Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Ngu van lop 7 Tiet 48

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo viên

: NGHIÊM Lệ HằNG



L p: 7C



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> 1-Thế nào là từ đồng âm?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I-Bài học</b>


<b>2- Kết luận</b>


<b>1-Ngữ liệu</b>



Nước non lận đận một mình,



Thân cị

lên thác xuống ghềnh

bấy nay



<i><b>a-Thế nào là thành ngữ</b></i>



<b>“</b>

<b>Lên thác xuống </b>


<b>ghềnh</b>

<b>” là cụm </b>


<b>từ hay một câu?</b>



<b>C</b>

<b>ó thể </b>

<b>thay</b>

<b> một </b>


<b>vài từ hoặc </b>

<b>chêm </b>



<b>xen</b>

<b> một vài từ </b>


<b>khác hoặc </b>

<b>ho</b>

<b>án</b>



<b>đổi vị trí</b>

<b> của các </b>


<b>từ trong cụm từ </b>


<b>này được khơng? </b>



<b>Vì sao?</b>




<b>Lên</b>


<b>thác</b>


<b>xuống </b>


<b>ghềnh</b>



là một cụm


từ có cấu


tạo cố định



biểu thị một


ý nghĩa



hồn chỉnh



Thành


ngữ



Khó thay đổi, thêm bớt các từ trong cụm từ, vị trí các từ cũng


khó thay đổi.



<b>Cụm từ “</b>

<b>lên </b>


<b>thác xuống </b>


<b>ghềnh</b>

<b>” có nghĩa </b>



<b>là gì? </b>



Nghĩa cụm từ d

ùng để biểu thị sự gian truân, vất vả, nguy


hiểm.




<b>Là loại cụm từ có cấu tạo cố </b>


<b>định, biểu thị một ý nghĩa </b>


<b>hoàn chỉnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I-Bài học</b>


<b>2- Kết luận</b>


<b>1-Ngữ liệu</b>



Nước non lận đận một mình,



Thân cị

lên thác xuống ghềnh

bấy nay

<i><b>a-Thế nào là thành ngữ</b></i>



<b>Lên</b>


<b>thác</b>


<b>xuống </b>


<b>ghềnh</b>


Trải qua


nhiều gian


truân,vất


vả, nguy


hiểm



<b>Là loại cụm từ có cấu tạo cố </b>


<b>định, biểu thị một ý nghĩa </b>


<b>hoàn chỉnh</b>


<b>hiểu </b>
<b>theo </b>
<b>nghĩa </b>
<b>hàm ẩn</b>

<b>(nghĩa </b>
<b>bóng)</b>


<b>Thành ngữ “lên thác </b>
<b>xuống ghềnh” trong </b>


<b>bài ca dao có được </b>
<b>hiểu trực tiếp từ </b>
<b>nghĩa đen của các từ </b>


<b>không?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Nhanh nh chíp</b>



R

ất nhanh , chỉ trong khoảnh khắc



<b>(Miêu tả trực tiếp bằng so sánh)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I-Bài học</b>


<b>2- Kết luận</b>


<b>1-Ngữ liệu</b>



<i><b>a-Thế nào là thành ngữ</b></i>



<b>Lên</b>


<b>thác</b>


<b>xuống </b>


<b>ghềnh</b>



<b>Trải qua </b>


<b>nhiều gian </b>


<b>truân, vất </b>


<b>vả, nguy </b>


<b>hiểm</b>



<i><b> -Là loại cụm từ có cấu tạo cố </b></i>
<i><b>định, biểu thị một ý nghĩa hồn </b></i>
<i><b>chỉnh</b></i>
<b>mang </b>
<b>nghĩa </b>
<b>hàm ẩn </b>
<b>(nghĩa </b>
<b>bóng)</b>

<b>nhanh</b>


<b>như </b>


<b>chớp</b>


<b>Hành </b>


<b>động </b>


<b>mau lẹ, </b>


<b>rất nhanh</b>


<b>suy ra </b>
<b>trực tiếp </b>
<b>từ nghĩa </b>
<b>đen của </b>
<b>các từ</b>


<i><b> -Nghĩa của thành ngữ</b></i> <i><b>có thể </b></i>
<i><b>bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa </b></i>
<i><b>đen của các từ tạo nên nó</b></i>



<i><b>nhưng thường thơng qua một </b></i>
<i><b>số phép chuyển nghĩa như ẩn </b></i>
<i><b>dụ, so sánh... </b></i>


<i><b>Ghi nhớ 1 SGK T144</b></i>


<b>Nêu cách hiểu của </b>


<b>thành ngữ “</b>

<b>nhanh </b>



<b>như chớp</b>

<b>”?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Bùn lầy n ớc đọng</i>


<i>Ruột để ngồi da</i>



<i>§i guốc trong bụng </i>



<i>Năm châu, bốn biển</i>

<i> </i>



<i>Mẹ goá con côi</i>

<i> </i>



<i>Lòng lang dạ thú</i>


<i>M a to gío lớn</i>

<i> </i>



<i>Rán sành ra mỡ</i>



<b>Thnh ng cú th suy ra trc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đứng núi nọ trông núi kia</b>




<b>N</b>

<b>ướ đổ đầ</b>

<b>c </b>

<b>u v t</b>

<b>ị</b>



<i><b>Thành ngữ sau có thể có những biến đổi khơng? Nếu có </b></i>


<i><b>biến đổi nh th no?</b></i>



<b>Đứng núi này trông núi nọ</b>



<b>Đứng núi này trông núi khác</b>



<b>N</b>

<b> </b>

<b>c </b>

<b> l khoai</b>



<b>Nhãm </b>


<b>thµnh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I-Bài học</b>


<b>2- Kết luận</b>



<i><b>a-Thế nào là thành ngữ</b></i>



<i><b>-</b>Là loại cụm từ có cấu tạo cố </i>
<i>định, biểu thị một ý nghĩa hoàn </i>
<i>chỉnh</i>


<i><b>Ghi nhớ 1 SGK T144</b></i>




Chó ý



<b>*Tuy thành ngữ có cấu tạo cố định </b>



<b>nhưng một số ít thành ngữ vẫn có thể có </b>
<b>những biến đổi nhất định.</b>


<b>*Trong thành ngữ tiếng Việt có các </b>


<b>thành ngữ thuần Việt và thành ngữ Hán </b>
<b>Việt.</b>


*<b>Một số thành ngữ được hình thành </b>
<b>trên những câu chuyện dân gian, câu </b>
<b>chuyện lịch sử.</b>




<i><b> - </b>Nghĩa của thành ngữ</i> <i>có thể bắt </i>
<i>nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của </i>
<i>các từ tạo nên nó</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Các cụm từ sau có phải là thành ngữ </b>


<b>khơng? Vì sao?</b>



<b>Qn </b>


<b>ngữ</b>



<i><b>-Nói tóm lại</b></i>


<i><b>-Nói chung là </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tìm thành ngữ trong các ví dụ sau</b>

<b> :</b>




<i> Rét tháng t nắng d tháng tám . </i>


<i> RÐt nh c¾t . </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I-Bài học</b>


<b>2- Kết luận</b>



<i><b>a-Thế nào là thành ngữ</b></i>



<b>-Là loại cụm từ có cấu tạo cố </b>
<b>định, biểu thị một ý nghĩa hồn </b>
<b>chỉnh</b>


<i><b>Ghi nhớ 1 SGK T144</b></i>




Chó ý



<b>*Tuy thành ngữ có cấu tạo cố định </b>


<b>nhưng một số ít thành ngữ vẫn có thể có </b>
<b>những biến đổi nhất định.</b>


<b>*Trong thành ngữ tiếng Việt có các </b>


<b>thành ngữ thuần Việt và thành ngữ Hán </b>
<b>Việt.</b>


*<b>Một số thành ngữ được hình thành </b>
<b>trên những câu chuyện dân gian, câu </b>


<b>chuyện lịch sử.</b>


*<b>Cần phân biệt thành ngữ với quán </b>
<b>ngữ, tục ngữ, danh ngôn…</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I-Bài học</b>


<b>2- Kết luận</b>



<i><b>a-Thế nào là thành ngữ</b></i>


<i>-Là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu </i>
<i>thị một ý nghĩa hoàn chỉnh</i>


<i><b>Ghi nhớ 1 SGK T144</b></i>




<b>1-Ngữ liệu</b>



<b>b-Sử dụng thành ngữ</b>


a- Thân em vừa trắng lại vừa tròn


với nước non



<i>(Hồ Xuân Hương)</i>


b-Anh đã nghĩ thương em như thế hay là


anh đào giúp cho em một cái ngách sang



nhà anh, phịng khi có



đứa nào đến bắt nạt thì em chạy sang...



<i>(Tơ Hồi)</i>


<i>c- </i>

<i>là những món </i>


<i>ăn cung tiến vua..</i>



Bảy nổi ba chìm



tắt lửa tối đèn



<i>Nem cơng chả phượng</i>



<b>VN</b>


<b>PN</b>


<b>CN</b>


<b>DT</b>


<b>Xác định vai trò ngữ </b>


<b>pháp của thành ngữ </b>



<b>trong các câu?</b>



*Vai trò ngữ pháp của thành ngữ



-<i>Làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu, làm </i>
<i>phụ ngữ trong cụm DT, cụm ĐT</i>


*Giá trị của thành ngữ


<i>Ngắn gọn, hàm súc, có tính hình </i>
<i>tượng, tính biểu cảm cao</i>


<i><b>Ghi nhớ 2 SGK T144</b></i>


<b>Phân tích cái </b>


<b>hay của việc </b>



<b>dùng thành </b>


<b>ngữ trong các </b>



<b>câu trên?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I-Bài học</b>



<i><b>a-Thế nào là thành ngữ</b></i>


<i>-Là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu </i>
<i>thị một ý nghĩa hoàn chỉnh</i>


<i><b>Ghi nhớ 1 SGK T144</b></i>




<b>b-Sử dụng thành ngữ</b>



*Vai trò ngữ pháp của thành ngữ


-<i>Làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu, làm </i>
<i>phụ ngữ trong cụm DT, cụm ĐT</i>


*Giá trị của thành ngữ


<i>Ngắn gọn, hàm súc, có tính hình </i>
<i>tượng, tính biểu cảm cao</i>


<i><b>Ghi nhớ 2 SGK T144</b></i>


<b>II-Luyện tập</b>



Bài tập 1 (a,c)



<b> Tìm và giải thích nghĩa của các thành </b>


<b>ngữ trong những câu sau đây?</b>



a - Đến ngày lễ Tiên vương, các lang mang


sơn hào hải vị, nem công chả phượng tới,


chẳng thiếu thứ gì.



<i>(Bánh chưng, bánh giầy)</i>



c - Chốc đà mười mấy năm trời,


Cịn ra khi đã da mồi tóc sương.



<i>(Truyện Kiều)</i>




a-sơn hào hải vị, nem công chả phượng:


món ăn ngon lạ,quý hiếm, sang trọng.


c-da mồi tóc sương:da lấm tấm vệt đen
như vảy con đồi mồi, tóc trắng như sương
 ý nói ng

ười

già


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I-Bài học</b>



<i><b>a-Thế nào là thành ngữ</b></i>


<i>-Là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu </i>
<i>thị một ý nghĩa hoàn chỉnh</i>


<i><b>Ghi nhớ 1 SGK T144</b></i>




<b>b-Sử dụng thành ngữ</b>


*Vai trò ngữ pháp của thành ngữ


-<i>Làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu, làm </i>
<i>phụ ngữ trong cụm DT, cụm ĐT</i>


*Giá trị của thành ngữ


<i>Ngắn gọn, hàm súc, có tính hình </i>


<i>tượng, tính biểu cảm cao</i>


<i><b>Ghi nhớ 2 SGK T144</b></i>


<b>II-Luyện tập</b>



Bài tập 1 (a,c) T145


Bài tập 3 T145



Điền thêm yếu tố để thành ngữ được


trọn vẹn



<b>-Lời... .... tiếng nói</b>


<b>-Một nắng hai...</b>



<b>-Bách...bách thắng</b>


<b>-Sinh ...lập nghiệp</b>



ăn



sương


chiến





Bài tập 4 T145



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...


...




<b>Chuét sa chÜnh g¹o</b>



<b>g¹o</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>NÐm tiỊn qua cưa sỉ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Trống đánh xi, kèn thổi ng ợc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Lªn voi xuèng chã</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>LuËt ch¬i:</b>



-

<b><sub>3 tổ chia làm 3 đội</sub></b>



<b>-</b>

<i><b>M</b></i>

<i><b>ỗi đội chọn một con vật trên màn hình tìm </b></i>



<i><b>các thành ngữ có tên con vật đó</b></i>



-

<b><sub> Trong vịng 2 ph</sub></b>

<b>ỳ</b>

<b><sub>t</sub></b>

<b><sub>,thành viên 3 đội thi xem </sub></b>



<b>i n o s u t m </b>

<b>c nhi u th nh ng nh t </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Sưu tầm những thành ngữ có t</b>

<b>ên</b>

<b> các </b>



<b>con vật sau</b>

<b>:</b>



con mèo

con chó



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I-Bài học</b>




<i><b>a-Thế nào là thành ngữ</b></i>


<i>-Là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu </i>
<i>thị một ý nghĩa hoàn chỉnh</i>


<i><b>Ghi nhớ 1 SGK T144</b></i>




<b>b-Sử dụng thành ngữ</b>


*Vai trò ngữ pháp của thành ngữ


-<i>Làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu, làm </i>
<i>phụ ngữ trong cụm DT, cụm ĐT</i>


*Giá trị của thành ngữ


<i>Ngắn gọn, hàm súc, có tính hình </i>
<i>tượng, tính biểu cảm cao</i>


<i><b>Ghi nhớ 2 SGK T144</b></i>


<b>II-Luyện tập</b>



Bài tập 1 (a,c) T145


Bài tập 3 T145



Điền thêm yếu tố để thành ngữ được


trọn vẹn




<b>-Lời... .... tiếng nói</b>


<b>-Một nắng hai...</b>



<b>-Bách...bách thắng</b>


<b>-Sinh ...lập nghiệp</b>



ăn



sương


chiến





Bài tập 4 T145



*Bài tập vận dụng sáng tạo



Vi

ết một đoạn văn ngắn cảm nghĩ về người
mẹ của em có sử dụng thành ngữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Thế nào là thành ngữ? Giá trị của thành ngữ?



-BTVN: 1 (b), 2,3 (

phần còn lại)



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×