Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1013.25 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mục ti ê u : Nhằm đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong học kì I, đồng thời</b>
giáo viên phát hiện và tự điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp nhằm nâng cao
chất lượng họcc tập của học sinh trong học kì II
<b>II. Ki ế n th ứ c :</b>
- Các phép tính về số hữu tỉ, luỹ thừa của một số hữu tỉ, căn bậc hai.
- Tìm x
- Tốn đố về tỉ lệ thuận
- Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song
<b>III. Ma tr ậ n đề : </b>
<b> Cấp độ </b>
<b> Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Cấp độ thấpVận dụng Cấp độ cao</b> <b>Tổng </b>
Số hữu tỉ , số thực Khái niệm
về căn bậc
hai, Thực
hiện phép
tính
Tốn tìm x
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ </i>
<i>6câu </i>
<i>3điểm</i>
<i>30%</i>
<i>2câu</i>
<i>2điểm</i>
<i>20% </i>
<i>8câu </i>
<i>5điểm</i>
<i>50%</i>
Hàm số và đồ thị Đại lượng tỉ
lệ thuận
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ</i>
<i>1câu </i>
<i>1điểm</i>
<i>10%</i>
<i>1câu </i>
<i>1điểm</i>
<i>10%</i>
Đường thẳng vng góc và
đường thẳng song song
Từ vng
Tam giác Vẽ hình
,chứng minh
hai tam giác
bằng nhau
Chứng minh
hai đoạn thẳng
bằng nhau,
hai đoạn thẳng
song song
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ</i>
<i>1 điểm </i>
<i>1 câu </i>
<i>1 điểm</i>
<b>I. Lý thuyết ( 2đ)</b>
Câu 1: a) Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm?
b) Áp dụng tính: <sub>( 11)</sub>2
, 45 9
Câu 2: a). Hãy phát biểu định lý được diễn tả bởi hình vẽ sau:
b.) Viết giả thiết và kết luận của định lý bằng kí hiệu.
<b>II. Các bài tốn:(8đ)</b>
Bài 1: Thực hiện các phép tính
a) 1
23
4
+
21
5
-23
4
+ 0,5 +
21
16
b) . 9.
(-3
1
)3<sub> + </sub>
3
1
c)
7
3
. 19
3
1
-
7
3
. 33
3
1
d) d. 15
4
1
:
(-7
5
) - 25
4
1
:
(-7
a)
.-7
3
+ x =
8
5
b)
27
<i>x</i>
= <sub>3</sub><sub>,</sub><sub>6</sub>2
Bài 3: Tính độ dài các cạnh của một tam giác có chu vi 24 cm và các cạnh tam giác tỉ lệ
với các số 3 ; 4 ; 5
Bài 4: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy D
sao cho MD = MA. Chứng minh:
a. AB = CD
b. AC // BD
<b>V. Đá p á n :</b>
<b>I. Lý thuyết (2đ)</b>
<b> â u 1 : (1đ)</b>
a. Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2<sub> = a (0,5đ)</sub>
a. Áp dụng tính: <sub>( 11)</sub>2
= 11 (0,25đ)
45 9 = 36 = 6 (0,25đ)
<b>C</b>
<b> â u 2 : (1đ)</b>
a. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song
b.
GT a c; b c
(0,5đ)
KL a // b
<b>II. Các bài tốn: (8đ)</b>
<b>Bài 1: Thực hiện phép tính: (2đ)</b>
a. 1
23
4
) + 0,5 (0,25đ)
= 1 + 1 + 0,5 = 2,5 (0,25đ)
b. 9.
(-3
1
)3<sub> + </sub>
3
1
= 9.(
-27
1
) +
3
1
(0,25đ)
=
-3
1
+
3
1
= 0 (0,25đ)
c.
7
3
. 19
3
1
-
7
3
. 33
3
7
3
= -6 (0,25đ)
d. 15
4
1
:
(-7
5
) - 25
4
1
:
(-7
= 10) .
(-5
7
) = 14 (0,25đ)
<b>B</b>
<b> à i 2 : Tìm x, biết: (1,5đ)</b>
a)
.-7
3
+ x =
8
5
= <sub>3</sub><sub>,</sub><sub>6</sub>2
x = 27<sub>3</sub>.(<sub>,</sub><sub>6</sub>2) = - 15 (0,5đ)
<b>B</b>
<b> à i 3 : (1,5đ)</b>
Gọi x, y, z là độ dài của 3 cạnh tam giác ta có:
=>
3
<i>x</i>
=
4
<i>y</i>
=
5
<i>z</i>
=
12
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
= 24
12 = 2 (0,5đ )
=> x = 6(cm); y = 8 (cm); z =10(cm) (0,25 x 3 = 0,75đ)
<b>B</b>
<b> à i 4 : (3đ)</b>
Vẽ hình, gt, kl (0,5đ)
a) Chứng minh: AB = CD (1,5đ)
Xét AMB và DMC có
MA = MD (gt)
<i><sub>AMB DMC</sub></i><sub></sub> <sub> (đối đỉnh)</sub>
BM = MC (gt)
Vậy AMB = DMC (c-g-c)
Suy ra: AB = CD
b) Chứng minh: AC // BD (1đ)
Ta có: AMC = DMB (c-g-C) => <i><sub>CAM</sub></i> <i><sub>BDM</sub></i>
Do đó: AC // BD (AC, BD tạo với AD cặp góc so le trong bằng nhau)
Hiệp Tân, ngày 23 tháng 11 năm 2011
GVBM
<b>I. Mục tiêu: Nhằm đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong học kì I, đồng thời</b>
giáo viên phát hiện và tự điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp nhằm nâng cao
chất lượng họcc tập của học sinh trong học kì II
<b>II. Kiến thức:</b>
- Các phép tính về số hữu tỉ, luỹ thừa của một số hữu tỉ, căn bậc hai.
- Tìm x
- Tốn đố về tỉ lệ thuận
- Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song
<b>III. Ma tr ậ n đề : </b>
<b>TT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng cấp</b>
<b>độ thấp</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>cấp độ cao</b>
1
2
3
4
5
6
Khái niệm về căn bậc hai
Từ vng góc đến song song
Thực hiện phép tính
Tìm x
Tốn đố về tỉ lệ thuận
Chứng minh hai đoạn thẳng
bằng nhau, hai đoạn thẳng
song song
1a (0,5đ)
2a (0,5đ)
1b (0,5đ)
2b (0,5đ)
1(a,b,c,d)(2đ)
2(a,b,c,d)(2đ)
3 (1,5đ)
4 (0,5đ) 4 (a,b) (2đ)
Tổng số câu hỏi 2 2 10 2
Tổng số điểm 1 1 6 2
% điểm 10% 10% 60% 20%
<b>IV. Đề thi : </b>
<b>I. Lý thuyết</b>
Câu 1: a) Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm?
b) ÁP dụng tính: <sub>( 11)</sub>2
, 45 9
Câu 2: a). Hãy phát biểu định lý được diễn tả bởi hình vẽ sau:
c
a
b
b.) Viết giả thiết và kết luận của định lý bằng kí hiệu.
<b>II. Các bài toán:</b>