Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Ke hoach BM Dia 7thanhhai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.42 KB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Trần Văn Trà Tổ Văn – Sử - Địa


Mơn học: Địa lí Lớp: 7 Năm học: 2010-2011

<b>1. KHUNG PHÂN PHỐI CỦA CHƯƠNG TRÌNH:</b>


Tổng số tiết : 70 tiết



Học kì I : 2 tiết / tuần, 19 tuần


Học kì II: 2 tiết / tuần, 18 tuần



Các hình thức hoạt động trên được phân bố như sau:




thuyết



Thực


hành



Ơn tập(đầu, cuối


năm, học kì)



Kiểm tra


viết



51

10

5

4



73%

14%

7,1%

5,9%



<b>2.HỌ VÀ TÊN GV: </b> <b>Nguyễn Thị Thanh Hải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chủ đề</b> <b>Kiến thức</b> <b>Kĩ năng</b>
<i><b>Phần một :</b></i>



<b>thành phần nhân văn của mơi</b>
<b>trường</b>


<i>Kiến thức :</i>


Trình bày được quá trình phát triển và




tình hình gia tăng dân số thế giới,
nguyên nhân và hậu quả của nó.


Nhận biết được sự khác nhau giữa các 
chủng tộc Mơn-gơ-lơ-it, Nê-grơ-it và
ơ-rơ-pê-ơ-it về hình thái bên ngồi của cơ
thể và nơi sinh sống chủ yếu của mỗi
chủng tộc.


Trình bày và giải thích ở mức độ đơn




giản sự phân bố dân cư không đồng đều
trên thế giới.


So sánh được sự khác nhau giữa quần 
cư nông thôn và quần cư đô thị về hoạt
động kinh tế, mật độ dân số, lối sống.
Biết sơ lược q trình đơ thị hố và sự






hình thành các siêu đơ thị trên thế giới.


<i>Kĩ năng : </i>


Đọc biểu đồ tháp tuổi và biểu đồ gia





tăng dân số, hiểu cách xây dựng tháp
tuổi.


Đọc bản đồ phân bố dân cư.





<i><b>Phần hai :</b></i>
<b>Các môi trường địa lí</b>


<b>và hoạt động kinh tế</b>
<b>của con người</b>


<b>1. Mơi trường đới nóng và hoạt</b>
<b>động kinh tế của con người ở</b>
<b>đới nóng</b>


Kiến thức :



Biết vị trí đới nóng trên bản đồ Tự nhiên





thế giới.


Trình bày và giải thích ở mức độ đơn





giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản
của các mơi trường ở đới nóng :


+ Mơi trường xích đạo ẩm.
+ Mơi trường nhiệt đới.


+ Mơi trường nhiệt đới gió mùa.
Phân biệt được sự khác nhau giữa 3 hình





thức canh tác trong nơng nghiệp ở đới
nóng.


Biết những thuận lợi và khó khăn của





điều kiện tự nhiên đối với sản xuất nông



Kĩ năng :


Đọc các bản đồ : Tự nhiên thế giới, Khí





hậu thế giới, lược đồ các kiểu mơi
trường ở đới nóng ; biểu đồ dân số ; tháp
tuổi, lược đồ phân bố dân cư và các siêu
đô thị trên thế giới


Quan sát tranh ảnh và nhận xét về các





kiểu quần cư ; các cảnh quan ở đới nóng.
Đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của





các mơi trường ở đới nóng.


Đọc lát cắt rừng rậm xanh quanh năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nghiệp ở đới nóng.


Biết một số cây trồng, vật ni chủ yếu






ở đới nóng.


Phân tích được mối quan hệ giữa dân số
với tài nguyên, môi trường ở đới nóng.
Trình bày được vấn đề di dân, sự bùng
nổ đơ thị ở đới nóng ; ngun nhân và
hậu quả.


<b>2. Môi trường đới ơn hồ và</b>
<b>hoạt động kinh tế của con</b>
<b>người ở đới ôn hồ </b>


<i>Kiến thức :</i>


Biết vị trí của đới ơn hồ trên bản đồ Tự





nhiên thế giới.


Trình bày và giải thích ở mức độ đơn





giản 2 đặc điểm tự nhiên cơ bản của mơi
trường đới ơn hồ :


+ Tính chất trung gian của khí hậu.
+ Sự thay đổi của thiên nhiên theo thời
gian và khơng gian.



Hiểu và trình bày được đặc điểm của





ngành kinh tế nông nghiệp và công
nghiệp ở đới ơn hồ.


Trình bày được những đặc điểm cơ bản





của đơ thị hố và các vấn đề về môi
trường, kinh tế xã hội đặt ra ở các đơ thị 
đới ơn hồ.


Biết được hiện trạng ơ nhiễm khơng khí





và ơ nhiễm nước ở đới ơn hoà ; nguyên
nhân và hậu quả.


<i>Kĩ năng :</i>


Quan sát tranh ảnh và nhận xét về các





hoạt động sản xuất, đơ thị, mơi trường ở


đới ơn hồ.


Nhận biết các mơi trường ở đới ơn hồ





qua tranh ảnh và biểu đồ khí hậu.


<b>3. Mơi trường đới lạnh và hoạt</b>
<b>động kinh tế của con người ở</b>
<b>đới lạnh</b>


<i>Kiến thức :</i>


Biết vị trí của đới lạnh trên bản đồ Tự





nhiên thế giới.


Trình bày và giải thích ở mức độ đơn





giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản


Kĩ năng :


Đọc lược đồ môi trường đới lạnh ở vùng






Bắc Cực và vùng Nam Cực.


Đọc và phân tích biểu đồ nhiệt độ và





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

của đới lạnh.


Biết được sự thích nghi của động vật và





thực vật với mơi trường đới lạnh.
Trình bày và giải thích ở mức độ đơn





giản các hoạt động kinh tế cổ truyền và
hiện đại của con người ở đới lạnh.
Biết một số vấn đề lớn phải giải quyết ở
đới lạnh


trường đới lạnh.


Quan sát tranh ảnh và nhận xét về một






số cảnh quan, hoạt động kinh tế ở đới
lạnh.


Lập sơ đồ về mối quan hệ giữa các thành





phần tự nhiên, giữa tự nhiên và hoạt
động kinh tế của con người ở đới lạnh.
<b> 4. Môi trường hoang mạc và</b>


<b>hoạt động kinh tế của con</b>
<b>người ở môi trường hoang mạc</b>


<i>Kiến thức :</i>


Trình bày và giải thích ở mức độ đơn





giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản
của mơi trường hoang mạc.


Phân tích được sự khác nhau về chế độ





nhiệt của hoang mạc ở đới nóng và
hoang mạc ở đới ơn hồ.



Biết được sự thích nghi của thực vật và




động vật ở mơi trường hoang mạc.
Trình bày và giải thích ở mức độ đơn





giản các hoạt động kinh tế cổ truyền và
hiện đại của con người ở hoang mạc.
Biết được nguyên nhân làm cho hoang





mạc ngày càng mở rộng và biện pháp
hạn chế sự phát triển hoang mạc.


<i>Kĩ năng :</i>


Đọc và phân tích lược đồ phân bố hoang





mạc trên thế giới.


Đọc và phân tích biểu đồ nhiệt độ và






lượng mưa của một số địa điểm ở mơi
trường hoang mạc.


Phân tích ảnh địa lí : cảnh quan hoang





mạc ở đới nóng và hoang mạc ở đới ơn
hồ, hoạt động kinh tế ở hoang mạc.


<b>5. Mơi trường vùng núi và hoạt</b>
<b>động kinh tế của con người ở</b>
<b>môi trường vùng núi </b>


<i>Kiến thức :</i>




Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản
của môi trường vùng núi.


Biết được sự khác nhau về cư trú của





con người ở một số vùng núi trên thế
giới.


Trình bày và giải thích ở mức độ đơn






giản các hoạt động kinh tế cổ truyền và
hiện đại của con người ở vùng núi.


<i> Kĩ năng :</i>


Đọc sơ đồ phân tầng thực vật theo độ





cao ở vùng núi.


Quan sát tranh ảnh và nhận xét về : các





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nêu được những vấn đề về môi trường





đặt ra trong quá trình phát triển kinh tế ở
vùng núi.


<i><b>Phần ba :</b></i>


<b>Thiên nhiên và con người ở các </b>
<b>châu lục</b>



<b>Thế giới rộng lớn và đa dạng</b>


<i>Kiến thức :</i>





Phân biệt được lục địa và châu lục. Biết
tên sáu lục địa và sáu châu lục trên thế
giới.





Biết được một số tiêu chí (chỉ số phát
triển con người) để phân loại các nước
trên thế giới thành hai nhóm nước : phát
triển và đang phát triển.


<i>Kĩ năng :</i>





Đọc bản đồ về thu nhập bình quân đầu
người của các nước trên thế giới.





Nhận xét bảng số liệu về chỉ số phát
triển con người (HDI) của một số quốc
gia trên thế giới.



<b>I. Châu Phi</b> <i>Kiến thức :</i>


Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu





Phi trên bản đồ thế giới.


Trình bày được đặc điểm về hình dạng




lục địa, về địa hình và khống sản của
châu Phi.


Trình bày và giải thích ở mức độ đơn




giản đặc điểm của thiên nhiên châu Phi.
Trình bày và giải thích ở mức độ đơn




giản một số đặc điểm cơ bản về dân cư,
xã hội châu Phi.


Trình bày và giải thích ở mức độ đơn





giản đặc điểm kinh tế chung và các
ngành kinh tế của châu Phi.


Biết được châu Phi có tốc độ đơ thị hố





khá nhanh và sự bùng nổ dân số đô thị ;
nguyên nhân và hậu quả.


Trình bày và giải thích ở mức độ đơn





giản những đặc điểm nổi bật về tự nhiên,
dân cư, kinh tế của khu vực Bắc Phi, khu
vực Trung Phi, khu vực Nam Phi.


<i>Kĩ năng :</i>


<i></i>


Sử dụng bản đồ để trình bày đặc điểm tự
nhiên, dân cư, kinh tế và các khu vực
của châu Phi.


Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và






lượng mưa ở châu Phi.


Phân tích bảng số liệu về tỉ lệ gia tăng





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Châu Mĩ</b>


<b>Khái quát châu Mĩ</b> Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu Mĩ trên bản đồ.
Trình bày được những đặc điểm khái




quát về lãnh thổ, dân cư, dân tộc của
châu Mĩ.




Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây.





Lãnh thổ : trải dài từ vùng cực Bắc đến
vùng cận cực Nam.





Đại bộ phận dân cư có gốc là người nhập
cư, thành phần chủng tộc đa dạng.



<b>1. Bắc Mĩ</b> <i>Kiến thức :</i>


Biết được vị trí địa lí, giới hạn của Bắc





Mĩ.


Trình bày được đặc điểm địa hình Bắc





Mĩ : cấu trúc địa hình đơn giản, chia làm
3 khu vực kéo dài theo chiều kinh tuyến.
Trình bày và giải thích ở mức độ đơn





giản đặc điểm khí hậu Bắc Mĩ.


Trình bày được đặc điểm của các sông





và hồ lớn của Bắc Mĩ.


Trình bày và giải thích ở mức độ đơn






giản một số đặc điểm của dân cư Bắc
Mĩ.


Trình bày và giải thích ở mức độ đơn





giản một số đặc điểm về kinh tế của Bắc
Mĩ.


Trình bày được Hiệp định mậu dịch tự





do Bắc Mĩ (NAFTA).


<i>Kĩ năng :</i>


Sử dụng bản đồ để trình bày đặc điểm tự





nhiên, dân cư, kinh tế Bắc Mĩ.


Phân tích lát cắt địa hình Bắc Mĩ, lược





đồ cơng nghiệp Hoa Kì.



Đọc và phân tích biểu đồ hoặc số liệu





thống kê về kinh tế.


<b>2. Trung và</b>
<b>Nam Mĩ</b>


<i>Kiến thức :</i>





Biết được vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi
của khu vực Trung và Nam Mĩ.




Trình bày được một số đặc điểm tự
nhiên cơ bản của eo đất Trung Mĩ, quần
đảo Ăng-ti, lục địa Nam Mĩ.





Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
giản đặc điểm khí hậu và thiên nhiên của
Trung và Nam Mĩ.


<i> Kĩ năng :</i>






Sử dụng bản đồ để trình bày đặc điểm tự
nhiên, dân cư, kinh tế Trung và Nam Mĩ.





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>




Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
giản một số đặc điểm về dân cư, xã hội
Trung và Nam Mĩ.





Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
giản một số đặc điểm về kinh tế của
Trung và Nam Mĩ.





Hiểu được vấn đề khai thác vùng
A-ma-dôn và những vấn đề về mơi trường cần
quan tâm.





Trình bày được về khối kinh tế
Méc-cô-xua (Mercosur) của Nam Mĩ.



<b>III. Châu</b>
<b>Nam Cực</b>


<i>Kiến thức : </i>


Biết được vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi





của châu Nam Cực.


Trình bày và g/thích ở mức độ đơn giản





đặc điểm tự nhiên của châu N.cực


<i>Kĩ năng :</i>


Sử dụng bản đồ để trình bày đặc điểm tự





nhiên của châu Nam Cực.


Phân tích biểu đồ khí hậu của 2 địa điểm






ở châu Nam Cực, lát cắt địa hình lục địa
Nam Cực.


<b>IV. Châu</b>
<b>Đại Dương</b>


<i>Kiến thức :</i>


Biết được vị trí địa lí, phạm vi của châu





Đại Dương.


Trình bày và giải thích ở mức độ đơn





giản một số đặc điểm tự nhiên của các
đảo và quần đảo, lục địa Ô-xtrây-li-a.
Trình bày và giải thích ở mức độ đơn





giản một số đặc điểm về dân cư
Ơ-xtrây-li-a.


Trình bày và giải thích ở mức độ đơn






giản một số đặc điểm về kinh tế của
châu Đại Dương.


<i>Kĩ năng :</i>


Sử dụng bản đồ để trình bày đặc điểm tự





nhiên, kinh tế của châu Đại Dương.
Phân tích


 <b> biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa</b>
một số trạm của châu Đại Dương.
Phân tích bảng số liệu về dân cư, kinh tế





của châu Đại Dương.





Phân tích lát cắt địa hình của lục địa
Ơ-xtrây-li-a.







Viết một báo cáo ngắn về Ô-xtrây-li-a
dựa vào tư liệu đã cho.


<b>V. Châu Âu</b> <i>Kiến thức :</i>


Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu





Âu trên bản đồ.


<i>Kĩ năng :</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trình bày và giải thích ở mức độ đơn





giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản
của châu Âu.


Nêu và giải thích ở mức độ đơn giản sự





khác nhau giữa các môi trường ôn đới
hải dương, môi trường ôn đới lục địa,
môi trường địa trung hải, môi trường núi
cao ở châu Âu.



Trình bày và giải thích ở mức độ đơn





giản một số đặc điểm về dân cư,xã hội 
của châu Âu.


Trình bày và giải thích ở mức độ đơn





giản một số đặc điểm về kinh tế của
châu Âu.


Trình bày và giải thích được những đặc





điểm nổi bật về tự nhiên, dân cư, kinh tế
của các khu vực : Bắc Âu, Tây và Trung
Âu, Nam Âu, Đơng Âu.





Trình bày được về Liên minh châu Âu
(EU).


của châu Âu.






Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
của một số trạm ở châu Âu.





Quan sát và nhận biết một số đặc điểm
tự nhiên ; các ngành sản xuất công
nghiệp, nông nghiệp, du lịch ở châu Âu
qua tranh ảnh.


<b> 4.YÊU CẦU VỀ THÁI ĐỘ:</b>
Góp phần làm cho HS:


- Có ý thức và tham gia tích cực bảo vệ môi trường.


- Tôn trọng các giá trị kinh tế - văn hoá của nhân dân lao động nước ngồi và trong nước.
- Có thái độ tích cực trước các sự kiện xảy ra ở các châu lục và trên thế giới.


<b>5. MỤC TIÊU CHI TIẾT:</b>


Mục tiêu Mục tiêu chi tiết


Nội dung Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3


<b>Chủ đề 1. THÀNH </b>
<b>PHẦN NHÂN VĂN CỦA</b>


<i><b>Trình bày được quá trình </b></i>


<i><b>phát triển và tình hình gia </b></i>


<i><b>Trình bày và giải thích ở mức </b></i>
<i><b>độ đơn giản sự phân bố dân cư </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>MỘI TRƯỜNG</b> <i><b>tăng dân số thế giới, nguyên </b></i>
<i><b>nhân và hậu quả của nó</b></i>
- Trong nhiều thế kỉ, dân số thế
giới tăng hết sức chậm chạp.
Nguyên nhân do bệnh dịch, đói
kém, chiến tranh.


- Từ đầu thế kỉ XIX đến nay,
dân số thế giới tăng nhanh.
Nguyên nhân: do có những
tiến bộ về kinh tế - xã hội và y
tế.


- Từ những năm 50 của thế kỉ
XX, bùng nổ dân số đã diễn ra
ở các nước đang phát triển
châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh
do các nước này giành được
độc lập, đời sống được cải
thiện và những tiến bộ về y tế
làm giảm nhanh tỉ lệ tử, trong
khi tỉ lệ sinh vẫn cao.


- Sự bùng nổ dân số ở các
nước đang phát triển đã tạo sức


ép đối với việc làm, phúc lợi
xã hội, mơi trường, kìm hãm
sự phát triển kinh tế - xã hội,…
<i><b>Nhận biết sự khác nhau giữa </b></i>
<i><b>các chủng tộc Mơn-gơ-lơ-it, </b></i>
<i><b>Nê-grơ-it và Ơ-rơ-pê-ơ-it về </b></i>
<i><b>hình thái bên ngồi của cơ </b></i>
<i><b>thể (màu da, tóc, mắt, mũi) và</b></i>
<i><b>nơi sinh sống chủ yếu của </b></i>
<i><b>mỗi chủng tộc</b></i>


- Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it
(thường gọi là người da trắng):
sống chủ yếu ở châu Âu – châu
Mĩ.


<i><b>không đồng đều trên thế giới</b></i>
- Những nơi điều kiện sinh sống
và giao thông thuận tiện như
đồng bằng, đơ thị hoặc các vùng
khí hậu ấm áp, mưa nắng thuận
hịa đều có dân cư tập trung đông
đúc.


- Các vùng núi, vùng sâu, vùng
xa, giao thơng khó khăn, vùng
cực giá lạnh hoặc hoang mạc…
khí hậu khắc nghiệt có dân cư
thưa thớt.



<i><b>. So sánh được sự khác nhau </b></i>
<i><b>giữa quần cư nông thôn và </b></i>
<i><b>quần cư đô thị về hoạt động </b></i>
<i><b>kinh tế, mật độ dân số, lối sống</b></i>
- Quần cư nông thơn: có mật độ
dân số thấp; làng mạc, thơn xóm
thường phân tán gắn với đất
canh tác, đồng cỏ, đất rưng, hay
mặt nước; dân cư sống chủ yếu
dựa vào sản xuất nông, lâm, ngư
nghiệp.


- Quần cư đơ thị: có mật độ dân
số cao; dân cư sống chủ yếu dựa
vào sản xuất công nghiệp và dịch
vụ.


- Lối sống nông thôn và lối sống
đơ thị có nhiều điểm khác biệt
(dẫn chứng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Chủng tộc Nê-grô-it (thường
gọi là người da đen): sống chủ
yếu ở châu Phi.


- Chủng tộc Môn-gô-lô-it
(thường gọi là người da vàng):
sống chủ yếu ở châu Á.


<i><b>Biết sơ lược q trình đơ thị </b></i>


<i><b>hóa và sự hình thành các siêu</b></i>
<i><b>đơ thị trên thế giới</b></i>


- Đơ thị hóa là xu thế tất yếu
của thế giới.


- Dân số đô thị trên thế giới
ngày càng tăng, hiện có
khoảng một nửa dân số thế
giới sống trong các đô thị.
- Nhiều đô thị phát triển nhanh
chóng, trở thành siêu đơ thị.
<i><b>Biết một số siêu đô thị trên </b></i>
<i><b>thế giới</b></i>


- Kể tên một số siêu đơ thị tiêu
biểu ở các châu lục.


- Ví dụ:


+ Châu Á; Bắc Kinh, Tô-ki-ô,
Thượng Hải, Xơ-un, Niu Đê-li,
Gia-cac-ta.


+ Châư Âu: Mat-xcơ-va, Pa-ri,
Luân Đôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chủ đề 2: </b>

<b>CÁC MƠI </b>


<b>TRƯỜNG ĐỊA LÍ </b>


<b>VÀ HOẠT ĐỘNG </b>



<b>KINH TẾ</b>



<b> </b>


<b>CỦA CON NGƯỜI </b>


<b>Nội dung 1:</b> <b>MƠI </b>
<b>TRƯỜNG ĐỚI NĨNG </b>
<b>VÀ HOẠT ĐỘNG KINH </b>
<b>TẾ CỦA CON NGƯỜI </b>
<b>Ở ĐỚI NÓNG</b>


<i><b>Biết vị trí đới nóng trên bản </b></i>
<i><b>đồ Tự nhiên thế giới</b></i>


Đới nóng nằm ở khoảnggiữa
hai chí tuyến Bắc và Nam.
<i><b>. Biết những thuận lợi và khó </b></i>
<i><b>khăn của điều kiện tự nhiên </b></i>
<i><b>dối với sản xuất nông nghiệp </b></i>
<i><b>ở đới nóng</b></i>


- Thuận lợi: nhiệt độ, độ ẩm
cao, lượng mưa lớn nên có thể
sản xuất quanh năm, xen canh,
tăng vụ.


- Khó khăn: đất dễ bị thối
hóa, nhiều sâu bệnh, khô hạn,
bão lũ…


<i><b> Biết một số cây trồng, vật </b></i>


<i><b>ni chủ yếu ở đới nóng</b></i>
- Cây lương thực: Lúa gạo,
ngô, sắn, khoai lang…


- Cây công nghiệp nhiệt đới: cà
phê, cao su , dừa, bơng ,mía,…
- Chăn ni:: trâu, bị, dê, lợn,


<i><b>Trình bày và giải thích ở mức </b></i>
<i><b>độ đơn giản một số đặc điểm tự </b></i>
<i><b>nhiên cơ bản của các mơi </b></i>
<i><b>trường đới nóng</b></i>


- Mơi trường xích đạo ẩm:
+ Vị trí địa lí: nằm chủ yếu trong
khoảng 50<sub>B đến 5</sub>0<sub>N.</sub>


+ Đặc điểm:Nắng nóng, mưa
nhiều quanh năm. Độ ẩm và
nhiệt độ cao tạo điều kiện cho
rừng rậm xanh quanh năm phát
triển. Cây rừng rậm rạp, xanh tốt
quanh năm, nhiều tầng, nhiều
dây leo, chim thú,…


- Mơi trường nhiệt đới:


+ Vị trí địa lí:Khoảng 50<sub>B và </sub>



50<sub>N đến chí tuyến ở cả hai bán </sub>


cầu.


+ Đặc điểm: Nóng quanh năm,
có thời kì khơ hạn, càng gần chí
tuyến thì thời kì khơ hạn càng
kéo dài, biên độ nhiệt trong năm
càng lớn. Lượng mưa và thảm
thực vật thay đổi từ Xích đạo về
chí tuyến. (dẫn chứng)


- Mơi trường nhiệt đới gió mùa:
+ Vị trí địa lí: Nam Á, Đơng
Nam Á.


+ Đặc điểm: Nhiệt độ và lượng
mưa thay đổi theo mùa gió. Thời
tiết diễn biến thất thường. Thảm
thực vật phong phú và đa dạng.
<i><b>Trình bày được vấn đề di dân, </b></i>
<i><b>sự bùng nổ đô thị ở đới nóng; </b></i>
<i><b>nguyên nhân và hậu quả</b></i>
- Đới nóng là nơi có làn sóng di


<i><b>Phân biệt được sự khác nhau giữa </b></i>
<i><b>3 hình thức canh tác trong nơng </b></i>
<i><b>nghiệp ở đới nóng</b></i>


- Làm nương rẫy: lạc hậu nhất, năng


suất thấp, đất đai bị thối hóa.
- Thâm canh lúa nước: hiệu quả cao
hơn, chủ yếu cung cấp lương thực ở
trong nước.


- Sản xuất nông sản hàng hố theo
quy mơ lớn: tạo ra khối lượng sản
phẩm lớn, có giá trị cao, nhằm mục
đích xuất khẩu


<i><b> Phân tích được mối quan hệ giữa </b></i>
<i><b>dân số với tài ngun, mơi trường ở</b></i>
<i><b>đới nóng</b></i>


- Dân số đơng (chiếm gần một nửa
dân số thế giới). gia tăng dân số
nhanh đã đẩy nhanh tốc độ khai thác
tài ngun làm suy thối mơi
trường, diện tích rừng ngày càng bị
thu hẹp, đất bạc màu, khoáng sản
cạn kiệt, thiếu nước sạch…


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dân và tốc độ đơ thị hố cao.
- Ngun nhân di dân rất đa
dạng:


+ Di dân tự do (do thiên tai,
chiến tranh, kinh tế chậm phát
triển, nghèo đói và thiếu việc
làm).



+ Di dân có kế hoạch (nhằm phát
triển kinh tế - xã hội ở các vùng
núi, ven biển).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Nội dung 2:</b> <b>MÔI </b>


<b>TRƯỜNG ĐỚI ƠN HỊA</b>
<b>VÀ HOẠT ĐỘNG KINH </b>
<b>TẾ </b>


<b> CỦA </b>
<b>CON NGƯỜI Ở ĐỚI </b>
<b>ÔN HỊA</b>


<i><b> Biết vị trí đới ơn hịa trên </b></i>
<i><b>bản đồ Tự nhiên thế giới</b></i>
- Khoảng từ chí tuyến đến
vòng cực ở cả hai bán cầu.
- Phần lớn diện tích đất nổi của
đới ơn hịa nằm ở bán cầu Bắc.
<i><b>1.5. Biết được hiện trạng ơ </b></i>
<i><b>nhiễm khơng khí và ô nhiễm </b></i>
<i><b>nước ở đới ôn hòa; nguyên </b></i>
<i><b>nhân và hậu quả</b></i>


- Ơ nhiễm khơng khí:


+ Hiện trạng: bầu khí quyển bị
ơ nhiễm nặng nề.



+ Ngun nhân: khói bụi từ
các nhà máy và phương tiện
giao thông thảy vào khí quyển.
+ Hậu quả: tạo nên những trận
mưa a xit, tăng hiệu ứng nhà
kính, khiến cho Trái Đất nóng
lên, khí hậu tồn cầu biến đổi,
băng ở hai cực tan chảy , mực
nước đại dương dâng cao,…
khí thải cịn làm thủng tầng
ơzơn.


- Ô nhiễm nước:


+ Hiện trạng: các nguồn nước
bị ô nhiễm gồm nước sông,
nước biển, nước ngầm.


+ Nguyên nhân: Ô nhiễm nước
biển là do váng dầu, các chất
độc hại bị đưa ra biển,…Ơ
nhiễm nước sơng, hồ, nước
ngầm là do hóa chất thải ra từ
các nhà máy, lượng phân hóa
học và thuốc trừ sâu dư thừa
trên đồng ruộng, cùng các chất


<i><b>Trình bày và giải thích( ở mức </b></i>
<i><b>độ đơn giản) về 2 đặc điểm tự </b></i>


<i><b>nhiên cơ bản của các môi </b></i>
<i><b>trường đới ơn hịa</b></i>


- Khí hậu mang tính chất trung
gian giữa khí hậu đới nóng và
khí hậu đới lạnh (nguyên nhân,
biểu hiện)


<b>-</b><i><b> Thiên nhiên phân hóa theo thời </b></i>
gian và khơng gian:


+ Phân hóa theo thời gian: một
năm có bốn mùa xn, hạ, thu,
đơng.


+ Phân hóa theo không gian:
thiên nhiên thay đổi từ từ Bắc
xuống Nam theo vĩ độ, từ Đông
sang Tây theo ảnh hưởng của
dịng biển và gió Tây ơn đới.
<i><b>Hiểu và trình bày được đặc </b></i>
<i><b>điểm của các ngành kinh tế </b></i>
<i><b>nơng nghiệp và cơng nghiệp ở </b></i>
<i><b>đới ơn hịa</b></i>


- Nơng nghiệp:


+ Trình độ kĩ thuật tiên tiến, tổ
chức sản xuất kiểu công nghiệp,
sản xuất được chuyên môn hóa


với quy mơ lớn, ứng dụng rộng
rãi các thành tựu khoa học – kĩ
thuật.


+ Các sản phẩm nông nghiệp chủ
yếu thay đổi theo kiểu môi
trường (dẫn chứng)


- Công nghiệp:


+ Nền công nghiệp phát triển
sớm, hiện đại; công nghiệp chế
biến là thế mạnh của nhiều nước,


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

thải nông nghiệp…


+ Hậu qủa: làm chết ngạt các
sinh vật sống trong nước, thiếu
nước sạch cho đời sống và sản
xuất.


phát triển rất đa dạng.


+ Các nước cơng nghiệp hàng
đầu là Hoa Kì, Nhật Bản, Đức,
Liên bang Nga, Anh, Pháp,
Ca-na-đa.


<i><b>Trình bày được những đặc </b></i>
<i><b>điểm cơ bản của đơ thị hố và </b></i>


<i><b>các vấn đề môi trường, kinh tế </b></i>
<i><b>-xã hội đặt ra ở các đơ thị đới </b></i>
<i><b>ơn hịa</b></i>


- Đặc điểm cơ bản của đơ thị
hố:


- Tỉ lệ đơ thị cao, là nơi tập trung
nhiều đô thị nhất thế giới.
- Các đô thị phát triển theo quy
hoạch.


- Lối sống đô thị trở thành phổ
biến trong phần lớn dân cư.
- Các vấn đề môi trường, kinh tế
- xã hội của đô thị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Nội dung 3:</b> <b>MÔI </b>
<b>TRƯỜNG ĐỚI LẠNH </b>
<b>VÀ HOẠT ĐỘNG KINH </b>
<b>TẾ </b>


<b> CỦA </b>
<b>CON NGƯỜI Ở ĐỚI </b>
<b>LẠNH</b>


<i><b>1.1. Biết vị trí đới lạnh trên </b></i>
<i><b>bản đồ Tự nhiên thế giới</b></i>
Đới lạnh nằm trong khoảng từ
hai vịng cực đến hai cực.


<i><b>1.3. Biết được sự thích nghi </b></i>
<i><b>của động vật và thực vật với </b></i>
<i><b>môi trườngđới lạnh</b></i>


- Thực vật: chỉ phát triển được
vào mùa hạ ngắn ngủi, cây cối
còi cọc, thấp lùn, mọc xen lẫn
với rêu, địa y.


- Động vật: có lớp mỡ dày,
lông dày, hoặc lông không
thấm nước; một số động vật
ngủ đông hay di cư để tránh
mùa đông lạnh.


<i><b>1.5.Biết một số vấn đề lớn </b></i>
<i><b>phải giải quyết ở đới lạnh</b></i>
- Thiếu nguồn nhân lực để phát
triển kinh tế.


- Nguy cơ tuyệt chủng của một
số loài động vật q.


<i><b>1.2. Trình bày và giải thích( ở </b></i>
<i><b>mức độ đơn giản) một số đặc </b></i>
<i><b>điểm tự nhiên cơ bản của đới </b></i>
<i><b>lạnh</b></i>


- Đặc điểm: khí hậu khắc nghiệt,
lạnh lẽo, mùa đơng rất dài, mưa


ít và chủ yếu dưới dạng tuyết rơi,
đất đóng băng quanh năm.
- Nguyên nhân: Nằm ở vĩ độ
cao.


<i><b>1.4. Trình bày và giải thích ( ở </b></i>
<i><b>mức độ đơn giản) các hoạt </b></i>
<i><b>động kinh tế cổ truyền và hiện </b></i>
<i><b>đại của con người ở đới lạnh</b></i>
- Hoạt động kinh tế:


+ Hoạt động kinh tế cổ truyền:
chủ yếu là chăn nuôi tuần lộc,
săn bắn động vật để lấy lông,
mỡ, thịt, da.


+ Hoạt động kinh tế hiện đại:
khai thác tài ngun thiên nhiên,
chăn ni thú có lơng q.
- Ngun nhân: Khí hậu khắc
nghiệt, lạnh lẽo. Khoa học – kĩ
thuật phát triển.


- Đọc và phân tích biểu đồ nhiệt độ
và lượng mưa của một vài địa điểm
ở mơi trường đới lạnh để hiểu và
trình bày đặc điểm khí hậu của mơi
trường đới lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Nội dung 4:</b> <b>MÔI </b>


<b>TRƯỜNG HOANG </b>
<b>MẠC VÀ HOẠT ĐỘNG </b>
<b>KINH TẾ </b>


<b> CỦA </b>
<b>CON NGƯỜI Ở </b>
<b>HOANG MẠC</b>


<i><b>1.3. Biết được sự thích nghi </b></i>
<i><b>của thực vật và động vật ở </b></i>
<i><b>mơi trường hoang mạc</b></i>
Thực vật, động vật thích nghi
với môi trường khô hạn khắc
nghiệt bằng cách tự hạn chế sự
mất hơi nước, tăng cường dự
trữ nước và chất dinh dưỡng
trong cơ thể. (dẫn chứng)
<i><b>1.5. Biết được nguyên nhân </b></i>
<i><b>làm cho hoang mạc ngày </b></i>
<i><b>càng mở rộng và biện pháp </b></i>
<i><b>hạn chế sự phát triển hoang </b></i>
<i><b>mạc</b></i>


- Nguyên nhân: chủ yếu do tác
động tiêu cực của con người,
cát lấn, biến động của khí hậu
toàn cầu.


- Biện pháp: cải tạo hoang mạc
thành đất trồng, khai thác nước


ngầm, trồng rừng.


<i><b>1.1. Trình bày và giải thích( ở </b></i>
<i><b>mức độ đơn giản) một số đặc </b></i>
<i><b>điểm tự nhiên cơ bản của môi </b></i>
<i><b>trường hoang mạc</b></i>


- Phần lớn các hoang mạc nằm
dọc theo 2 chí tuyến hoặc giữa
đại lục Á- Âu.


- Khí hậu khơ hạn, khắc nghiệt,
động thực vật nghèo nàn.


- Nguyên nhân:nằm ở nơi có áp
cao thống trị, hoặc ở sâu trong
nội địa,…


<i><b>1.2. Phân tích được sự khác </b></i>
<i><b>nhau về chế độ nhiệt giữa </b></i>
<i><b>hoang mạc ở đới nóng và </b></i>
<i><b>hoang mạc ở đới ơn hịa</b></i>
- Hoang mạc đới nóng: biên độ
nhiệt trong năm cao, có mùa
đơng ấm, mùa hạ rất nóng.
- Hoang mạc đới ơn hịa: biên độ
nhiệt trong năm rất cao, mùa hạ
khơng q nóng, mùa đơng rất
lạnh.



<i><b>1.4. Trình bày và giải thích ( ở </b></i>
<i><b>mức độ đơn giản) các hoạt </b></i>
<i><b>động kinh tế cổ truyền và hiện </b></i>
<i><b>đại của con người ở hoang mạc</b></i>
- Hoạt động kinh tế cổ truyền :
chăn nuôi du mục, trồng trọt
trong các ốc đảo. Nguyên nhân:
thiếu nước.


- Hoạt động kinh tế hiện đại:
khai thác dầu khí, nước ngầm.
Nguyên nhân: nhờ tiến bộ của
khoa học - kĩ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Nội dung 5:</b> <b>MÔI </b>
<b>TRƯỜNG VÙNG NÚI </b>
<b>VÀ HOẠT ĐỘNG KINH </b>
<b>TẾ </b>


<b> CỦA CON </b>
<b>NGƯỜI Ở MÔI </b>
<b>TRƯỜNG VÙNG NÚI</b>


<i><b>1.2. Biết được sự khác nhau </b></i>
<i><b>về đặc điểm cư trú của con </b></i>
<i><b>người ở một số vùng núi trên </b></i>
<i><b>thế giới</b></i>


- Các vùng núi thường ít dân
và là nơi cư trú của các dân


tộc ít người.


- Các dân tộc ở miền núi châu
Á thường sống ở các vùng núi
thấp, mát mẽ, nhiều lâm sản.
- Các dân tộc ở miền núi Nam
Mĩ ưa sống ở ở độ cao trên
3000m, nhiều đất bằng, thuận
lợi trồng trọt, chăn nuôi.


- Ở vùng sừng châu Phi, nhười
Ê-ti-ô-pi sống tập trung trên
các sườn núi cao chắn gió,
mưa nhiều, mát mẻ. thường
sống ở các vùng núi thấp, mát
mẽ, nhiều lâm sản.


<i><b>1.4. Nêu được những vấn đề </b></i>
<i><b>về môi trường đặt ra trong </b></i>
<i><b>quá trình phát triển kinh tế ở </b></i>
<i><b>vùng núi</b></i>


- Suy thoái tài nguyên: Nguyên
nhân (phá rừng, săn bắn động
vật quý hiếm,…)


- Ô nhiễm các nguồn nước.
Ngun nhân


<i><b>1.1. Trình bày và giải thích( ở </b></i>


<i><b>mức độ đơn giản) một số đặc </b></i>
<i><b>điểm tự nhiên cơ bản của mơi </b></i>
<i><b>trường vùng núi</b></i>


Khí hậu và thực vật thay đổi theo
độ cao và hướng của sườn.
- Thay đổi theo độ cao: biểu
hiện, nguyên nhân.


- Thay đổi theo hướng sườn:
biểu hiện, nguyên nhân.


<i><b>1.3. Trình bày và giải thích ( ở </b></i>
<i><b>mức độ đơn giản) các hoạt </b></i>
<i><b>động kinh tế cổ truyền và hiện </b></i>
<i><b>đại của con người ở vùng núi</b></i>
- Hoạt động kinh tế cổ truyền:
chăn ni, trồng trọt (phát triển
đa dạng, có sự khác nhau giữa
các châu lục, các địa phương)
khai thác và chế biến lâm sản,
làm các nghề thủ công. Nguyên
nhân: phù hợp với môi trường tự
nhiên vùng núi.


- Hoạt động kinh tế hiện đại:
phát triển công nghiệp, du lịch,
thể thao,…Nguyên nhân: giao
thông, thủy điện, đời sống,…
phát triển.



<b>Chủ đề 3: THIÊN </b>
<b>NHIÊN VÀ CON </b>
<b>NGƯỜI Ở CÁC CHÂU </b>
<b>LỤC</b>


<i><b>1.2. Biết được một số tiêu chí </b></i>
<i><b>(chỉ số phát triển con </b></i>


<i><b>người…) để phân loại các </b></i>
<i><b>nước trên thế giới thành hai </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Nội dung 1: THẾ GIỚI </b>
<b>RỘNG LỚN VÀ ĐA </b>
<b>DẠNG </b>


<i><b>nhóm: phát triển và đang </b></i>
<i><b>phát triển</b></i>


Chỉ số phát triển con người
(HDI) bao gồm: thu nhập bình
quân theo đầu người, tỉ lệ
người biết chữ và được đi học,
tuổi thọ trung bình…


hàng triệu kí lơ mét vng, có
biển và đại dương bao quanh. Sự
phân chia các lục địa mang ý
nghĩa về mặt tự nhiên là chính.
Trên thế giới có 6 lục địa là: lục


địa Á-Âu, lục địa Phi, lục địa
Bắc Mĩ, lục địa Nam Mĩ, lục địa
Ô- xtrây-li-a, lục địa Nam Cực.
- Châu lục: bao gồm phần lục địa
và các đảo, quần đảo bao quanh.
Sự phân chia châu lục chủ yếu
mang ý nghĩa lịch sử, kinh tế,
chính trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Nội dung 2: CHÂU PHI</b> <i><b>1.1. Biết được vị trí địa</b></i>
<i><b>lí, giới hạn của châu Phi trên </b></i>
<i><b>bản đồ Thế giới</b></i>


- Đại bộ phận lãnh thổ châu
Phi nằm giữa 2 chí tuyến,
tương đối cân xứng hai bên
đường xích đạo.


- Tên các biển, đại dương bao
quanh châu Phi.


<i><b>1.6.. Biết được châu Phi có </b></i>
<i><b>tốc độ đơ thị hố khá nhanh </b></i>
<i><b>và sự bùng nổ dân số đô thị. </b></i>
<i><b>Nguyên nhân và hậu quả</b></i>
- Tốc độ đơ thị hóa khá nhanh,
bùng nổ dân số đơ thị. Đơ thị
hóa tự phát.


- Ngun nhân: gia tăng dân số


tự nhiên cao, sự di dân ồ ạt từ
nơng thơn vào các thành phố
lớn vì lí do thiên tai, xung đột
tộc người, xung đột biên
giới…


- Hậu quả: Đơ thị hóa khơng
tương xứng với trình độ cơng
nghiệp hóa làm xuất hiện nhiều
vấn đề kinh tế- xã hội cần phải
giải quyết.


- Tên các biển, đại dương bao
quanh châu Phi.


<i><b>1.2. Trình bày được đặc điểm về</b></i>
<i><b>hình dạng lục địa, về địa hình </b></i>
<i><b>và khống sản của châu Phi</b></i>
- Hình dạng: châu Phi có dạng
hình khối, đường bờ biển ít bị
chia cắt, rất ít vịnh biển, bán đảo,
đảo.


- Địa hình: tương đối đơn giản,
có thể coi tồn bộ lục địa là khối
sơn nguyên lớn.


- Khoáng sản: phong phú , nhiều
kim loại quý hiếm(vàng,



uranium, kim cương. . .)


<i><b>1.3. Trình bày và giải thích ( ở </b></i>
<i><b>mức độ đơn giản) đặc điểm của</b></i>
<i><b>thiên nhiên châu Phi</b></i>


- Khí hậu: Do phần lớn lãnh thổ
nằm giữa 2 chí tuyến, ít chịu ảnh
hưởng của biển nên châu Phi có
khí hậu nóng, khô bậc nhất trên
thế giới. Hoang mạc chiếm diện
tích lớn ở châu Phi.


- Do vị trí nằm cân xứng hai bên
đường Xích đạo nên các mơi
trường tự nhiên nằm đối xứng
qua xích đạo (dẫn chứng)
<i><b>1.4.Trình bày một số đặc điểm </b></i>
<i><b>cơ bản về dân cư, xã hội châu </b></i>
<i><b>Phi </b></i>


- Dân cư châu Phi phân bố rất
không đều (dẫn chứng).


- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của châu
Phi vào loại cao nhất thế giới
(dẫn chứng).


- Sử dụng các bản đồ, lược đồ tự
nhiên, dân cư, kinh tế để hiểu và


trình bày đặc điểm tự nhiên, dân cư,
kinh tế của châu lục và các khu vực
ở châu Phi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Đại dịch AIDS, xung đột sắc
tộc


<i><b>1.5. Trình bày và giải thích ( ở </b></i>
<i><b>mức độ đơn giản) đặc điểm </b></i>
<i><b>kinh tế chung và các ngành </b></i>
<i><b>kinh tế của châu Phi</b></i>


<i>Đặc điểm chung:</i>


- Phần lớn các quốc gia có kinh
tế lạc hậu, chun mơn hóa
phiến diện, chú trọng trồng cây
công nghiệp nhiệt đới và khai
thác khoáng sản để xuất khẩu.
Nguyên nhân.


- Một số nước tương đối phát
triển là Cộng hòa Nam Phi,
Li-bi, An-giê-ri, Ai Cập.


<i>Các ngành kinh tế:</i>
- Nơng nghiệp:


+ Trồng trọt:có sự khác nhau về
tỉ trọng, kĩ thuật canh tác giữa


ngành trồng cây công nghiệp để
xuất khẩu và ngành trồng cây
lương thực (dẫn chứng). Tên một
số cây công nghiệp nhiệt đới,
cây ăn quả chủ yếu và vùng phân
bố


+ Chăn nuôi: kém phát triển,
chăn thả gia súc là hình thức phổ
biến.


- Cơng nghiệp:


+ Phần lớn các nước có nền cơng
nghiệp chậm phát triển. Ngun
nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hoạt động kinh tế đối ngoại của
các nước châu Phi tương đối đơn
giản.


<i><b>1.7. Trình bày và giải thích ( ở </b></i>
<i><b>mức độ đơn giản) những đặc </b></i>
<i><b>điểm nổi bật về tự nhiên, dân </b></i>
<i><b>cư, kinh tế của các khu vực Bắc</b></i>
<i><b>Phi, Trung Phi và Nam Phi</b></i>
- Bắc Phi:


+ Tự nhiên: Thiên nhiên thay đổi
từ ven biển phía tây bắc vào nội


địa theo sự thay đổi của lượng
mưa. Hoang mạc Xa-ha-ra –
Hoang mạc nhiệt đới lớn nhất
thế giới (đặc điểm của hoang
mạc).


+ Dân cư: Chủ yếu là người Ả
Rập và người Béc - be (thuộc
chủng tộc Ơ rô-pê-ô-it) theo đạo
Hồi.


+ Kinh tế: tương đối phát triển
dựa vào ngành dầu khí và du
lịch. Do có sự thay đổi khí hậu
từ Bắc xuống Nam nên cơ cấu
cây trồng có sự khác nhau giữa
các vùng.


- Trung phi:


+ Tự nhiên: có sự khác nhau
giữa phía tây và phía đơng (dẫn
chứng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

vào trồng trọt, chăn nuôi theo lối
cổ truyền, khai thác lâm sản,
khống sản, trồng cây cơng
nghiệp để xuất khẩu.


- Nam Phi:



+ Tự nhiên: địa hình cao ở phía
đơng nam, trũng ở giữa; khí hậu
nhiệt đới là chủ yếu; thực vật
thay đổi từ Đông sang Tây theo
sự thay đổi của lượng mưa (dẫn
chứng)


+ Dân cư: thành phần chủng tộc
đa dạng (Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it
và người lai) phần lớn theo đạo
Thiên Chúa.


+ Kinh tế: trình độ phát triển rất
khơng đều, Cộng Hồ Nam Phi
là nước công nghiệp phát triển
nhất châu Phi.


<b>Nội dung 3: CHÂU MĨ</b>
<b>KHÁI QUÁT CHÂU MĨ</b>


<i><b>1.1. Biết được vị trí địa lí, giới</b></i>
<i><b>hạn của châu Mĩ trên bản đồ</b></i>
Nằm hồn tồn ở nửa cầu Tây.


<i><b>1.2. Trình bày được những đặc </b></i>
<i><b>điểm khái quá về lãnh thổ, dân </b></i>
<i><b>cư, chủng tộc của châu Mĩ</b></i>
- Lãnh thổ: trải dài từ vùng cực
Bắc đến vùng cận cực Nam.


- Đại bộ phận dân cư có gốc là
người nhập cư, thành phần
chủng tộc đa dạng (dẫn chứng)


- Đọc lược đồ các luồng nhập cư vào
châu Mĩ để biết dân cư châu Mĩ hiện
nay có nguồn gốc chủ yếu là người
nhập cư, nguyên nhân làm cho châu
Mĩ có thành phần chủng tộc đa dạng


<b>BẮC MĨ</b> <i><b>1.1. Biết được vị trí địa lí, giới</b></i>
<i><b>hạn của Bắc Mĩ </b></i>


Từ vòng cực bắc đến vĩ tuyến
150<sub>B.</sub>


<i><b>1.2. Trình bày được đặc điểm </b></i>
<i><b>địa hình bắc mĩ: cấu trúc địa </b></i>
<i><b>hình đơn giản, chia làm 3 khu </b></i>
<i><b>vực kéo dài theo chiều kinh </b></i>
<i><b>tuyến</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Phía tây là miền núi trẻ
Cooc-đi-e cao, đồ sộ, hiểm trở.
- Giữa là đồng bằng rộng lớn,
hình lịng máng, nhiều hồ lớn và
sơng dài.


- Phía đơng: miền núi già Apalat
và cao nguyên.



<i><b>1.3. Trình bày được đặc điểm </b></i>
<i><b>của các sông và hồ lớn của Bắc</b></i>
<i><b>Mĩ</b></i>


Hệ thống Hồ Lớn, hệ thống sơng
Mi-xu-ri – Mi-xi-xi-pi.


<i><b>1.4. Trình bày và giải thích ( ở </b></i>
<i><b>mức độ đơn giản) đặc điểm khí </b></i>
<i><b>hậu Bắc Mĩ</b></i>


Đặc điểm: đa dạng, phân hố
theo chiều Bắc - Nam và theo
chiều Đông – Tây (biểu hiện).
Nguyên nhân.


<i><b>1.5. Trình bày và giải thích ( ở </b></i>
<i><b>mức độ đơn giản) một số đặc </b></i>
<i><b>điểm của dân cư Bắc Mĩ</b></i>
- Dân cư tăng chậm, chủ yếu là
gia tăng cơ giới.


- Dân cư phân bố không đều
(dẫn chứng). Nguyên nhân.
- Tỉ lệ đơ thị cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nghiệp cũng có sự phân hóa từ
Bắc xuống Nam, từ Tây sang
Đơng (dẫn chứng).



- Công nghiệp: nền công nghiệp
hiện đại, phát triển cao. Trình độ
phát triển cơng nghiệp của 3
nước khác nhau (dẫn chứng).
- Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao
trong nền kinh tế (dẫn chứng).
<i><b>1.6. Trình bày được Hiệp định </b></i>
<i><b>mậu dịch tự do Bắc Mĩ </b></i>


<i><b>(NAFTA): các thành viên, mục </b></i>
<i><b>đích, vai trị của Hoa Kì</b></i>


- Hiệp định mậu dịch tự do Bắc
Mĩ (NAFTA) được thông qua
năm 1993, gồm Hoa Kì,
Ca-na-đa, Mê-hi-cơ.


- Mục đích: kết hợp thế mạnh
của cả 3 nước, tạo nên thị trường
chung rộng lớn, tăng sức cạnh
tranh trên thị trường thế giới.
- Vai trị của Hoa Kì: chiếm
phần lớn kim ngạch xuất khẩu và
vốn đầu tư nước ngồi vào
Mê-hi-cơ, hơn 80% kim ngạch xuất
khẩu của Ca-na-đa.


<b>TRUNG VÀ NAM</b>
<b>MĨ</b>



<i><b>1.1. Biết được vị trí địa lí, giới</b></i>
<i><b>hạn, phạm vi của khu vực </b></i>
<i><b>Trung và Nam Mĩ </b></i>


Gồm eo đất Trung Mĩ , các
quần đảo trong biển Ca-ri-bê
và lục địa Nam Mĩ.


<i><b>1.2. Trình bày và giải thích ( ở</b></i>
<i><b>mức độ đơn giản) một số đặc</b></i>
<i><b>điểm tự nhiên cơ bản của eo</b></i>
<i><b>đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng ti</b></i>
<i><b>và lục địa Nam Mĩ</b></i>


- Eo đất Trung Mĩ: các dãy núi
chạy dọc eo đất, nhiều núi lửa.
- Quần đảo Ăng- ti: một vòng


- Sử dụng các bản đồ, lược đồ để
trình bày đặc điểm tự nhiên, dâncư,
kinh tế của Trung và Nam Mĩ.
- Phân tích lát cắt địa hình Bắc Mĩ
để nhận biết và trình bày sự phân
hóa địa hình theo hướng Đơng - Tây
của Bắc Mĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

cung đảo.


- Lục địa Nam Mĩ: phía tây là


miền núi trẻ An- đet, giữa là
đồng bằng, phía đơng là cao
ngun.


<i><b>1.3. Trình bày và giải thích ( ở</b></i>
<i><b>mức độ đơn giản) một số đặc</b></i>
<i><b>điểm khí hậu và thiên nhiên</b></i>
<i><b>của Trung và Nam Mĩ </b></i>


- Khí hậu: có gần đủ các kiểu khí
hậu trên Trái Đất, trong đó khí
hậu xích đạo và cận xích đạo
chiếm diện tích lớn. Nguyên
nhân.


- Cảnh quan tự nhiên: đa dạng,
phong phú, phân hóa từ Bắc
xuống Nam, từ thấp lên cao (dẫn
chứng). Nguyên nhân.


<i><b>1.4. Trình bày và giải thích ( ở</b></i>
<i><b>mức độ đơn giản) một số đặc</b></i>
<i><b>điểm về dân cư, xã hội Trung</b></i>
<i><b>và Nam Mĩ </b></i>


- Dân cư chủ yếu là người lai, có
nền văn hóa Mĩ Latinh độc đáo.
Nguyên nhân.


- Phân bố dân cư không đều.


Dân cư tập trung ở vùng ven
biển, cửa sông hoặc trên các cao
ngun có khí hậu khơ ráo, mát
mẻ; các vùng sâu trong nội địa


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

dân cư thưa thớt. Ngun nhân.
- Tốc độ đơ thị hố đứng đầu thế
giới, đơ thị hố mang tính tự
phát, tỉ lệ dân đơ thị cao.


<i><b>1.5. Trình bày và giải thích ( ở</b></i>
<i><b>mức độ đơn giản) một số đặc</b></i>
<i><b>điểm về kinh tế của Trung và</b></i>
<i><b>Nam Mĩ </b></i>


- Nông nghiệp:


+ Hai hình thức sở hữu trong
nông nghiệp là đại điền trang và
tiểu điền trang.


+ Trồng trọt: mang tính độc canh
(dẫn chứng). Ngun nhân.
+ Chăn ni: một số nước phát
triển chăn nuôi gia súc theo quy
mô lớn.


- Công nghiệp:


- Các ngành công nghiệp chủ


yếu: khai thác khoáng sản, sơ
chế nông sản và chế biến thực
phẩm để xuất khẩu.


- Một số nước cơng nghiệp mới,
có nền kinh tế phát triển nhất
khu vực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

phần phát triển kinh tế.


- Vấn đề môi trường cần quan
tâm: hủy hoại môi trường, ảnh
hưởng xấu tới khí hậu của khu
vực và tồn cầu.


<i><b>1.7. Trình bày được về khối</b></i>


<i><b>kinh</b></i> <i><b>tế</b></i> <i><b>Méc-cô-xua</b></i>


<i><b>(MERCOSUR)</b></i>


- Các nước thành viên gồm
Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-guay-
Pa-ra-guay, Chi-lê, Bô-li-vi-a.
- Mục tiêu: tăng cường mối quan
hệ ngoại thương giữa các nước,
thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế
của Hoa Kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Nội dung 4: CHÂU NAM </b>



<b>CỰC</b> <i><b>1.1. Biết được vị trí địa lí, giới</b><b>hạn, phạm vi của châu Nam </b></i>
<i><b>Cực</b></i>


Gồm lục địa Nam cực và các
đảo ven lục địa.


<i><b>1.2. Trình bày và giải thích ( ở</b></i>
<i><b>mức độ đơn giản) đặc điểm tự</b></i>
<i><b>nhiên của châu Nam Cực</b></i>
- Khí hậu: lạnh khắc nghiệt,
thướng có gió bão. Nguyên
nhân.


- Địa hình: là một cao nguyên
băng khổng lồ. Nguyên nhân.
- Động thực vật:


+ Thực vật không thể tồn tại
được. Nguyên nhân.


+ Động vật khá phong phú (dẫn
chứng). Nguyên nhân.


- Nam Cực là châu lục duy nhất
khơng có người cư trú thường
xuyên.


- Sử dụng các bản đồ, lược
đồ để trình bày đặc điểm tự nhiên


của châu Nam Cực.


- Phân tích biểu đồ khí hậu của 2 địa
điểm ở châu Nam Cực, lát cắt địa
hình lục địa Nam Cực để hiểu và
trình bày đặc điểm khí hậu, địa hình
của châu Nam Cực.


<b>Nội dung 5: CHÂU ĐẠI </b>


<b>DƯƠNG</b> <i><b>1.1. Biết được vị trí địa lí, </b><b>phạm vi của châu Đại Dương</b></i>
Châu Đại Dương gồm lục địa
Ô- xtrây- li- a, các đảo và quần
đảo trong Thái Bình Dương


<i><b>1.2. Trình bày và giải thích ( ở</b></i>
<i><b>mức độ đơn giản) một số đặc</b></i>
<i><b>điểm tự nhiên của các đảo và</b></i>
<i><b>quần đảo, lục địa Ô- xtrây- </b></i>
<i><b>li-a</b></i>


- Phần lớn các đảo, quần đảo có
khí hậu nóng ẩm, điều hoà, mưa
nhiều, rừng rậm nhiệt đới phát
triển. Nguyên nhân.


- Lục địa Ơ- xtrây- li- a:


+ Phần lớn diện tích lục địa là
hoang mạc. Nguyên nhân.



- Sử dụng các bản đồ, lược đồ để
trình bày đặc điểm tự nhiên, kinh tế
của châu Đại Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Có nhiều động vật độc đáo
nhất thế giới (dẫn chứng).
Nguyên nhân.


- Quần đảo Niu Di-len và phía
nam Ơ- xtrây- li- a có khí hậu ơn
đới.


<i><b>1.3. Trình bày và giải thích ( ở</b></i>
<i><b>mức độ đơn giản) một số đặc</b></i>
<i><b>điểm dân cư Ô- xtrây- li- a</b></i>
- Mật độ dân số thấp nhất thế
giới.


- Dân cư chủ yếu là người nhập
cư, có sự đa dạng về ngơn ngữ
và văn hóa. Ngun nhân.


<i><b>1.4. Trình bày và giải thích ( ở</b></i>
<i><b>mức độ đơn giản) một số đặc</b></i>
<i><b>điểm kinh tế của châu Đại</b></i>
<i><b>Dương</b></i>


- Kinh tế phát triển khơng đều
giữa các nước.



- Ơ- xtrây- li- a và Niu- di- len
có nền kinh tế phát triển (tên các
hàng xuất khẩu nổi tiếng và một
số ngành công nghiệp phát
triển).


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Nội dung 6: CHÂU ÂU</b> <i><b>1.1. Biết được vị trí địa lí, giới</b></i>
<i><b>hạn của châu Âu trên bản đồ</b></i>
- Nằm khoảng giữa các vĩ
tuyến 360<sub>B và 71</sub>0<sub>B, chủ yếu</sub>


trong đới ơn hịa, có ba mặt
giáp biển và đại dương.


<i><b>1.7. Trình bày được về Liên</b></i>
<i><b>minh châu Âu (EU)</b></i>


- Liên minh châu Âu (EU)
được mở rộng qua nhiều giai
đoạn.


- Đây là hình thức liên minh
cao nhất trong các hình thức tổ
chức kinh tế, là tổ chức thương
mại hàng đầu thế giới (dẫn
chứng).


- Liên minh châu Âu không
ngừng mở rộng quan hệ với


các nước và các tổ chức kinh tế


trên tồn cầu, đặc biệt với Việt
Nam


<i><b>1.2. Trình bày và giải thích ( ở</b></i>
<i><b>mức độ đơn giản) một số đặc</b></i>
<i><b>điểm tự nhiên cơ bản của châu</b></i>
<i><b>Âu</b></i>


- Địa hình: chủ yếu là đồng
bằng, bờ biển bị cắt xẻ mạnh,
biển lấn sâu vào đất liền, tạo
thành nhiều bán đảo, vũng vịnh.
- Khí hậu: phần lớn diện tích có
khí hậu ơn đới hải dương và ôn
đới lục địa. Nguyên nhân.


- Mạng lưới sơng ngịi dày đặc,
lượng nước dồi dào. Tên một số
sơng quan trọng.


- Thảm thực vật thay đổi từ Tây
sang Đông, từ Bắc xuống Nam
theo sự thay đổi của nhiệt độ và
lượng mưa (dẫn chứng).


<i><b>1.3. Nêu và giải thích ( ở mức</b></i>
<i><b>độ đơn giản) sự khác nhau</b></i>
<i><b>giữa các môi trường ôn đới hải</b></i>


<i><b>dương, môi trường ôn đới lục</b></i>
<i><b>địa, môi trường địa trung hải,</b></i>
<i><b>môi trường núi cao ở châu Âu</b></i>
- Môi trường ơn đới hải dương:
phân bố, đặc điểm (khí hậu, sơng
ngịi, thực vật). Nguyên nhân.
- Môi trường ôn đới lục địa:
phân bố, đặc điểm (khí hậu, sơng
ngịi, thực vật). Nguyên nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Môi trường Địa trung hải: phân
bố, đặc điểm (khí hậu, sơng
ngịi, thực vật). Ngun nhân.
- Môi trường núi cao: phân bố,
đặc điểm (khí hậu, sơng ngịi,
thực vật). Ngun nhân.


<i><b>1.4. Trình bày và giải thích ( ở</b></i>
<i><b>mức độ đơn giản) một số đặc</b></i>
<i><b>điểm dân cư, xã hội của châu</b></i>
<i><b>Âu</b></i>


- Dân cư chủ yếu thuộc chủng
tộc Ơ rơ pê ơ it, có sự đa dạng về
ngơn ngữ, văn hóa.


- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên
thấp, cơ cấu dân số già.


- Tỉ lệ dân thành thị cao. Ngun


nhân.


<i><b>1.5. Trình bày và giải thích ( ở</b></i>
<i><b>mức độ đơn giản) một số đặc</b></i>
<i><b>điểm về kinh tế của châu Âu</b></i>
- Nơng nghiệp: tiên tiến, có hiệu
qủa cao (dẫn chứng).


- Công nghiệp: phát triển rất
sớm, nền công nghiệp hiện đại
(dẫn chứng).


- Dịch vụ là lĩnh vực kinh tế phát
triển nhất (dẫn chứng), du lịch là
ngành quan trọng và là nguồn
thu ngoại tệ lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>được những đặc điểm nổi bậc</b></i>
<i><b>về tự nhiên, dân cư, kinh tế của</b></i>
<i><b>các khu vực của châu Âu</b></i>
- Bắc Âu: Địa hình chủ yếu là
núi già, băng hà cổ, thế mạnh là
biển, rừng, thủy điện. Dân cư
thưa thớt, khai thác tài nguyên
hợp lí để phát triển kinh tế.
- Tây và Trung Âu: có 3 miền
địa hình ( núi già, núi trẻ, đồng
bằng). Khí hậu, thực vật thay đổi
từ Tây sang Đông, đây là khu
vực tập trung đông dân nhất,


kinh tế phát triển nhất, tập trung
nhiều cường quốc công nghiệp.
- Nam Âu: Địa hình phần lớn là
núi trẻ và cao ngun, khí hậu
địa trung hải (mùa hạ: nóng khơ;
mùa đơng: ấm, mưa nhiều) kinh
tế phát triển kém hơn Bắc Âu,
Tây và Trung Âu, có nhiều sản
phẩm nơng nghiệp độc đáo, du
lịch là nguồn thu ngoại tệ quan
trọng.


- Đông Âu: Chiếm ½ diện tích
châu Âu, chủ yếu là đồng bằng,
khí hậu ơn đới lục địa, giàu tài
ngun khống sản, các ngành
cơng nghiệp truyền thống giữ vai
trò chủ đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

9. Lịch trình chi tiết: ( cá nhân)


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên</b>
<b>chương/</b>


<b>Bài</b>


<b>Mục tiêu của chương/ Bài</b> <b>Dự kiến</b>
<b>nội dung tích hợp</b>


<b>Phương pháp</b> <b>Phương tiện</b>


<b>dạy học</b>


<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
<b>1-2</b> <b>1- 4</b> <b><sub>PH</sub><sub>ẦN </sub></b>


<b>MỘT: </b>
<b>THÀNH </b>
<b>PHẦN </b>
<b>NHÂN </b>
<b>VĂN CỦA </b>
<b>MƠI </b>
<b>TRƯỜNG.</b>


<b>1-Kiến thức :</b>


-Trình bày được q trình
phát triển và tình hình gia
tăng dân số thế giới ,
nguyên nhân và hậu quả
của nó


-Nhận biết được sự khác
nhau giữa các chủng tộc về
hình thái bên ngoài của cơ
thể và nơi sinh sống chủ
yếu của mỗi chủng tộc
-So sánh được sự khác
nhau giữa quần cư nông
thôn và quần cư đô thị về


hoạt động kinh tế ,
MĐDS , lối sống


-Khái niệm mật độ dân số,
khái niệm, đô thị, siêu đô
thị, sự phân bố các siêu đô
thị.


<b>2-Kỹ năng :</b>


Đọc biểu đồ tháp tuổi
vàbiểu đồ gia tăng dân số,
hiểu cách xây dựng tháp
tuổi .


<b>-</b> Đọc bản đồ phân bố dân


Nhận biết quần cư nông


-Trực quan (Tranh
ảnh, biểu đồ, tháp
dân số)


-Đàm thoại-gợi mở,
nêu vấn đề


-Phân tích, so sánh,
thảo luận nhóm



<b>* GV:</b>


- Biểu đồ gia
tăng dân số.
- Tháp tuổi
- Lược đồ phân
bố dân cư Châu
Á.


- Bản đồ dân
số thế giới và
đô thị


* HS :


-Đọc và chuẩn
bị bài mới ở
nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

thôn và quần cư đô thị qua
ảnh


<b>1</b> <b>1</b> <b>BÀI 1: </b>


<b>DÂN SỐ</b> -Trình bày được quá trình<b>1-Kiến thức</b> :
phát triển và tình hình gia
tăng dân số thế giới,
nguyên nhân và hậu quả
của nó.



<b>2-Kỹ năng :</b>


-Đọc biểu đồ tháp tuổi
vàbiểu đồ gia tăng dân số,
hiểu cách xây dựng tháp
tuổi .


<b>3-Thái độ :</b>


-Ý thức về vai trị các
chính sách dân số


- Hậu quả của sự gia
tăng dân số nhanh và
sự bùng nổ dân số đối
với MT


-Trực quan(Tranh
ảnh, biểu đồ, tháp
dân số)


-Đàm thoại-gợi mở,
nêu vấn đề


-Phân tích, so sánh,
thảo luận nhóm


<b>* GV:</b>


- Biểu đồ gia


tăng dân số.
- Tháp tuổi
* HS:


-Đọc và chuẩn
bị bài mới ở
nhà


<b>1</b> <b>2</b> <b>BÀI 2: SỰ </b>
<b>PHÂN BỐ </b>
<b>DÂN CƯ . </b>
<b>CÁC </b>
<b>CHỦNG </b>
<b>TỘC </b>
<b>TRÊN </b>
<b>THẾ GIỚI</b>


<b>1-Kiến thức :</b>


-Nhận biết được sự khác
nhau giữa các chủng tộc về
hình thái bên ngồi của cơ
thể và nơi sinh sống chủ
yếu của mỗi chủng tộc
-Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản sự phân
bố dân cư không đều trên
thế giới


<b>2-Kỹ năng : </b>



-Đọc bản đồ phân bố dân


<b>3-Thái độ : </b>


-Ý thức về việc đoàn kết
giữa các chủng tộc


- Q trình đơ thị hố
nhanh và tự phát đã
gây nên những hậu
quả xấu cho MT


-Gợi mở, nêu vấn
đề


-Phân tích, so sánh,
thảo luận nhóm.


<b>* GV:</b>


- Bản đồ dân
số thế giới và
đơ thị


- Tranh ảnh về
3 chủng tộc
<b>*HS:</b>



- Đọc và chuẩn
bị bài mới ở
nhà


- Sưu tầm tranh
ảnh về các
chủng tộc , các
đô thị …


<b>2</b> <b>3</b> <b>BÀI 3: </b>
<b>QUẦN </b>
<b>CƯ . ĐƠ </b>
<b>THỊ HOÁ</b>


<b>1-Kiến thức :</b>


-So sánh được sự khác
nhau giữa quần cư nông
thôn và quần cư đơ thị về


-Gợi mở, nêu vấn
đề


-Phân tích, so sánh,
thảo luận nhóm.


<b>* GV:</b>


- Bản đồ dân cư
đơ thị.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

hoạt động kinh tế ,
MĐDS , lối sống.


<b>2-Kỹ năng :</b>


-Nhận biết quần cư nơng
thơn và quần cư đơ thị qua
ảnh


<b>3-Thái độ</b> :


- Tình yêu quê hương đất
nước.


SGK, tập bản
đồ địa lý 7.


<b>2</b> <b>4</b> <b>BÀI 4: </b>
<b>Thực </b>
<b>hành : </b>
<b>PHÂN </b>
<b>TÍCH </b>
<b>LƯỢC ĐỒ </b>
<b>DÂN SỐ , </b>
<b>THÁP </b>
<b>TUỔi</b>


<b>1-Kiến thức</b> : HS nắm
được:



- Khái niệm mật độ dân số,
khái niệm, đô thị, siêu đô
thị, sự phân bố các siêu đô
thị.


<b>2-Kỹ năng</b> : Phân tích tháp
tuổi, lược đồ.


<b> 3-Thái độ</b> :


-Gợi mở, nêu vấn
đề


-Phân tích, so sánh,
thảo luận nhóm


<b>* GV:</b>
- Tháp tuổi.
- Lược đồ phân
bố dân cư Châu
Á.


* HS :


- Chuẩn bị bài
thực hành theo
nội dung SGK.


<b>3 - 6</b> <b>5-12 CHƯƠNG </b>


<b>I :</b>
<b>MƠI </b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>ĐỚI </b>
<b>NĨNG VÀ </b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>KINH TẾ </b>
<b>CON </b>
<b>NGƯỜI Ở </b>
<b>ĐỚI </b>


<b>NÓNG</b>


<b>1-Kiến thức</b>


- Biết vị trí đới trí đới nóng
trên bản đồ tự nhiên thế
giới.


- Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản một số
đặc điểm tự nhiên cơ bản
của mơi trường xích đạo
ẩm.


- Đặc điểm môi trường
nhiệt đới.


- Trình bày và giải thích ở


mức độ đơn giản một số
đặc điểm tự nhiên cơ bản
của môi trường nhiệt đới.
- Phân biệt được sự khác
nhau giữa 3 hình thức canh
tác trong nơng nghiệp ở đới


-Trực quan đàm
thoại-gợi mở, nêu
vấn đề


-Phân tích, so sánh,
thảo luận nhóm


<b>* GV:</b>
- Bản đồ các
mội trường địa
lý.


- Tranh rừng
rậm xanh quanh
năm.


- Tranh ảnh các
hình thức canh
tác


( nếu có)
- Bản đồ kinh tế
thế giới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

nóng.


- Biết những thuận lợi và
khó khăn của điều kiện tự
nhiên đối với sản xuất
nơng nghiệp ở đới nóng.
- Biết một số cây trồng vật
nuôi chủ yếu ở đới nóng.
- Phân tích được mối quan
hệ giữa dân số với tài
ngun mơi trương đới
nóng.


- Trình bày được vấn đề di
dân, sự bùng nổ đô thị ở
đới nóng; nguyên nhân,
hậu quả.


-Khí hậu : XĐ ẩm , Nhiệt
đới , NĐGM ,


-Thảm thực vật.


<b>2-Kỹ năng</b> :-Đọc bản đồ tự
nhiên thế giới, lược đồ các
kiểu môi trường ở đới
nóng.


-Đọc lát cắt rừng rậm xanh


quanh năm.


- Đọc biểu đồ khí hậu của
mơi trường nhiệt đới gió
mùa.


- Nhận biết quan hệ giữa
lượng mưa và nước sơng
,giữa khí hậu với thảm thực
vật


* HS :


- Chuẩn bị nội
dung bài.
- Sưu tầm tranh
ảnh về đơ thị ở
đới ơn hồ
- Ôn lại đặc
điểm khí hậu ,
thảm thực vật


<b>3</b> <b>5</b> <b>BÀI 5: ĐỚI</b>
<b>NĨNG. </b>
<b>MƠI </b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>XÍCH ĐẠO</b>


<b>1-Kiến thức</b> :



-Biết vị trí đới trí đới nóng
trên bản đồ tự nhiên thế
giới.


-Trình bày và giải thích ở


- Hiện trạng mơi
trường, những thn
lợi và khó khăn của
mơi trường tự nhiên ở
các vùng đối với đời


-Gợi mở, nêu vấn
đề


-Phân tích, so sánh,
thảo luận nhóm


<b>* GV:</b>


- Bản đồ các
mội trường địa
lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>ẨM</b>. mức độ đơn giản một số
đặc điểm tự nhiên cơ bản
của môi trường xích đạo
ẩm.


<b>2-Kỹ năng</b> :



-Đọc bản đồ tự nhiên thế
giới, lược đồ các kiểu mơi
trường ở đới nóng.


-Đọc lát cắt rừng rậm xanh
quanh năm.


<b>3-Thái độ</b> :


-Tình yêu thiên nhiên, ý
thức bảo vệ môi trường.


sống và sản xuất của


con người rậm xanh quanhnăm.


* HS :


- Chuẩn bị nội
dung bài.


<b>3</b> <b>6</b> <b>BÀI 6: </b>
<b>MÔI </b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>NHIỆT </b>
<b>ĐỚI.</b>


<b>1-Kiến thức</b>:



- Đặc điểm môi trường
nhiệt đới.


- Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản một số
đặc điểm tự nhiên cơ bản
của môi trường nhiệt đới.


<b>2-Kỹ năng: </b>


- Đọc biểu đồ khí hậu của
mơi trường nhiệt đới.
- Nhận biết môi trường qua
ảnh.


<b>3-Thái độ:</b>


<b>-</b> Giáo dục ý thức bảo vệ
môi trường sống.


- Hiện trạng mơi
trường, những thn
lợi và khó khăn của
mơi trường tự nhiên ở
các vùng đối với đời
sống và sản xuất của
con người


-Gợi mở, nêu vấn
đề



-Phaân tích, so sánh,
thảo luận nhóm


<b>* GV:</b>
- Bản đồ các
mơi trường địa
lý.


- Ảnh Xavan.
* HS :


- Tìm hiểu nội
dung bài theo
SGK.


<b>4</b> <b>7</b> <b>BÀI 7: </b>
<b>MƠI </b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>NHIỆT </b>
<b>ĐỚI GIĨ </b>
<b>MÙA</b>


<b>1-Kiến thức :</b>


- Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản một số
đặc điểm tự nhiên cơ bản
của môi trường nhiệt đới
gió mùa.



<b>2-Kỹ năng :</b>


- Đọc biểu đồ khí hậu của


- Hiện trạng mơi
trường, những thn
lợi và khó khăn của
mơi trường tự nhiên ở
các vùng đối với đời
sống và sản xuất của
con người


-Gợi mở, nêu vấn
đề


-Phân tích, so sánh,
thảo luận nhóm


<b>* GV:</b>
- Bản đồ các
mơi trường địa
lý.


* HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

môi trường nhiệt đới gió
mùa.


<b>3-Thái độ:</b>



- Tình yêu quê hương, bảo
vệ môi trường.


SGK.


<b>4</b> <b>8</b> <b>BÀI 8: </b>
<b>CÁC HÌNH</b>
<b>THỨC </b>
<b>CANH </b>
<b>TÁC </b>
<b>TRONG </b>
<b>NƠNG </b>
<b>NGHIỆP Ở</b>
<b>ĐỚI </b>


<b>NĨNG.</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Phân biệt được sự khác
nhau giữa 3 hình thức canh
tác trong nơng nghiệp ở đới
nóng.


<b>2-Kỹ năng</b>:


- Bước đầu rèn luyện kỹ
năng lập sơ đồ vế mối quan
hệ.



<b>3-Thái độ:</b>


- Giáo dục việc phát triển
kinh tế đất nước phải gắn
với bảo vệ môi trường.


- Tác động tiêu cực
đến MT của các hình
thức canh tác trong
nơng nghiệp


-Gợi mở, nêu vấn
đề


-Phân tích, so sánh,
thảo luận nhóm


<b>* GV:</b>


- Tranh ảnh các
hình thức canh
tác ( nếu có)
* HS :


- Tìm hiểu nội
dung bài theo
SGK.


<b>5</b> <b>9</b> <b>BÀI 9: </b>


<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>SẢN XUẤT</b>
<b>NÔNG </b>
<b>NGHIỆP Ở</b>
<b>ĐỚI </b>


<b>NĨNG.</b>


<b>1-Kiến thức</b>:


- Biết những thuận lợi và
khó khăn của điều kiện tự
nhiên đối với sản xuất
nông nghiệp ở đới nóng.
- Biết một số cây trồng vật
ni chủ yếu ở đới nóng.


<b>2-Kỹ năng</b>:


- Rèn kỹ năng phán đoán ở
mức độ cao về mối qun hệ
giữa khí hậu với nông
nghiệp, giữa khai thác và
bảo vệ đất trồng.


<b>3-Thái độ</b>:


- Giáo dục ý thức bảo vệ
môi trường đất.



- Những biện pháp
BVMT trong q trình
sản xuất nơng nghiệp.


- Nêu vấn đề, phân
tích, so sánh, thảo
luận nhóm.


<b>* GV:</b>


- Bản đồ kinh tế
thế giới.


* HS :


- Sưu tầm tranh
ảnh xói mịn
đất.


<b>5</b> <b>10</b> <b>BÀI 10: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>VÀ SỨC </b>
<b>ÉP DÂN </b>
<b>SỐ TỚI </b>
<b>TÀI </b>
<b>NGUYÊN, </b>
<b>MÔI </b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>ĐỚI </b>


<b>NÓNG</b>


hệ giữa dân số với tài
nguyên môi trương đới
nóng


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Bước đầu tập phân tích số
liệu thống kê


<b>3-Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức dân số
và bảo vệ tài nguyên môi
trường.


số đã có những tác
động tiêu cực tới tài
nguyên và MT ở đới
nóng.


-Phân tích, so sánh,
thảo luận nhóm


thế giới
* HS :


- Sưu tầm tranh
ảnh sức ép dân


số tới tài
nguyên , môi
trường


<b>6</b> <b>11</b> <b>BÀI 11: DI </b>
<b>DÂN VÀ </b>
<b>SỰ BÙNG </b>
<b>NỔ ĐƠ </b>
<b>THỊ Ở ĐỚI</b>
<b>NĨNG.</b>


<b>1-Kiến thức</b>:


- Trình bày được vấn đề di
dân, sự bùng nổ đô thị ở
đới nóng; nguyên nhân,
hậu quả.


<b>2-Kỹ năng:</b>


-Quan sát tranh ảnh và
nhận xét về các kiểu quần
cư.


<b>3-Thái độ:</b>


-Giáo dục ý thức dân số và
bảo vệ môi trường.


- Sự di dân tự do làm


tăng dân số và đơ thị
hố nhanh, khơng theo
quy hoạch dẫn đến
những hậu quả nặng
nề cho MT.


-Gợi mở, nêu vấn
đề


-Phân tích, so sánh,
thảo luận nhóm


<b>* GV:</b>


- Bản đồ dân số
đô thị thế giới.
* HS :


- Sưu tầm về đô
thị ở đới nóng.


<b>6</b> <b>12</b> <b>BÀI 12: </b>
<b>THỰC </b>
<b>HÀNH : </b>
<b>NHẬN </b>
<b>BIẾT ĐẶC </b>
<b>ĐIỂM MƠI</b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>ĐỚI </b>
<b>NĨNG.</b>



<b>1-Kiến thức</b>:


-Khí hậu : XĐ ẩm , Nhiệt
đới , NĐGM ,


-Thảm thực vật


<b>2-Kỹ năng:</b>


-Nhận biết các môi trường
qua ảnh , qua biểu đồ khí
hậu


-Nhận biết quan hệ giữa
lượng mưa và nước sơng
,giữa khí hậu với thảm thực
vật


<b>3-Thái độ:</b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ


- Nêu vấn đề, phân
tích, so sánh, thảo
luận nhóm,giải thích


<b>* GV:</b>
- Bản đồ các
môi trường địa


lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

môi trường


<b>7</b> <b>13</b> <b>ÔN TẬP</b> - Ôn lại các kiến thức các


bài 1 đến 6. <b>* GV:</b><sub>- Đề cương ôn </sub>


tập


* HS :


- Xem lại nội
dung vừa học


<b>7</b> <b>14</b> <b>KIỂM </b>
<b>TRA VIẾT</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


-Trọng tâm từ bài 5 đến bài
11


<b>2. Kĩ năng :</b>


-Củng cố kĩ năng phân tích
,tổng hợp


<b>3. Thái độ :</b>



-Tự giác , trung thực trong
kiểm tra


<b>* GV:</b>
- Đề


- Đáp án
- Biểu điểm
* HS :


- Nội dung vừa
học.


<b>8 - 10</b> <b>15 </b>


<b>-20</b> <b>Ch<sub>MƠI </sub>ương II:</b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>ĐỚI ƠN </b>
<b>HỒ . </b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>KINH TẾ </b>
<b>CỦA CON </b>
<b>NGƯỜI Ở </b>
<b>ĐỚI ƠN </b>
<b>HỒ</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Biết vị trí đới ơn hồ trên


bản đồ tự nhiên thế giới.
- Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản hai đặc
điểm tự nhiên cơ bản của
mơi trường đới ơn hồ là:
+ Tính chất trung gian của
khí hậu.


+ Sự thay đổi của thiên
nhiên theo thời gian, khơng
gian.


- Hiểu và trình bày được
đặc điểm ngành nông
nghiệp, công nghiệp ở đới


-Trực quan đàm
thoại-gợi mở, nêu
vấn đề


-Phân tích, so sánh,
thảo luận nhóm


<b>* GV:</b>
- Bản đồ các
mội trường địa
lý.


- Sưu tầm tranh
ảnh về ô nhiễm


môi trường ở
đới ơn hồ.
- Bản đồ kinh tế
thế giới.


- Bản đồ dân cư
thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

ơn hồ.


-Trình bày được các đặc
điểm cơ bản của đơ thị hố
và các vấn đề về môi
trường, kinh tế - xã hội đặt
ra ở các đô thị đới ơn hồ.
- Biết được hiện trạng ô
nhiễm khơng khí và ơ
nhiễm nước ở đới ơn hồ;
ngun nhân và hậu quả.
- Phân tích biểu đồ khí hậu,
ảnh địa lí rút ra nội dung.


<b>2-Kỹ năng:</b>


<b>-</b> Phân tích tranh ảnh để
nhận biết mơi trường đới
ơn hồ


-Quan sát tranh ảnh và
nhận xét về đô thị, mơi


trường ở đới ơn hồ.


- Chuẩn bị nội
dung bài.
- Sưu tầm tranh
ảnh về đơ thị ở
đới ơn hồ
- Ơn lại đặc
điểm khí hậu ,
thảm thực vật


<b>8</b> <b>15</b> <b>BÀI 13: </b>
<b>MƠI </b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>ĐỚI ƠN </b>
<b>HỒ </b>


<b>1-Kiến thức</b>:


- Biết vị trí đới ơn hồ trên
bản đồ tự nhiên thế giới.
- Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản hai đặc
điểm tự nhiên cơ bản của
mơi trường đới ơn hồ là:
+ Tính chất trung gian của
khí hậu.


+ Sự thay đổi của thiên
nhiên theo thời gian, khơng


gian.


<b>2-Kỹ năng:</b>


<b>-</b> Phân tích tranh ảnh để
nhận biết môi trường đới
ơn hồ.


<b>3-Thái độ</b>:


- Nêu vấn đề.
- Giải thích.
-So sánh.
- Đàm thoại.
- Thảo luận nhóm.


<b>* GV:</b>
- Bản đồ các
mơi trường địa
lý.


* HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Giáo dục ý thức bảo vệ
mơi trường


<b>8</b> <b>16</b> <b>BÀI 14: </b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>NƠNG </b>


<b>NGHIỆP Ở</b>
<b>ĐỚI ƠN </b>
<b>HỒ.</b>


<b>1-Kiến thức</b>:


- Hiểu và trình bày được
đặc điểm ngành nông
nghiệp ở đới ơn hồ.


<b>2-Kỹ năng</b>:


- Quan sát tranh ảnh và
nhận xét các hoạt động sản
xuất nơng nghiệp ở đới ơn
hồ


<b>3-Thái độ:</b>


<b>-</b> Giáo dục việc phát triển
kinh tế đất nước phải gắn
liền với bảo vệ mơi trường


- Giải thích, nêu vấn
đề, đàm thoại, thảo
luận nhóm.


<b>* GV:</b>


- Bản đồ kinh tế


thế giới.


* HS :


- Chuẩn bị bài
theo nội dung
SGK.


<b>9</b> <b>17</b> <b>BÀI 15:</b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>CƠNG </b>
<b>NGHIỆP Ở</b>
<b>HỊA ĐỚI </b>
<b>ƠN</b>


<b>1-Kiến thức</b>:


- Hiểu và trình bày được
đặc điểm ngành công
nghiệp ở đới ơn hồ.


<b>2-Kỹ năng</b>


:- Phân tích bố cục ảnh.


<b>3-Thái độ</b>:


- Giáo dục ý thức bảo môi
trường.



Nền công nghiệp
hiện đại và vấn đề
MT


- Giải thích, nêu vấn
đề, đàm thoại, thảo
luận nhóm.


<b>* GV:</b>


- Bản đồ dân cư
và đơ thị thế
giới


* HS :


- Chuẩn bị bài
theo nội dung
SGK..


<b>9</b> <b>18</b> <b>BÀI 16: </b>
<b>ĐƠ THỊ </b>
<b>HỐ Ở </b>
<b>ĐỚI ƠN </b>
<b>HỊA</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


<b>-</b>Trình bày được các đặc


điểm cơ bản của đơ thị hố
và các vấn đề về môi
trường, kinh tế - xã hội đặt
ra ở các đơ thị đới ơn hồ.


<b>2-Kỹ năng</b>:


- Quan sát tranh ảnh và
nhận xét về đô thị, mơi
trường ở đới ơn hồ.


<b>3-Thái độ</b>: :


- Giáo dục ý thức bảo vệ


- Giải thích, nêu vấn
đề, đàm thoại, thảo
luận nhóm.


<b>* GV:</b>


- Bản đồ dân cư
và đơ thị thế
giới.


* HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

các di sản văn hoá của
nhân loại



<b>10</b> <b>19</b> <b>BÀI 17: Ô </b>
<b>NHIỂM </b>
<b>MÔI </b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>Ở ĐỚI ƠN </b>
<b>HỊA</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Biết được hiện trạng ô
nhiễm khơng khí và ơ
nhiễm nước ở đới ơn hồ;
ngun nhân và hậu quả.


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Nhận biết các môi trường
qua tranh ảnh.


<b>3-Thái độ:</b>


- Giáo dục bảo vệ môi
trường.


- Các nguyên nhân
gây ô nhiễm khơng
khí và ơ nhiễm
nước ở các nước
phát triển.



- Nghị định thư
Kyoto về cắt giảm
lượng khí thải gây ơ
nhiễm, bảo vệ bầu
khí quyển của Trái
Đất.


- Giải thích, nêu vấn
đề, đàm thoại, thảo
luận nhóm.


<b>* GV:</b>


- Sưu tầm tranh
ảnh về ơ nhiễm
mơi trường ở
đới ơn hồ.
* HS :


- Chuẩn bị bài
theo nội dung
SGK..


<b>10</b> <b>20</b> <b>BÀI 18: </b>
<b>THỰC </b>
<b>HÀNH: </b>
<b>NHẬN </b>
<b>BIẾT ĐẶC </b>
<b>ĐIỂM MƠI</b>
<b>TRƯỜNG </b>


<b>ĐỚI ƠN </b>
<b>HỊA</b>
<b>1-Kiến thức:</b>


- Đặc điểm các kiểu mơi
trường ở đới ơn hịa


<b>2- Kỹ năng</b>


- Nhận biết các kiểu môi
trường ở đới ôn hịa ( ơn
đới hải dương, ơn đới lục
địa, Địa trung hải,…) qua
tranh ảnh và biểu đồ khí
hậu.


<b>* GV:</b>
- Bản đồ các
môi trường địa
lý.


* HS :


- Sưu tầm tranh
ảnh mơi trường
đới ơn hồ.


<b>11</b> <b></b>


<b>21-22</b> <b>Ch<sub>III:</sub>ương </b>


<b>MƠI </b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>HOANG </b>
<b>MẠC </b>
<b>.HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>KINH TẾ </b>
<b>CỦA CON </b>
<b>NGƯỜI Ở </b>
<b>HOANG </b>
<b>MẠC</b>
<b>1-Kiến thức:</b>


- Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản một số
đặc điểm tự nhiên cơ bản
của môi trường H


hoang mạc


-Biết được sự thích nghi
của thực vật và động vật ở
mơi trường Hoang mạc
-Phân tích được sự khác
nhau về chế độ nhiệt của
hoang mạc ở đới nóng và
đới ơn hồ


Trực quan đàm
thoại-gợi mở, nêu


vấn đề


Phân tích, so sánh,
thảo luận nhóm


<b>* GV:</b>
- Bản đồ các
mội trường địa
lý.


- Sưu tầm tranh
ảnh về - Sưu
tầm tranh ảnh
môi trường
Hoang mạc
* HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản các hoạt
động kinh tế cổ truyền và
hiện đạicủa con người ở
hoang mạc


- Biết được nguyên nhân
làm cho hoang mạc ngày
càng mở rộng và biện pháp
hạn chế sự phát triển hoang
mạc


<b>2-Kỹ năng:</b>



Phân tích ảnh địa lý:cảnh
quan hoang mạc ở đới
nóng và hoang mạc ở đới
ơn hồ , hoạt động kinh tế
ở hoang mạc…


- Sưu tầm tranh
ảnh - Sưu tầm
tranh ảnh mơi
trường Hoang
mạc


<b>11</b> <b>21</b> <b>BÀI 19: </b>
<b>MƠI </b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>HOANG </b>
<b>MẠC</b>


<b>1- Kiến thức</b> :


-Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản một số
đặc điểm tự nhiên cơ bản
của môi trường hoang mạc
- Biết được sự thích nghi
của thực vật và động vật ở
mơi trường Hoang mạc
-Phân tích được sự khác
nhau về chế độ nhiệt của


hoang mạc ở đới nóng và
đới ơn hồ


<b>2-Kỹ năng:</b>


<b>-</b>Đọc và phân tích lược đồ
hoang mạc trên Thế giới
-Đọc và phân tích biểu đồ
nhiệt độ và lượng mưa của
một số địa điểm ở môi
trường Hoang mạc


- Nêu vấn đề.
- Giải thích.
-So sánh.
- Đàm thoại.
- Thảo luận nhóm.


<b>* GV:</b>
- Bản đồ các
mơi trường địa
lý.


* HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>11</b> <b>22</b> <b>BÀI 20: </b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>KINH TẾ </b>
<b>CỦA CON </b>


<b>NGƯỜI Ở </b>
<b>HOANG </b>
<b>MẠC</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


-Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản các hoạt
động kinh tế cổ truyền và
hiện đạicủa con người ở
hoang mạc


-Biết được nguyên nhân
làm cho hoang mạc ngày
càng mở rộng và biện pháp
hạn chế sự phát triển hoang
mạc .


<b>2-Kỹ năng:</b>


-Phân tích ảnh địa lý:cảnh
quan hoang mạc ở đới
nóng và hoang mạc ở đới
ơn hoà , hoạt động kinh tế
ở hoang mạc


<b>3-Thái độ:</b>


- Con người là một
trong những nguyên


nhân chủ yếu có tác
động làm cho diện
tích hoang mạc ngày
càng mở rộng.


- Giải thích, nêu vấn
đề, đàm thoại, thảo
luận nhóm.


GV _ HS :Sưu
tầm tranh ảnh
môi trường
Hoang mạc


<b>12</b> <b></b>


<b>23-24</b> <b>CH<sub>IV :</sub>ƯƠNG </b>
<b>MÔI </b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>ĐỚI </b>
<b>LẠNH. </b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>KINH TẾ </b>
<b>CỦA CON </b>
<b>NGƯỜI Ở </b>
<b>ĐỚI LẠNH</b>


<b>1-Kiến thức:</b>



-Biết vị trí đới lạnh trên
bản đồ Tự nhiên thế giới
-Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản một số
đặc điểm tự nhiên của đới
lạnh


-Biết được sự thích nghi
của động –thực vật với mơi
trường đới lạnh


-Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản các hoạt
động kinh tế cổ truyền và
hiện đại của con người ở
đới lạnh


-Biết một số vấn đề lớn cần
phải giải quyết ở đới lạnh.


<b>2-Kỹ năng:</b>


Trực quan đàm
thoại-gợi mở, nêu
vấn đề


Phân tích, so sánh,
thảo luận nhóm.
Giải thích



<b>* GV:</b>
- Bản đồ các
mội trường địa
lý.


- Sưu tầm tranh
ảnh môi trường
Đới lạnh


* HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-Quan sát tranh ảnh và
nhận xét về một số cảnh
quan , hoạt động kinh tế ở
đới lạnh


-Lập sơ đồ về mối quan hệ
giữa các thành phần tự
nhiên , giữa tự nhiên và các
hoạt động kinh tế của con
người ở đới lạnh.


<b>12</b> <b>23</b> <b>BÀI 21: </b>
<b>MÔI </b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>ĐỚI LẠNH</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


-Biết vị trí đới lạnh trên


bản đồ tự nhiên thế giới
-Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản một số
đặc điểm tự nhiên của đới
lạnh


-Biết được sự thích nghi
của động –thực vật với môi
trường đới lạnh


<b>2-Kỹ năng</b>:


-Đọc lược đồ môi trường
đới lạnh ở vùng Bắc- Nam
cực


-Đọc và phân tích biểu đồ
nhiệt độ và lượng mưa của
một vài địa điểm ở môi
trường đới lạnh.


<b>3- Thái độ:</b>


-Giáo dục bảo vệ nguồn
động vật quí giá


- Nêu vấn đề.
- Giải thích.
-So sánh.
- Đàm thoại.


- Thảo luận nhóm.


<b>* GV:</b>
- Bản đồ tự
nhiên Bắc –
Nam cực
* HS :


- Chuẩn bị nội
dung bài.


<b>12</b> <b>24</b> <b>BÀI 22: </b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>KINH TẾ </b>
<b>CỦA CON </b>
<b>NGƯỜI Ở </b>


<b>1-Kiến thức:</b>


-Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản các hoạt
động kinh tế cổ truyền và
hiện đại của con người ở
đới lạnh


- Những tác động xấu
đến MT do sự phát triển
kinh tế gây nên



- Sự cần thiết phải bảo
vệ các lồi động vật có


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>ĐỚI LẠNH</b> -Biết một số vấn đề lớn cần
phải giải quyết ở đới lạnh.


<b>2-Kỹ năng:</b>


-Quan sát tranh ảnh và
nhận xét về một số cảnh
quan , hoạt động kinh tế ở
đới lạnh


-Lập sơ đồ về mối quan hệ
giữa các thành phần tự
nhiên , giữa tự nhiên và các
hoạt động kinh tế của con
người ở đới lạnh


<b>3-Thái độ:</b>


-Giáo dục bảo vệ TN-TN


nguy cơ tuyệt chủng.


<b>13</b> <b></b>


<b>25-26</b> <b>CH<sub>V:</sub></b> <b>ƯƠNG </b>
<b>MÔI </b>
<b>TRƯỜNG </b>


<b>VÙNG </b>
<b>NÚI. </b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>KINH TẾ </b>
<b>CỦA CON </b>
<b>NGƯỜI Ở </b>
<b>VÙNG NÚI</b>


-Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản một số
đặc điểm tự nhiên cơ bản
của môi trường vùng núi
- Biết được sự khác nhau
về cư trú của con người ở
một số vùng núi trên thế
giới.


-Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản các hoạt
động kinh tế cổ truyền và
hiện đại của con người ở
đới lạnh


-Biết một số vấn đề lớn cần
phải giải quyết ở đới lạnh.


-Trực quan đàm
thoại-gợi mở, nêu
vấn đề



-Phân tích, so sánh,
thảo luận nhóm.
Giải thích


<b>* GV:</b>
- Bản đồ các
mội trường địa
lý.


- Sưu tầm tranh
ảnh môi trường
vùng núi


* HS :


- Chuẩn bị nội
dung bài.
- Sưu tầm tranh
ảnh môi trường
vùng núi


<b>13</b> <b>25</b> <b>BÀI 23: </b>
<b>MÔI </b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>VÙNG NÚI</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


-Trình bày và giải thích ở


mức độ đơn giản một số
đặc điểm tự nhiên cơ bản
của môi trường vùng núi
- Biết được sự khác nhau
về cư trú của con người ở


- Nêu vấn đề.
- Giải thích.
- So sánh.


- Thảo luận nhóm.


<b>* GV:</b>
- Bản đồ tự
nhiên thế giới
* HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

một số vùng núi trên thế
giới.


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Đọc sơ đồ phân tầng thực
vật theo độ cao ở vùng núi


<b>3-Thái độ:</b>
<b>13</b> <b>26</b> <b>BÀI 24: </b>


<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>


<b>KINH TẾ </b>
<b>CỦA CON </b>
<b>NGƯỜI Ở </b>
<b>VÙNG NÚI</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


-Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản các hoạt
động kinh tế cổ truyền và
hiện đại của con người ở
vùng núi


-Nêu được những vấn đề
về mơi trường đặt ra trong
q trình phát triển kinh tế
ở vùng núi.


<b>2-Kỹ năng:</b>


-Quan sát tranh ảnh và
nhận xét về : các cảnh quan
, các dân tộc , các hoạt
động kinh tế ở vùng núi.


<b>3-Thái độ:</b>


- Nhận thức các vấn đề môi
trường đặt ra trong quá
trình phát triển kinh tế ở


vùng núi( suy thái tài
nguyên, ô nhiễm nguồn
nước…)


- Phân tích, nêu vấn
đề, đàm thoại, thảo
luận nhóm, so sánh


GV-HS : sưu
tầm tranh ảnh
kinh tế vùng núi


<b>14</b> <b>27</b> <b>ÔN TẬP </b>
<b>CÁC </b>
<b>CHƯƠNG </b>
<b>II-III-IV-V</b>


<b>* GV:</b>


- Đề cương ôn
tập


* HS :


- Xem lại nội
dung vừa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>THIÊN </b>
<b>NHIÊN VÀ</b>
<b>CON </b>


<b>NGƯỜI Ở </b>
<b>CÁC </b>
<b>CHÂU </b>
<b>LỤC</b>
<b>Bài 25 </b>
<b>:THẾ GIỚI</b>
<b>RỘNG </b>
<b>LỚN VÀ </b>
<b>ĐA DẠNG</b>


-Phân biệt được lục địa và
châu lục .Biết tên 6 lục địa
và 6 châu lục trên thế giới
- Biết được một số tiêu chí
(chỉ số phát triển con người
)để phân loại các nước trên
thế giới thành 2 nhóm nước
: phát triển và đang phát
triển


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Đọc bản đồ về thu nhập
bình quân đầu người của
các nước trên thế giới
- Nhận xét bảng số liệu về
chỉ số phát triển con người
(HDI) của một số quốc gia
trên thế giới



<b>3-Thái độ:</b>


- Phân tích.
- Đàm thoại.
- Thảo luận nhóm.


- Bản đồ tự
nhiên-hành
chính thế giới


<b>15-20</b> <b></b>


<b>26-39</b> <b>Ch<sub>:</sub></b> <b>ương VI</b>
<b>CHÂU PHI</b>


<b>1-Kiến thức</b>:


- Bết được vị trí địa lí , giới
hạn Châu Phi trên bản đồ
thế giới


- Trình bày được đặc điểm
về hình dạng lục địa , về
hình dạng và khoáng sản
châu phi


- Trình bày được đặc điểm
về hình dạng lục địa.
- Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản đặc điểm


của thiên nhiên Châu Phi.
- Nắm được sự phân bố các
môi trường tự nhiên châu
Phi


-Đặc điểm khí hậu


- Trình bày và giải thích ở


- Phân tích, nêu vấn
đề, đàm thoại, thảo
luận nhóm, so sánh.
Giải thích .


<b>* GV:</b>


- Bản đồ dân
số thế giới và
đô thị.


- Bản đồ kinh tế
chung Châu
Phi.


Bản đồ các môi
trường địa lý.
- Bản đồ tự
nhiên Châu Phi
-Bản đồ 3 khu
vực Châu Phi.


-Bản đồ kinh tế
Châu Phi.
* HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

mức độ đơn giản của đặc
điểm cơ bản về dân cư , xã
hội châu Phi


- Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản đặc điểm
kinh tế chung và các ngành
kinh tế của châu Phi.
- Biết được Châu Phi có
tốc độ đơ thị hóa khá
nhanh và sự bùng nổ dân
số đô thị; nguyên nhân hậu
quả.


- Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản những
đặc điểm nổi bật về tự
nhiên, dân cư, kinh tế của
khu vực Bắc Phi, Trung
Phi và khu vực Nam Phi
- Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản những
đặc điểm nổi bật về tự
nhiên, dân cư, kinh tế của
khu vực Bắc Phi, Trung
Phi , Nam Phi



- Sự khác biệt trong thu
nhập bình quân đầu người
giữa các quốc gia.


- Sự khác biệt trong nền
kinh tế của 3 khu vực.


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm tự nhiên
Châu Phi


- Phân tích một số biểu đồ
nhiệt độ lượng mưa Châu
Phi.


bị bài mới ở
nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Sử dụng bản đồ các khu
vực Châu Phi


<b>15</b> <b>29</b> <b>BÀI 26: </b>
<b>THIÊN </b>
<b>NHIÊN </b>
<b>CHÂU PHI</b>


<b>1-Kiến thức:</b>



- Bết được vị trí địa lí , giới
hạn Châu Phi trên bản đồ
thế giới


- Trình bày được đặc điểm
về hình dạng lục địa , về
hình dạng và khống sản
châu phi


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm tự nhiên
Châu Phi


<b>3-Thái độ:</b>


Giáo dục bảo vệ thiên
nhiên và mơi trường


- Nêu vấn đề.
- Phân tích.


- Thảo luận nhóm.


<b>* GV:</b>
- Bản đồ tự
nhiên Châu Phi
* HS :



- Đọc và
chuẩn bị bài
mới ở nhà
- Học bài làm
bài tập theo
SGK


<b>15</b> <b>30</b> <b>BÀI 27: </b>
<b>THIÊN </b>
<b>NHIÊN </b>
<b>CHÂU PHI</b>
<b>(TT)</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


-Trình bày được đặc điểm
về hình dạng lục địa.
- Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản đặc điểm
của thiên nhiên Châu Phi.


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Phân tích một số biểu đồ
nhiệt độ lượng mưa Châu
Phi.


<b>3-Thái độ:</b>



<b>-</b>Ý thức việc chia sẻ khó
khăn mà nhân dân Châu
Phi phải gánh chịu.


- Nêu vấn đề.
- Phân tích.
- Thảo luận nhóm
- Giải thích


- Bản đồ các
môi trường địa
lý.


- Học bài làm
bài tập theo
SGK


<b>16</b> <b>31</b> <b>BÀI 28: </b>
<b>THỰC </b>
<b>HÀNH : </b>
<b>PHÂN </b>
<b>TÍCH CÁC</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Nắm được sự phân bố các
môi trường tự nhiên châu
Phi


- Đặc điểm khí hậu



- Phân tích.
- Thảo luận nhóm
- Giải thích
- So sánh


- Bản đồ các
mơi trường địa
lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>LƯỢC ĐỒ </b>
<b>PHÂN BỐ </b>
<b>CÁC MÔI </b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>. BIỂU ĐỒ </b>
<b>NHIỆT ĐỘ</b>
<b>- LƯỢNG </b>
<b>MƯA </b>
<b>CHÂU </b>
<b>PHI</b>


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng xác định các
môi trường tự nhiên


- Phân tích biểu đồ khí hậu


<b>3-Thái độ:</b>



SGK


<b>16</b> <b>32</b> <b>BÀI 29: </b>
<b>DÂN CƯ – </b>
<b>XÃ HỘI </b>
<b>CHÂU PHI</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản của đặc
điểm cơ bản về dân cư , xã
hội châu Phi


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Phân tích bảng số liệu về
tỉ lệ gia tăng dân số, tỉ lệ
dân thành thị ở một số
quốc gia châu Phi


<b>3-Thái độ:</b>


- Ý thức việc “bùng nổ dân
số “ cho HS


- Châu Phi có tỉ lệ gia
tăng dân số cao nhất
thế giới, điều đó gây


nên nhiều hậu quả
nghiêm trọng về MT.


- Phân tích.
- Thảo luận nhóm
- Giải thích
- Đàm thoại


<b>* GV:</b>


- Bản đồ phân
bố dân cư châu
Phi


<b>17</b> <b></b>
<b>33-34</b>


<b>BÀI 30-31: </b>
<b>KINH TẾ </b>
<b>CHÂU PHI</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản đặc điểm
kinh tế chung và các ngành
kinh tế của châu Phi.
- Biết được Châu Phi có
tốc độ đô thị hóa khá
nhanh và sự bùng nổ dân


số đô thị; nguyên nhân hậu
quả.


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Kĩ thuật sản xuất
nông nghiệp lạc hậu,
nạn phá rừng là
nguyên nhân làm suy
thối đất và diện tích
rừng ngày càng bị thu
hẹp.


- Q trình đơ thị hố
nhanh chóng ở châu
Phi.gây hậu quả xấu
về MT


- Phân tích.
- Thảo luận nhóm
- Giải thích


<b>-GV: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Sử dụng bản đồ kinh tế
châu phi


- Phân tích bảng số liệu


<b>3-Thái độ:</b>



- Giáo dục ý thức dân số và
phát triển đất nước


<b>18</b> <b>35</b> <b>ƠN TẬP</b> <b>1-Kiến thức:</b>


-Mơi trường đới Ôn hoà,
đới lạnh,hoang mạc ,vùng
núi và hoạt động kinh tế.
- Châu phi : tự nhiên, dân
cư ,xã hội .


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Sử dụng bản đồ kinh tế
- Phân tích bảng số liệu
- Sử dụng bản đồ tự nhiên


- Phân tích.
- Thảo luận nhóm
- Giải thích
- So sánh


<b>* GV:</b>


- Đề cương ơn
tập


* HS :



- Xem lại nội
dung vừa học


<b>18</b> <b>36</b> <b>KIỂM </b>
<b>TRA HKI</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


-Trọng tâm từ bài 19 đến
bài 29


<b>2- Kĩ năng :</b>


- Củng cố kĩ năng phân
tích ,tổng hợp


<b>3- Thái độ :</b>


- Tự giác , trung thực trong
kiểm tra


<b>* GV:</b>
- Đề


- Đáp án
- Biểu điểm
* HS :


- Nội dung vừa
học.



<b>19</b> <b></b>
<b>37-38</b>


<b>BÀI 32-33 :</b>
<b>CÁC KHU </b>
<b>VỰC </b>
<b>CHÂU PHI</b>


<b>1-Kiến thức: </b>


-Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản những
đặc điểm nổi bật về tự
nhiên, dân cư, kinh tế của
khu vực Bắc Phi, khu vực
Trung Phi và khu vực Nam
Phi


<b>2-Kỹ năng: </b>


-Sử dụng bản đồ các khu


- Phân tích.
- Thảo luận nhóm
- Giải thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

vực Châu Phi.


<b>3-Thái độ:</b>



-Giáo dục ý thức chính trị
văn hóa cho học sinh


<b>20</b> <b>39</b> <b>BÀI 34: </b>
<b>THỰC </b>
<b>HÀNH : </b>
<b>SO SÁNH </b>
<b>NỀN KINH</b>
<b>TẾ CỦA </b>
<b>BA KHU </b>
<b>VỰC </b>
<b>CHÂU PHI</b>


<b>1-Kiến thức: </b>


- Sự khác biệt trong thu
nhập bình quân đầu người
giữa các quốc gia.


- Sự khác biệt trong nền
kinh tế của 3 khu vực.


<b>2-Kỹ năng</b>:


- Phân tích ga màu rút ra
đặc điểm chung nền kinh
tế.


<b>3-Thái độ:</b>



- Phân tích.
-Thảo luận nhóm
- Giải thích
- So sánh


<b>* GV:</b>


- Bản đồ kinh tế
chung Châu
Phi.


<b>20-26</b> <b></b>


<b>40-51</b> <b>CH<sub>VII: CHÂU</sub>ƯƠNG</b>
<b>MĨ</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Một lãnh thổ rộng lớn.
-Vùng đất của dân nhập cư.
- Biết được vị trí địa lí ,
giới hạn của Bắc Mĩ


- Trình bày được đặc điểm
địa hình Bắc Mĩ : cấu trúc
địa hình đơn giản , chia
làm 3khu vực kéo dài theo
chiều kinh tuyến .



- Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản đặc điểm
khí hậu Bắc Mĩ .


- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
của dân cư Bắc Mĩ


- Nắm được sự phân bố
dân cư Bắc Mĩ


- Đặc điểm đô thị gắn liền
với quá trình CNH ở Bắc


- Phân tích.
- Thảo luận nhóm
- Giải thích
- Đàm thoại
- Trực quan.
- Nêu vấn đề.


<b>* GV:</b>


- Bản đồ dân
số thế giới và
đô thị.


- Bản đồ kinh tế
chung Châu Mĩ.


Bảnđồcác môi
trường địa lý.
- Bản đồ tự
nhiên Châu Mĩ
- Lược đồ
công-nông nghiệp
châu Mĩ
* HS :


-Đọc và chuẩn
bị bài mới ở
nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
về kinh tế của Bắc Mĩ
- Trình bày được hiệp định
mậu dịch tự do Bắc Mĩ
( NAFTA)


- Hiểu rõ sự thay đổi cơ
cấu sản xuất công nghiệp
truyền thống ở Đơng Bắc
Hoa Kì và vành đai mặt
trời.


- Biết được vị trí địa lí, giới
hạn, phạm vi của khu vực
Trung Nam Mĩ. Trình bày
được một số đặc điểm tự


nhiên cơ bản của eo đất
Trung Mĩ, quần đảo Ăngti,
lục địa Nam Mĩ


- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
khí hậu và thiên nhiên của
Trung và Nam Mĩ


- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
về dân cư xã hội Trung và
Nam Mĩ


- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
về kinh tế của Trung và
Nam Mĩ


-Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
về kinh tế của Trung và
Nam Mĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

những vấn đề về mơi
trường cần quan tâm.
Trình bày được về khối
kinh tế Méc-cô-xua của
Nam Mĩ.



-Sự phân hóa của mơi
trường theo độ cao.


-Sự khác nhau giữa sườn
Đông và sườn Tây Anđet.


<b>2-Kỹ năng: </b>


-Rèn kỹ năng đọc phân tích
bản đồ. Lược đồ.


- Đọc và phân tích biểu đồ
hoặc số liệu thống kê về
kinh tế


<b>20</b> <b>40</b> <b>BÀI 35: </b>
<b>KHÁI </b>
<b>QUÁT </b>
<b>CHÂU MĨ</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


-Biết được vị trí địa lý, giới
hạn của Châu Mĩ trên bản
đồ.


-Trình bày được đặc điểm
khái quát về lãnh thổ, dân
cư, dân tộc của Châu Mĩ.



<b>2-Kỹ năng:</b>


-Rèn kỹ năng đọc phân tích
bản đồ. Lược đồ.


<b>3-Thái độ:</b>


-Giáo dục lịng u thương
con người.


-Trực quan
-Phân tích
-So sánh


-Thảo luận nhóm.


<b>* GV:</b>
- Bản đồ tự
nhiên Châu Mĩ.


<b>21</b> <b>41</b> <b>BÀI 36: </b>
<b>THIÊN </b>
<b>NHIÊN </b>
<b>BẮC MĨ</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Biết được vị trí địa lí ,
giới hạn của Bắc Mĩ



- Trình bày được đặc điểm
địa hình Bắc Mĩ : cấu trúc
địa hình đơn giản , chia
làm 3khu vực kéo dài theo
chiều kinh tuyến .


-Trực quan
-Phân tích
-So sánh


-Thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản đặc điểm
khí hậu Bắc Mĩ .


<b>2-Kỹ năng:</b>


-Sử dụng bản đồ , phân tích
lát cắt


<b>3-Thái độ: </b>


-Tình yêu thiên nhiên


<b>21</b> <b>42</b> <b>BÀI 37: </b>
<b>DÂN CƯ </b>
<b>BẮC MĨ</b>


<b>1-Kiến thức:</b>



- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
của dân cư Bắc Mĩ


- Nắm được sự phân bố
dân cư Bắc Mĩ


- Đặc điểm đô thị gắn liền
với quá trình CNH ở Bắc


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Phân tích bản đồ ,ảnh địa


<b>3-Thái độ: </b>


-Ý thức dân số


-Trực quan
-Phân tích
-So sánh


-Thảo luận nhóm.


<b>* GV:</b>


- Lược đồ dân


cư Bắc Mĩ.


<b>22</b> <b></b>
<b>43-44</b>


<b>BÀI 38 -39:</b>
<b>KINH TẾ </b>
<b>BẮC MĨ</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
về kinh tế của Bắc Mĩ
- Trình bày được hiệp định
mậu dịch tự do Bắc Mĩ
( NAFTA)


<b>2-Kỹ năng</b>


: Phân tích lược đồ cơng
nghiệp Hoa kì.


- Đọc và phân tích biểu đồ
hoặc số liệu thống kê về
kinh tế.


<b>3-Thái độ:</b>


Việc sử dụng nhiều


phân bón hố học và


thuốc trừ sâu trong
nơng nghiệp ở Hoa Kì


và Canađa đã gây ơ
nhiễm MT nghiêm
trọng (ơ nhiễm đất,


nước).


-Trực quan
-Phân tích
-So sánh


-Thảo luận nhóm.


<b>* GV:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>23</b> <b>45</b> <b>BÀI 40: </b>
<b>THỰC </b>
<b>HÀNH: </b>
<b>TÌM HIỂU </b>
<b>VÙNG </b>
<b>CƠNG </b>
<b>NGHIỆP </b>
<b>TRUYỀN </b>
<b>THỐNG Ở </b>
<b>ĐƠNG </b>
<b>BẮC HOA </b>


<b>KÌ VÀ </b>
<b>VÙNG </b>
<b>CƠNG </b>
<b>NGHIỆP “ </b>
<b>VÀNH ĐAI</b>
<b>MẶT </b>
<b>TRỜI”</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Nắm hiểu rõ cuộc cách
công nghiệp đã làm thay
đổi trong phân bố cơng
nghiệp ở Hoa kì.


- Hiểu rõ sự thay đổi cơ
cấu sản xuất công nghiệp
truyền thống ở Đông Bắc
Hoa Kì và vành đai mặt
trời.


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Phân tích lược đồ công
nghiệp để nhận thức sự
chuyển động làm thay đổi
cơ cấu công nghiệp của
vùng công nghiệp truyền
thống và vành đai mặt trời



<b>3-Thái độ:</b>


- Ý thức phát triển kinh tế
nước nhà.


- Phân tích giải thích
hoạt động nhóm


- Bản đồ cơng
nghiệp Bắc Mĩ.
- Lược đồ cơng
nghiệp Hoa Kì.


<b>23</b> <b>46</b> <b>BÀI 41:</b>
<b>THIÊN </b>
<b>NHIÊN </b>
<b>TRUNG </b>
<b>VÀ NAM </b>
<b>MĨ.</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Biết được vị trí địa lí, giới
hạn, phạm vi của khu vực
Trung Nam Mĩ. Trình bày
được một số đặc điểm tự
nhiên cơ bản của eo đất
Trung Mĩ, quần đảo Ăngti,
lục địa Nam Mĩ



<b>2-Kỹ năng:</b>


Rèn kĩ năng phân tích so
sánh


<b>3-Thái độ:</b>


- Giải tích
- Phân tích
- Nhóm


<b>* GV:</b>


- Bản đồ dân cư
và đơ thị thế
giới


<b>24</b> <b>47</b> <b>BÀI 42: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>NHIÊN </b>
<b>TRUNG </b>
<b>VÀ NAM </b>
<b>MĨ (TT)</b>


đơn giản một số đặc điểm
khí hậu và thiên nhiên của
Trung và Nam Mĩ


<b>2-Kỹ năng:</b>



- Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm tự nhiên
Trung Nam Mĩ.


<b>3-Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ
mơi trường.


- Nhóm Châu Mĩ


<b>24</b> <b>48</b> <b>BÀI 43: </b>
<b>DÂN CƯ – </b>
<b>XÃ HỘI </b>
<b>TRUNG </b>
<b>VÀ NAM </b>
<b>MĨ</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
về dân cư xã hội Trung và
Nam Mĩ


<b>2-Kỹ năng: </b>


- Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm dân cư Trung
và Nam Mĩ



<b>3-Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức dân số
bảo vệ nền độc lập chủ
quyền quốc gia.


Sự hình thành các siêu
thị ở Trung và Nam
Mĩ đã là nguyên nhân
làm ô nhiễm MT.


- Giải tích
- Phân tích
- Nhóm
- So sánh


<b>* GV:</b>


- Bản đồ dân cư
và đô thị thế
giới


<b>25</b> <b>49</b> <b>BÀI 44: </b>
<b>KINH TẾ </b>
<b>TRUNG </b>
<b>VÀ NAM </b>
<b>MĨ </b>


<b>1-Kiến thức:</b>



- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
về kinh tế của Trung và
Nam Mĩ


<b>2-Kỹ năng: </b>


- Sử dụng bản đồ trình bày
đặc điểm kinh tế của Trung
Nam Mĩ.


<b>3-Thái độ: </b>


- Ý thức phát triển nền
nông nghiệp ở nước ta.


-Trực quan
-Nêu vấn đề
-Giải thích
-Nhóm


<b>* GV:</b>


- Bản đồ kinh tế
chung Châu Mĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>KINH TẾ </b>
<b>TRUNG </b>
<b>VÀ NAM </b>


<b>MĨ (TT)</b>


- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
về kinh tế của Trung và
Nam Mĩ


- Hiểu được vấn đề khai
thác vùng Amazon và
những vấn đề về mơi
trường cần quan tâm.
- Trình bày được về khối
kinh tế Méc-cô-xua của
Nam Mĩ.


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm kinh tế Trung
Nam Mĩ


<b>3-Thái độ:</b>


Việc khai thác rừng
Amazon để lấy đất
canh tác đã làm cho
diện tích rừng bị thu


hẹp



- Phân tích


- Nhóm - B<sub>tế chung Châu </sub>ản đồ kinh


<b>26</b> <b>51</b> <b>BÀI 46: </b>
<b>THỰC </b>
<b>HÀNH: “ </b>
<b>SỰ PHÂN </b>
<b>HÓA CỦA </b>
<b>THẢM </b>
<b>THỰC </b>
<b>VẬT Ở </b>
<b>SƯỜN </b>
<b>ĐÔNG VÀ </b>
<b>SƯỜN </b>
<b>TÂY CỦA </b>
<b>DÃY </b>
<b>ANĐET”</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Sự phân hóa của môi
trường theo độ cao.


- Sự khác nhau giữa sườn
Đông và sườn Tây Anđet


<b>2-Kỹ năng:</b>



- Phân tích sự phân hóa của
mơi trường tự nhiên theo
độ cao và hướng sườn ở
dãy Anđet


<b>3-Thái độ:</b>


-Trực quan
-Nêu vấn đề
-Giải thích
-Nhóm


<b>* GV:</b>
- Bản đồ tự
nhiên Châu Mĩ


<b>26</b> <b>52</b> <b>ÔN TẬP</b> <b>1-Kiến thức:</b>


- Một lãnh thổ rộng lớn.
-Vùng đất của dân nhập cư.
- Biết được vị trí địa lí ,


- Phân tích.
- Thảo luận nhóm
- Giải thích


<b>* GV:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

giới hạn của Bắc Mĩ



- Trình bày được đặc điểm
địa hình Bắc Mĩ : cấu trúc
địa hình đơn giản , chia
làm 3khu vực kéo dài theo
chiều kinh tuyến .


- Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản đặc điểm
khí hậu Bắc Mĩ .


- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
của dân cư Bắc Mĩ


- Nắm được sự phân bố
dân cư Bắc Mĩ


- Đặc điểm đơ thị gắn liền
với q trình CNH ở Bắc


- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
về kinh tế của Bắc Mĩ
- Trình bày được hiệp định
mậu dịch tự do Bắc Mĩ
( NAFTA)


- Hiểu rõ sự thay đổi cơ
cấu sản xuất công nghiệp


truyền thống ở Đông Bắc
Hoa Kì và vành đai mặt
trời.


- Biết được vị trí địa lí, giới
hạn, phạm vi của khu vực
Trung Nam Mĩ. Trình bày
được một số đặc điểm tự
nhiên cơ bản của eo đất
Trung Mĩ, quần đảo Ăngti,
lục địa Nam Mĩ


- Trình bày và giải thích


- So sánh


* HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

đơn giản một số đặc điểm
khí hậu và thiên nhiên của
Trung và Nam Mĩ


- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
về dân cư xã hội Trung và
Nam Mĩ


- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
về kinh tế của Trung và


Nam Mĩ


-Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
về kinh tế của Trung và
Nam Mĩ


-Hiểu được vấn đề khai
thác vùng Amazon và
những vấn đề về môi
trường cần quan tâm.
Trình bày được về khối
kinh tế Méc-cô-xua của
Nam Mĩ.


-Sự phân hóa của môi
trường theo độ cao.


-Sự khác nhau giữa sườn
Đông và sườn Tây Anđet.


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng đọc phân
tích bản đồ. Lược đồ.
- Đọc và phân tích biểu đồ
hoặc số liệu thống kê về
kinh tế


<b>27</b> <b>53</b> <b>KIỂM </b>


<b>TRA 1 </b>
<b>TIẾT</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Trọng tâm từ bài 35 đến
bài 46.


<b>2. Kĩ năng :</b>


<b>* GV:</b>
- Đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Củng cố kĩ năng phân
tích ,tổng hợp


<b>3. Thái độ</b> :


- Tự giác , trung thực trong
kiểm tra


* HS :


- Nội dung vừa
học.


<b>27</b> <b>54</b> <b><sub>Ch</sub><sub>ương </sub></b>
<b>VIII:</b>
<b>CHÂU </b>
<b>NAM CỰC</b>


<b>BÀI 47: </b>
<b>CHÂU </b>
<b>NAM CỰC</b>
<b>–CHÂU </b>
<b>LỤC </b>
<b>LẠNH </b>
<b>NHẤT </b>
<b>THẾ GIỚI</b>


<b>1-Kiến thức: </b>


- Biết được vị trí địa lý,
giới hạn, phạm vi của Châu
Nam cực.


- Trình bày ở mức độ đơn
giản dặc điểm tự nhiên của
Châu Nam cực


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm tự nhiên của
Châu Nam cực.


- Phân tích biểu đồ khí hậu
của hai địa điểm của Châu
Nam cực, lát cắt địa hình
lục địa Nam cực



<b>3-Thái độ:</b>


- Vấn đề MT cần quan
tâm ở châu Nam Cực
là bảo vệ các lồi
động vật q.


-Trực quan
-Nêu vấn đề
-Giải thích
- Nhóm


<b>* GV:</b>
- Bản đồ tự
nhiên châu Nam
cực


* HS :


- Đọc SGK, làm
bài tập TBĐ
trước ở nhà.


<b>28</b> <b></b>


<b>55-57</b> <b>Ch<sub>IX: CHÂU </sub>ương </b>
<b>ĐẠI </b>


<b>DƯƠNG</b>



<b>1-Kiến thức:</b>


- Biết được vị trí địa lý,
phạm vi của Châu Đại
Dương.


-Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
tự nhiên của các đảo và
quần đảo, lục địa Ôxtrâylia
- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
về dân cư Ơxtrây lia


-Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
về kinh tế của Châu Đại
Dương.


-Trực quan.
-Nêu vấn đề.
- So sánh
-Giải thích.
-Nhóm


<b>* GV:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

-Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
tự nhiên của lục địa


Ôxtrâylia


<b>2- Kĩ năng: </b>


-Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm tự nhiên
Châu Đại Dương.


- Phân tích biểu đồ nhiệt độ
lượng mưa một số trạm của
Châu Đại Dương


<b>28</b> <b>55</b> <b>BÀI 48 : </b>
<b>THIÊN </b>
<b>NHIÊN </b>
<b>CHÂU ĐẠI</b>
<b>DƯƠNG</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Biết được vị trí địa lý,
phạm vi của Châu Đại
Dương.


- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
tự nhiên của các đảo và
quần đảo, lục địa Ôxtrâylia


<b>2-Kỹ năng:</b>



- Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm tự nhiên
Châu Đại Dương.


- Phân tích biểu đồ nhiệt độ
lượng mưa một số trạm của
Châu Đại Dương


<b>3-Thái độ:</b>


-Trực quan.
-Nêu vấn đề.
- So sánh
-Giải thích.
-Nhóm


<b>* GV:</b>
- Bản đồ tự
nhiên Châu Đại
Dương.


<b>28</b> <b>56</b> <b>BÀI 49 </b>
<b>:DÂN CƯ- </b>
<b>KINH TẾ </b>
<b>CHÂU ĐẠI</b>
<b>DƯƠNG</b>


<b>1-Kiến thức:</b>



- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
về dân cư Ơxtrây lia


- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
về kinh tế của Châu Đại
Dương.


-Trực quan.
-Nêu vấn đề.
-Giải thích.
-Nhóm


<b>* GV:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>2-Kỹ năng:</b>


- Phân tích bảng số liệu
dân cư kinh tế của Châu
Đại Dương


<b>3-Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức dân số và
phát triển kinh tế đất nước


<b>29</b> <b>57</b> <b>BÀI 50 </b>
<b>:THỰC </b>
<b>HÀNH: </b>


<b>“VIẾT </b>
<b>BÁO CÁO </b>
<b>VỀ ĐẶC </b>
<b>ĐIỂM TỰ </b>
<b>NHIÊN </b>
<b>CỦA </b>
<b>ƠXTRÂYL</b>
<b>IA” </b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
tự nhiên của lục địa
Ơxtrâylia


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Phân tích lát cắt địa hình
của lục địa Ơxtrâylia


<b>3-Thái độ:</b>


-Giáo dục ý thức tự học
cho học sinh


-Trực quan.
-Nêu vấn đề.
-Giải thích.
-Nhóm


- So sánh


<b>* GV:</b>
- Biểu đồ tự
nhiên châu Đại
Dương


<b>29-35</b> <b>58- </b>


<b>68</b> <b>Ch<sub>CHÂU ÂU</sub>ương X: </b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Biết được vị trí địa lý,
giới hạn của Châu Âu trên
bản đồ


- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
tự nhiên cơ bản của Châu
Âu


- Đặc điểm khí hậu ,sự
phân hóa khí hậu


Mối quan hệ giữa khí hậu
và thực vật.


- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm


về dân cư xã hội của châu
Âu


-Trình bày và giải thích


- Phân tích.
- Thảo luận nhóm
- Giải thích
- Đàm thoại
- Trực quan.
- Nêu vấn đề


<b>* GV:</b>


- Bản đồ dân
số thế giới và
đô thị.


- Bản đồ kinh tế
chung Châu Âu.
Bảnđồcác môi
trường địa lý.
- Bản đồ tự
nhiên Châu Âu
- Bản đồ các
nước châu Âu.
* HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

đơn giản một số đặc điểm
về kinh tế của châu Âu


- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
về tự nhiên,dân cư ,kinh tế
của Bắc Âu,Tây và Trung
Âu và Nam Âu và Đơng
Âu


- Trình bày được về Liên
minh châu Âu(EU)


- Vị trí các quốc gia theo
từng khu vực


<b>2- Kỹ năng :</b>


- Phân tích , so sánh, tìm
mối liên hệ từ bản đồ để rút
ra kiến thức


- Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm tự nhiên châu
Âu.


- Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm tự nhiên , dân
cư- xã hội, kinh tế


- Học bài làm
bài tập theo
SGK, TBĐồ



<b>29-30</b> <b></b>


<b>58-59</b> <b>BÀI 51- 52:THIÊN </b>
<b>NHIÊN </b>
<b>CHÂU ÂU</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Biết được vị trí địa lý,
giới hạn của Châu Âu trên
bản đồ


- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
tự nhiên cơ bản của Châu
Âu


- Nêu và giải thích ở mức
độ đơn giản sự khác nhau
giữa các môi trường ôn đới
hải dương, môi trường ôn
đới lục địa , môi trường địa
trung hải , môi trường núi


-Phân tích.
-Nêu vấn đề.
-Giải thích.
-Nhóm
- So sánh



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

cao ở châu Âu


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm tự nhiên châu
Âu.


<b>3-Thái độ:</b>
<b>30</b> <b>60</b> <b>BÀI 53: </b>


<b>THỰC </b>
<b>HÀNH: “ </b>
<b>PHÂN </b>
<b>TÍCH </b>
<b>LƯỢC ĐỒ,</b>
<b>BIỂU ĐỒ </b>
<b>NHIỆT ĐỘ</b>
<b>LƯỢNG </b>
<b>MƯA </b>
<b>CHÂU ÂU </b>
<b>”</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Đặc điểm khí hậu ,sự
phân hóa khí hậu


- Mối quan hệ giữa khí hậu


và thực vật.


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Đọc và phân tích lược
đồ , biểu đồ khí hậu


So sánh mối quan hệ giữa
khí hậu với thực vật


<b>3-Thái độ:</b>


-Nhận xét.
-Nêu vấn đề.
-Giải thích.
-Nhóm
- So sánh


<b>* GV:</b>


- Biểu đồ khí
hậu châu Âu


<b>31</b> <b>61</b> <b>BÀI 54 </b>
<b>:DÂN CƯ, </b>
<b>XÃ HỘI </b>
<b>CHÂU ÂU</b>


<b>1-Kiến thức:</b>



- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
về dân cư xã hội của châu
Âu


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm dân cư- xã
hội châu Âu.


<b>3-Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức dân số và
vai trò của lực lượng lao
động đối với đất nước.


-Nêu vấn đề.
-Giải thích.
-Nhóm
-Phân tích


<b>* GV:</b>


- Bản đồ dân cư
Đô thị và châu
Âu.


<b>31</b> <b>62</b> <b>BÀI 55 </b>
<b>:KINH TẾ </b>


<b>CHÂU ÂU</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
về kinh tế của châu Âu


Sự phát triển ngành du
lịch gắn với việc bảo
vệ MT thiên nhiên.


-Nêu vấn đề.
-Giải thích.
-Nhóm
-Phân tích


<b>* GV:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>2-Kỹ năng:</b>


- Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm kinh tế của
châu Âu.


- Quan sát và nhận một số
đặc điểm tự nhiên ; các
ngành sản xuất CN,NN, du
lịch ở châu Âu qua tranh
ảnh



<b>3-Thái độ:</b>
<b>32</b> <b>63</b> <b>BÀI 56 :</b>


<b>KHU VỰC </b>
<b>BẮC ÂU</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
về tự nhiên,dân cư ,kinh tế
của Bắc Âu


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm tự nhiên , dân
cư- xã hội, kinh tế của Bắc
Âu.


<b>3-Thái độ:</b>


- Ý thức bảo vệ tài nguyên


Việc khai thác và sử
dụng hợp lí các TNTN
trong quá trình phát
triển kinh tế của các
nước Bắc Âu.



-Nêu vấn đề.
-Giải thích.
-Nhóm


<b>* GV:</b>
- Bản đồ tự
nhiên châu Âu


<b>32</b> <b>64</b> <b>BÀI 57 : </b>
<b>KHU VỰC </b>
<b>TÂY VÀ </b>
<b>TRUNG </b>
<b>ÂU</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
về tự nhiên,dân cư ,kinh tế
của Tây và Trung Âu


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm tự nhiên , dân
cư- xã hội, kinh tế của Bắc
Âu.


<b>3-Thái độ:</b>



- Giáo dục ý thức bảo vệ
môi trường


-Nêu vấn đề.
-Phân tích
-Nhóm


<b>* GV:</b>
- Bản đồ tự
nhiên châu Âu
- Bản đồ kinh tế
chung châu Âu


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>KHU VỰC </b>


<b>NAM ÂU</b> - Trình bày và giải thíchđơn giản một số đặc điểm
về tự nhiên,dân cư ,kinh tế
của Nam Âu


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm tự nhiên , dân
cư- xã hội, kinh tế của
Nam Âu


<b>3-Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ


mơi trường, bảo vệ di sản
văn hóa


đi đôi với BVMT (bảo
vệ các bãi biển, bảo vệ
rừng ...).


-Giải thích.
-Nhóm
-Phân tích


- Bản đồ tự
nhiên châu Âu
-Bản đồ kinh tế
chung châu Âu


<b>33</b> <b>66</b> <b>BÀI 59: </b>
<b>KHU VỰC </b>
<b>ĐƠNG ÂU</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Trình bày và giải thích
đơn giản một số đặc điểm
về tự nhiên,dân cư ,kinh tế
của khu vực Đông Âu


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Sử dụng bản đồ để trình


bày đặc điểm tự nhiên , dân
cư- xã hội, kinh tế của
Đơng Âu


<b>3-Thái độ:</b>


-Phân tích
-Đàm thoại
-Giải thích
-Nhóm


<b>* GV:</b>
- Bản đồ tự
nhiên Nam Âu
- Bản đồ kinh tế
chung châu Âu


<b>34</b> <b>67</b> <b>BÀI 60: </b>
<b>LIÊN </b>
<b>MINH </b>
<b>CHÂU ÂU</b>


1-Kiến thức:


- Trình bày được về Liên
minh châu Âu(EU)


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Rèn kĩ năng đọc phân tích


lược đồ


<b>3-Thái độ:</b>


-Nêu vấn đề.
-Giải thích.
-Nhóm
-Phân tích


<b>* GV:</b>


- Lược đồ mở
rộng Liên minh


<b>34</b> <b>68</b> <b>BÀI 61 : </b>
<b>THỰC </b>
<b>HÀNH: </b>
<b>“ĐỌC </b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Vị trí các quốc gia theo
từng khu vực


<b>2-Kỹ năng:</b>


-Nêu vấn đề.
-So sánh
-Nhóm
-Phân tích



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>LƯỢC </b>
<b>ĐỒ , VẼ </b>
<b>BIỂU ĐỒ </b>
<b>CƠ CẤU </b>
<b>KINH TẾ </b>
<b>CHÂU ÂU </b>
<b>”</b>


- Vẽ biểu đồ cơ cấu và
nhận xét


<b>3-Thái độ:</b>


- Dụng cụ để
vẽ


<b>35</b> <b>69</b> <b>ÔN TẬP</b> <b>1.Kiến thức:</b>


- Tự nhiên châu Đại
Dương, Châu Âu.


- Dân cư , kinh tế các khu
vực châu Âu.


- Liên minh châu Âu.


- Phân tích.
- Thảo luận nhóm
- Giải thích


- So sánh


<b>* GV:</b>


- Đề cương ôn
tập


* HS :


- Xem lại nội
dung vừa học


<b>35</b> <b>70</b> <b>KIỂM </b>
<b>TRA HK II</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Trọng tâm từ bài 48 đến
bài 61.


<b>2. Kĩ năng :</b>


- Củng cố kĩ năng phân
tích ,tổng hợp và trình bày
một bài kiểm tra học kì.


<b>3. Thái độ :</b>


- Tự giác , trung thực trong
kiểm tra.



<b>* GV:</b>
-Đề


-Đáp án
-Biểu điểm
* HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>8.KẾ HOẠCH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:</b>


- Kiểm tra thường xuyên(cho điểm, không cho điểm ) : kiểm tra bài tập, hỏi trên lớp, làm bài test ngắn…
-Kiểm tra định kì:


Hình thức kiểm tra đánh giá Số lần Trọng
số


Thời điểm, nội dung


Kiểm tra miệng 1/ HK 1


Kiểm tra 15 ph 2/ HK 1 Tiết 12:THỰC HÀNH : NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI
NĨNG (HKI)


Tiết 27: ƠN TẬP CÁC CHƯƠNG II-III-IV-V (HKI)


Tiết 51: THỰC HÀNH: “ SỰ PHÂN HÓA CỦA THẢM THỰC VẬT Ở
SƯỜN ĐÔNG VÀ SƯỜN TÂY CỦA DÃY ANĐET” (HKII)


Tiết 57:THỰC HÀNH: “VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN
CỦA ÔXTRÂYLIA”(HKII)



Kiểm tra thực hành


(lấy điểm 15 ph) 1/HK 1 Tiết 31: Bài 28: THỰC HÀNH : PHÂN TÍCH CÁC LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN . BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ - LƯỢNG MƯA
CHÂU PHI (HKI)


Tiết 60. Bài53: THỰC HÀNH: “ PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT
ĐỘ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU ” (HKII)


Kiểm tra 45ph 2/HK 2 Tiết 14: THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MƠI TRƯỜNG VÀ CÁC


MƠI TRƯỜNG ĐỊA LÍ (HK I)


Tiết 53: CHÂU PHI – CHÂU MĨ (HKII)
Kiểm tra HK I và HKII 1/HK 3 Tiết 36 và tiết 70


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×