Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.98 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ
<b>TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 1 GIỮA HK I</b>
<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>I. Phần đọc: 10đ</b>
<b>1. Đọc thành tiếng âm, vần: 2đ</b>
<b>- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,2 điểm/âm,vần.</b>
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/âm,vần): không được điểm.
<b>2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: 2đ</b>
<b>- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,25 điểm/từ, ngữ.</b>
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/từ, ngữ): không được điểm.
<b>3.Đọc thành tiếng các câu: 2đ</b>
-Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy:
+ Câu 1: 1đ
+ Câu 2: 1đ
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/từ, ngữ): không được điểm.
<b>4. Đọc hiểu: 4đ</b>
- Đọc hiểu và nối đúng: 1 điểm/cặp từ, ngữ.
- Nối sai hoặc nối không được: không được điểm
<b>II. Phần viết: 10đ</b>
<b>1.Viết âm, vần: 2đ : th, ng, ch, gi, qu, ia, oi, ưa, ây, ao</b>
- Viết đúng, thẳng dòng,đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/âm,vần.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,1điểm/âm, vần.
- Viết sai hoặc không viết được: không được đểm.
<b>2. Viết từ: 4đ: ngà voi, cà chua, cối xay, vỉa hè</b>
- Viết đúng, thẳng dịng,đúng cỡ chữ: 1 điểm/chữ.
- Viết đúng, khơng đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25điểm/chữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không được đểm.
<b>3. Viết câu: 4đ : - Bé về nhà bà. </b>
<b> - Bè nứa trôi xuôi.</b>
- Viết đúng các từ, ngữ trong câu,thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 2điểm/câu (1 dòng),
0,4 điểm/chữ (câu 1 : 0,5 điểm/chữ)