Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (986.06 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài 37
1. Phát biểu các định nghĩa:
a) từ trường đều;
Từ trường đều là từ trường có các đường sức điện là
đường thẳng song song , cùng chiều và cách đều nhau.
b) Lực điện từ;
Lực điện từ là lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng
điện.
2. Phát biểu quy tắc nắm bàn tay phải và quy tắc mặt cực.
cái nằm dọc theo dây dẫn và chỉ theo chiều dòng điện;
khi đó các ngón kia khum lại cho ta chiều của các đường
sức từ.
- Quy tắc mặt cực :Mặt Nam của dịng điện trịn là mặt
khi nhìn vào ta thấy dòng điện chạy cùng chiều kim đồng
hồ, còn mặt Bắc thì ngược lại.
_
•
Véctơ từ cảm B tại một điểm M gây bởi
dịng điện có dịng điện I chạy trong
dây dẫn rất dài PQ có:
-Phương mp ( M, PQ )
-Chiều xác định bởi quy tắc nắm bàn
tay phải “Để bàn tay phải sao cho
<b>ngón cái nằm dọc theo dây dẫn và </b>
<b>chỉ theo chiều dịng điện; khi đó các </b>
<b>ngón kia khum lại cho ta chiều của </b>
<b>các đường sức từ “.</b>
- Độ lớn :
Trong hệ SI : k = 2.10-7
Vậy
O
M
P
Q I
<i>B</i>
<b>.</b>
<i>r</i>
<i>I</i>
<i>k</i>
<i>B</i> <i>B</i>
O
<b>.</b>
• <sub>Vectơ</sub> <sub>từ cảm tại tâm O có :</sub>
_ Phương mp chứa dòng điện.
_ Chiều xác định theo qui tắc mặt
cực :Chiều đi vào mặt
Nam, đi ra mặt Bắc của
dịng điện đó.
_ Độ lớn :
Nếu khung dây trịn có N vịng
dây xít nhau :
II I
A B
<b>I. DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN THẲNG DÀI.</b>
<b> II. DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN UỐN THÀNH </b>
<b>VỊNG TRỊN ( KHUNG DÂY DẪN HÌNHTRỊN ).</b>
<i>n</i>
<i>l</i>
<i>N</i>
7
Véctơ từ cảm B tại một điểm M trong lịng
ống dây khi có dịng điện I chạy qua có :
-Phương song song với trục ống dây.
- Chiều xác định theo quy tắc nắm bàn tay
phải : ‘’ <b>Dùng bàn tay phải nắm lấy Ống </b>
<b>dây sao cho các ngón trỏ, ngón giữa … </b>
<b>hướng theo chiều dịng điện; khi đó </b>
<b>ngón cái choải ra cho ta chiều của </b>
<b>đường sức từ “.</b>
-Độ lớn :
:số vòng dây quấn trên một đơn vị dài của lõi
I
M
<b>IV. NGUYÊN LÍ CHỒNG CHẤT TỪ TRƯỜNG</b>
<b>IV. NGUYÊN LÍ CHỒNG CHẤT TỪ TRƯỜNG</b>
<sub>Để xác định từ cảm do nhiều dòng điện sinh ra, ta áp dụng nguyên lí </sub><sub>Để xác định từ cảm do nhiều dịng điện sinh ra, ta áp dụng ngun lí </sub>
chồng chất từ trường sau đây :
chồng chất từ trường sau đây :
“ “ <b>Véctơ từ cảm tại một điểm do nhiều dòng điện sinh ra Véctơ từ cảm tại một điểm do nhiều dòng điện sinh ra </b>
<b>bằng tổng hợp các véctơ từ cảm do từng dòng điện sinh ra </b>
<b>bằng tổng hợp các véctơ từ cảm do từng dòng điện sinh ra </b>
<b>tại điểm ấy”.</b>
<b>tại điểm ấy”.</b>
...
3
2
1
<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<b>.</b>
I. <b>DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN THẲNG DÀI</b>
<b>II. DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN UỐN THÀNH </b>
I<sub>1</sub> I<sub>2</sub>
Bài giải:
Bài giải:
.
.
<i>T</i>
<i>r</i>
<i>I</i>
<i>B</i> 7 6
1
1
7
1 12.10
1
,
0
6
10
.
2
10
.
2
<i>T</i>
<i>r</i>
<i>I</i>
<i>B</i> 7 6
2
2
7
2 6.10
2
2
2
1 <i>B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>T</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>B</i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 6.106
B cùng hướng vỚi B<sub>1</sub>
O<sub>1</sub> M O<sub>2</sub>
I<sub>1</sub> <sub>I</sub>
2
1
<i>B</i>
2
<i>B</i>
<i>B</i>
2
1
2
2
7
1
1
7
1 <i>B</i> , <i>B</i> <i>B</i>
<i>B</i>
1
N là trung điểm của O<sub>1</sub>O<sub>2</sub>
Gọi N là điểm có từ cảm tổng hợp bằng khơng
<b>I. CỦNG CỐ:</b>
<b>I. CỦNG CỐ:</b>
<sub>Từ cảm của dòng điện thẳng dài :</sub><sub>Từ cảm của dòng điện thẳng dài :</sub><sub> </sub><sub> </sub>
<sub>Từ cảm tại tâm của khung dây : </sub><sub>Từ cảm tại tâm của khung dây : </sub>
<sub>Từ cảm trong lòng ống dây điện </sub><sub>Từ cảm trong lịng ống dây điện </sub>
hình trụ :
hình trụ :
<b><sub>Ngun lí chồng chất</sub><sub>Ngun lí chồng chất</sub></b><sub> : Vectơ từ </sub><sub> : Vectơ từ </sub>
cảm tại một điểm do nhiều dòng
cảm tại một điểm do nhiều dòng
điện sinh ra bằng tổng hợp các
điện sinh ra bằng tổng hợp các
vectơ từ cảm do từng dòng điện
vectơ từ cảm do từng dòng điện
sinh ra tại điểm ấy.
sinh ra tại điểm ấy.
<i>r</i>
<i>I</i>
<i>B</i> <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>10</sub> 7
<i>R</i>
<i>NI</i>
<i>B</i> 2.10 7
<b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : </b>
<b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : </b>( ( BBài 4,5 / trang 276 )ài 4,5 / trang 276 )
A. A. tỉ lệ với cường độ dòng điện.tỉ lệ với cường độ dòng điện.
B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn;B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn;
C. tỉ lệ với diện tích hình trịn;C. tỉ lệ với diện tích hình trịn;
D.tỉ lệ nghịch với diện tích hình trịn.D.tỉ lệ nghịch với diện tích hình trịn.
Phát biểu nào đúng ?Phát biểu nào đúng ?
A. ln bằng không;
B. tỉ lệ với chiều dài ống dây;
C. là đồng đều;