Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GIAO AN TUAN 14 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.14 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 14:</b>



Thứ 2 Ngày soạn: 25/11/2010


Ngày giảng: 29/11/2010
<b>Tập đọc : CÂU CHUYỆN BĨ ĐŨA</b>


I. Mục đích u cầu


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau (
trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5)


II. Chuẩn bị : Tranh minh họa phóng to
III. Các hoạt động dạy học :


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i> 1. Kiểm tra bài cũ :</i>


<i> - Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi</i>
trong bài tập đọc : “ Quà của bố ”


-Gv nhận xét ghi điểm.
<i>2.Bài mới </i>


<i>1. Luyện đọc.</i>


-Gv đọc mẫu diễn cảm toàn bài .



-HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
<i>* Đọc từng câu .</i>


-Luyện đọc:túi tiền, bẻ gãy, buồn phiền.
-H đọc nối tiếp lần 2


<i>* Đọc từng đoạn : </i>


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
+Đoạn 1:giảng “va chạm”


+Đoạn 2:Luyện đọc “Một hôm....dễ dàng”
-Giảng: dâu , rể


+Đoạn 3:Luyện đọc “Như thế...thì mạnh.”
<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm .</i>


- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
<i>* Thi đọc : Mời 2 thi đọc .</i>


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
<i>Tiết 2 :</i>


<i>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</i>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi
-Câu chuyện có những nhân vật nào ?


<i>- Thấy các con khơng thương u nhau ơng</i>
<i>cụ đã làm gì? </i>



<i>-Tại sao bốn người con khơng ai bẻ gãy được</i>
<i>bó đũa?</i>


-Người cha bèn bẻ gãy bó đũa bằng cách
<i>nào ?</i>


<i>-Một chiếc đũa ngầm so sánh với gì ?</i>
<i>-Cả bó đũa dược ngầm so sánh với gì?</i>
<i>- Người cha muốn khuyên các con điều gì ?</i>
+ Gv: Người cha đã dùng câu chuyện rất dễ
hiểu để khuyên bảo các con.


<i>3. Luyện đọc lại</i>


- Hai em lên bảng đọc và trả lời câu
hỏi của giáo viên.


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .


-Luyện đọc:buồn phiền, bẻgãy ,túi tiền.
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu lần 2
-H đọc theo yêu cầu.


-H lắng nghe.
- H đọc .


-Đọc từng đoạn trong nhóm ( 3 em ) .
-H khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc
- Các nhóm thi đọc bài



-Một H đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm
-Ông cụ và bốn người con.


-Ông cụ rất buồn phiền , tìm cách dạy
các con.


- Vì họ đã cầm cả bó đũa mà bẻ .


- Ơng cụ đã chia lẻ ra từng chiếc để bẻ .
- so sánh với một người con .


- cả bó đũa là 4 người con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Phân vai luyện đọc.
-Thi đọc theo vai.
-1 H thể hiện toàn bài.


- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh ,ghi điểm .
<i> 4. Củng cố, dặn dị </i>


-Tìm các câu ca dao tục ngữ liên quan đến
<i>bài học?</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .


- Luyện đọc theo yêu cầu giáo viên .
- Các nhóm phân vai luyện đọc.


- Thi đọc theo vai .


-Lớp lắng nghe, nhận xét.


- Anh em như thế tay chân .../ Môi hở
răng lạnh


- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
<b>Toán : 55 -8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9</b>


A. Mục đích u cầu


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong pạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.


-Rèn kĩ năng đặt tính và tính.
* Bài 1 (cột 1, 2, 3); Bài 2 (a,b).
B. Lên lớp :


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i> 1.Bài cũ :</i>


-Gọi 3 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Đặt tính rồi tính : 15 - 8; 16 -7 ; 17 - 9 ;
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i> 2.Bài mới: </i>
<i>*Phép trừ 55 - 8 </i>



- Có 55 que tính bớt đi 8 que tính . cịn lại bao
nhiêu que tính ?


-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm NTN?
- Viết lên bảng 55 - 8


* Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết quả .
<i>-u cầu nêu lại cách đặt tính và thực hiện </i>
phép tính 55 - 8 .


<i>* Phép tính 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9 </i>


- Yêu cầu lớp :đặt tính và tính ra kết quả .
- Mời 3 em lên bảng làm


- Yêu cầu lớp làm vào nháp .
<i>* Luyện tập :</i>


Bài 1: Tính


-Yêu cầu H làm bài bảng con
-Lần lượt H nêu kết quả.
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: Tìm x


-Ba em lên bảng mỗi em làm một bài .
-Học sinh khác nhận xét .


- Quan sát và lắng nghe .



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu H làm bài vào vở .
<i>- Nêu cách tìm số hạng chưa biết .</i>
<i> 3. Củng cố , dặn dị</i>


- Khi đặt tính theo cột dọc ta cần chú ý điều gì
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


78
9
87






69
8
77




39
9
48




x + 9 = 27 7 + x =35
x = 27 – 9 x = 35 – 7


x = 16 x = 28
-3 H nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010</b>
<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b> CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Dựa theo tranh và gợi ý dưới moõi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
<b>II. CHUẨN BỊ: 5 tranh minh họa </b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b> 1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “Bông hoa niềm vui”</b>


GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn câu chuyện
GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới: “Câu chuyện bó đũa ”</b>
a/ Gtb: GVgt, ghi tựa bài


b/ HD kể chuyện:


<b>* Câu 1 Hướng dẫn kể từng đoạn theo</b>
tranh



- GV lưu ý HS: không phải mỗi tranh minh họa
1 đoạn truyện.


- Y/ c HS nêu nội dung từng tranh
- GV mời mỗi HS kể 1 tranh


- GV khuyến khích HS kể bằng lời của
mình


+ Kể theo nhóm


+ Kể trước lớp (nhóm bốc thăm “có” kể )
- Nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách thể


hiện – tuyên dương


<b>* Câu 2: Phân vai, dựng lại câu chuyện</b>
- Tổ chức HS trong nhóm tự phân vai, kể
- Cho các nhóm thi kể


Nhận xét, tuyên dương nhóm hay nhất
<b>4. Củng cố, dặn do </b>


<b>* GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong</b>
<b>gia đình.</b>


- Hát


- 2 HS kể nối tiếp nhau cho hoàn chỉnh


câu chuyện


- HS nhắc lại


- 1 HS đọc yêu cầu bài


- HS nêu


HS kể mẫu từng tranh 1 đến tranh 5
- Lớp lắng nghe


HS kể trong nhóm (mỗi 1 HS kể 1 tranh)
- Nhóm kể, lớp lắng nghe


- HS nxét, bình chọn.


-- 1 HS đọc yêu cầu


HS tự phân vai, kể trong nhóm (HSKG)
- HS kể theo vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Chuẩn bị: “Hai anh em ”


- Nhận xét tiết học


- Nhận xét tiết học



TOÁN



PPCT 67 <b> 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29 </b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 – </b>
17, 57 – 28, 78 – 29.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng trên.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “55 – 8, 58 – 7, 37 – 8, 68 – 9 ” </b>
GV yêu cầu HS sửa bài


<b>* Bài 2: Tìm x</b>
Nêu qui tắt tìm số hạng


7 + x = 35 x + 9 = 27
 Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: “65 –38, 46 -17, 57 –28, 78 – 29”</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện các phép</b>
tính trừ


- GV tổ chức các nhóm thảo luận
65 46 57 78



38 17 28 29
27 29 29 49
- GV nxét, sửa


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>* Bài 1(cột 1,2,3): Tính </b>
- Y/ c HS làm bảng con.
- GV nhận xét, sửa bài


<b>* Bài 2: ND ĐC cột 2</b>


- Y/ c HS làm nhóm- GV nhận xét, sửa bài
<b>* Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc bài toán
- Yêu cầu HS làm vở
- GV sửa bài và nhận xét


- Hát


- 2 HS sửa bài
- 2 HS sửa bài


<i> </i>


HS thảo luận nhóm, rồi mỗi HS thực hiện
đặt tính và tính kết quả một phép tính
- Đại diện nhóm trình bày nêu cách đặt


tính và tính



- Các nhóm khác nhận xét
- HS nhắc cách tính.


- HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng con.
85 96 98
- 27 - 48 - 19
58 48 79 …
- HS sửa bài


- HS làm nhóm
- HS nxét.
HS đọc


- HS làm vào vở,1 HS giải bảng phụ
Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4.Củng cố, dặn do </b>
- GV tổng kết bài, gdhs.
- Sửa lại các bài toán sai


Chuẩn bị bài: Luyện tập
- Nxét tiết học


65 – 27 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
- HS nghe.


- Nxét tiết học



<i><b>Thư tư ngày 24 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>NHẮN TIN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Đọc rành mạch 2 mẩu tin nhắn ; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.</b>


- Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
<b>II. CHUẨN BỊ: SGK, một số mẫu giấy nhỏ cho cả lớp tập viết nhắn tin</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “Câu chuyện bó đũa ”</b>
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi:
- Nhận xét, cho điểm


<b>3. Bài mới: “Nhắn tin ”</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc </b>
- GV đọc mẫu


GV lưu ý cho HS cách đọc nhẹ nhàng, tình
cảm


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu



- Yêu cầu HS nêu từ khó đọc trong bài:
nhắn tin, lồng bàn, quét nhà, bộ que chuyền,
quyển.


* Yêu cầu HS đọc từng mẩu nhắn tin
* * Hướng dẫn đọc câu dài


* Yêu cầu HS đọc từng mẫu nhắn tin trong
nhóm


* Cho HS thi đọc giữa các nhóm


- Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm
<b>Hoạt động2: Tìm hiểu nội dung</b>


- Yêu cầu HS đọc 2 mẫu nhắn tin
<b>Hoạt động 3: thực hành viết nhắn tin </b>
- Tổ chức HS thực hành viết nhắn tin
- GV đọc mẫu 1 mẫu nhắn tin


- VD: Chị ơi. Em phải đi học đây. Em
<i><b>cho cơ Phượng mượn xe đạp vì cơ có việc</b></i>


- Hát


- 3HS đọc và trả lời câu hỏi


Lớp lắng nghe


1 HS đọc, cả lớp mở SGK và đọc thầm theo


- HS đọc nối tiếp


- HS nêu, phân tích, đọc


- HS đọc từng mẩu tin nối tiếp


- HS đọc


- Lưu ý nhấn giọng một số từ


- HS đọc trong nhóm,mỗi HS đọc 1 mẫu
nhắn tin


- Đại diện nhóm thi đọc
- Bạn nhận xét


HS đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>gấp.</b></i>


<i><b> Em của chị</b></i>
<i><b> Thảo</b></i>


- <b>GV nhận xét</b>


<b>4. Củng cố, dặn do </b>
- GV tổng kết bài, gdhs
- Chuẩn bị “Tiếng võng kêu ”


- Nhận xét tiết học



- Bạn nhận xét
- HS nghe.


- Nhận xét tiết học


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.</b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.


<b>II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ, các mẫu bìa hình tam giácmẫu bìa hình tam giác .</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “65- 38, 46- 17, 57 - 28, 78 – 29 </b>
- Yêu cầu HS làm bảng con


75 – 28 57 – 26 46 – 38 98 - 59
- Nêu cách đặt tính và tính


- GV sửa bài, nhận xét
<b>3. Bài mới: “Luyện tập “</b>
<b>Bài 1: Gọi 1 HS nêu yêu cầu </b>



- Y/ c HS làm miệng. 15-6=9 14-8=6
16-7=9… 15-7=8…
- GV sửa bài, nhận xét


<b> Bài 2(cột 1,2):</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- Y/ c HS làm miệng
- GV sửa bài, nhận xét
<b>Bài 3: Y/ c HS làm vở</b>
- Nêu cách đặt tính và tính?


- GV sửa bài và nhận xét 35 72
- 7 -36
28 36
<b>Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề toán</b>


- Hát


- HS làm


- HS nêu


- HS nxét, sửa
- Tính nhẩm
- HS làm miệng


- HS thi đua nêu kết quả
- Bạn nhận xét



- Tính nhẩm


- HS làm miệng
15 – 5 – 1 = 9
15 – 6 = 9
- HS nxét


- Đặt tính rồi tính
- HS làm vở


- HS nêu


- HS nxét
HS đọc đề


- HS làm vở, 1 HS giải bảng phụ
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV chấm, chữa bài.
<b>4.Củng cố, dặn do </b>
- GV tổng kết bài, gdhs


Về nhà chuẩn bị bài: Bảng trừ
GV nhận xét tiết học.


Đáp số: 32 l sữa bò
- HS nghe.


- HS nhận xét tiết học.



<i><b>Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


PPCT 14 TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GĐ. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?
<b> DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI.</b>


<b> I. MỤC TIÊU: - Nêu được 1 số từ ngữ về tình cảm gia đình.(BT1)</b>


- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì ? (BT2) ; điền đúng dáu
chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ơ trống (BT3).


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi bài tập 2, 3</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b><i><b>từ ngữ về cơng việc gia đình.</b></i>
<i><b>Câu kiểu Ai làm gì?</b></i>


Kể các từ chỉ hoạt động về cơng việc gia
đình?


- Đặt câu có từ chỉ hoạt động về cơng
việc gia đình?


- Nhận xét



<b>3. Bài mới: Từ ngữ về tình cảm gia đình.</b>
<i><b>Câu kiểu Ai làm gì ? Dấu chấm, dấu chấm</b></i>
<i><b>hỏi.</b></i>


<b>* Bài 1: </b>


- Yêu cầu HS nêu những từ ngữ về tình
cảm gia đình


- GV ghi bảng


- Yêu cầu HS đọc các từ trên bảng
<b> *Bài 2:</b>


- Gọi HS đọc câu mẫu


- Với 3 nhóm từ trên có thể tạo thành
nhiều câu khác nhau theo mẫu Ai làm gì


o Nhóm từ 1 trả lời câu hỏi Ai?


o Nhóm từ 2, 3 trả lời câu hỏi Làm gì?


- Hát


- HS nêu


- HS nxét.


HS đọc yêu cầu.



- HS nêu: giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo,
<i><b>chăm chút, nhường nhịn, yêu thương, </b></i>
<i><b>quý mến …</b></i>


HS đọc


3 HS đọc mỗi HS đọc 1 nhóm từ


- HS lần lượt làm tiếp các câu còn lại
- HS thi đua làm bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- VD: Anh khuyên bảo em.
- GV nhận xét


<b>* Bài 3:</b>


- Tổ chức thi đua 2 dãy


o <i><b>Con xin mẹ tờ giấy để con viết thư</b></i>
<i><b>cho bạn Hà  </b></i>


o <i><b>Nhưng con đã viết đâu  </b></i>


o <i><b>Không sao mẹ ạ! Bạn Hà cũng chưa</b></i>
<i><b>biết đọc  </b></i>


- Khi nào thì ta đặt dấu chấm?
- Khi nào ta đặt dấu chấm hỏi?
- Truyện này buồn cười chỗ nào?



- Khi đọc có dấu chấm ta phải nghỉ hơi,
có dấu hỏi ta phảo nâng cao giọng ở cuối
câu


- GV nhận xét
<b>4.Củng cố, dặn do </b>


- Chuẩn bị Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai
<i><b>thế nào?</b></i>


- Nhận xét tiết học


- HS đọc yêu cầu





-- HS thảo luận, đại diện 2 dãy
- Dấu chấm cuối câu kể.


- Dấu chấm hỏi ở cuối câu hỏi.


- <i><b>Cô bé chưa biết mà lại xin mẹ giấy để</b></i>
<i><b>viết thư cho bạn gái cũng chưa biết đọc</b></i>
- HS đọc lại đoạn


- Nhận xét tiết học



<b>TOÁN</b>
<b>BẢNG TRỪ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.</b>


- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
<b>II CHUẨN BỊ: Hệ thống bảng trừ (đã ghi sẵn), hình vẽ.bút chì màu.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập</b>


- Y/ c HS đọc lại các bảng trừ đã học
- Nhận xét, chấm điểm.


<b>3. Bài mới: Bảng trừ </b>


<b>Hoạt động 1: Hình thành bảng trừ.</b>
<b>* Bài 1: Tính nhẩm</b>


- Tổ chức cho HS tính nhẩm trên cơ sở các
bảng trừ đã học


- Yêu cầu HS thi đua nêu kết quả tính
nhẩm.


- GV nxét.



- Tổ chức HS đọc thuộc lịng bảng trừ.


- Hát


- 3 HS lên thực hiện theo yêu cầu


- HS đọc từng bảng trừ theo thứ tự.


- Đại diện 2 dãy thi đua nối tiếp nhau nêu từng
phép trừ.


11 – 2 = 9 12 – 3 = 9
11 – 3 = 8 12 – 4 = 8
… …


14 – 5 = 9 15 – 6 = 9
14 – 6 = 8 15 – 7 = 8
… …
17 – 8 = 9 18 – 9 = 9
17 – 9 = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* Bài 2(cột 1): Tính.</b>
- Yêu cầu nêu cách làm.


- Y/c HS làm vở.
- Nhận xét.


<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: Luyện tập.


- Nhận xét tiết học.


- HS đọc yêu cầu.
- HS sửa bài tiếp sức.


5 + 6 – 8 = 3 …
8 + 4 – 5 = 7
9 + 8 – 9 = 8
- Nhận xét tiết học.
<b>TẬP VIẾT</b>


<b>CHỮ HOA: M</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu </b>
ứng dụng: Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần).


-Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ M hoa cỡ vừa, cỡ nhỏ. Câu Miệng nói tay làm cỡ nhỏ.</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Chữ hoa: L Gọi 2 HS lên bảng viết</b>
chữ L hoa, Lá.


- Hãy nêu câu ứng dụng và ý nghĩa của nó?
 Nhận xét, tuyên dương.



<b>3. Bài mới: Chữ hoa: M</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ M </b>
- GV treo mẫu chữ M.


<b> </b>
- Chữ M cao mấy li?


- Có mấy đường kẻ ngang?
- Có mấy nét?


- GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo
dõi:


- Hướng dẫn HS viết vào bảng con: 2 chữ M cỡ
vừa, 2 chữ M cỡ nhỏ.




-- GV theo dõi, uốn nắn.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng </b>
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng:




- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng:


- Giúp HS hiểu nghĩa từ: nói đi đơi với làm.


* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao
của các con chữ :


- Nêu độ cao của các chữ cái?


- Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu?


-- Hát


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng
con.


- HS quan sát.
- Cao 5 li


- Có 6 đường kẻ ngang.


- Có 4 nét: nét móc ngược trái, thẳng
đứng, thẳng xiên và móc ngược phải.
- HS theo dõi




HS viết bảng con chữ M (cỡ vừa và
nhỏ).


- <i><b>Miệng nói tay làm</b></i>
- HS nêu nghĩa cụm từ.



- Cao 2, 5 li: M, g, l, y.
- Cao 1, 5 li: t.


- Cao 1 li: các chữ còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cách nối nét trong chữ Miệng?
- GV viết mẫu chữ Miệng:




* Hướng dẫn HS viết chữ Miệng cỡ vừa và
nhỏ vào bảng con.


 Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương.
<b>Hoạt động 3: Thực hành </b>


- Nêu yêu cầu khi viết.
Chấm vở, nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>


- Thi viết 3 chữ bắt đầu bằng chữ M
- Chuẩn bị: Chữ hoa : N


- Nhận xét tiết học.


- Nét móc chữ M nối với nét hất của
chữ i.


- HS theo dõi.



- HS viết bảng con.


- HS viết.
- HS thi.


Nhận xét tiết học.
<b>Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010</b>
TẬP LÀM VĂN


<b>QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI.</b>
<b>VIẾT NHẮN TIN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - HS biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh </b>
(BT1).


- Viết được 1 mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2).
-Yêu thích mơn Tiếng Việt.


<b>II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ bài tập 1. Bảng phụ ghi các câu hỏi BT1.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Gọi điện Gọi 3 HS lần lượt lên </b>
bảng kể hoặc đọc đoạn văn đã viết về gia
đình mình.


- Nhận xét, ghi điểm.



<b>3. Bài mới: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. </b>
<i><b>Viết nhắn tin</b></i>


<b>* Bài 1: (miệng)</b>
- Treo tranh và hỏi HS:


+ Tranh vẽ những gì?
+ Bạn nhỏ đang làm gì?


+ Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?
+ Tóc bạn nhỏ như thế nào?


+ Bạn nhỏ mặc gì?


- GV yêu cầu HS nói liền mạch các câu nói về
hoạt động, hình dáng của bạn nhỏ trong


- Hát


- 2 – 3 HS thực hiện.


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
- Vẽ 1 bạn nhỏ, búp bê, mèo con.


- Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn (Bạn nhỏ
đang đặt búp bê vào lòng, bón bột cho
búp bê ăn…)


- Mắt bạn nhì búp bê thật âu yếm


- Tóc bạn nhỏ buộc 2 chiếc nơ rất đẹp.
- Bạn nhỏ mặc bộ quần áo rất đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tranh theo nhóm đơi.
GV nhận xét.


<b>* Bài 2:</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi:
+ Vì sao em cần viết tin nhắn?


- GV hướng dẫn: Nội dung tin nhắn cần viết
rõ em đi chơi với bà.


- Yêu cầu HS viết tin nhắn.


- Lưu ý HS: Tin nhắn phải gọn, đầy đủ
 Nhận xét.


<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>
- GV tổng kết bài, gdhs.


- Nhớ thực hành viết nhắn tin khi cần thiết.
- Chuẩn bị: Tiết 15.


- Nxét tiết học


- Nhận xét.





-- Đọc đề bài.


- Vì bà đến nhà đón em đi chơi
nhưng bố mẹ không có nhà, em cần
viết tin nhắn cho bố mẹ để bố mẹ
không lo lắng.


- Cả lớp viết vào vở. 3 bạn đọc trước
lớp. Cả lớp nhận xét và sửa chữa tin
nhắn của 3 bạn trên bạn. Chọn người
viết tin nhắn hay nhất.


<b> 5 giờ chiều 2-12</b>


<i><b>Mẹ ơi ! Bà nội đến chơi. Bà đợi</b></i>
<i><b>mãi mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi</b></i>
<i><b>dự sinh nhật em Phượng Thu.</b></i>
<i><b>Khoảng 8 giờ tối bác Hoà sẽ đưa con</b></i>
<i><b>về.</b></i>


<i><b>Con : Tường Linh.</b></i>
- HS nghe.


- Nxét tiết học
<b>TOÁN</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU: - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ </b>
trong phạm vi 100, giải tồn về ít hơn.


- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.


<b>II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ kẻ đoạn thẳng.thước kẻ, bút chì.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Bảng trừ </b>


- Yêu cầu HS đọc bảng trừ đã học
- Nhận xét, chấm điểm.


<b>3. Bài mới: Luyện tập. </b>
<b>* Bài 1: Tính nhẩm.</b>


- GV nxét.


18 – 9 = 9 16 – 8 = 8
17 – 8 = 9… 15 – 7 = 8 …
<b>* Bài 2(cột 1,3): Đặt tính và tính.</b>
- Hãy nêu cách đặt tính?


- GV nhận xét, kiểm tra kết quả (Lưu ý cách
đặt tính).



- GV nhận xét kết quả bài làm của HS.
<b>* Bài 3(b): Tìm x</b>


- Cho HS nêu yêu cầu.


- Hỏi lại tên gọi của x trong phép tính.


- Hát


- Đọc cá nhân.
- HS nêu yêu cầu.


- Dựa vào bảng trừ đã học. HS nêu kết
quả các phép tính ở bài 1.


- Mỗi em đọc 1 cột của bài.


-- Viết số đơn vị thẳng cột với đơn vị,
số chục thẳng cột với chục.


35 57 72 81
- 8 - 9 -34 - 45
27 48… 38 36…
HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV nhận xét, sửa: x + 7 = 21
<b>* Bài 4:</b>


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?


- GV kết hợp vẽ sơ đồ tóm tắt.


- Hướng dẫn giải.


- GV chấm, chữa bài: Bài giải
Số kg dường thùng bé:
45 – 6 = 39(kg)
Đáp số: 39 kg
<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>


- Về làm VBT


- Chuẩn bị: 100 trừ đi 1 số.
- Nhận xét tiết học.


- HS làm vở
- HS nxét, sửa bài
- HS đọc lại đề.


- Thùng to có 45 kg đường, thùng bé
có ít hơn thùng to 6 kg


+ Thùng bé có bao nhiêu kg đường?
- Làm vào vở


<b>Chiều thứ 3</b>
Ngày soạn :


Ngày giảng:
<b>Toán : 65- 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29 </b>


I. Mục đích yêu cầu


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 - 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28
78 - 29. Áp dụng để giải các bài toán liên quan . Củng cố giải bài tốn có lời văn bằng
một phép tính trừ .


- Rèn kĩ năng tính tốn.


* Bài 1 (cột 1, 2, 3); Bài 2 (cột 1); Bài 3.
II. Lên lớp


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i> 1.Bài cũ :</i>


-Gọi 2 em lên bảng : Đặt tính và thực hiện phép
tính : 55 - 8; 66 -7 ; 47 - 8 ; 88 -9


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i> 2.Bài mới: </i>


<i>*Phép trừ 65 - 38 </i>


- Nêu bài toán : Có 65 que tính bớt đi 38 que
tính . Cịn lại bao nhiêu que tính ?


-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như
<i>thế nào ?</i>


- Viết lên bảng 65 - 38



* Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết quả .
- Yêu cầu lớp tính vào bảng con


* Yêu cầu lớp làm bài tập 1a (3 bài đầu) vào
bảng con.


- Yêu cầu 3 em lên bảng làm mỗi em 1 phép
tính


-Hai em lên bảng mỗi em làm 2 bài .
- Lớp làm bảng con


-Học sinh khác nhận xét .


- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 65 – 38
- Đặt tính và tính .


27
38
65




58
27
85







37
18
55


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gọi học sinh ở lớp nhận xét bài các bạn trên
bảng .


<i>* Phép tính 46 - 17 ; 57 -2 8 ; 78 - 29 </i>
- Ghi bảng : 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29 .
- Yêu cầu đặt tính và tính ra kết quả .
- Yêu cầu lớp làm vào nháp .


* Luyện tập


Bài 1: ( b, c 3 cột đầu) Tính
-Yêu cầu lớp làm vở nháp
- 3H lên bảng chữa bài
Bài 2a : Số ?


<i>- Bài toán yêu cầu ta làm gì ?</i>
- Đính phiếu lên bảng, hướng dẫn
- 6 -10






-9 - 9


-Giáo viên nhận xét đánh giá


Bài 3: - Yêu cầu 1 học sinh đọc đề.


<i>-Bài tốn thuộc dạng tốn gì ? Tại sao em </i>
<i>biết ?</i>


<i>- Muốn tính được tuổi mẹ ta làm ntn ? </i>
<i>- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giải bài .</i>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Mời 1 em lên làm trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .
<i>3. Củng cố , dặn dò</i>


- Khi đặt tính theo cột dọc ta cần chú ý điều
<i>gì ?</i>


-Dặn về nhà học và làm bài tập .


49
46
95





- Tự làm bài vào vở nháp, 3 em làm trên
bảng

29
17
46


29
28
57

49
29
78


-Lớp làm vở nháp. 3H lên bảng chữa bài


48
48
96


59
27
86


47


19
66


79
19
98


49
39
88


19
29
48


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Điền số thích hợp vào ơ trống


- H nối tiếp điền số thích hợp (2 đội, mỗi
đội 4H)


- 6 -10






-9 - 9


- Nhận xét tun dương
- Đọc đề bài .


- Dạng tốn ít hơn ,vì kém hơn là ít hơn
- Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn .


* Tóm tắt : - Bà : 65 tuổi .
<i> - Mẹ kém bà : 27 tuổi .</i>
<i> - Mẹ : ... tuổi ?</i>


<i>* Giải : Tuổi mẹ là : 65 - 27 = 38 ( tuổi )</i>
Đ/ S: 38 tuổi .
- 3 em trả lời .


- Về học bài và làm các bài tập VBT .


<b>Luyện tốn: ĐẶT TÍNH, GIẢI TỐN.</b>
I.u cầu


-H biết cách đặt tính và tính thành thạo.
-Vận dụng làm được các bài tập.


86


58



86 <b>80</b>


58 <b>49</b> <b>40</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Có ý thức học tập , tính tốn cẩn thận, chính xác.
II. Các hoạt động dạy học.


1. Bài cũ: 3H lên bảng – lớp bảng con: Đặt tính rồi tính : 55 – 8; 56 – 7; 68 – 9.
GV nhận xét đánh giá.


2. Bài mới.


<i> Bài 1: Đặt tính rồi tính.</i>


66 – 7; 96 – 9; 36 – 8; 56 – 9; 46 – 7;
Bài 2:Tìm x


x + 9 = 97 7 + x = 35
-H làm vở – 2 H làm bảng.


-Gv chữa bài.


- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?


Bài 3: Năm nay bố 57 tuổi, mẹ kém bố 9 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?
-H giải vở – GV chấm chữa.


Bài giải
Tuổi mẹ là:
57 – 9 = 48 (tuổi)



Đáp số:48 tuổi
3. Củng cố, dặn dò.


-Hệ thống kiến thức bài học.
-Nhận xét tiết học.



<b>---Thứ 4 Ngày soạn: </b>


Ngày giảng:


<b>Toán: LUYỆN TẬP</b>
A. Mục đích yêu cầu


- Thuộc bảng 15, 16, 17 ,18 trừ đi một số. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100, dạng đã học.


- Biết giải bài tốn về ít hơn.
- Rèn kĩ năng tính tốn.
* Bài 1; Bài 2 (cột1,2); 3 ; 4.
B. Lên lớp


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i> 1.Bài cũ :</i>


-Gọi 2H lên bảng : đặt tính và tính : 75 - 39
95 - 46 .



-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i> 2.Bài mới: </i>


* Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
-Yêu cầu lớp nhẩm


-Yêu cầu nối tiếp đọc chữa bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: Tính nhẩm (cột 1)
15 – 5 – 1 = 9


15 – 6 = 9


- Hãy so sánh kết quả 15 - 5 - 1 và 15 - 6
* Kết luận : Khi trừ 1 số đi một tổng cũng


-Hai em lên bảng , lớp bảng con.
-Học sinh khác nhận xét .


- Một em đọc đề bài .
-Tự nhẩm


- Lần lượt theo bàn đọc kết quả nhẩm .
- Lớp nhận xét.


-H nêu yêu cầu.
- Lớp nhẩm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

bằng số đó trừ đi từng số hạng . Vì thế khi


biết 15 - 5 - 1 = 9 có thể ghi ngay kết quả
15 - 6 = 9 .


Bài 3: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu lớp làm vào vở
- Chấm chữa bài


- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
Bài 4: Gọi một em đọc đề bài


- Bài toán thuộc dạng tốn gì ?


- u cầu học sinh tự tóm tắt đề tốn .
- Ghi bảng tóm tắt theo học sinh nêu .
<i>* Tóm tắt : - Mẹ vắt : 50lít</i>
<i> - Chị vắt ít hơn mẹ : 18 lít </i>
<i> - Chị vắt : ...? lít</i>
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .


- Mời 1 em lên bảng làm bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<i>3. Củng cố , dặn dò</i>


-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Một em nêu đề bài .


28
7


35






72
9
81






36
36
72




33
17


50




- Đọc đề .


- Bài tốn về ít hơn .


- Nêu tóm tắt bài tốn .
- Một em lên bảng giải bài .


* Giải : Số lít sữa chi vắt :
50 - 18 = 32 ( l )
Đ/ S : 32 l .
- Nhận xét bài làm của bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về học bài và làm các bài tập VBT
<b>Luyện đọc: ÔN CÁC BÀI ĐỌC TRONG TUẦN</b>


I. Yêu cầu


-H đọc đúng, to rõ ràng các bài đọc trong tuần.


-Hiểu được nội dung của từng bài thể hiện đúng giọng đọc.
-Rèn kĩ năng đọc.


II. lên lớp


1. Bài cũ: H nêu các bài đọc trong tuần.
2. Bài mới


A.Bài “Câu chuyện bó đũa”
-3H tiếp nối 3 đoạn


+ Bài đọc có những nhân vạt nào? ( ơng cụ và bốn người con)
-Hoạt động nhóm phân vai luyện đọc.



-Thi đọc theo vai: 2 nhóm – bình chọn H đọc tốt.
- 1 – 2 H thể hiên bài đọc


+Cau chuyện khun chúng ta điều gì? (Đồn kết sẽ tạo nên sức mạnh.Anh chị em
trong nhà phải đoàn kết, thương yêu nhau.)


B. Bài “Nhắn tin”
-2H đọc 2 mẫu nhắn tin
-Nhóm 2 luyện đọc


-Thi đọc 3 nhóm – Bình chọn nhóm đọc tốt
-1H đọc tồn bài.


+Bài này giúp em hiểu gì về cách viết nhắn tin? (Khi muốn nói với ai điều gì mà khơng
gặp được người đó ta có thể viết những điều nhắn tin vào giấy để lại...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hệ thống nội dung bài học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×