Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De thi HK I Toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1013.25 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI KHAỎ SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>


<b>NĂM HỌC: 2011– 2012</b>



<b>MƠN: TỐN 7 – THỜI GIAN: 90’</b>



<b>I. Mục ti ê u : Nhằm đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong học kì I, đồng thời</b>
giáo viên phát hiện và tự điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp nhằm nâng cao
chất lượng họcc tập của học sinh trong học kì II


<b>II. Ki ế n th ứ c :</b>


- Các phép tính về số hữu tỉ, luỹ thừa của một số hữu tỉ, căn bậc hai.
- Tìm x


- Tốn đố về tỉ lệ thuận


- Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song
<b>III. Ma tr ậ n đề : </b>


<b> Cấp độ </b>


<b> Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Cấp độ thấpVận dụng Cấp độ cao</b> <b>Tổng </b>


Số hữu tỉ , số thực Khái niệm
về căn bậc
hai, Thực
hiện phép
tính


Tốn tìm x



<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ </i>
<i>6câu </i>
<i>3điểm</i>
<i>30%</i>
<i>2câu</i>
<i>2điểm</i>
<i>20% </i>
<i>8câu </i>
<i>5điểm</i>
<i>50%</i>


Hàm số và đồ thị Đại lượng tỉ


lệ thuận
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ</i>
<i>1câu </i>
<i>1điểm</i>
<i>10%</i>
<i>1câu </i>
<i>1điểm</i>
<i>10%</i>


Đường thẳng vng góc và
đường thẳng song song


Từ vng


góc đến
song song
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ</i>
<i>2câu </i>
<i>1điểm</i>
<i>10%</i>
<i>2câu </i>
<i>1điểm</i>
<i>10%</i>


Tam giác Vẽ hình


,chứng minh
hai tam giác
bằng nhau


Chứng minh
hai đoạn thẳng
bằng nhau,


hai đoạn thẳng
song song
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ</i>
<i>1 điểm </i>
<i>1 câu </i>
<i>1 điểm</i>


<i>1 câu </i>
<i>1điểm </i>
<i>2 câu </i>
<i>2điểm</i>
<i>20%</i>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ</i>
<i>8câu </i>
<i>5điểm</i>
<i>50%</i>
<i>3 câu </i>
<i>3 điểm</i>
<i>30%</i>
<i>1câu</i>
<i>1điểm</i>
<i>10%</i>
<i>1 câu </i>
<i>1điểm</i>
<i>10%</i>
<i>13 câu </i>
<i>10điểm</i>
<i>100%</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Lý thuyết ( 2đ)</b>


Câu 1: a) Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm?
b) Áp dụng tính: <sub>( 11)</sub>2


 , 45 9



Câu 2: a). Hãy phát biểu định lý được diễn tả bởi hình vẽ sau:


<b>c</b>


<b>b</b>


<b>a</b>




b.) Viết giả thiết và kết luận của định lý bằng kí hiệu.
<b>II. Các bài tốn:(8đ)</b>


Bài 1: Thực hiện các phép tính
a) 1
23
4
+
21
5

-23
4


+ 0,5 +
21
16
b) . 9.


(-3
1



)3<sub> + </sub>
3
1
c)
7
3
. 19
3
1
-
7
3
. 33
3
1
d) d. 15


4
1


:
(-7
5


) - 25
4
1
:
(-7


5
)
Bài 2: Tìm x biết


a)
.-7
3


+ x =
8
5
b)


27


<i>x</i>


= <sub>3</sub><sub>,</sub><sub>6</sub>2


Bài 3: Tính độ dài các cạnh của một tam giác có chu vi 24 cm và các cạnh tam giác tỉ lệ
với các số 3 ; 4 ; 5


Bài 4: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy D
sao cho MD = MA. Chứng minh:


a. AB = CD
b. AC // BD
<b>V. Đá p á n :</b>


<b>I. Lý thuyết (2đ)</b>


<b>C</b>


<b> â u 1 : (1đ)</b>


a. Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2<sub> = a (0,5đ)</sub>
a. Áp dụng tính: <sub>( 11)</sub>2


 = 11 (0,25đ)


45 9 = 36 = 6 (0,25đ)
<b>C</b>


<b> â u 2 : (1đ)</b>


a. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b.


GT a  c; b c


(0,5đ)


KL a // b


<b>II. Các bài tốn: (8đ)</b>


<b>Bài 1: Thực hiện phép tính: (2đ)</b>
a. 1
23
4


+
21
5

-23
4
+0,5 +
21
16
= (1
23
4
-
23
4
) + (
21
5
+
21
16


) + 0,5 (0,25đ)


= 1 + 1 + 0,5 = 2,5 (0,25đ)


b. 9.
(-3
1



)3<sub> + </sub>
3
1


= 9.(
-27
1
) +
3
1
(0,25đ)
=
-3
1
+
3
1


= 0 (0,25đ)
c.
7
3
. 19
3
1
-
7
3
. 33
3


1
= (19
3
1
- 33
3
1
) .
7
3
(0,25đ)
= - 14.


7
3


= -6 (0,25đ)


d. 15
4
1
:
(-7
5


) - 25
4
1
:
(-7


5
)
= (15
4
1
- 25
4
1
) :
(-7
5
) (0,25đ)


= 10) .
(-5
7


) = 14 (0,25đ)


<b>B</b>


<b> à i 2 : Tìm x, biết: (1,5đ)</b>
a)


.-7
3


+ x =
8
5


x =
8
5
+
7
3
(0,25đ)
x =
56
24
35
=
56
59
(0,25đ)
b)
27
<i>x</i>


= <sub>3</sub><sub>,</sub><sub>6</sub>2


x = 27<sub>3</sub>.(<sub>,</sub><sub>6</sub>2) = - 15 (0,5đ)


<b>B</b>


<b> à i 3 : (1,5đ)</b>


 Gọi x, y, z là độ dài của 3 cạnh tam giác ta có:




3
<i>x</i>
=
4
<i>y</i>
=
5
<i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

=>
3
<i>x</i>


=
4
<i>y</i>


=
5
<i>z</i>


=
12


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i> 


= 24



12 = 2 (0,5đ )


=> x = 6(cm); y = 8 (cm); z =10(cm) (0,25 x 3 = 0,75đ)


<b>B</b>


<b> à i 4 : (3đ)</b>


 Vẽ hình, gt, kl (0,5đ)




<b>//</b>


<b>//</b>



<b>/</b>


<b>/</b>



<b>D</b>



<b>M</b>

<b><sub>C</sub></b>



<b>B</b>



<b>A</b>




a) Chứng minh: AB = CD (1,5đ)


Xét AMB và  DMC có



MA = MD (gt)


<i><sub>AMB DMC</sub></i><sub></sub> <sub> (đối đỉnh)</sub>
BM = MC (gt)


Vậy AMB =  DMC (c-g-c)


Suy ra: AB = CD


b) Chứng minh: AC // BD (1đ)


Ta có: AMC = DMB (c-g-C) => <i><sub>CAM</sub></i> <i><sub>BDM</sub></i>


Do đó: AC // BD (AC, BD tạo với AD cặp góc so le trong bằng nhau)


Hiệp Tân, ngày 23 tháng 11 năm 2011
GVBM


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐỀ THI KHAỎ SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>


<b>NĂM HỌC: 2009– 2010</b>



<b>MƠN: TỐN 7 – THỜI GIAN: 90’</b>



<b>I. Mục tiêu: Nhằm đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong học kì I, đồng thời</b>
giáo viên phát hiện và tự điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp nhằm nâng cao
chất lượng họcc tập của học sinh trong học kì II


<b>II. Kiến thức:</b>



- Các phép tính về số hữu tỉ, luỹ thừa của một số hữu tỉ, căn bậc hai.
- Tìm x


- Tốn đố về tỉ lệ thuận


- Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song
<b>III. Ma tr ậ n đề : </b>


<b>TT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng cấp</b>


<b>độ thấp</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>cấp độ cao</b>
1


2
3
4
5
6


Khái niệm về căn bậc hai
Từ vng góc đến song song
Thực hiện phép tính


Tìm x


Tốn đố về tỉ lệ thuận



Chứng minh hai đoạn thẳng
bằng nhau, hai đoạn thẳng
song song


1a (0,5đ)
2a (0,5đ)


1b (0,5đ)
2b (0,5đ)


1(a,b,c,d)(2đ)
2(a,b,c,d)(2đ)
3 (1,5đ)


4 (0,5đ) 4 (a,b) (2đ)


Tổng số câu hỏi 2 2 10 2


Tổng số điểm 1 1 6 2


% điểm 10% 10% 60% 20%


<b>IV. Đề thi : </b>
<b>I. Lý thuyết</b>


Câu 1: a) Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm?
b) ÁP dụng tính: <sub>( 11)</sub>2


 , 45 9



Câu 2: a). Hãy phát biểu định lý được diễn tả bởi hình vẽ sau:
c


a
b


b.) Viết giả thiết và kết luận của định lý bằng kí hiệu.
<b>II. Các bài toán:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×