Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Vấn đề an ninh đối với mạng không dây theo chuẩn 802.11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.11 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI


<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ </b>



<b>PHAN HỮU TRUNG </b>



<b>VẤN ĐỀ AN NINH ĐỐI VỚI MẠNG KHƠNG DÂY </b>


<b>THEO CHUẨN 802.11</b>



<b>Ngành: Cơng nghệ thông tin </b>


<b>Mã số: 1.01.10 </b>



LUẬN VĂN THẠC SĨ



NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

<b>PGS. TS. Nguyễn Đình Việt</b>



<b>Hà nội - 2008 </b>



<b>MỤC LỤC </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.1.1. Giới thiệu ... 12
1.1.2. Phân loại mạng không dây ... 13
1.1.3. Lớp điều khiển truy cập môi trường truyền ... 13
a. Giao thức truy cập CSMA/CA (Carrier Sense Multiple Access with Collision
Avoidance) ... 14


b. Chức năng cộng tác phân tán (DCF) sử dụng CSMA/CA<b>Error! Bookmark not defined.</b>


c. Chức năng cộng tác phân tán sử dụng các gói tin điều khiển RTS/CTS<b>Error! Bookmark not defined.</b>
d. Chức năng cộng tác theo điểm (PCF) sử dụng việc hỏi vòng (polling)<b>Error! Bookmark not defined.</b>
1.2. Chuẩn IEEE 802.11 ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>



1.2.1. Tầng vật lý ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
1.2.2. Tầng con MAC ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
1.2.3. Kiến trúc mạng không dây ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
1.2.4. Quá trình kết nối giữa các trạm và điểm truy cập<b>Error! Bookmark not defined.</b>
1.3. Tổng kết chương 1 ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
Chương 2. Một số cơ chế bảo mật cho mạng WLAN 802.11<b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined.</b>


2.1. WEP ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.1.1. Cấu trúc khung tin WEP ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.1.1.1. Véc-tơ khởi tạo IV (Initialization Vector)<b>Error! Bookmark not defined.</b>


2.1.1.2. Giá trị kiểm tra tính tồn vẹn ICV (Integrity Check Value)<b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.1.2. Mã hóa/Giải mã WEP ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>


2.1.3. Thuật tốn RC4 ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
a. Khóa WEP ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
b. Thuật toán lập danh mục khóa ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
c. Thuật tốn sinh số giả ngẫu nhiên ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
d. Thuật tốn RC4 ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
e. Ví dụ về q trình tạo khóa ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
f. Điểm mạnh và điểm yếu của thuật toán RC4 .. <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.1.4. Đánh giá các điểm yếu của WEP ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.2. Chuẩn an ninh IEEE 802.11i ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.2.1. TKIP... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.2.1.1. Cấu trúc khung tin ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.2.1.2. Véc tơ khởi tạo ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.2.1.3. Q trình mã hóa/giải mã ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.2.1.4. Mã kiểm tra toàn vẹn Michael ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>


2.2.1.5. Quá trình hoạt động của TKIP ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.2.2. CCMP ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>


2.2.2.1. Chế độ đếm kết hợp CBC-MAC (CCM) <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.2.2.2. Quá trình hoạt động của CCMP ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.2.3. RSN ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>


2.2.3.1. Cây phân cấp khóa ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.2.3.2. Sinh khóa và phân phối khóa ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.2.3.3. Mạng hỗn hợp... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.2.3.4. Các pha hoạt động của RSN ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.2.4. Những điểm yếu an ninh của 802.11i ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.3. WPA / WPA2 ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.4. Xác thực trong WLAN 802.11 ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.4.1. Xác thực trong chuẩn 802.11 ban đầu ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.4.2. Xác thực dựa trên địa chỉ MAC ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.5. So sánh, đánh giá các cơ chế bảo mật trong WLAN<b>Error! </b> <b>Bookmark </b> <b>not </b>
<b>defined.</b>


Chương 3: Các phương pháp tấn công mạng LAN không dây<b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4.1. Cơ sở thực tiễn ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
4.2. Cài đặt phần cứng và phần mềm ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
4.2.1. Cài đặt Access Point ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
4.2.2. Cài đặt mạng cho thiết bị Clients ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>


a. Cài đặt cho máy tính kết nối có key với Access Point:<b>Error! Bookmark not defined.</b>
b. Cài đặt cho máy dùng để lấy khóa WEP ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>DANH MỤC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT </b>



<b>Viết tắt </b> <b>Viết đầy đủ </b>


2G Second Generation


3G Third Generation


AAA Authentication, Authorization, Accounting
AAD Additional Authentication Data


ACK Acknowledgment


AES Advanced Encryption Standard
ASK Amplitude Shift Keying


BSS Basic Service Set
CBC Cipher Block Chaining


CCK Complementary Code Keying


CCMP Counter Mode with CBC-MAC Protocol
CDMA Code Division Multiple Access


CDPD Cellular Digital Packet Data
CPE Customer Premises Equipment
CRC Cyclic Redundancy Check
CSMA Carrier Sense Multiple Access


CTS Clear To Send



CTS Clear To Send


DCS Dynamic Channel Selection
DIFS Distributed Inter-Frame Space
DSSS Direct Sequence Spread Spectrum
EAP Extensible Authentication Protocol
EAP-KCK EAPOL Key Confirmation Key
EAP-KEK EAPOL Key Encryption Key
EAP-TLS EAP Transport Layer Security


EAP-TTLS EAP Tunneled Transport Layer Security
EAS Enterprise Access Server


EIFS Extended Inter-Frame Space


ERP Extended Rate PHY


ESS Extended Service Set


FDD Frequency Division Duplexing


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Viết tắt </b> <b>Viết đầy đủ </b>
GPRS General Packet Radio Service


GSM Global System for Mobile Communications


HEC Header Error Check


HR/DSSS High Rate / Direct Sequence Spread Spectrum


IBSS Independent Basic Service Set


ICV Integrity Check Value
IDS Intrusion Detection System


IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineers


IR Infrared


ISM Industrial, Scientific, and Medical
KGD Key Generation and Distribution
KSA Key Scheduling Algorithm
LAA Locally Administered Address
LLC Logical Link Control


MAC Medium Access Control


MIC Message Integrity Check
MSDU Mac Service Data Unit
NAV Network Allocation Vector


NIST National Institute of Standards and Technology
OFDM Orthogonal Frequency Division Multiplexing
OSI Open Systems Interconnection


PCMCIA Personal Computer Memory Card International Association
PDA Personal Digital Assistant


PEAP Protected EAP



PHY Physical Layer


PIFS PCF Inter-Frame space
PKIs Public Key Infrastructures


PLCP Physical Layer Convergence Procedure


PLW PLCP Length Word


PMD Physical Medium Dependant (PMD)


PN Packet Number


PPP Point to Point Protocol


PRGA Pseudo-Random Generation Algorithm
PSF PLCP Signalling Field


RADIUS Remote Access Dial-In User Service


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Viết tắt </b> <b>Viết đầy đủ </b>
SFD Start Frame Delimiter


SMP Symmetric Multiprocessing System
TSC TKIP sequence counter


UAA Universally administered address


UNII Unlicensed National Information Infrastructure
WEP Wired Equivalent Privacy



WLAN Wireless Local Area Network
WPA Wi-Fi Protected Access


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ </b>



Hình 1.1: Vấn đề Hidden Terminal ... 14
Hình 1.2: Hiện tượng Exposed Terminal ... 15
Hình 1.3: Giao thức truy cập CSMA/CA ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
Hình 1.4: DCF sử dụng giao thức CSMA/CA ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
Hình 1.5: DCF sử dụng RTS/CTS ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
Hình 1.6: DCF sử dụng RTS/CTS giải quyết vấn đề Hidden Terminal ... <b>Error! </b>
<b>Bookmark not defined.</b>


Hình 1.7: PCF sử dụng việc hỏi vịng ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
Hình 1.8: Quan hệ giữa tập chuẩn IEEE 802 và mơ hình tham chiếu OSI ... <b>Error! </b>
<b>Bookmark not defined.</b>


Hình 1.9: Kiến trúc logic tầng vật lý ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
Hình 1.10: Đặc điểm chính của các chuẩn 802.11 ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
Hình 1.11: Thí dụ trải phổ nhảy tần với mẫu nhảy {2,4,6,8}<b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined.</b>


Hình 1.12: Định dạng của một frame quy định trong FHSS 802.11<b>Error! Bookmark </b>
<b>not defined.</b>


Hình 1.13: Kỹ thuật DSSS cơ bản ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
Hình 1.14: Trường điều khiển khung tin ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
Hình 1.15: Biên nhận tích cực trong q trình truyền dữ liệu<b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined.</b>



Hình 1.16: Các thành phần của mạng WLAN 802.11 ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
Hình 1.17: Mơ hình logic hệ thống phân phối được sử dụng phổ biến ... <b>Error! </b>
<b>Bookmark not defined.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>MỞ ĐẦU </b>



Trong khóa luận này, tơi xin trình bày những nghiên cứu của mình về các đặc điểm
của mạng khơng dây theo chuẩn 802.11 và một số giải pháp và cơ chế bảo mật cho
mạng không dây. Trên cơ sở đó tơi đã thực hiện một thực nghiệm tấn công mạng
không dây sử dụng giải pháp bảo mật WEP để đánh giá giải pháp bảo mật này và đưa
ra một số nhận xét về các vấn đề bảo mật đối với mạng không dây.


Cấu trúc của luận văn như sau:


Chương 1 trình bày các kiến thức tổng quan về mạng không dây và đặc biệt là mạng
WLAN sử dụng chuẩn IEEE 802.11.


Chương 2 đi sâu nghiên cứu các giải pháp an ninh áp dụng cho mạng 802.11 dựa trên
hai khía cạnh: đảm bảo an tồn dữ liệu và toàn vẹn dữ liệu. Chương này cũng chỉ ra
những rủi ro an ninh phổ biến đối với mạng WLAN, giới thiệu các phương pháp xác
thực được áp dụng trong mạng WLAN với mục đích tập trung vào phương pháp xác
thực dựa trên chuẩn 802.1X để có thể thấy được q trình xác thực và truyền khóa bí
mật giữa các bên trong q trình này.


Chương 3 giới thiệu một số phương pháp tấn công đối với mạng LAN không dây như
là phương pháp tấn công chủ động, tấn công bị động…..


Chương 4 trình bày một thực nghiệm tấn công mạng WLAN sử dụng WEP. Trong
chương này tôi trình bày việc lấy khóa WEP trên mơi trường Windows. Từ thử nghiệm


này, tôi sẽ đưa ra một số khuyến cáo đối với việc bảo mật mạng WLAN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU MẠNG LAN KHÔNG DÂY VÀ CHUẨN </b>


<b>802.11 </b>



<b>1.1. Các đặc trưng kỹ thuật chủ yếu của mạng WLAN </b>


<b>1.1.1. Giới thiệu </b>


Công nghệ không dây là công nghệ cho phép các thiết bị giao tiếp với nhau mà không
cần sử dụng đến dây dẫn. Phương tiện truyền dẫn ở đây chính là sóng điện từ truyền qua
khơng khí. Năm 1997 tổ chức IEEE đưa ra chuẩn 802.11, đây là một chuẩn về mạng
không dây đầu tiên được công bố. Chuẩn này xác định tốc độ truyền 1 và 2 Mbps cho ba
phương thức truyền ở tầng Vật lý: trải phổ nhảy tần (Frequency Hopping Spread
Spectrum - FHSS), trải phổ thành dãy trực tiếp (Direct Sequence Spread Strectrum –
DSSS) và sóng hồng ngoại.


Đối với các mạng LAN có dây truyền thống, các thiết bị kết nối vào mạng thông qua
các đường cáp cố định. Do đó, các thiết bị kết nối mạng thường cố định và người sử
dụng sẽ không di chuyển được khi sử dụng thiết bị. Nói cách khác, người sử dụng di
chuyển được nhưng mạng thì cố định. Dưới đây là một số tính chất của mạng
khơn g d â y.


<i><b>Tính di động (Mobility): </b></i>Lợi thế rõ ràng nhất của mạng không dây đó là khả năng
di động. Với khả năng hỗ trợ di động của mạng không dây, người dùng không bị ràng
buộc bởi các dây nối, nên trong khu vực phủ sóng của mạng, bên gửi và bên tiếp nhận
dữ liệu có thể ở bất cứ chỗ nào. Ứng dụng được sử dụng rộng rãi của mạng khơng dây
chính là mạng LAN không dây và mạng điện thoại di động. Với mạng điện thoại di động
người dùng có thể nói chuyện, trao đổi thông tin từ bất kì đâu, bất kì lúc nào khi họ
đang trong vùng phủ sóng của nhà cung cấp dịch vụ. Với sự phát triển của công nghệ
mạng và phần mềm hiện nay, ngày càng có nhiều dich vụ trên các thiết bị di động phục


vụ trực tiếp cuộc sống hàng ngày.


 <i><b>Tính mềm dẻo (Flexibility): </b></i>Người sử dụng dễ dàng thiết lập một mạng không dây
một cách nhanh chóng phục vụ cho yêu cầu công việc của mình. Tính mềm dẻo của
mạng không dây là một lợi thế thị trường, được phổ dụng trong các công sở, các viện
nghiên cứu, các trường học … hay ngay cả ở khách sạn, sân bay, thư viện, qn cà
phê, thậm chí ở trong gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

kết nối như trong mạng có dây truyền thống. Chỉ cần các thiết bị không dây tuân theo
cùng một chuẩn, chúng có thể truyền thơng với nhau.


Mặc dù có nhiều ưu điểm như vậy nhưng việc thiết kế và ứng dụng mạng khơng dây vẫn
cịn tồn tại rất nhiều những khó khăn được trình bày dưới đây:


 <i><b>Chất lượng dịch vụ còn thấp: </b></i>WLAN sử dụng dải thông nhỏ do các giới hạn
của truyền thông radio, vì vậy chất lượng các dịch vụ trong mạng khơng dây thấp hơn,
lỗi nhiều hơn và thời gian trễ đường truyền cũng dài hơn so với mạng có dây.


 <i><b>Vấn đề an toàn và bảo mật: </b></i>Đây là vấn đề rất quan trọng trong truyền thơng
khơng dây do tính mở của phương tiện truyền. Chẳng hạn sóng radio có thể gây nhiễu
hoặc bị nhiễu bởi các thiết bị điện và điện tử ở một vài nơi, chẳng hạn như trong bệnh
viện... Thêm vào đó việc thâm nhập, đánh cắp bí mật từ các sóng radio cũng dễ hơn so
với truyền thơng có dây.


 <i><b>Các vấn đề khác:</b></i>


Ngồi các vấn đề nêu trên, trong việc kết nối mạng khơng dây cịn phải giải quyết một
số vấn đề khơng có trong các mạng có dây, đó là các hiện tượng: “Near and far
terminals”, “Hidden terminals” và “Exposed terminals”, chúng sẽ được trình bày tại
phần 1.1.3



<b>1.1.2. Phân loại mạng không dây </b>


Mạng không dây chủ yếu được phân thành 3 loại dựa vào phạm vi hoạt động của chúng:


 WWAN (Wireless Wide Area Network) – Mạng không dây diện rộng
Là mạng sử dụng các công nghệ truyền thông không dây phủ sóng diện rộng như
các mạng điện thoại di động: 2G, 3G, GPRS, CDPD, GSM, … Vùng phủ sóng của
các mạng này đạt từ vài trăm mét tới vài ki-lô-mét


 WLAN (Wireless Local Area Network) – Mạng không dây cục bộ
Là mạng sử dụng các công nghệ không dây như: IEEE 802.11, HyperLan, …
Phạm vi phủ sóng của mạng WLAN nằm trong khoảng dưới 200 mét.


 WPAN (Wireless Personal Area Network) – Mạng không dây cá nhân
Là mạng sử dụng các cơng nghệ như: Bluetooth, Sóng hồng ngoại (IR-InfraRed)
với phạm vi phủ sóng nhỏ hơn 10 mét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trong mạng WLAN có ba phương thức đ i ều k h iển truy cập chính là chức năng cộng
tác phân tán - DCF (Distributed Coordination Function), chức năng cộng tác phân tán
sử dụng hai gói tin RTS/CTS và chức năng cộng tác điểm - PCF (Point
Coordination Function).


<b>a. Giao thức truy cập CSMA/CA (Carrier Sense Multiple Access with Collision </b>
<b>Avoidance) </b>


Đối với mạng WLAN, tầng MAC cần giải quyết ba vấn đề khơng có trong mạng LAN
(có dây) thông thường:


<b>Near and far terminals: </b>Vấn đề này nảy sinh do bản chất của sự truyền sóng radio kiểu


đẳng hướng trong khơng khí. Vì độ mạnh của tín hiệu sóng radio giảm theo bình phương
khoảng cách, nên nếu cả hai terminal A và B cùng muốn gửi tin tới terminal C, trong đó
A ở xa C hơn so với B, thì C có thể sẽ khơng nhận được tín hiệu từ A, do tín hiệu của B
đã làm suy giảm (lấn át) tín hiệu của A.


<b>Hidden terminal [2]: </b>Hình 1.1 minh hoạ hiện tượng này. Đây là hiện tượng xảy ra khi
hai terminal A và C cùng muốn gửi frame đến một terminal B khác, nhưng do nằm ngoài
vùng phủ sóng của nhau nên A và C khơng nhận thấy nhau. Cả hai đều cho rằng đường
truyền đang rỗi và gửi frame đến B m ộ t c á c h đ ồ n g t h ời , dẫn đến tại B có xung
đột tín hiệu. Có thể coi A là ẩn đối (hidden) với C và ngược lại.


<i>Hình 1.1: Vấn đề Hidden Terminal</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

điều này là không cần thiết vì đường truyền còn rỗi đối với D do D nằm ngoài vùng
phủ sóng của A và B. Như vậy, C là exposed đối với B.


<i>Hình 1.2: Hiện tượng Exposed Terminal </i>


<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO </b>


<b>Tài liệu tiếng Việt </b>



[1] Vũ Duy Lợi,

<i>“Mạng thơng tin máy tính”</i>

, Nhà xuất bản Thế giới, Hà Nội,


2002



[2] Nguyễn Đình Việt,

<i>Bài giảng “Truyền số liệu và mạng máy tính”</i>

, Chuyên


ngành Mạng và Truyền thơng máy tính, Khoa CNTT, Trường Đại học Công


nghệ, ĐHQGHN, 2008.



<b>Tài liệu tiếng Anh </b>




[3] GILBERT HELD. “Securing Wireless LAN’s”



[4] Fluhrer, S., I. Mantin, and A. Shamir. “Weaknesses in the key scheduling


algorithm of RC4”. Eighth Annual Workshop on Selected Areas in


Cryptography, 2001.



[5] Jesse Walker Network Security Architect, Platform Networking Group Intel


Corporation



[6] J. S. Park, D. Dicoi. “WLAN Security: current and future”. IEEE Internet


Computing, Volume 7, No 5, 10/2003, pp.60-65.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

[8] Glenn Fleishman. “Weakness in Passphrase Choice in WPA Interface”.


11/2003 [



[9] Nancy Cam-Winget, Russ Housley, David Wagner, and Jesse Walker.


“Security Flaws in 802.11 Data Link Protocols”. Communications of the


ACM Vol. 46, No. 5, 5/2003.



[10] J. D. Morrison. “IEEE 802.11 Wireless Loca Area Network Security


through Location Authentication”. Thesis of Master of Science, NAVAL


Postgraduate School, California, United States. 9/2002.



[11] RFC 3748. “Extensible Authentication Protocol (EAP)”. 6/2004.


[



<b>PHẦN PHỤ LỤC </b>



<b>Phụ lục 1: Danh sách các thẻ mạng theo chuẩn 802.11b/g/n được </b>


<b>Commview hỗ trợ </b>




Atheros Wireless Network Adapter (AR5008)


D-Link DWA-542 RangeBooster N Desktop Adapter
D-Link DWA-547 RangeBooster N Desktop Adapter
D-Link DWA-552 Xtreme N Desktop Adapter


D-Link DWA-556 Xtreme N PCI Express Desktop Adapter
D-Link DWA-652 Xtreme N Notebook Adapter


Gigabyte GN-WI03N (mini) PCI WLAN Card


Gigabyte GN-WI06N (mini) PCI Express WLAN Card
Gigabyte GN-WM02N Express WLAN Card


Gigabyte GN-WP02N PCI Express WLAN Card


TRENDnet TEW-621PC 300Mbps Wireless N Draft PC Card v1.0R
TRENDnet TEW-623PI 300Mbps Wireless N Draft PCI Adapter v1.0R


<b>Phụ lục 2: Danh sách các thẻ mạng theo chuẩn 802.11b/g và 802.11a/b/g </b>


<b>được Commview hỗ trợ </b>



3Com OfficeConnect Wireless a/b/g PC Card (3CRWE154A72)
Atheros Wireless Network Adapter (AR5001 through AR5007)
Cisco Aironet 802.11a/b/g Wireless Cardbus Adapter


D-Link AirPlus Xtreme G DWL-G520 Adapter
D-Link AirPlus Xtreme G DWL-G650 Adapter *



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

D-Link AirXpert DWL-AG520 Wireless PCI Adapter
D-Link AirPremier DWL-AG530 Wireless PCI Adapter
D-Link AirXpert DWL-AG650 Wireless Cardbus Adapter
D-Link AirXpert DWL-AG660 Wireless Cardbus Adapter
D-Link AirPremier DWL-G680 Wireless Cardbus Adapter
D-Link WNA-2330 RangeBooster G Notebook Adapter
Gigabyte GN-WI01GT (mini) PCI-E WLAN Card
Gigabyte GN-WI01HT (mini) PCI WLAN Card
Gigabyte GN-WI07HT (mini) PCI-E WLAN Card


Gigabyte GN-WIAG/GN-WPEAG (mini) PCI WLAN Card
Gigabyte GN-WIAH (mini) PCI WLAN Card


Intel PRO/Wireless 2200BG Mini PCI Adapter *


Intel PRO/Wireless 2915ABG Mini PCI Adapter *


LinkSys WPC55AG Dual-Band Wireless A+G Notebook Adapter
NETGEAR WAG511 802.11a/b/g Dual Band Wireless PC Card
NETGEAR WG511T 108 Mbps Wireless PC Card


NETGEAR WG511U 54AG+ Wireless PC Card


NETGEAR WG511U Double 108 Mbps Wireless PC Card
NETGEAR WPN311 RangeMax Wireless PCI Adapter
NETGEAR WPN511 RangeMax Wireless PC Card


<b>Phụ lục 3: Danh sách các thẻ mạng theo chuẩn 802.11b cũ được </b>


<b>Commview hỗ trợ </b>




3Com 3CRWE7373 AirConnect Wireless LAN Card
3Com 3CRWE737A AirConnect Wireless LAN Card
3Com 3CRWE777A AirConnect Wireless LAN PCI Card
Actiontec 802.11b Wireless PC Card


Actiontec MiniPCI 802.11b Wireless Adapter
Actiontec PCI 802.11b Wireless Adapter


Belkin F5D6000 Wireless PCI Network Adapter


Belkin F5D6020 v.1 Wireless PCMCIA Network Adapter *


BENQ AWL100 Wireless LAN PCMCIA Adapter
Cisco Systems 340 Series PCI Wireless LAN Adapter *


Cisco Systems 340 Series PCMCIA Wireless LAN Adapter *


Cisco Systems 350 Series PCI Wireless LAN Adapter *


Cisco Systems 350 Series PCMCIA Wireless LAN Adapter *


Compaq WL100 11Mbps Wireless LAN PC Card
Compaq WL200 11Mbps Wireless LAN PCI Card
Corega PCCL-11 Wireless LAN PCMCIA Card *


Dell TrueMobile 1150 Series Card


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

D-Link DWL-520 Wireless PCI Adapter *


D-Link DWL-650 Wireless PCMCIA Adapter *



D-Link DWL-650H 11Mbps WLAN PC Card
Ericsson DSSS Wireless LAN PC Card
Ericsson DSSS Wireless LAN PCI Card


Fujitsu IEEE 802.11 Wireless LAN/CF Card (3V)
Fujitsu IEEE 802.11 Wireless LAN/CF Card (5V)
Fujitsu MiniPCI Wireless LAN Card


Fujitsu PCI Wireless LAN Card


Intel PRO/Wireless 2011 LAN PC Card
Intel PRO/Wireless 2011 LAN PCI Card
LAN-Express IEEE 802.11 PCI Adapter


LinkSys WPC11 Wireless PC Card v.2.5 and v.3
Lucent ORiNOCO Card


Microsoft MN-520 Wireless Notebook Adapter
NETGEAR MA301 Wireless PCI Adapter
NETGEAR MA311 Wireless PCI Adapter
NETGEAR MA401 Wireless PC Card
NETGEAR MA701 Wireless CF Card


Nortel Networks e-mobility 802.11b Wireless LAN PC Card
Nortel Networks e-mobility 802.11b Wireless LAN PCI Card
Nortel Networks e-mobility 802.11b WLAN PC Card


Planet WL-3550 Wireless PC Card



Repotec IEEE802.11b WLAN PCI Card v2.5


</div>

<!--links-->

×