Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

DE CUONG ON THI TOT NGHIEP THPT BAN CO BANCHUDEKHAO SAT HAM SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.27 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN T HI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<b>MƠN : TỐN </b>



<i><b> A /Chủ đề 1 : Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan :</b></i>

<i><b> </b></i>
<i><b> I/ Sơ đồ khảo sát hàm số:</b></i>


<i><b>1 / Tập xác định </b></i>


- <i> Hàm số bậc 3 và bậc 4 : TXĐ : D = R</i>


- <i> Hàm số hữu tỷ : TXĐ : D = R – { - d/c } </i>
<i><b> 2/ Sự biến thiên.</b></i>


<i>. Xét chiều biến thiên của hàm số.</i>
<i> + Tính đạo hàm y’.</i>


<i> + Tìm các điểm tại đó đạo hàm y’ bằng 0 hoặc không xác định</i>
<i> + Xét dấu đạo hàm y’ và suy ra chiều biến thiên của hàm số</i>
<i>. Tìm cực trị</i>


<i>. Tìm các giới hạn tại vô cực, các giới hạn vô cực và tìm tiệm cận (nếu có)</i>
<i>. Lập bảng biến thiên. (Ghi các kết quả tìm được vào bảng biến thiên)</i>


- <i><b>Hàm bậc 3 :</b></i>


xy’ + - +y
<b>C Đ</b>
<b>CT</b>


Trường hợp a > 0 . y’ = 0 có hai nghiệm



xy’ - + - y
<b> CĐ CT</b>


Trường hợp a < 0 . y’ = 0 có hai nghiệm


xy’ + +y


Trường hợp a > 0 , y’ = 0 không nghiệm hoặc
nghiệm kép


xy’ - - y


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hàm bậc 4 :</b></i>


- <i><b>Hàm hữu tỷ :</b></i>


<i><b>3 / Đồ thị : Dựa vào bảng biến thiên và các yếu tố xác định ở trên để vẽ đồ thị</b></i>
<i><b> a / Hàm bậc ba:</b></i>


xy’ - + - +y
<b>CTCĐ</b>


<b> CT</b>Trường hợp a > 0 , y’ = 0 có ba
nghiệm


xy’ + - + -y
<b>CĐ</b>


<b> CTCĐ</b>



Trường hợp a < 0 , y’ = 0 có ba nghiệm


x y’ - + y


<b> CT</b> Trường
hợp a > 0 , y’ = 0 có một nghiệm


x y’ + - y
<b> CĐ</b>


Trường hợp a < 0 , y’ = 0 có một nghiệm


xy’ + +y
Trường hợp ac – bd > 0


xy’ - -y


Trường hợp ac – bd < 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> b/Hàm bậc bốn trùng phương:</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> ( Kèm theo giáo án điện tử bài Khảo sát hàm số )</b></i>


<i><b> II / Các bài toán liên quan đến khảo sát : ( Kèm theo bài GA ĐT bài toán phương trình tiếp </b></i>
<i><b>tun, bài tốn biện luận nghiệm pt theo đồ thị ) </b></i>


<i><b> 1/ B ài tốn Phương trình tiếp tuyến :Cho hàm số y = f ( x ) ,Gọi (C ) là đồ thị của nó , hãy </b></i>
<i>viết phương trình tiếp tuyến của đường cong ( C ) tại điểm M0(x0;f(x0)).</i>



Trường hợp a < 0 , pt y’ = 0 có hai nghiệm Trường hợp a < 0 , pt y’ = 0 có một nghiệm,VN


Trường hợp a > 0 , pt y’ = 0 có 3 nghiệm Trường hợp a > 0 , pt y’ =0 có 1 nghiêm.


Trường hợp a < 0 , pt y’= 0 có 3 nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> y – y0 = f ’(x0) ( x – x0 )</i>


<i> Ví dụ : Cho hàm số y = x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + 1. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) của nó tại điểm M</sub></i>


<i>( -1 ; -2 ) . </i>


<i> Giải : Ta thấy M là một điểm thuộc đồ thị ( C ) . </i>
<i> Đạo hàm f ’(x) = 3x2<sub> – 4x => f ’(-1 ) = 7</sub></i>


<i> Vậy phương trình tiếp tuyến tại M có dạng:</i>
<i> y – (-2) = 7 ( x – (-1)) </i>

ó

<i> y+2 = 7x + 7</i>


<i> Hay y = 7x + 5</i>


<i><b> 2/ B ài toán biện luận nghiệm của phương trình bằng đồ thị : </b></i>


<i><b> Dựa vào đồ thi biện luận số nghiệm của phương trình f ( x;m ) = 0 (1) </b></i>
<i>- Biến đổi F(x,m) = 0 </i>

Û

<i> f(x) = g(x,m)</i>


<i>- Vẽ đồ thị (C) : y = f(x) và đường thẳng</i>

D

<i>: y = g(x,m)</i>


<i>- Số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng </i>

D



<i> VÍ Dụ 1: Dùng đồ thị, biện luận theo m số nghiệm của phương trình:</i>


<i>4x3<sub> -3x - m = 0 (1)</sub></i>


<i>Lời giải:</i>


- <i>Biến đổi :</i>
<i> 4x3<sub> -3x - m = 0</sub></i>


Û

<i> 4x3 -3x = m</i>


- <i>Vẽ đồ thị </i>
<i> (C) : y = 4x3<sub>-3x </sub></i>


<i>và </i>

D

<i> : y = m</i>


<i> </i>


<i>Ta thấy : </i>


<i> * m < - 1 hoặc m > 1 : </i>


<i> đồ thị và đường thẳng cắt nhau </i>
<i>tại một điểm phương trình có</i>
<i> một nghiệm.</i>


<i> * m = -1 hoăc m = 1, đồ thị và</i>
<i>Đường thẳng cắt nhau tại 2 điểm</i>
<i>Phương trình có hai nghiệm.</i>


<i>* -1 < m <1 : đồ thị và đường thẳng cắt nhau tại hai điểm , phương trình có ba nghiệm.</i>
<i><b> 3 / Bài tốn tìm diện tích hình phẳng : </b></i>



<i> Dùng công thức tings tích phân để tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) của hàm </i>
<i>số , trục Ox, đường thẳng x = a ; x = b .</i>


<i> </i>

( )



<i>b</i>
<i>a</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>



<i> Ví dụ :</i><b>VD1.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x2<sub>, x = 0, x = 3, trục Ox</sub>


Giải : Ta có công thức : <i>S</i> <i>x dx</i>


3
2
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-1


1
2
3
4
5
6
7


8
9


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>O</b>


<i><b>III / Bài tập áp dụng : Ví dụ 1 : </b></i>Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số

<i>y</i>



<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2 (C),Dựa vào đồ
thị (C) tìm k để phương trình :

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>

3

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub></sub>

<i><sub>k</sub></i>

3

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<i><sub>k</sub></i>

2

<sub></sub>

<sub>0</sub>

(1) có 3 nghiệm phân biệt.


<i>Giải :</i>Hàm số 3 <sub>3 ( )</sub>2
 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x C</i>


* Tập xác định: D= R
* Sự biến thiên


' 3 2 6 3 ( 2) ' 0 0


2





     <sub> Û </sub>






<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


Hàm số nghịch biến trên ( ;0) (2; )


và đồng biến trên khoảng (0;2)


Hàm số có cực trị: <i>yCD</i><i>y</i>(2) 4; <i>yCT</i> <i>y</i>(0) 0


Các giới hạn: <sub>x</sub>lim<sub>  </sub><i>y</i> ; lim<sub>x</sub><sub> </sub><i>y</i>  


Bảng biến thiên:


x   0 2 


y’ 0 + 0
-y  4




0  


* Đồ thị


Đồ thi cắt trục Ox tại điểm (0;0), (3;0)
Đồ thi cắt trục Oy tại điểm (0;0)





f(x)=-x^3+3x^2


-2 -1 1 2 3 4


-2
-1
1
2
3
4
5


<b>x</b>
<b>y</b>


2. Phương trình:


3

<sub>3</sub>

2 3

<sub>3</sub>

2

<sub>0</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Dựa vào đồ thị thì để (1) có 3 nghiệm khi


3 2 3 2



3 2


3 2 3 2


3


3 0 3 0 1


0 3 4


2


3 4 3 4 0


0


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>




       
  
    Û <sub></sub> Û <sub></sub> Û <sub></sub>

     
 
  
 


Vậy với

<i>k</i>

 

( 1;3) \{0,2}

thì phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt.
Ví dụ 2 :Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số

<i>y x</i>

4

2

<i>x</i>

2

3



Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm cực đại của (C).
Giải :Hàm số<i><sub>y x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3( )</sub><i><sub>C</sub></i>


  


* Tập xác định: D= R
* Sự biến thiên


' 3 2 '


0


4 4 4 ( 1) 0 1


1



<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>



      Û 

 


Hàm số đồng biến trên ( 1;0) (1;  )


và nghịch biến trên khoảng (  ; 1) (0;1)


Hàm số có cực trị: <i>yCD</i><i>y</i>(0) 3; <i>yCT</i> <i>y</i>( 1) 2 


Các giới hạn: <sub>x</sub>lim<sub>  </sub><i>y</i> ; lim<sub>x</sub><sub> </sub><i>y</i> 


Bảng biến thiên:


x   -1 0 1 


y’ - 0 + 0 - 0 +
y


 3 





2 2
* Đồ thị


Đồ thi cắt trục Oy tại điểm (0;3)


*. Ta có tọa độ điểm CĐ là (0;3)


y’(0) = 0 Vậy phương trình tiếp tuyến có dạng :y – 3 = 0.x
Hay : y = 3


Ví dụ 3 :Cho hàm số 1

 

1


1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 có đồ thị là (C) ,


a)Khảo sát hàm số (1),


b) Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) , trục Ox, đường thẳng x = 2;x = 5
Giải :


4


2
-2
-4
-5 5
fx


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a )


TXĐ: <i>D</i><i>R</i> \ 1

 



Sự biến thiên


 Chiều biến thiên:


2


2


' 0, 1


1


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   





Suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng

 ;1

 

 1;+

.


 Cực trị: hàm số khơng có cực trị
 Giới hạn:


1 1


lim lim 1; lim ; lim


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


 


      


    


Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng: x = 1
Và một tiệm cận ngang là đường thẳng: y =1


 Bảng biến thiên:


x   1 


y’
-y 1 



 <sub> 1</sub>


 Đồ thị:


Cắt trục tung tại điểm (0; -1), cắt trục hoành tại điểm (-1;0).


Đồ thị nhận điểm I (1; 1) làm tâm đối xứng (là giao của hai đường tiệm cận)


<i><b> B / Chủ đề 2 :Hàm số lũy thừa – Hàm số mũ – Hàm số Lô ga rit :</b></i>


<i> I / Các kiến thức cơ bản : </i>


<i> 1/ Nắm khái niệm , tính chất :</i>


<i> - Lũy thừa: Nắm các khái niệm , tính chất </i>


8
6
4
2


-2
-4
-6
-8


-15 -10 -5 5 10 15


f x  = x+1


x-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> </i> <i>n</i>

. . ...



<i>n so</i>


<i>a</i>

<i>a a a</i>

<i>a</i>





   

<i> .</i>

( )

<i>ab</i>

<i>a b</i>

.



<i> .</i>

<i>a a</i>

.

<i>a</i>

 




<i> </i>


a



(

0)



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>





 







<i> .</i>

( )

<i>a</i>

 

<i>a</i>




<i> . </i>

<i><sub>a</sub></i>

<i>m<sub>n</sub></i> <i>n</i>

<i><sub>a a</sub></i>

<i>m</i>

<sub>(</sub>

<sub>0,</sub>

<i><sub>n</sub></i>

<sub>0)</sub>





<i> - Lô ga rit : Định nghĩa , tính chất điều kiện lo ga rit cơ số a , Lô ga rit Nê pe,Số e ;</i>
<i> lô ga rit thập phân . Dùng định nghĩa để một số biểu thức chứa lô ga rit đơn giản. Áp dung các </i>
<i>tính chất vào các bài tập biến đổi, tính tốn về lơ ga rit.</i>


log



log ( . ) log

log



log

log

log



log

log



<i>x</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>

<i>b</i>

<i>x</i>

<i>b</i>



<i>x y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>




 Û








<i> </i>


log

ln

lg



log



log

ln

lg




1


log



log



<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>b</i>



<i>a</i>







<i> ( Với những điều kiện để các biểu thức đều có nghĩa .)</i>
<i> </i>



<i> 2 / Ngoài ra phải biết áp dụng các tính chất của hàm mũ,hàm lo ga rit vào việc so sánh hai số</i>
<i>,hai biểu thức chứa mũ,lơ ga rit.</i>


<i> 3 / Tính được đạo hàm hàm mũ,lo ga rit</i>


</div>

<!--links-->

×