu trong SGK.
- HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn ; nhận biết được 1 số biện pháp
nghệ thuật được sử dụng trong bài.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học ; giấy khổ to để HS làm bài
tập 2
III. Các hoạt động:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> “ Đất Cà Mau”
KT 3 HS đọc bài Đất Cà Mau
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>
- Ôn tập GKI (tiết 1).
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra đọc
MT:Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng (
1/4 số HS trong lớp )
<b>Bài 1:</b>
GV chuẩn bi phiếu ghi tên bài tập đọc và
mời HS lên bốc thăm bài
- Nêu câu hỏi trong bài cho HS trả lời
- Nhận xét và ghi điểm
<b>Baøi 2:</b>
- Gọi 2 em đọc nội dung bài
- Chia lớp làm các nhóm 6
- Giao giấy và nhiệm vụ cho các nhóm
- Quan sát các nhóm làm bài
- Mời 2 nhóm trình bày
- Hát
-3 HS đọc
- Lần lượt từng em lên bốc bài, chuẩn bị 1, 2
phút rồi đọc và trả lời câu hỏi
1 em đọc Y/c
- Trở về nhóm, nhận giấy và thảo luận lập
bảng
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc
- - 2 nhóm xong trước được trình bày
Chủ
điểm
Tên
bài
Tác
giả
• Giáo viên nhận xét và chốt.
<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.
- - Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm
- hơn (2 dãy) – Mỗi dãy cử một
bạn,
- chọn đọc diễn cảm một đoạn mình
- thích nhất.
- - Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
- - Học thuộc lòng và đọc diễn cảm.
- - Dặn: Chuẩn bị: “Ôn tập(tt).
… … … …
- Đại diện từng nhóm thi đọc diễn cảm
(thuộc lịng).
- Cả lớp nhận xét.
-HS nhận xét tiết học.
………
<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b> - Biết : + Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
+ So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
<b>II.Chuẩn bị:</b> Bảng phụ, SGK, phấn màu
III. Các hoạt động:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Kieåm tra bài cũ:</b>
KT hs làm bài cịn lại của tiết trước
GV nhận xét,sửa sai.
<b>3. Bài mới:</b>
- Y/c HS tự đọc bài và làm bài vào vở
- Mời HS sửa bài nối tiếp
- GV nhận xét và kết luận
<b>* Hoạt động 2</b> :Bài 2
MT: So sánh số đo độ dài
<b>Baøi 2:</b>
- Y/c HS trao đổi theo cặp
- Đại diện vài cặp nêu kết quả
- Nhận xét và hỏi tại sao ?
<b>* Hoạt động 3</b>: Bài 3
MT:Chyển đổi số đo diện tích
<b>Bài 3: </b>
- Cho HS tự làm bài
- Mời 2 em nối tiếp lên bảng sửa bài
- Nhận xét, sửa sai: a) 4,85m ; b)
0,72km2<sub>.</sub>
<b>* Hoạt động 4</b>:
MT: Củng cố về giải tốn
<b>Bài 4:</b>
- Hát
2 HS làm trên bảng
- Tự đọc bài và làm bài
- Từng em nối tiếp đọc kết quả
10
127
)
<i>a</i> 12,7 (mười hai phẩy bảy)
b)
100
65
)
<i>a</i> 0,65 ( không phẩy sáu mươi lăm)
c)
1000
2005
)
<i>a</i> 2,005 (hai phẩy không trăm linh
năm)
d)
1000
8
)
<i>a</i> 0,008 (không phẩy không trăm
linh tám)
- 1 em nêu Y/c
- Từng cặp trao đổi tìm nhanh kết quả
- Vài cặp nêu kết quả và giải thích
Các số 11,020km; 11km 20m và 11020m đều
bằng 11,02km
- Tự làm bài
- Y/c HS tự đọc bài và trao đổi theo cặp
về cách làm
- Mời 1 em lên bảng làm bài
- Nhận xét chung, sửa bài <b>: KQ: 540 </b>
<b>000đ</b>
<b>4. Củng cố </b>
- Mời HS nhắc lại những kiến thức vừa
ôn
- Đọc thầm đề bài, trao đổi với bạn bên cạnh,
làm bài vào vở
- 1 em lên bảng, lớp nhận xét
- 1 số em nêu
<b>Đạo đức</b>
<b>TÌNH BẠN</b> (tiết 2)
<b>I. Mục tiêu: </b> - Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày.
- Biết được ý nghĩa của tình bạn.
- Có ý thức cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Sưu tầm những chuyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, thơ, bài hát… về chủ đề
tình bạn.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới: </b>Tình bạn (tiết 2)
KT 2 HS nêu nội dung ghi nhớ
GV nhận xét ghi điểm
<b>Cách tiến hành:</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1/
SGK.
- Chia nhóm 4; giao cho mỗi nhóm 1
tình huống
- Mời các nhóm lên đóng vai•
Sau mỗi nhóm, giáo viên hỏi mỗi
nhân vật.
? Vì sao em lại ứng xử như vậy khi
thấy bạn làm điều sai? Em có sợ bạn
giận khi em khuyên ngăn bạn?
? Em nghó gì khi bạn khuyên ngăn
không cho em làm điều sai trái? Em
có giận, có trách bạn không? Bạn
làm như vậy là vì ai?
? Em có nhận xét gì về cách ứng xử
GV Kết luận: Cần khuyên ngăn,
góp ý khi thấy bạn làm điều sai trái
để giúp bạn tiến bộ. Như thế mới là
người bạn tốt.
<b>Hoạt động 2: </b>Tự liên hệ.
MT:HS biét tự liên hệ về cách đối xử
với bạn bè.
- Y/c HS tự liên hệ sau đó trao đổi với
bạn bên cạnh
- Mời 1 số em trình bày
Khen học sinh và kết luận: Tình
- Hát
--2 HS trả lời
- 1 em neâu Y/c
+ Thảo luận, chọn 1 tình huống và
cách ứng xử cho tình huống đó sắm
vai.
- Các nhóm lên đóng vai. Lớp
theo dõi
và nhận xét, thảo luận
- HS trả lời
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
- Làm việc cá nhân tự liên hệ bản
thân.
- Trao đổi nhóm đơi.
bạn khơng phải tự nhiên đã có mà cần
được vun đắp, xây dựng từ cả hai
phía.
<b>4. Củng cố:</b> Hát, kể chuyện, đọc thơ,
ca dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn.
-em
khác nhận xét và bổ sung.
- 2 dãy thi đua đọc truyện, thơ, ca dao,
tục ngữ về Tình bạn
- Các em khác lắng nghe, nhận xét
<b>Lịch sử</b>
<b>BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> - Tường thuật lại cuộc mít tinh ngày 2 – 9 – 1945 tai Quảng trường
Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tun ngơn Độc lập: Ngày 2 – 9
nhân dân HN tập trung tại Quảng trường Ba Đình, tại buổi lễ BH đọc Tun
ngơn Độc lập khai sinh ra nước VNDCCH. Tiếp đó là lễ ra mắt và tuyên thệ
của các thành viên Chỉnh phủ lâm thời. Đến chiều, buổi lễ kết thúc.
- Ghi nhớ : đây là sự kiện LS trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nước VN DC
CH.
- Giáo dục học sinh yêu kính, biết ơn Bác Hồ.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> KT 2-3 thuật lại cuộc “Cách
Mạng mùa Thu”.
<b>3. Bài mới:</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
SGK, đoạn “Ngày 2/ 9/ 1945. Bắt
đầu đọc bản “Tuyên ngôn Độc lập”.
Giáo viên gọi 3, 4 em thuật lại
đoạn đầu của buổi lễ tun bố độc
lập.
? Em có nhận xét gì về quang cảnh
của 2-9-1945 ở Hà Nội.
Giáo viên nhận xét + chốt + giới
thiệu ảnh “Bác Hồ đọc tuyên ngơn
độc lập”.
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>MT:</b> Tìm hiểu nội dung của bản
“Tun ngơn độc lập”.
- Chia nhóm, Y/c các nhóm thảo luận•
Nội dung thảo luận.
- Trình bày nội dung chính của
bản
“Tun ngôn độc lập”?
? Lời khẳng định trong bản tun
ngơn độc lập thể hiện điều gì?
? Hãy thuật lại những nét cơ bản của
buổi lễ tuyên bố độc lập.
Giáo viên nhận xét.Cho HS đọc bài
học
- Hát
2-3 HS trả lời
- Học sinh đọc SGK và thuật lại cho
nhau nghe đoạn đầu của buổi lễ tuyên
bố độc lập.
- Học sinh thuật lại trước lớp.(SGK)
+ 1 số em nêu
- Quan saùt
- Học sinh thảo luận theo nhóm 4, nêu
được các ý.
- Gồm 2 nội dung chính.
+ Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng
liêng của dân tộc VN.
+ Dân tộc VN quyết râm giữ vững quyền
tự do, độc lập ấy.
+ Thể hiện quyền tự do độc lập của dân
tộc VN và tinh thần quyết giữ vững nền
độc lập tự do ấy của NDVN
+ Bác Hồ đọc “ Tuyên ngôn Độc lập”.
+ Buổi lễ kết thúc trong khơng khí vui
sướng và quyết tâm của nhân dân: đem
tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và
của cải để giữ vững độc lập dân tộc
<b>4.Củng cố.</b>
+ Ý nghĩa của buổi lễ tuyên bố độc
lập.
+ Nêu cảm nghĩ của em về hình ảnh
Bác Hồ trong lễ tuyên bố độc lập
<b>5. Dặn dò: </b>Chuẩn bị: Ôn tập.
- Nhận xét tiết học
- Học sinh nêu + trưng bày tranh ảnh
<b>Chính tả</b>
<b>ƠN TẬP GKI (TIẾT 2).</b>
<b>I. Mục tiêu: </b> - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Nghe-viết đúng bài CT, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi.
* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD ý thức BVMT thông qua việc lên án những
người phá hoại MT thiên nhiên và tài nguyên đất nước.
<b>II. Chuẩn bị: </b> Phiếu viết tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học
III. Các hoạt động:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra lấy điểm TĐ,
- Haùt
HTL (1/ 4 số HS trong lớp)
- Tiến hành như tiết Ơn tập 1
<b>Hoạt động 2:</b> Nghe-viết chính tả
MT: - Nghe-viết đúng bài CT, tốc độ
khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc
quá 5 lỗi.
- Giáo viên đọc bài “Nỗi niềm giữ
nước giữ rừng”.
- Nêu tên các con sông cần phải viết hoa
trong bài.
-Nêu nội dung bài?
- Giáo viên đọc cho học sinh viết luyện
viết 1 số từ.
- Đọc cho HS viết chính tả
- Giáo viên chấm một số vở, nhận xét
chung.
<b>4. Củng cố.</b>
- Cho HS thi đua đọc diễn cảm bài
chính tả đã viết.
- Giáo viên nhận xét ; <i>GD ý thức BVMT</i>
<i>thông qua việc lên án những người phá hoại</i>
<i>MT thiên nhiên và tài nguyên đất nước.</i>
đọc và trả lời câu hỏi
- Hoïc sinh nghe.
- Học sinh đọc chú giải các từ cầm
trịch, canh cánh.
- Học sinh đọc thầm toàn bài, nhẩm
những chữ khó.
+ Sông Hồng, sông Đà.
+ Nỗi niềm trăn trở, băn khoăn của
tác giả về trách nhiệm của con người
đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn
cuộc sống bình yên trên trái đất.
- Học sinh viết: nỗi niềm, ngược, cầm
trịch, đỏ lừ,…
- Viết chính tả
- Học sinh tự soát lỗi, sửa lỗi.
- Học sinh đọc.
- Nghe và nhận xét
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu
<i><b>OÂN TẬP GKI(Tiết 3).</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b> - Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Tìm và ghi lại được mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học (BT2).
- <i>HS khá, giỏi</i> nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn (BT2).
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL;
III. Các hoạt động:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra tập đọc và HTL
(tiến hành như tiết 1)
<b>Hoạt động 2: Bài 2:</b>
- Haùt
- Lần lượt từng em lên bốc bài
và đọc
<b>MT:</b> Tìm và ghi lại được mà HS thích nhất
trong các bài văn miêu tả đã học (BT2).
GV nêu lại các bài tập đọc thuộc văn miêu tả
rồi cho HS tự làm bài
- Quan sát HS làm bài
- Mời 1 số em trình bày
- Giáo viên nhận xét và nêu câu hỏi Vì sao
em thích những chi tiết đó
<b>4.Củng cố.</b>
- Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm
hơn (2 dãy) – Mỗi dãy cử một bạn,
chọn đọc diễn cảm một đoạn mình
thích nhất.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>5.Dặn dò: </b>
- Học thuộc lòng và đọc diễn cảm.
- Nhận xét tiết học
- 1 em đọc Y/c
- HS tự làm bài vào vở BT( ghi lại những
chi tiết mà mình thích nhất trong các bài
- 1 số em nối tiếp trình bày trước lớp, cả
lớp theo dõi
- Đọc và theo dõi, nhận xét
- Đại diện từng nhóm thi đọc
diễn cảm
<i><b>-KỂ CHUYỆN</b></i>
<i><b>ÔN TẬP GKI (TIẾT 4)</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b> - Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thnàh ngữ, tục
ngữ) về chủ điểm đã học (BT1).
- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo u cầu của BT2.
<b>II.Chuẩn bị:</b> Bảng phụ,phấn màu...
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ổn định lớp</b>
<b>2.KT bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới:</b>
GT bài<b>: </b>GV nêu m.tiêu,yc của tiết học.
<b>Hoạt động 1:</b> BT1:
MT: Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động
từ, tính từ, thnàh ngữ, tục ngữ) về chủ
điểm đã học.
GV giúp HS nắm vững yc bài tập.
2 HS đọc ghi nhớ về đại từ.
2 HS đọc yc BT1.
HS làm việc theo nhóm vào phiếu học
tập
VN-TỔ
QUỐC
EM
CÁNH
CHIM
HÒA
GV chọn 1 phiếu làm tốt để làm mẫu,sửa
bài cho cả lớp.
<b>Hoạt động 2</b>: Bài 2
MT:Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa
theo yêu cầu của BT2.
GV hướng dẫn tiến hành tương tự BT1.
<b>4.Cuûng cố,dặn dò:</b>
<b>-</b>Dặn HS về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
BINH VỚI
THIÊN
NHIÊN
DANH
TỪ
ĐỘNG
TỪ
TÍNH
TỪ
Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Các nhóm khác nhận xét,sửa chữa.
-HS tiếp tục làm theo nhóm rồi sửa bài.
-Cả lớp sửa bài vào vở.
-HS nhắc lại các nd vừa ôn tập.
-Nhận xét tiết học.
<b>I</b>
Kó thuật
<b>BÀY, DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH.</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :- Biết cách bày , dọn bữa ăn ở gia đình .
- Biết liên hệ với việc bày, dọn bữa ăn ở gia đình.
- Có ý thức giúp gia đình bày , dọn trước và sau bữa ăn .
<b>II. CHUẨN BỊ</b> :- Tranh , ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc bàn ăn .
- Phiếu đánh giá kết quả học tập .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
<i><b>1. Khởi động</b></i> : Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : Luộc rau .
KT 2-3 HS nêu cách luộc rau
GV nhận xét ghi điểm
<i><b>3. Bài mới</b></i> : Bày , dọn bữa ăn trong gia
đình .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :
Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết
học .
<b>Hoạt động 1</b> :
MT:Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ ăn
uống trước bữa ăn .
- Hướng dẫn HS quan sát hình 1 , đọc mục
1a , đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu mục đích của
việc bày món ăn , dụng cụ ăn uống trước bữa
ăn .
- Tóm tắt các ý trả lời của HS ; giải thích ,
minh họa mục đích , tác dụng của việc bày
món ăn , dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .
- Gợi ý HS nêu cách sắp xếp các món ăn ,
dụng cụ ăn uống trước bữa ăn ở gia đình .
- Nhận xét , tóm tắt một số cách bày món ăn
phổ biến ; giới thiệu tranh , ảnh một số cách
bày món ăn , dụng cụ ăn uống để minh họa .
- Nêu yêu cầu của việc bày dọn trước bữa
ăn : Dụng cụ phải khô ráo , vệ sinh ; các món
ăn được sắp xếp hợp lí , thuận tiện cho mọi
người .
- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu các công việc
cần thực hiện khi bày món ăn và dụng cụ ăn
uống trước bữa ăn nhằm đảm bảo các yêu cầu
trên .
- Tóm tắt nội dung chính của HĐ1 : Bày món
ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn một cách
hợp lí giúp mọi người ăn uống được thuận tiện
, vệ sinh . Khi bày trước bữa ăn , phải đảm
bảo đầy đủ dụng cụ ăn uống cho mọi người ;
dụng cụ ăn uống phải khô ráo , sạch sẽ
- Theo dõi , trả lời .
<b>Hoạt động 2</b> :
MT: Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn .
- Nhận xét , tóm tắt các ý HS trình bày ;
hướng dẫn lại như SGK nêu .
- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình bày ,
- Trình bày cách thu dọn bữa ăn ở gia
đình .
dọn bữa ăn đã nêu .
<b>Hoạt động 3</b> : Đánh giá kết quả học tập .
- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết
- Nêu đáp án bài tập .
- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của
HS .
- Đối chiếu kết quả làm bài với đáp
án để tự đánh giá kết quả học tập của
mình .
- Báo cáo kết quả tự đánh giá .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : - Nêu lại Ghi nhớ - SGK .
- Giáo dục HS có ý thức giúp gia đình bày , dọn trước và sau bữa ăn .
<b>Tốn </b>
<i><b>CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b> - Biết : + Cộng hai số thập phân.
+ Giải bài toàn với phép cộng các số thập phân.
- BT cần làm : B1 (a,b) ; B2 (a,b) ; B3.
<b>II.Chuẩn bị:</b> Bảng phụ, bảng học nhóm.
III.Các hoạt động:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Khởi động</b> - Hát
<b>2.Nhận xét bài kiểm tra GKI</b> - Laéng nghe
<b>3.Bài mới:</b> Cộng hai số thập phân
<b>*Hoạt động 1:</b>
<b>MT:</b>Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng hai
số thập phân
<b>a)Ví dụ 1:</b> GV nêu VD (SGK)
- Y/c HS nêu lại nội dung VD và cách giải
bài toán
Đường gấp khúc ABC :
AB : 1,84m
BC : 2,45m
- Quan sát và gợi ý cho HS - Suy nghĩ tìm cách làm
- 1 số em nêu : chuyển về số tự nhiên
rồi thực hiện phép cộng, sau đó lại chuyển
về số thập phân bằng cách đổi đơn vi đo,
có em lại đổi ra phân số rồi cộng sau lại
đổi lại số thập phân
- Mời 1 HS lên bảng - 1 em lên bảng thực hiện phép cộng và
- Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện cộng
hai số thập phân( Lưu ý cách đặt dấu phẩy)
1,84
+<sub>2,45</sub>
4,29
- Quan sát và nêu cách cộng
? Em có nhận xét gì về sự giống và khác
nhau của hai phép cộng ? + Giống : Đặt tính và cộng giống nhau+ Khác : Có dấu phẩy và không có dấu
phẩy
? Muốn cộng hai số thập phân ta làm như
thế nào ?
+ Đặt tính và cộng như với số tự nhiên, đặt
dấu phẩy thẳng cột
<b>Ví dụ 2: </b>GV nêu phép cộng
15,9 + 8,75 = ?
- Nghe và nêu lại
- Y/c HS tự làm vào giấy nháp - Làm vào giấy nháp, 1 em lên bảng
- Y/c HS ruùt ra quy tắc cộng hai số thập
phân + Nêu và đọc SGK
<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành
<b>MT:</b> Biết cộng hai số thập phân. Giải bài
toàn với phép cộng các số thập phân.
<b>Bài 1 (a,b): </b>Tính
- Cho HS làm bài vào bảng con
- Gọi HS nhận xét và trình bày cách tính.
<b>Bài 2 (a,b)</b> :
- Y/c HS tự đọc bài và làm bài vào vở
- Gọi nhận xét, sửa sai. <b>K.quả: a) 17,4 ; </b>
<b>b) 44,57</b>
<b>Baøi 3:</b>
- 1 em nêu Y/c
HS làm tính vào bảng con.
K.quả <b>: a) 82,5 b) 23,44.</b>
- HS làm bài, 2 em lên bảng làm
- Nhận xét và nêu cách thực hiện
- HS tự đọc đề và làm bài.
- Chấm và sửa bài.
<b>4. Củng cố:</b>KT HS nêu cách cộng 2 STP
Nhận xét tiết học
32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)
Đáp số: 37,4 kg.
<b>Địa lí </b>
<i><b>NÔNG NGHIỆP</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>- HS nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình pháp triển và
phân bố nơng nghiệp ở nước ta.
- Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo được trồng nhiều nhất.
- Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố một số loại cây trồng, vật ni chính ở
nước ta (lúa gạo, cà phê, cao su, chè ; trâu, bò, loin).
- Sử dụng lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp
: lúa gạo ở đồng bằng ; cây công nghiệp ở vùng núi, cao nguyên ; trâu bò ở
vùng núi, gia cầm ở đồng bằng.
- HS khá, giỏi : + Giải thích vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày càng tăng do
đảm bảo nguồn thức ăn.
+ Giải thích vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng : vì khí hậu nóng
ẩm.
<b>II. Chuẩn bị: </b> Bản đồ Kinh tế Việt Nam
<b>III.</b> Các hoạt động:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> “Các dân tộc, sự phân bố dân
cư.
<b>3.Bài mới: </b>“Nông nghiệp”
<b>Hoạt động 1: Ngành trồng trọt</b>
<b>MT:</b>HS biết vai trò của trồng trọt trong
nông nghiệp.
? Ngành trồng trọt có vai trị như thế nào
trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta ?
- Giáo viên nhận xét và kết luận.
<b>Hoạt động 2: </b>Các loại cây trồng.
- Hát
- 3 học sinh trả lời các câu hỏi ở SGK.
- Đọc SGK và trả lời:
+ Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong
nông nghiệp
+ Ở nước ta trồng trọt phát triển mạnh hơn
chăn ni
- Giao câu hỏi cho các nhóm
thảo luận
- Kể tên một số cây trồng ở
nước ta?Loại
cây nào được trồng nhiều nhất
Kết luận: Nước ta trồng nhiều loại cây,
trong đó, cây lương thực được trồng nhiều
nhất, sau đó là cây cơng nghiệp
? Vì sao ta trồng nhiều cây xứ nóng?
? Nước ta đã đạt thành tích gì trong việc
trồng lúa gạo?
GV : Nước ta là 1 trong những nước xuất
khẩu gạo đứng hàng đầu thế giới ( chỉ
đứng sau Thái Lan )
<b>Hoạt động 3: </b>Vùng phân bố cây
troàng.
- Y/c HS quan sát H1, trả lời câu hỏi kết
hợp chỉ bản đồ
? Lúa gạo, cây công nghiệp lâu năm
(chè, cà phê, cao su,… ) được trồng chủ
yếu ở vùng núi và cao ngun hay đồng
bằng
Kết luận về vùng phân bố lúa gạo
(đồng bằng); cây cơng nghiệp (núi và cao
nguyên); cây ăn quả (đồng bằng).
- Cho HS kể tên 1 số cây trồng ở địa
phương em.
<b>Hoạt động 4: Ngành chăn ni</b>
- Giao cho các nhóm đọc SGK, quan sát
hình 1 và trả lời các câu hỏi sau:
1/ Vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày
+ Một số cây trồng ở nước ta : lúa, cây ăn
quả, chè, cà phê, cao su
+ Lúa được trồng nhiều nhất
- HS trình bày, nhận xét, bổ sung
+ Vì nước ta có khí hậu nóng ẩm.
+ … đủ ăn, dư gạo xuất khẩu
- Quan sát và làm việc theo nhoùm
+ Lúa gạo đựơc trồng chủ yếu ở đồng bằng,
nhất là đồng bằng Nam Bộ
+ Cây công nghiệp lâu năm được trồng
nhiều ở vùng núi. Vùng núi phía Bắc trồng
nhiều chè; Tây Nguyên trồng nhiều cà phê,
cao su, hồ tiêu,…
+ Cây ăn quả trồng nhiều ở ĐB Nam Bộ,
ĐB Bắc Bộ và vùng núi phía Bắc
- Trình bày trước lớp, chỉ bản đồ
- Nhắc lại.
càng tăng ?
2/ Kể tên 1 số vật ni ở nước ta ?
3/ Trâu, bị, lợn, gia cầm được ni nhiều
ở vùng núi hay đồng bằng ?
- Kết luận,cho HS đọc bài học
<b>4. Củng cố. </b>
Cơng bố hình thức thi đua.
- Đánh giá thi đua.
Giáo dục học sinh
+ Trâu, bò, lợn, gà, …
+ trâu , bò ở vùng núi ; lợn và gia cầm ở
đồng bằng.
- 1 nhóm trình bày, HS khác nhận xét
và bổ sung
Các nhóm thi đua trưng bày tranh ảnh về
các vùng trồng lúa, cây ăn quả, cây công
nghiệp của nước ta.
Thứ tư ngày 4 tháng 10 năm 2010
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP GKI (TIEÁT 5)
<b>I.Mục tiêu:</b> - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách các nhân vật trong vở kịch <i>Lịng </i>
<i>dân</i> và bước đầu có giọng đọc phù hợp.
<i>- HS khá, giỏi</i> đọc thể hiện được tính cách của các nhân vật trong vở kịch.
<b>II.Chuẩn bị :</b> - GV: Phiếu ghi tên 1 số bài tập đọc và học thuộc lịng
- HS : Các nhóm chuẩn bị trang phục để đóng kịch
III.Các hoạt động
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Khởi động</b> - Hát
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Bài mới</b>
<b>*Hoạt động 1</b>: Kiểm tra lấy điểm TĐ,
HTL (tiến hành như các tiết trước) - Đọc bài và trả lời câu hỏi
<b>* Hoạt động 2: Bài tập 2</b>
<b>MT:</b> - Nêu được một số điểm nổi bật về
tính cách các nhân vật trong vở kịch
<i>Lịng dân</i> và bước đầu có giọng đọc phù
hợp. - 1 em nêu Y/c
- Y/c HS đọc thầm vở kịch Lịng dân và
nêu tính cách của từng nhân vật
- Đọc thầm và nêu:
<i>Dì Năm: Bình tónh, nhanh trí, khôn khéo, </i>
<i>bảo vệ cán bộ</i>
<i>An : Thơng minh, nhanh trí biết làm cho kẻ </i>
<i>địch khơng nghi ngờ</i>
<i>Chú cán bộ : Bình tĩnh, tin tưởng vào lịng </i>
<i>dân</i>
<i>Lính : hống hách</i>
- Nhận xét và bổ sung
- Nhận xét và kết luận
- Chia lớp làm 4 nhóm - Trở về nhóm
- Y/c các nhóm chọn và diễn 1 trong 2
đoạn của vở kịch
- Mời đại diện 2 nhóm lên diễn trước lớp
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn chọn vai
và diễn
- HS theo dõi và nhận xét
- Nhận xét va øtuyên dương nhóm diễn
hay
<b>4.Củng cố</b>
- Cho lớp bình chọn bạn diễn kịch giỏi
nhất
- Bình chọn và học tập
<b>5. Dặn dò: </b>- Dặn HS về ôn bà và chuẩn
bi cho tiết Ôn tập ( tt)
<b>Tốn </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I- Mục tiêu:</b> - Biết : + Cộng các số thập phân.
+ Tính chất giao hốn của phép cộng các số thập phân.
+ Giải bài tốn có nội dung hình học.
- BT cần làm : B1 ; B2 (a,c) ; B3.
<b>II.Chuẩn bị: </b> GV: Kẻ sẵn bảng như bài 1; PHT; Bảng phụ.
<b>II- Các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Khởi động :</b> <b> </b>
<b> 2- Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3- Bài mới: </b>
<b>Hoạt động 1:Baøi 1: </b>
<b>MT:</b> Biết tính chất giao hốn của
phép cộng các số thập phân.
- Cho HS tự tính và điền kết quả
vào PHT
- Keû sẳn bài 1 trên bảng phụ ,
gọi 4 em lên làm nối tiếp
- Kết luận : <b>a + b = b + a</b>
<b>Bài 2 (a,c):</b>
- Theo dõi HS làm bài
- Hát <b> </b>
- Tự làm cá nhân vào PHT
- 4 em nối tiếp lên điền trên bảng phụ . Cả
lớp đối chiếu sửa vào
a 5, 7 14, 9 0,53
b 6,24 4,36 3,09
a+
b <b>5,7+6,24= 11,94</b>
<i><b>14,9+4,36=</b></i>
<i><b>19,26</b></i> <i><b>0,53+3,09=</b><b>3,62</b></i>
b+
a
<b>6,24+5,7</b>
<b>= 11,94</b>
<i><b>4,36+14,9=</b></i>
<i><b>19,26</b></i>
<i><b>3,09+0,53=</b></i>
<i><b>3,62</b></i>
- Nêu nhận xét về tính chất giao hốn, nghe và
bổ sung
- HS tự làm bài và thử lại bằng tính chất giao
hốn
- Nhận xét chung
<b>Hoạt động 2:Bài 3: </b>
<b>MT:</b>Giải bài tốn có nội dung hình
-Cho HS đọc đề rồi tự làm
- Quan sát HS làm bài, gợi ý
cho những em yếu
- Nhận xét, sửa bài.
<b>4. Củng cố </b>
- Cho HS nhắc lại những kiến thức
vừa ôn
- HStự đọc đề bài và làm bài vào vở
- 1 em lên bảng
<i>Chiều dài hình chữ nhật là:</i>
<i>16,34 + 8,32 = 24,66 (m)</i>
<i>Chu vi hình cữ nhật là:</i>
<i>(16,34 + 24,66) </i>
<b>Khoa học</b>
<i><b>PHỊNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b> - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an
toàn khi tham gia GT đường bộ.
- Giáo dục học sinh ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham
gia giao thông.
<b>II. Chuẩn bị:</b> - Hình vẽ trong SGK trang 40, 41. Sưu tầm các thơng tin, hình
ảnh về an tồn giao thơng.
III. Các hoạt động:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> Phòng tránh bị xâm hại.
<b>KT 2-</b>3 HS nêu cách phịng tránh bị xâm
hại
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>Quan sát và thảo luận.
* <i>MT:HS nhận ra những việc làm vi </i>
<i>phạm luật GT. Nêu được hậu quả có </i>
<i>thể xảy ra</i>.
<b>Bước 1:</b> Làm việc theo cặp.
- Yêu cầu học sinh quan sát các
hình 1, 2, 3, 4 trang 40 SGK, chỉ ra
<b>Bước 2:</b> Làm việc cả lớp.
Giáo viên <b>kết luận</b> :Một trong những
- Haùt
-2-3 HS trả lời
- Học sinh hỏi và trả lời nhau theo các hình
VD:• Chỉ ra vi phạm của người tham gia
giao thông trong hình 1 ( đi bộ và chơi
dưới lịng đường)
• Tại sao có vi phạm đó? (Hàng qn lấn
chiếm vỉa hè)
• Điều gì có thể xảy ra đối với người tham
gia giao thơng?
nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông
là do lỗi tại người tham gia giao thông
không chấp hành đúng luật giao thông
đường bộ
? Nêu những vi phạm giao thông.
<b>Hoạt động 2</b>: Quan sát, thảo luận.
<i>* MT:HS nêu được một số biện pháp </i>
<i>ATGT.</i>
<b>Bước 1:</b> Làm việc theo bàn.
- Yêu cầu học sinh ngồi cạnh nhau
quan sát các hình 5, 6, 7 trang 41 SGK
ø và phát hiện những việc cần làm đối
với người tham gia giao thơng được thể
hiện qua hình.
<b> Bước 2</b>: Làm việc cả lớp.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu
các biện pháp an tồn giao thơng.
- Giáo viên chốt ý, liên hệ GD ATGT :
<b>Khi qua đường phải đi đúng phần </b>
<b>đường dành cho người đi bộ.</b>
<b>4. Cuûng coá: </b>
- Cho HS nhắc lại kiến thức vừa học.
-1 số HS nêu,ví dụ:
+(vỉa hè bị lấn chiếm, đi khơng đúng phần
- Hình 5 Học sinh được học về luật giao
thơng.
- Hình 6: 1 học sinh đi xe đạp sát lề bên
phải và có đội mũ bảo hiểm.
- Hình 7: Người đi xe máy đúng phần
đường quy định
1 số học sinh trình bày kết quả thảo luận
Mỗi học sinh nêu ra 1 biện pháp.
<i><b>Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>ÔN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 6</b>
<b>I .Mục tiêu:</b> - Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của
BT1, BT2 (chọn 3 trong 5 mục a,b,c,d,e).
- Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa (BT3 ; BT4).
- HS khá, giởi thực hiện được toàn bộ BT2.
<b>II.Chuẩn bị:</b> GV : Bảng phụ và phiếu ghi nội dung bài tập 1, 2, 4.
III.Các hoạt động:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Khởi động</b> - Hát
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>*Hoạt động 1- Bài 1</b>:
MT:Ơn tập về từ đồng nghĩa.
Cho HS đọc và tự làm bài vào VBT.
- Theo dõi HS làm bài
- Nhận xét và hỏi HS lí do phải thay
từ
- 1 em đọc bài, lớp theo dõi
- Làm bài vào vở bài tập, 1 em làm trên bảng
lớp
<i>bê = bưng; bảo = mời; vò = xoa; thực hành = </i>
<i>làm.</i>
- Nhận xét và đọc lại bài đã hoàn chỉnh
<b>* Hoạt động 2- Bài tập 2</b>
<b>MT</b>: Oân tập về từ trái nghĩa
- Cho HS làm bài
- Mời HS nhận xét
- Nhận xét và mời 1 em đọc lại các
thành ngữ
- 1 em đọc yêu cầu
- Cá nhân HS làm bài vào vở bài tập, 1 em
lên bảng (YC như đã nêu ở MT).
- Nhận xét
<i>Các từ cần điền là:a) no; b) chết ; c) bại</i>
<i>d) đậu; e) đẹp.</i>
<b>* Hoạt động 3 – Bài tập 3</b>
<b>MT:</b>: Rèn kĩ năng dùng từ đồng âm
để đặt câu
- 1 em nêu yêu cầu
- HS suy nghĩ đặt câu
- Nối tiếp đọc câu vừa đặt
- Nhận xét
<b>* Hoạt động 4 – Bài tập 4</b>:
MT: Đặt câu phân biệt nghĩa của từ
nhiều nghĩa
- Quan sát HS làm bài, gợi ý cho HS
yếu
- Nhận xét và sửa
- 1 em đọc nội dung bài, lớp đọc thầm
- Suy nghĩ đặt câu, sau đó trao đổi với bạn
bên cạnh
<b>Tốn</b>
<b>TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> - Biết : + Tính tổng của nhiều số thập phân.
+ Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
+ Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
- BT cần làm : B1 (a,b) ; B2 ; B3 (a,c).
<b>II. Chuẩn bị:</b> Phấn màu, bảng phụ . Bảng con, SGK.
III. Các hoạt động:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
MTHướng dẫn học sinh tự tính tổng của
•<b>a)</b> Giáo viên nêu ví dụ (SGK) :
27,5 + 36,75 + 14 = ? (l)
? Em có nhận xét gì về phép cộng trên với
phép cộng hai số thập phân.
- Gợi ý cho HS đặt tính và cộng như với
cộng hai số thập phân
•- Quan sát và kiểm tra HS làm bài
? Vậy muốn cộng nhiều số thập phân ta
làm như thế nào ?
Giáo viên chốt lại.
<b>b) Bài tốn :</b>
- Nêu bài tốn, tóm tắt
- Yêu cầu HS tự giải
- Nhận xét và mời HS nhắc lại cách tính
tổng nhiều số thập phân
<b> Hoạt động 2: </b>Thực hành
MT:Vận dụng kiến thức để làm bài.
- Hát
- Nghe và nắm
- Nêu cách giải
+ Chỉ khác là có nhiều số hạng
- Học sinh tự đặt tính và tính vào bảng
con.
- 1 học sinh lên bảng tính.
+ Ta đặt tính và cộng như với cộng hai số
thập phân
- Nghe
<b>Bài 1(a,b):</b>
- Giáo viên theo dõi cách xếp và tính của
HS.
- Giáo viên nhận xét.
<b>Bài 2:</b>
- Giáo viên theo dõi HS làm bài
- Nhận xét và Hỏi: Muốn cộng tổng hai số
thập phân với số thập phân thứ ba ta làm
như thế nào ?
• - Giáo viên chốt lại.
a + (b + c) = (a + b) + c
• - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
tính chất kết hợp của phép cộng.
<b>Bài 3(a,c):</b>
- Giáo viên chốt lại:
a) 12,7 + 5,89 + 1,3 = (12,7 + 1,3) + 5,89
= 14 + 5,89 = 19,89.
c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2
= (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2) = 10 + 9 = 19.
<b>4. Củng cố.</b>
- Cho HS nhắc lại cách tính tổng nhiều số
thập phân, tính chất giao hốn, kết hợp
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn dò: Làm bài nhà 1 vào vở
- Học thuộc tính chất của phép cộng.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài ( mỗi dãy làm 2 bài).
- Học sinh nhận xét bài.
- Nhận PHT và làm bài.
- Dán lên bảng cho lớp nhận
xét
+• Muốn cộng tổng hai số thập phân với
một số thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất
với tổng của số thứ hai và số thứ ba.
- Học sinh nêu tên của tính chất: <b>tính chất</b>
<b>kết hợp.</b>
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh thảo luận cặp và tự làm bài.
- Học sinh sửa bài – Nêu tính chất vừa áp
dụng.
- 1 số em nêu.
<b>Khoa học</b>
<b>ƠN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>- Ơn tập kiến thức về : + Đặc diểm sinh học và mối quan hệ XH ở
tuổi dậy thì.
+ Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A ; nhieãm
- Giáo dục học sinh bảo vệ sức khỏe và an toàn cho bản thân và cho mọi người.
<b>II. Chuẩn bị: </b> - Các sơ đồ trong SGK trang 42, 43, câu hỏi ( trong PHT).
- Giấy khổ to và bút dạ đủ dùng, bảng phụ.
III. Các hoạt động:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2</b>. <b>Baøi cũ:</b> Phòng tránh tai nạn giao
thông.
<b>3. Bài mới:</b> Ôn tập: Con người và sức
khỏe.
<b>Hoạt động 1:</b> Làm việc theo nhóm
với SGK
<i>* MT:Ơn lại một số kiến thức trong các</i>
<i>bài : Nam hay Nữ, Từ lúc mới sinh đến</i>
<i>tuổi dậy thì.</i>
<b>Bước 1:</b> Giao nhiện vụ cho các nhóm
- Giáo viên yêu cầu các nhóm thảo luận
và làm bài tập 1, 2, 3 trong SGK vào PHT
lớn
<b>Bước 2:</b> Làm việc theo nhóm.
<b>Bước 3</b>: Làm việc cả lớp.
- Nhận xét và chốt lại
<b> Hoạt động 2:</b> Trò chơi “ Ai nhanh, ai
đúng”
<i>* MT:HS viết hoặc vẽ được sơ đồ cách</i>
<i>phòng tránh một trong các bệnh đã học.</i>
<b>Bước 1:</b> Tổ chức hướng dẫn.
- Haùt
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm
bài tập
- Mỗi nhóm cử một bạn đem sơ
đồ dán
lên bảng và trình bày trước lớp.
- Các HS khác nhận xét và bổ sung
- Hướng dẫn học sinh tham khảo sơ đồ
cách phòng bệnh viêm gan ở trang 43
SGK.
- Chia lớp làm 5 nhóm
- Mời đại diện các nhóm lên bốc thăm
một bệnh để vẽ sơ đồ về cách phịng
tránh bệnh đó.
<b>Bước 2: </b>Làm việc theo nhóm
- Giáo viên đi tới từng nhóm để giúp đỡ.
<b>Bước 3:</b> Làm việc cả lớp.
Giáo viên chốt + chọn sơ đồ hay nhất.
<b>4.Củng cố.</b>
- Cho HS tự hỏi – đáp về các bệnh nhóm
vừa vẽ
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
- u cầu học sinh chọn vị trí thích hợp
trong lớp đính sơ đồ cách phịng tránh các
bệnh.
- Nhóm 1: Bệnh sốt rét.
- Nhóm 2: Bệnh sốt xuất huyết.
- Nhóm 3: Bệnh viêm não.
- Nhóm 4: Bệnh viên gan A
- Các nhóm làm việc dưới sự điều khiển
của nhóm trưởng?
(viết hoặc vẽ dưới dạng sơ đồ).
- Các nhóm treo sản phẩm của mình.
- Các nhóm khác nhận xét góp ý và có thể
nếu ý tưởng mới.
- Học sinh hỏi và trả lời.