Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

HH HC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.58 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỘT SỐ DANH TỪ TRONG HÓA HỌC HỮU CƠ 11 </b>


<b>1. </b> <b>Acid cacboxylic</b>:HCHC mà phân tử chứa nhóm cacboxyl (- COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử Cacbon hoặc
nguyên tử Hidro.C H<sub>n</sub> <sub>2 n 2 2a x</sub><sub> </sub> <sub></sub> (COOH) ,<sub>x</sub> (x1). <b>Acid + mạch hidrocacbon + sốchỉvị</b><i><b> trí + OIC</b></i>


<b>2. </b> <b>Ancol</b>: là những HCHC mà phân tử có nhóm hidroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no, công thức:


n 2n 2 2a x x


C H

<sub> </sub> <sub></sub>

(OH)

; (liên kết :a0; x1)


Đọc tên: (thông thường): <b>ANCOL + Tên gố</b><i><b>c hidrocacbon + IC</b></i>;
(IUPAC): Mạ<b>ch hidrocacbon + sốchỉvị</b><i><b> trí + OL</b></i>


<b>3. </b> <b>Anđehit: HCHC mà phân t</b>ử chứa nhóm – CH=O (cacbandehit)liên kết trực tiếp với nguyên tử Cacbon hay nguyên
tử Hidro.C H<sub>n</sub> <sub>2 n 2 2 a x</sub><sub> </sub> <sub></sub> (CHO)<sub>x</sub> (x1) Mạ<b>ch hidrocacbon + sốchỉvị</b><i><b> trí + AL</b></i>


<b>4. </b> <b>Ankađien: là </b>đien mạch hở, cơng thức

C H

<sub>n</sub> <sub>2n 2</sub><sub></sub> (n3).


<b>5. </b> <b>Anka</b>n: hợp chất hidrocacbon no, C H<sub>n</sub> <sub>2n 2</sub><sub></sub> (n1). <b>Tên mạch chính + AN</b>


<b>6. </b> <b>Anken</b>: hợp chất hidrocacbon khơng no,

C H

<sub>n</sub> <sub>2n</sub>(

n

2

). <b>Tên mạch chính + chỉ sốvị trí + EN</b>
<b>7. </b> <b>Ankin</b>: hidrocacbon khơng no, mạch hở, có 1 liên kết ba, C H<sub>n</sub> <sub>2n 2</sub><sub></sub> , n2. <b> Tên mạch chính + IN</b>
<b>8. </b> <b>Ankylbenzen</b> = gốc ankyl - gốc phenyl, công thức

C H

<sub>n</sub> <sub>2n 6</sub><sub></sub> (n6). Ví dụ: metylbenzen : C6H5-CH3
<b>9. </b> <b>Bậc cacbon</b>: số nguyên tử Cacbon liên kết trực tiếp với nhau.


<b>10. Công thức phân tử: cho bi</b>ết số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử.
<b>11. Công thức cấu tạo</b>: biểu diễn thứ tự và cách liên kết của các nguyên tử trong phân tử.


<b>12. Công thức đơn giản nhất</b>: cho biết tỷ lệ số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử (biểu diễn bằng tỷ lệ số


nguyên tối đa).



<b>13. Crackinh</b>: là quá trình bẻ gãy phân tử hidrocacbon mạch dài thành các phân tử hidrocacbon mạch ngắn hơn nhờ tác


dụng của nhiệt (crackinh nhiệt) hoặc của xúc tác và nhiệt (crackinh xúc tác).


<b>14. Dẫn suất Halogen</b>: khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hidro trong phân tử hidrocacbon bằng một hay nhiều
nguyên tử halogen ta được dẫn suất halogen của hidrocacbon.


<b>15. Dẫn suất hidrocacbon</b>: là những HCHC ngoài hai nguyên tố C và H, chúng cịn có các ngun tố khác như: O, N, S,


halogen (Br, Cl, …)


<b>16. Đien: hidrocacbon mà phân t</b>ử có 2 liên kết C = C.


<b>17. Đồng đẳng</b>: là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2, có tính chất hóa học


tương tự nhau.


<b>18. Đồng phân</b>: là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng cơng thức phân tử; nên chúng có tính chất hóa học khác
nhau.


<b>19. Đồng phân nhóm chức</b>: đồng phân khác nhau về nhóm chức.


<b>20. Đồng phân mạch cacbon</b>: đồng phân khác nhau về sự phân nhánh mạch cacbon.


<b>21. Đồng phân cấu tạo</b>: có cơng thức cấu tạo khác nhau, tính chất khác nhau; và khác nhau về tính chất hóa học.


<b>22. Đồng phân lập thể (</b>đồng phân hình học): có cơng thức cấu tạo giống nhau, cấu trúc không gian khác nhau, tính chất
khác nhau; nhưng có cùng tính chất hóa học.



<b>23. Đồng phân Ankan </b>

C H

<sub>n</sub> <sub>2n 2</sub><sub></sub> <b>: </b>


n 4 5 6 7 8 9 10 15 20 30
Số đồng phân 2 3 5 9 18 35 75 4 347 366 319 4, 11.109
<b>24. Đồ</b><i><b>ng phân cis</b></i>: mạch chính nằm cùng phía của liên kết C = C.


<b>25. Đồ</b><i><b>ng phân trans:</b></i> mạch chính nằm khác phía của liên kết C = C.
<b>26. Gốc cacbon: </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Metyl Etyl Propyl Butyl Pentyl Hexyl Heptyl Octyl Nonyl Đecyl


<b>27. Hiđrocacbon: là nh</b>ững HCHC được tạo thành từ hai nguyên tố C và H. Ví dụ: CH4, …
<b>28. Hợp chất hữu cơ: là h</b>ợp chất của cacbon trừ CO, CO2, C, CO32-, C-4 (xianua).


<b>29. IUPAC</b> (International Union of Pure and Applied Chemistry): Hiệp hội Quốc tế Hóa học cơ bản và ứng dụng
<b>30. Liên kết đơn (</b>

): liên kết tạo bởi 1 cặp electron dùng chung, biểu diễn – hay :


<b>31. Liên kết đôi (1</b> + 1 ): liên kết tạo bởi 2 cặp electron dùng chung, biểu diễn = hay : :
<b>32. Liên kết ba</b> (1 +2): liên kết tạo bởi 3 cặp electron dùng chung, được biểu diễn hay 
<b>33. Liên kết bội</b>: là liên kết hai, ba.


<b>34. Liên kết</b>: = = (<b>liền kề); = - = (liên hợp</b>); cịn lại là <b>khơng liên hợp</b>.


<b>35. Mac – cop – nhi – cop</b>: phản ứng cộng HA (acid hay nước) vào liên kết C = C của anken: H (mang điện dương) ưu


tiên cộng vào Cacbon mang nhiều H hơn (cacbon bậc thấp hơn), A (mang điện âm) ưu tiên cộng vào Cacbon mang ít H


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>36. Mạch cacbon chính</b>:



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Met Et Prop But Pent Hex Hept Oct Non Đec


<b>37. Monoancol</b>: ancol đơn chức<b> </b>


<b>38. Monophenol</b>: những phenol mà phân tử chứa 1 nhóm – OH.


<b>39. Monoxicloankan</b>: xicloankan đơn vịng, có cơng thức:

C H

<sub>n</sub> <sub>2n</sub>(n3). <b>Xiclo + Tên mạch chính + AN</b>
<b>40. Nhóm chức</b>: là nhóm nguyên tử gây ra những phản ứng hóa học đặc trưng cho HCHC.Vd: - OH, - CHO, ...
<b>41. Phân tích định tính</b>: xác định các ngun tố có mặt trong HCHC.


<b>42. Phân tích định lượng</b>: xác định tỷ lệ khối lượng các nguyên tố A:

C H O N

<sub>x</sub> <sub>y</sub> <sub>z</sub> <sub>t</sub> .
2


H O
A


m

.2.100%


%H



18.m



CO2


A


m

.12.100%


%C




44.m



N2


A


m .100%


%N



m



%O 100% (%H %C %N ...)



C H O N


m m m m


x :y:z:t : : :


12 1 16 14


 hay x:y:z:t %C %H %O %N: : :


12 1 16 14


 hay x %C.MA
100.12


 ; y %H.MA


100.


 ; z %O.MA
100.16




<b>43. Phản ứng thế: m</b>ột hay nhóm nguyên tử ở phân tử hữu cơ bị thay thế bởi một hay nhóm nguyên tử khác.
<b>44. Phản ứng cộng</b>: phân tử hữu cơ kết hợp thêm với các phân tử hay nguyên tử khác.


<b>45. Phản ứng tách</b>: một vài nguyên tử hay nhóm nguyên tử bị tách khỏi phân tử.


<b>46. Phản ứng phân hủy</b>: phân tử bị phá hủy hoàn toàn thành các nguyên tử hay phân tử nhỏ.


<b>47. Phân cắt đồng li</b>: electron dùng chung được chia đều cho hai nguyên tử liên kết tạo ra các tiểu phân mang electron


độc thân gọi là gốc tự do.


<b>48. Phân cắt dị li</b>: nguyên tử có độ âm điện lớn hơn chiếm cả cặp electron dùng chung trở thành anion, còn nguyên tử có
độ âm điện nhỏ hơn bị mất một electron trở thành cation.


<b>49. Phản ứng trùng hợp</b>: là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) lại với nhau thành phân tử lớn, gọi là polime.
<b>50. Phản ứng trùng ngưng: là quá trình k</b>ết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) lại với nhau thành phân tử lớn, gọi là
polime, nhưng trong quá trình tạo thành phân tử lớn có thải ra nhiều phân tử nhỏ khác (H2O, ...).


<b>51. Phenol</b>: là những HCHC mà phân tử có chứa nhóm hidroyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử Cacbon của vòng
benzen.


<b>52. Poliancol</b>: ancol đa chức



<b>53. Poliphenol:</b> những phenol mà phân tử chứa nhiều nhóm – OH.
<b>54. Polien</b>: hidrocacbon mà phân tử có nhiều liên kết C = C
<b>55. Polixicloankan</b>: xicloankan đa vòng.


<b>56. Quy tắc thế vòng benzen</b>: tuân theo 2 quy luật sau:


a. Khi ở vịng benzen có sẵn nhóm đẩy electron (- OH, - NH2, - OCH3, ...): phản ứng thế vào vòng sẽ dễ dàng hơn,


ưu tiên ở 2 vị trí (o, p)


b. Khi ở vịng benzen có sẵn nhóm hút electron ( - NO2, - COOH, ...: phản ứng thế vào vịng sẽ khó hơn, ưu tiên ở vị
trí (m).


<b>57. Rifominh</b>: là quá trình dùng xúc tác và nhiệt biến đổi cấu trúc của hidrocacbon từ không phân nhánh thành phân
nhánh, từ không thơm thành thơm.


<b>58. Số đếm</b>:


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Mono Đi Tri Tetra Penta Hexa Hepta Octa Nona Đeca


<b>59. Tecpen</b>: hidrocacbon khơng no, có cơng thức (C H )<sub>5</sub> <sub>8 n</sub>, (n2).


<b>60. Tên thông thường</b>: là tên thường gọi được đặt theo nguồn gốc tìm ra chúng.
<b>61. Trien</b>: hidrocacbon mà phân tử có 3 liên kết C = C<b> </b>


<b>62. Vị trí các nguyên tử C trên vòng benzen</b>: ortho (2, 6); meta (3; 5); para (4).


<b>63. </b>Xeton: những HCHC mà phân tử có nhóm >C=O (cacbonyl) liên kết trực tiếp với hai nguyên tử Cacbon.


<b>Mạch hidrocacbon + sốchỉvị</b><i><b> trí + ON </b></i>


<b>64. Xicloankan</b>: những hidrocacbon no mạch vòng.
<b>65. Zai – xep</b>:


a. Khi tách HX khỏi dẫn suất halogen, nguyên tử halogen (X) ưu tiên tách ra cùng với H ở nguyên tử C bậc cao hơn


bên cạnh để tạo thành C = C.


b. Nhóm –OH ưu tiên tách ra cùng với H ở nguyên tử C bậc cao bên cạnh để tạo thành liên kết C = C.


<i><b>ThS. TR</b></i><b>ẦN THỊ MINH TÂM </b>
<i><b> Dạ</b><b>y TỐN – LÝ – HĨA. 10 – 11 – 12 -</b></i><b> LTĐH</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×