Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

TOAN LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.97 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Các thầy cô giáo về dự tiết học</b>



<i>Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 </i>


<i>Năm học 2010-2011</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đặt tính rồi tính :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ ba, ngày 15 tháng 11 năm 2010</b>

<b> </b>



<b>Toán:</b>

<b> </b>



<b>H·y nhËn xÐt tỉng hai ch÷ sè cđa thõa sè </b>

<b>25</b>

<b> b»ng mÊy ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

To¸n:

<b> </b>



<b> </b>



<b>*</b>

<b>TÝnh :</b>



<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thø ba, ngµy 15 tháng 11 năm 2010</b>

<b> </b>



<b>Toán:</b>

<b> </b>



<b>Tính nhẩm </b>

<b>:</b>



<b> a, 53 x 11 = </b>



<b> </b>


<b> </b>




<b> </b>

<b>b, 11 x 98 = </b>

<b> </b>


<b> </b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thứ ba, ngày 09 tháng 11 năm 2010</b>

<b> </b>



<b>Toán:</b>

<b> </b>

<b>Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11</b>

<b> </b>



<b>*Luyện tập</b>

<b> </b>



<b>Bài 3: Khối lớp Bốn xếp thành </b>

<b>23 </b>

<b>hàng, mỗi hàng có </b>

<b>11</b>

<b> học sinh. Khối </b>



<b>lớp Năm xếp thành </b>

<b>21 </b>

<b> hàng, mỗi hàng cũng có </b>

<b>11 </b>

<b>học sinh. Hỏi cả hai </b>



<b>khối lớp có tất cả bao nhiêu häc sinh?</b>



<b>Tãm t¾t</b>

<b>: </b>

<b>Khèi Bèn</b>

<b> : </b>

<b>23 hµng : mỗi hàng 11 học sinh. </b>


<i><b> </b></i>

<i><b>Khối Năm: 21 hµng : mỗi hàng 11 học sinh</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>*Lun tËp</b>

<b> </b>



<b>Bµi 3: Khèi líp Bèn xÕp thµnh 23 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Năm xếp thành </b>
<b>21 hàng, mỗi hàng cũng cã 11 häc sinh. Hái c¶ hai khèi líp cã tất cả bao nhiêu học sinh?</b>
<b>Tóm tắt: Khối Bốn : 23 hàng mỗi hàng 11 học sinh. </b>


<b>Khối Năm : 21 hàng mỗi hàng 11 häc sinh. </b> <b>? häc sinh.</b>


<b> *Bài giải: </b>


<b> </b>


<b>Số häc sinh cđa khèi líp Bèn lµ:</b>
<b> 11 x 23 = 253 (häc sinh)</b>


<b>Sè häc sinh của khối lớp Năm là:</b>
<b>11 x 21 = 231 ( häc sinh)</b>


<b>Sè häc sinh cđa c¶ hai khèi líp lµ:</b>
<b> 253 + 231 = 484 ( học sinh)</b>


<b>Đáp số : 484 häc sinh</b>


<i><b>*C¸ch 1</b></i><b>: </b> <i><b>*C¸ch 2</b></i><b>: </b>


<b>Tỉng sè hàng của cả hai khối lớp là:</b>
<b>23 + 21 = 44 ( hàng)</b>


<b>Số học sinh của cả hai khối líp lµ:</b>
<b> 11 x 44 = 484 ( häc sinh)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>33 X11</b>

<b>64 X11</b>



<b>45 X11</b>

<b>75 X11</b>



<b>363</b>

<b>704</b>



<b>495</b>

<b>825</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>75 X11</b>



<b>704</b>


<b>363</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×