Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Thanh Ngu Tiet 48

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chào mừng các thầy cô giáo


về dự hội thi giáo viên dạy giỏi cÊp huyÖn




Chào mừng các thầy cô giáo


về dự hội thi giáo viên dạy giỏi cấp huyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Ng êi thùc hiÖn:</b>

<b>nguyễn thế hanh</b>



Giáo viên:Tr ờng thcs Méc B¾c



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ví dụ:(SGK/143)


Nước non lận đận một mình ,


Thân cị <b>lên thác xuống ghềnh </b>bấy nay.
(Ca dao)


Nước non lận đận một mình ,


Thân cị <b>lên bờ xuống ruộng </b>bấy nay.


<b>-Thác</b>: Là chỗ lịng sơng có vực đá làm cho nước
chảy dốc xuống.


<b>-Ghềnh</b>: Là chỗ lịng sơng bị thu hẹp và nơng, có đá
lởm chởm, nằm chắn ngang làm cho dòng nước dồn


lại và chảy xiết. Như vậy đi lại rất khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Lên ghềnh xuống thác


-Thác ghềnh lên xuống


-Ghềnh lên thác xuống


*Ví dụ:(SGK/143)



Nước non lận đận một mình ,



Thân cị

<b>lên thác xuống ghềnh </b>

bấy nay.



(Ca dao)



N ớc non lận đận một mình,



Thân cò

lên thác rồi lại xuống ghềnh

bấy nay.



Nước non lận đận một mình ,



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

*Ví dụ:(SGK/143)



Nước non lận đận một mình ,



Thân cị

<b>lên thác xuống ghềnh </b>

bấy nay.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

*Ví dụ: Nhanh như chớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

*Ví dụ:(SGK/143)



Nước non lận đận một mình ,




Thân cị

<b>lên thác xuống ghềnh </b>

bấy nay.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ví dụ: Bùn lầy nước đọng



=>

Chỉ nơi có nhiều bùn lầy và có n ớc đọng.



<b>Lên thác xuống ghềnh</b>


<b>Nhanh như chớp</b>



<b>Èn dơ</b>



<b>so s¸nh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>*</b>

Ghi nhớ:(SGK/144)



<b>.</b>

Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo


cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn


chỉnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*

Chú ý:(SGK/144)



Tuy thành ngữ có cấu tạo cố định nhưng


một số ít thành ngữ vẫn có thể có những


biến đổi nhất định.Chẳng hạn, thành ngữ



đứng núi này trơng núi nọ

có thể có những



biến thể như

đứng núi này trông núi khác,


đứng núi nọ trơng núi kia,…




Ví dụ:

Khẩu Phật tâm xà



khÈu miệng


Phật ông Phật


tâm lòng



xà r¾n



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*Ví dụ:(SGK/144)


<b> a.</b>Thân em vừa trắng lại vừa tròn





<b>Bảy nổi ba chìm </b>với nước non.


(Hồ Xuân Hương)
<b>b. </b>Anh đã nghĩ thương em như thế thì hay là anh đào
giúp cho em một cái ngách sang nhà anh, phòng


khi<b> tắt lửa tối đèn </b>có đứa nào bắt nạt thì em chạy sang…
(Tơ Hồi)
<b> CN</b>


<b>Phơ ng÷ trong cơm danh tõ</b>


khi



<b>c.No cơm ấm áo </b>là mơ ước của mọi người.


VN


VN2


CN VN1


DT


d. Bạn Hằng đi chậm nh rùa.đi chậm nh rïa.


Phụ ngữ trong cụm động từ



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Lên thác xuống ghềnh


-Nhanh nh chớp



-By ni ba chìm


-Tắt lửa tối đèn


-No cơm ấm áo



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

So sánh:



-Thân em vừa trắng lại vừa trịn


<b>Bảy nổi ba chìm</b> với nước non. -Thân em vừa trắng lại vừa tròn<sub> </sub><b><sub>Long đong phiêu dạt </sub></b><sub>với nước non.</sub>


*VÝ dô.(SGK/144).



Thân em vừa trắng lại vừa tròn




<b>Bảy nổi ba chìm </b>

với nước non.



(Hồ Xuân Hương)



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

*Ghi nhớ:(SGK/144)



<b>.</b>

Thành ngữ có thể làm chủ ngữ,vị


ngữ trong câu hay làm phụ ngữ trong


cụm danh từ, cụm ng t



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

III.Luyện tập:



Bài 1(sgk/145).


Tìm và giải thích nghĩa của các thành ngữ trong những câu sau:
a)Đến ngày lễ Tiên V ơng, các lang mang sơn hào hải vị, nem
công chả ph ợng tới, chẳng thiếu thứ gì.


(Bỏnh ch ng, bỏnh giy)
b)Một hơm, có ng ời hàng r ợu tên là Lí Thơng đi qua đó. Thấy
Thạch Sanh gánh về một gánh củi lớn, hắn nghĩ bụng: “Ng ời này
khoẻ nh voi. Nó về ở cùng thì lợi biết bao nhiêu”. Lí Thơng lân la
gợi chuyện, rồi gạ cùng Thạch Sanh kết nghĩa anh em. Sớm mồ
cơi cha mẹ, tứ cố vơ thân, nay có ng ời săn sóc đến mình , Thạch
Sanh cảm động, vui vẻ nhận lời.


(Thạch Sanh)
c) Chốc đà m ời mấy năm trời,



Còn ra khi đã da mồi tóc s ơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-

Sơn hào hải vị:

Những

thứ đồ ăn quý lấy ở núi,


những đồ ăn quý lấy ở biển.



-

Nem công chả ph ợng

: Thứ đồ ăn làm bằng thịt con



công bóp với thính, thứ thịt con ph ợng n ớng chín .



Các thức ăn quý hiếm.



Bài 1: (SGK/145)



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Kể vắn tắt các truyền </b>
<b>thuyết và ngụ ngôn tương </b>
<b>ứng để thấy rõ lai lịch của </b>
<b>các thành ngữ con Rồng </b>
<b>cháu Tiên, </b> <b>Õch ngồi </b> <b>đ¸y</b>


<b>giếng, thầy bói xem voi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tóm tắt


truyện



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

...

<b>g¹o</b>



<b>Cht sa chÜnh g¹o</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Lên voi xuống chó</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Mặt dơi tai chuét : </b>



-


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Trªn ®e d íi bóa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Nước mắt cá sấu</b>


<b> Sự gian xảo, giả tạo, giả vờ tốt bụng, nhân từ của những kẻ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Rừng vàng biển bạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Học thuộc phần ghi nhớ, xem kĩ bài
giảng, lµm ý b,c bµi tËp 1; bµi tËp 3


- Sưu tầm tiếp các thành ngữ theo yêu
cầu bài tập 4- SGK/ 145.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Xin tr©n trọng cảm ơn các thầy , cô giáo.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×