Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.35 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trêng THCS Nói §Ìo
<i>Ngày </i>
<i>Ngày kiĨm trakiĨm tra</i> 19/10/2010 19/10/2010 19/10/2010 19/10/2010
<i>Lớp</i>
<i>Lớp</i> 6A1 6A2 6A3 6A4
<b>TiÕt 9 : kiĨm tra </b><i><b>45 phót . VËt lÝ 6</b></i>
Ma trân đề :
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ nhận thức</b> <b>Tổng</b>
<b>NhËn biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
TN TL TN TL TN TL
<b>Độ dµi</b> 1
0,
5
1
2
2
2,
5
<b>ThÓ </b>
<b>tÝch</b> 1
<b>l-ỵng</b> 1 0,
5
1
0,
5
2
1
<b>Lùc</b> 1
0,
5
1
1
1
0,
5
1
2
4
<b> A / Tr¾c nghiƯm</b>
<i><b>I. Khoanh trịn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:</b></i>
1, Trong số các thớc dới đây, thớc nào thích hợp nhất để đo chiều dài sân
tr-ờng em?
A. Thíc th¼ng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm
B. Thớc cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm
C. Thớc dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
D. Thớc thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
Trêng THCS Nói §Ìo
2, Ngời ta dùng bình chia độ ghi tới cm3<sub> chứa 55cm</sub>3<sub> nớc để đo thể tích của </sub>
Khi cho hịn đá vào bình, mực nớc trong bình dâng lên 70 cm3<sub> . Thể tích của </sub>
hịn đá là : A. 70 cm3<sub>. B. 55 cm</sub>3 <sub>C. 15 cm</sub> <sub>D. 125 cm</sub>3
3, Trên hộp sữa ghi 400 g. S ú ch:
A. Khối lợng của sữa trong hộp. B. Thể tích của hộp sữa.
C. Sức nặng của hộp sữa . D. Khối lợng của hộp sữa.
4, Khi đập một quả bóng vào tờng, lực mà bức tờng tác dụng vào quả bóng gây
nên những kết quả gì ?
A. Ch lm bin i chuyn động của quả bóng.
B. Chỉ làm biến dạng quả bóng
C. Vừa làm biến đổi chuyển động , vừa làm biến dạng quả bóng.
D. Khơng có hiện tợng gì xảy ra.
5, Một lít nớc có khối lợng là 1 kg. Vậy 1m3<sub> nớc có khối lợng là : </sub>
A. 1 kg B. 10 kg C. 1tạ D . 1 tấn
6, Muốn xây một bức tờng thật thẳng đứng ngời thợ xây phải dùng :
A. thớc thẳng B. dây dọi C. thớc êke D. thớc dây
<b> B / Tù luËn</b>
1, Em hiểu thế nào là giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thớc ?
2, Mơ tả cách đo thể tích hịn đá bằng bình chia độ. Nếu hịn đá to khơng bỏ
3, Thế nào là hai lực cân bằng? Mô tả hiện tợng thực tế trong ú ta thy cú
hai lc cõn bng.
<b>III/ Đáp án và biểu điểm</b>
<b>A / Trắc nghiệm</b><i><b> : (3 điểm)</b></i>
Mi cõu đúng cho 0,5 điểm.
1, B 2, C 3, A 4, C 5, D 6, B
<b>B/ Tù luËn:</b> (7 ®iĨm)
1, Trình bày đợc giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất : Mỗi phần đúng 1
điểm
2, Trình bày đúng các cách đo : mỗi cách đo 1 điểm.
3, Nêu đúng đ.n hai lực cân bằng . 1 điểm
Nêu đợc thí dụ, phân tích đúng : 2 điểm.
Trêng THCS Nói §Ìo