Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de hsg toan hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.6 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ CƯƠNG ƠN THI LẠI TỐN 6


I. Trắc nghiệm


A


<b> . HÌNH HỌC</b>


<i><b>Bài 1: Đánh dấu X vào ơ thích hợp.</b></i>


Câu Khẳng định Đúng Sai


1 Hai tia phân biệt có gốc chung là hai tia đối nhau
2 Hai tia có vơ số điểm chung là hai tia đối n hau


3 Hai tia có một điểm chung và một điểm chung khác nữa là hai tia trùng nhau
4 Hai tia Ox và Oy cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau


5 Nếu điểm M nằm trong góc xOy thì tia OM nằm giữa hai hai tia Ox, Oy
6 Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vng


7 Góc bẹt có một tia phân giác


8 Đường kính là đường thẳng đi qua tâm của đường tròn


9 Khi đồng hồ chỉ đúng 2 giờ thì góc tạo bởi kim giờ và kim phút là 600
10 Đường tròn tâm O đường kính 4cm là hình gồm những điểm cách điểm O


một khoảng bằng 4cm


11 Oc là tia phân giác của góc aOb biết góc aOc bằng 900<sub> thì aOb là góc bẹt</sub>
<i><b>Bài 2: Khoanh trịn chữ cái đứng trước kết quả đúng</b></i>



1/ Hai góc kề bù là hai góc:


A. Có tổng số đo b ằng 1800 <sub>B. Kề nhau và có tổng số đo bằng 180</sub>0
C. Có chung 1 tia và có tổng số đo bằng 1800 <sub>D. Cả A, B, C đều đúng</sub>


2/ Goùc là hình gồm:


A. Hai tia cắt nhau B. Hai tia chung goùc


C. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng D. Hai tia ở hai nửa mặt phẳng đối nhau.
3/ Cho A và B là hai góc bù nhau. Biết 3<i>A</i>ˆ 2<i>B</i>ˆ thì số đo góc A là


A. 720 <sub>B. 36</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. 90</sub>0


4/ Ob là tia phân giác của góc aOc nếu:


A. <i>aO</i>ˆ<i>b</i> <i>bO</i>ˆ<i>c</i> B. <i>aOb</i> <i>bOc</i> <i>aO</i>ˆ<i>c</i>


2
1
ˆ


ˆ <sub></sub> <sub></sub>


C. <i>aO</i>ˆ<i>b</i><i>bO</i>ˆ<i>c</i><i>aO</i>ˆ<i>c</i> D. <i>aO</i>ˆ<i>b</i> <i>bO</i>ˆ<i>c</i> hoặc <i>aO</i>ˆ<i>b</i><i>bO</i>ˆ<i>c</i><i>aO</i>ˆ<i>c</i>
5/ Cho hai góc xOy và yOy’ kề và phụ nhau. Biết góc xOy bằng 600<sub> thì số đo góc yOy’ là:</sub>


A. 1200 <sub>B. 30</sub>0 <sub>C. 20</sub>0 <sub>D. 150</sub>0



6/ Biết tia Oy nằm giữa 2 tia Ox, Oz và ˆ <sub>60</sub>0



<i>z</i>
<i>O</i>


<i>x</i> ; <i>xOy</i> <i>xO</i>ˆ<i>z</i>


3
1


ˆ <sub></sub> <sub>. Số đo góc yOz là:</sub>


A. 150 <sub>B. 20</sub>0 <sub>C. 30</sub>0 <sub>D. 40</sub>0


7/ Nếu <i>xO</i>ˆ<i>z</i><i>yO</i>ˆ<i>z</i><i>xO</i>ˆ<i>y</i> thì trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia cịn lại


A. Ox B. Oy C. Oz D. Khơng KL được


8/ Số đo của góc tạo bởi 2 tia phân giác của 2 góc kề bù bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 35 B. 70 C. 140 D. Kết quả khác
10/ Cho Om là tia phân giác của góc aOb .Biết ˆ <sub>70</sub>0



<i>m</i>
<i>O</i>


<i>a</i> thì góc <i>aO</i>ˆ<i>b</i>bằng:



A. 350 <sub>B. 70</sub>0 <sub>C. 140</sub>0 <sub>D. Kết quả khác</sub>


11/ Trên đường trịn tâm O lấy 4 điểm A,B,C,D. Hỏi có bao nhiêu dây được tạo thành


A. 12 B. 9 C. 6. D. 4


12/ Trên đường tròn tâm O lấy 3 điểm A,B,C. Hỏi có bao nhiêu cung được tạo thành


A. 12 B. 6 C. 4 D. 3


13/ Hình gồm những điểm cách điểm O một khoảng bằng 3cm là:


A. Đường tròn tâm O đường kính 3cm B. Đường trịn tâm O bán kính 3cm
C. Hình trịn tâm O đường kính 3cm D. Hình trịn tâm O bán kính 3cm
14/ Cho hai góc kề bù xOy và yOz. Biết <i>xO</i>ˆ<i>y</i> 2<i>yO</i>ˆ<i>z</i>. Số đo góc yOx là:


A. 300 <sub>B. 60</sub>0 <sub>C. 90</sub>0 <sub>D. 120</sub>0


15/ Góc nhọn là góc có số đo


A. Lớn hơn 900<sub>, bé hơn 180</sub>0 <sub>B. Nhỏ hơn 180</sub>0


C. Lớn hơn 00<sub>, bé hơn 90</sub>0 <sub>D. Lớn hơn 0</sub>0<sub>, bé hơn 180</sub>0
16/ Nếu ˆ ˆ <sub>90</sub>0



<i>B</i>


<i>A</i> thì <i>A</i>ˆ và <i>B</i>ˆ được gọi là hai góc



A. Bù nhau B. Kề nhau C. Kề bù D. Phụ nhau


B. SỐ HỌC


<i><b>Bài 1 Khoanh trịn chữ cái đứng trước kết quả đúng</b></i>
1/ Biết <i>x</i><sub>2</sub> 8<i><sub>x</sub></i> khi đó x bằng


A. 4 B. -4 C. 0 D. 4 hoặc -4


2/ Hỗn số  3<sub>4</sub>1 viết dưới dạng phân số là:
A. -


4
13


B.
4


11




C.
4


3




D. Đáp số khác


3/ Tìm một số biết <sub>3</sub>5 của nó bằng 15. Số đó là


A. 9 B. 15 C. 25D. Đáp số khác


4/ 25%. 









3
1
5 <sub>baèng</sub>
A.


6
7




B.
3


40





C.
3


4




D.
3
4
5/ Số nghịch đảo của <sub>3</sub>1 là:


A.
3
1


B. 3 C. -3 D. 1


6/ Bieát 2. <i>x</i> 8 thì x bằng


A. 4 B. -4 C. 0 D. 4 hoặc -4


7/ <sub>5</sub>9 của 45 bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

8/ Tính 3<sub>2</sub>1
3
1


2  được kết quả là:



A. 5<sub>5</sub>1 <sub>B. </sub>


6
5


5 <sub>C. </sub>


6
1


4 <sub>D. </sub>


5
4
2
9/ A. Để cộng (trừ)ø 2 phân số cùng mẫu ta cộng (trừ) 2 tử số với nhau và giữ nguyên mẫu.
B. Để nhân 2 phân số cùng mẫu ta nhân 2 tử số với nhau và giữ nguyên mẫu.


C. Để chia 2 phân số cùng mẫu ta chia 2 tử số với nhau và giữ nguyên mẫu.
D. Cả A, B, C đều sai.


10/ Số nguyên x mà


15
5
7 




<i>x</i> là



A. -5 B. -7 C. -21 D. 21


11/ Tỉ lệ xích của bản đồ là
1000


1


thế thì:


A. Chiều dài bảøn vẽ 1m, chiều dài thực là 100km B. Chiều dài bản vẽ 1cm, chiều dài thực là 100dm
C. Chiều dài bản vẽ 1cm, chiều dài thực là 100m D. Chiều dài bảøn vẽ 1cm, chiều dài thực là 10dm
12/ Khoảng cách bản vẽ là 1cm, khoảng cách thực là 10km. Tỉ lệ xích của bản đồ là


A. <sub>100</sub>1 B. <sub>1000</sub>1 C. <sub>10000</sub>1 D. <sub>1000000</sub>1


13/ Cho M là 15% của 25, N là 25% của 15 thì ta được:


A. M = N B. M > N C. M < N D. Khơng so sánh được


14/ Tỉ số phần trăm của a vaø b laø:


A. <i><sub>b</sub>a</i> B. %


<i>b</i>
<i>a</i>


C. %


100


.


<i>b</i>
<i>a</i>


D. .100%


<i>b</i>
<i>a</i>


<i><b>Bài 2: Điền dấu thích hợp (>, <, = ) vào ô trống</b></i>
A.


2001
2009






2001
2002




B.
2009


13




2


5




C.
3


2





2


3




<i><b>Baøi 3:</b></i>


Câu Khẳng định Đúng Sai


1 Tích của hai số nguyên tố là một số nguyên tố
2 Hiệu của hai số tự nhiên là một số tự nhiên
3 Mọi số nguyên đều có số nghịch đảo
4 Mọi số nguyên đều có số đối



5 Phân số có tử nhỏ hơn mẫu thì phân số đó nhỏ hơn 1


6 Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tổng của chúng bằng 1
7 Số 0 không là phân số dương cũng không phải là phân số âm


8 <sub>Nếu </sub>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 thì


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i> 





II. Tự luận
<b>A. SỐ HỌC</b>


<i><b>Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:</b></i>
1


7


3


5 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d) A= 2<sub>7</sub>4
9
7
.
7
4
9
2
.
7
4





e) B= 0.5.1 .10.0,75.<sub>35</sub>7
3


1


f) <sub>12</sub>5  <sub>8</sub>3<sub>18</sub>1


g) :<sub>13</sub>5


5


3
14
11
13
5
:
5
2
14
3


















h) 










84
39
24
13
.
5
12


i) :3<sub>6</sub>1


5
4
10
9
1 









k) <sub>10</sub>1 <sub>15</sub>1 <sub>21</sub>1 <sub>28</sub>1 <sub>36</sub>1 <sub>45</sub>1 l)


6
1
:
12
7
4
3
8
5







 m)
5
1
2
7
5
5
2
.
7
3





n) 0,75. .0,25.<sub>6</sub>5
7


3


o) .<sub>18</sub>1
7
6
3
14
17
 p)
9
8
5
:
7
5
7
6



q) 








7
4
.
5
2
:
7
4


r) 7


64
65
32
33
16
17
8
9
4
5
2
3







 (gợi ý: tách mỗi số hạng=1+a)


<i><b>Bài 2: Tìm x biết.</b></i>


a. 6<sub>5</sub>3


5
1
2
.
2
4
1


3  









 <i>x</i> b) x + 80% x =9 c)


5
2
3


1
5
2


<i>x</i>


d. 2 <sub>2</sub>1 <sub>3</sub>11<sub>6</sub>






<i>x</i> <sub>e) </sub>
5
1
3
2
.
7
4


<i>x</i> <sub>f) </sub>
6
1
:
7
5


5
4

 <i>x</i>


g) 2x-25% x =1<sub>2</sub> h)

90


3
2
:
32
8
,


2 <i>x</i>  i)



14
11
7
4
1
.
2
5
,


4  <i>x</i> 


<i><b>Bài 3: Tìm số nguyên x biết.</b></i>
a)


2
1
7
.
5
2
4
6
3
15
2
1


12  <i>x</i> b)


16
1
2
16
15
6
15
34
.
17
30


<i>x</i>



<i><b>Bài 4 :Một lớp có chưa đến 50 học sinh. Cuối năm có 30% hs xếp loại giỏi, </b></i> <sub>8</sub>3 số học sinh xếp loại khá,
còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh trung bình.


<i><b>Bài 5: Một khu vườn gồm 3 loại cây: Tiêu, cà phê và điều. Só cây tiêu chiếm </b></i>1<sub>3</sub> tổng số cây, số cây cà
phê chiếm


8
5


tổng số cây và có 90 cây điều. Tính tổng số cây trong vườn.


<i><b>Bài 6: Học sinh khối 8 gồm 3 lớp. Trong đó HS lớp 8A bằng 25% tổng số HS, số HS lớp 8B chiểm </b></i>
43,75% tổng số HS. Số HS lớp 8C là 40 HS.


a) Tính số HS khối 8
b) Tính số HS lớp 8A, 8B.


<i><b>Bài 7: Bạn An đọc hết 24 trang thì xong </b></i><sub>5</sub>1 cuốn sách. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?


<i><b>Bài 8: Lớp 6A có số HS giỏi cuối học kì 1 bằng </b></i> <sub>9</sub>2 số HS cả lớp. Cuối năm có thêm 5 HS nữa xếp loại
giỏi nên số HS giỏi bằng <sub>3</sub>1 số HS cả lớp. Tính số HS của lớp 6A.


<i><b>Bài 9: Một lớp có 54 HS. Số HS giỏi chiếm </b></i><sub>9</sub>2 số HS cả lớp, số HS khá chiếm 5<sub>3</sub> số HS giỏi, cịn lại là
HS trung bình. Tính số HS mỗi loại.


Bài 10: Chia đều 60 chiếc kẹo cho tất cả HS lớp 6C thì cịn dư 13 chiếc. Hỏi lớp 6C có bao nhiêu HS


<i><b>Bài 10: Chứng minh rằng S= </b></i> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài 11: So sánh </b></i><sub>54320</sub>54321 và <sub>98764</sub>98765



<i><b>Bài 12 : Tính tổng S= </b></i> ... <sub>255</sub>1<sub>.</sub><sub>257</sub>


)
1
2
).(
1
2
(


1
...


5
.
3


1
3
.
1


1












<i>n</i>
<i>n</i>


Gợi ý: Dùng công thức <sub>2</sub> 1 <sub>1</sub> <sub>2</sub> 1 <sub>1</sub><sub>(</sub><sub>2</sub> <sub></sub> <sub>1</sub><sub>).(</sub>2<sub>2</sub> <sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub>




 <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


B<b>. HÌNH HỌC</b>


<i><b>Bài 1: Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox sao cho </b></i> ˆ <sub>30</sub>0

<i>y</i>
<i>O</i>


<i>x</i> ,


0
90
ˆ<i><sub>z</sub></i> <sub></sub>
<i>O</i>



<i>x</i> .


a) Tính góc yOz


b) Gọi Om là tia phân giác của góc xOy. Tính góc mOz
c) Kể tên các cặp góc phụ nhau có trong hình


<i><b>Bài 2: Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho </b></i> ˆ <sub>37</sub>0

<i>y</i>
<i>O</i>


<i>x</i> ˆ <sub>116</sub>0



<i>z</i>
<i>O</i>
<i>x</i>


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) So sánh góc xOy và góc yOz.


c) Vẽ các tia Oa, Ob lần lượt là tia phân giác của các góc xOy và yOz. Tính góc aOb


<i><b>Bài 3: Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox sao cho </b></i> ˆ <sub>135</sub>0

<i>y</i>
<i>O</i>


<i>x</i> ,



0
45
ˆ<i><sub>z</sub></i> <sub></sub>
<i>O</i>


<i>x</i> .


a) Tính góc yOz


b) Gọi Oy’ là tia tia đối của tia Oy. So sánh góc xOz và góc xOy’


<i><b>Bài 4: Cho hai tia đối nhau Ox, Oy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy kẻ ba tia Oz, Ot, Ov. Biết</b></i>


0
45
ˆ<i><sub>z</sub></i> <sub></sub>
<i>O</i>


<i>x</i> , <i><sub>y</sub><sub>O</sub></i>ˆ<i><sub>t</sub></i> <sub></sub><sub>100</sub>0. Hỏi <i><sub>y</sub><sub>O</sub></i>ˆ<i><sub>v</sub></i> bằng bao nhiêu để Ot là tia phân giác của <i><sub>z</sub><sub>O</sub></i>ˆ<i><sub>v</sub></i>.


<i><b>Bài 5: Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho </b></i> ˆ <sub>50</sub>0

<i>y</i>
<i>O</i>


<i>x</i> 0


25
ˆ<i><sub>z</sub></i><sub></sub>


<i>O</i>
<i>x</i>


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) So sánh góc xOz và góc yOz.


c) Tia Oz có là tia phân giác của các góc xOy không? Vì sao?


<i><b>Bài 6: Cho góc xOy nhọn, </b>yO</i>ˆ<i>z</i>bù với <i>xO</i>ˆ<i>y</i>, <i>xO</i>ˆ<i>t</i>phụ với<i>xO</i>ˆ<i>y</i>. So sánh <i>yO</i>ˆ<i>z</i>và <i>xO</i>ˆ<i>t</i>


<i><b>Bài 7 Cho hai tia đối nhau OA, OB. Kẻ tia OC sao cho </b></i> <i>AO</i>ˆ<i>C</i>= 1300 . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ


là đường thẳng chứa tia OC mà không chứa tia OA ta kẻ tia OD sao cho <i>DO</i>ˆ<i>C</i>= 900 .


a) Tính số đo góc <i>BO</i>ˆ<i>C</i> .


b) Tính số đo góc <i>BO</i>ˆ<i>D</i>.


<i><b>Bài 8: Vẽ tam giác ABC bieát </b></i> 0
60
ˆ<i><sub>C</sub></i> <sub></sub>
<i>A</i>


<i>B</i> , AB= 4cm, AC= 3cm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×