Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.27 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>1 / Tập xác định </b></i>
- <i> Hàm số bậc 3 và bậc 4 : TXĐ : D = R</i>
- <i> Hàm số hữu tỷ : TXĐ : D = R – { - d/c } </i>
<i><b> 2/ Sự biến thiên.</b></i>
<i>. Xét chiều biến thiên của hàm số.</i>
<i> + Tính đạo hàm y’.</i>
<i> + Tìm các điểm tại đó đạo hàm y’ bằng 0 hoặc không xác định</i>
<i> + Xét dấu đạo hàm y’ và suy ra chiều biến thiên của hàm số</i>
<i>. Tìm cực trị</i>
<i>. Tìm các giới hạn tại vô cực, các giới hạn vô cực và tìm tiệm cận (nếu có)</i>
<i>. Lập bảng biến thiên. (Ghi các kết quả tìm được vào bảng biến thiên)</i>
- <i><b>Hàm bậc 3 :</b></i>
xy’ + - +y
<b>C Đ</b>
<b>CT</b>
Trường hợp a > 0 . y’ = 0 có hai nghiệm
xy’ - + - y
<b> CĐ CT</b>
Trường hợp a < 0 . y’ = 0 có hai nghiệm
xy’ + +y
Trường hợp a > 0 , y’ = 0 không nghiệm hoặc
nghiệm kép
xy’ - - y
<i><b>Hàm bậc 4 :</b></i>
- <i><b>Hàm hữu tỷ :</b></i>
<i><b>3 / Đồ thị : Dựa vào bảng biến thiên và các yếu tố xác định ở trên để vẽ đồ thị</b></i>
<i><b> a / Hàm bậc ba:</b></i>
xy’ - + - +y
<b>CTCĐ</b>
<b> CT</b>Trường hợp a > 0 , y’ = 0 có ba
nghiệm
xy’ + - + -y
<b>CĐ</b>
<b> CTCĐ</b>
Trường hợp a < 0 , y’ = 0 có ba nghiệm
x y’ - + y
<b> CT</b> Trường
hợp a > 0 , y’ = 0 có một nghiệm
x y’ + - y
<b> CĐ</b>
Trường hợp a < 0 , y’ = 0 có một nghiệm
xy’ + +y
Trường hợp ac – bd > 0
xy’ - -y
Trường hợp ac – bd < 0
<i><b> b/Hàm bậc bốn trùng phương:</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> ( Kèm theo giáo án điện tử bài Khảo sát hàm số )</b></i>
<i><b> II / Các bài toán liên quan đến khảo sát : ( Kèm theo bài GA ĐT bài toán phương trình tiếp </b></i>
<i><b>tun, bài tốn biện luận nghiệm pt theo đồ thị ) </b></i>
<i><b> 1/ B ài tốn Phương trình tiếp tuyến :Cho hàm số y = f ( x ) ,Gọi (C ) là đồ thị của nó , hãy </b></i>
<i>viết phương trình tiếp tuyến của đường cong ( C ) tại điểm M0(x0;f(x0)).</i>
Trường hợp a < 0 , pt y’ = 0 có hai nghiệm Trường hợp a < 0 , pt y’ = 0 có một nghiệm,VN
Trường hợp a > 0 , pt y’ = 0 có 3 nghiệm Trường hợp a > 0 , pt y’ =0 có 1 nghiêm.
Trường hợp a < 0 , pt y’= 0 có 3 nghiệm
<i> y – y0 = f ’(x0) ( x – x0 )</i>
<i> Ví dụ : Cho hàm số y = x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + 1. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) của nó tại điểm M</sub></i>
<i>( -1 ; -2 ) . </i>
<i> Giải : Ta thấy M là một điểm thuộc đồ thị ( C ) . </i>
<i> Đạo hàm f ’(x) = 3x2<sub> – 4x => f ’(-1 ) = 7</sub></i>
<i> Vậy phương trình tiếp tuyến tại M có dạng:</i>
<i> y – (-2) = 7 ( x – (-1)) </i>
<i> Hay y = 7x + 5</i>
<i><b> 2/ B ài toán biện luận nghiệm của phương trình bằng đồ thị : </b></i>
<i><b> Dựa vào đồ thi biện luận số nghiệm của phương trình f ( x;m ) = 0 (1) </b></i>
<i>- Biến đổi F(x,m) = 0 </i>
<i>- Vẽ đồ thị (C) : y = f(x) và đường thẳng</i>
<i>- Số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng </i>
<i> VÍ Dụ 1: Dùng đồ thị, biện luận theo m số nghiệm của phương trình:</i>
<i>Lời giải:</i>
- <i>Biến đổi :</i>
<i> 4x3<sub> -3x - m = 0</sub></i>
- <i>Vẽ đồ thị </i>
<i> (C) : y = 4x3<sub>-3x </sub></i>
<i>và </i>
<i> </i>
<i>Ta thấy : </i>
<i> * m < - 1 hoặc m > 1 : </i>
<i> đồ thị và đường thẳng cắt nhau </i>
<i>tại một điểm phương trình có</i>
<i> một nghiệm.</i>
<i> * m = -1 hoăc m = 1, đồ thị và</i>
<i>Đường thẳng cắt nhau tại 2 điểm</i>
<i>Phương trình có hai nghiệm.</i>
<i>* -1 < m <1 : đồ thị và đường thẳng cắt nhau tại hai điểm , phương trình có ba nghiệm.</i>
<i><b> 3 / Bài tốn tìm diện tích hình phẳng : </b></i>
<i> Dùng công thức tings tích phân để tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) của hàm </i>
<i>số , trục Ox, đường thẳng x = a ; x = b .</i>
<i> </i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i> Ví dụ :</i><b>VD1.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x2<sub>, x = 0, x = 3, trục Ox</sub>
Giải : Ta có công thức : <i>S</i> <i>x dx</i>
3
2
0
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-1
1
2
3
4
5
6
7
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>O</b>
<i><b>III / Bài tập áp dụng : Ví dụ 1 : </b></i>Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
<i>Giải :</i>Hàm số 3 <sub>3 ( )</sub>2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x C</i>
* Tập xác định: D= R
* Sự biến thiên
' 3 2 6 3 ( 2) ' 0 0
2
<sub> Û </sub>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
Hàm số nghịch biến trên ( ;0) (2; )
và đồng biến trên khoảng (0;2)
Hàm số có cực trị: <i>yCD</i><i>y</i>(2) 4; <i>yCT</i> <i>y</i>(0) 0
Các giới hạn: <sub>x</sub>lim<sub> </sub><i>y</i> ; lim<sub>x</sub><sub> </sub><i>y</i>
Bảng biến thiên:
x 0 2
y’ 0 + 0
-y 4
0
* Đồ thị
Đồ thi cắt trục Ox tại điểm (0;0), (3;0)
Đồ thi cắt trục Oy tại điểm (0;0)
f(x)=-x^3+3x^2
-2 -1 1 2 3 4
-2
-1
1
2
3
4
5
<b>x</b>
<b>y</b>
2. Phương trình:
3
Dựa vào đồ thị thì để (1) có 3 nghiệm khi
3 2 3 2
3 2
3 2 3 2
3
3 0 3 0 1
0 3 4
2
3 4 3 4 0
0
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
Vậy với
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm cực đại của (C).
Giải :Hàm số<i><sub>y x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3( )</sub><i><sub>C</sub></i>
* Tập xác định: D= R
* Sự biến thiên
' 3 2 '
0
4 4 4 ( 1) 0 1
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Û
Hàm số đồng biến trên ( 1;0) (1; )
và nghịch biến trên khoảng ( ; 1) (0;1)
Hàm số có cực trị: <i>yCD</i><i>y</i>(0) 3; <i>yCT</i> <i>y</i>( 1) 2
Các giới hạn: <sub>x</sub>lim<sub> </sub><i>y</i> ; lim<sub>x</sub><sub> </sub><i>y</i>
Bảng biến thiên:
x -1 0 1
y’ - 0 + 0 - 0 +
y
3
2 2
* Đồ thị
Đồ thi cắt trục Oy tại điểm (0;3)
*. Ta có tọa độ điểm CĐ là (0;3)
y’(0) = 0 Vậy phương trình tiếp tuyến có dạng :y – 3 = 0.x
Hay : y = 3
Ví dụ 3 :Cho hàm số 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị là (C) ,
a)Khảo sát hàm số (1),
b) Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) , trục Ox, đường thẳng x = 2;x = 5
Giải :
4
a )
TXĐ: <i>D</i><i>R</i> \ 1
Sự biến thiên
Chiều biến thiên:
2
' 0, 1
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
Cực trị: hàm số khơng có cực trị
Giới hạn:
1 1
lim lim 1; lim ; lim
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng: x = 1
Và một tiệm cận ngang là đường thẳng: y =1
Bảng biến thiên:
x 1
y’
-y 1
<sub> 1</sub>
Đồ thị:
Cắt trục tung tại điểm (0; -1), cắt trục hoành tại điểm (-1;0).
Đồ thị nhận điểm I (1; 1) làm tâm đối xứng (là giao của hai đường tiệm cận)
<i> 1/ Nắm khái niệm , tính chất :</i>
<i> - Lũy thừa: Nắm các khái niệm , tính chất </i>
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-15 -10 -5 5 10 15
f x = x+1
<i> </i> <i>n</i>
<i>n so</i>
<i> </i>
<i> .</i>
<i> - Lô ga rit : Định nghĩa , tính chất điều kiện lo ga rit cơ số a , Lô ga rit Nê pe,Số e ;</i>
<i> lô ga rit thập phân . Dùng định nghĩa để một số biểu thức chứa lô ga rit đơn giản. Áp dung các </i>
<i>tính chất vào các bài tập biến đổi, tính tốn về lơ ga rit.</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i> </i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i> ( Với những điều kiện để các biểu thức đều có nghĩa .)</i>
<i> </i>
<i> 2 / Ngoài ra phải biết áp dụng các tính chất của hàm mũ,hàm lo ga rit vào việc so sánh hai số</i>
<i>,hai biểu thức chứa mũ,lơ ga rit.</i>
<i> 3 / Tính được đạo hàm hàm mũ,lo ga rit</i>