Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

on tap chuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tø giác


Hình
thang


Hình bình
hành


Hình
chữ
nhật


Hình
thoi
Hình


thang
cân


Hình
thang
vu«ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Click to add Title</b>


<b>2</b>

<b>1</b>

Bài tập trắc nghiệm


<b>Bài tập 87 : Dựa vào mô hình sau hÃy biểu thị quan hệ gi a các tập hợp : hình </b>
<b>thang, hình ch nhật, hình thoi, hình vuông</b>


<b>Hình chữ nhật </b>



<b>Hình vuông</b>


<b>Hình thang</b>
<b>Hình bình hành</b>


<b>Hình thoi</b>
<b>điền vào chỗ trống :</b>


<b>điền vào chỗ trống :</b>
<b>a.Tập hợp các h</b>


<b>a.Tập hợp các hình ch nhật là tập hợp con của tập nh ch nhật là tập hợp con của tập </b>
<b>hợp các h</b>


<b>hợp các hìnhnh</b>
<b>b. Tập hợp các h</b>


<b>b. Tập hợp các hình thoi là tập con của tập hợp cácnh thoi là tập con của tập hợp các</b>


<b> hình </b>


<b> hình </b>


<b>c. Giao của tập hợp các h</b>


<b>c. Giao của tập hợp các hình ch nhật và tập hợp các nh ch nhật và tập hợp các </b>
<b>h</b>


<b>hình thoi là tập hợp các hình thoi là tập hợp các h</b> <b>nh nh </b>


<b>điền vào chỗ trống :</b>


<b>điền vào chỗ trống :</b>


<b>a.Tập hợp các h</b>


<b>a.Tập hợp các hình ch nhật là tập hợp con của tập nh ch nhật là tập hợp con của tập </b>
<b>hợp các h</b>


<b>hợp các hìnhnh</b>
<b>b. Tập hợp các h</b>


<b>b. Tập hợp các hình thoi là tập con của tập hợp cácnh thoi là tập con của tập hợp các</b>
<b> hình </b>


<b> hình </b>


<b>c. Giao của tập hợp các h</b>


<b>c. Giao của tập hợp các hình ch nhật và tập hợp các nh ch nhật và tập hợp các </b>
<b>h</b>


<b>hình thoi là tập hợp các hình thoi là tập hợp các h</b> <b>nh nh ……</b>


<b> b×nh hành, hình thang</b>
<b>bình hành, hình thang</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hóy ỏnh dấu X vào các khẳng định đúng</b>



STT <sub>Câu</sub> <sub>đáp án</sub>



1 Hình thang cân có hai đ ờng chéo bằng nhau


2 Hình vuông có hai đ ờng chéo vuông góc với nhau và bằng nhau


3 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân


4 Hình thoi có hai đ ờng chéo là các đ ờng phân giác của các góc


5 Hình bình hành có hai đ ờng chéo bằng nhau


6 Mọi tính chất của hình bình hành cũng có ở hình thoi


7 Tứ giác có hai đ ờng chéo bằng nhau là hình ch nhật
8 Hình ch nhật có hai đ ờng chéo vuông góc


9 Hình thang vuông có hai đ ờng chéo bằng nhau


10 Hình ch nhật cũng là hình thang vuông


<b>X</b>


<b>X</b>


<b>X</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Click to add Title</b>


<b>2</b>

Bµi tËp tù ln



<b>22</b>



<b>Cho hình bình hành ABCD có AC vng góc với CB. Gọi M là trung điểm</b>
<b>của AB, E là điểm đối xứng với C qua M.</b>


<b>a. Chứng minh: Tứ giác AEBC là hình chữ nhật.</b>
<b>b. Cho AB = 6cm; gãc ABC = 600<sub>. TÝnh AC?</sub></b>


<b>c. Từ A kẻ Ax song song với EC cắt BC tại F. </b>
<b>Chứng minh: AC, BD, EF đồng quy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>D</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>A</b>


<b>AM = MB; EM = MC</b>
<b>Chøng minh: </b>


<b>a. Tø giác AEBC là hình chữ nhật</b>


<b>AEBC là hình chữ nhật</b>


<b>M</b>
<b>E</b>


<b>AEBC là hình bình hành; ACB = 900</b>



<b>Hỡnh bỡnh hnh ABCD (AC </b><b> CB) ; AM = MB</b>
<b>E đối xứng với C qua M; AB = 6cm; ACB = 600</b>


<b>Ax // EC; Ax </b><b>BC = {F}</b>


<b>a. Tứ giác AEBC là hình ch÷ nhËt</b>
<b>b. AC = ?</b>


<b>c. AC, BD, EF đồng quy</b>


<b>d. ĐK của ABCD để AEBC là hình vng</b>


<b>GT</b>


<b>GT</b>


<b>KL</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>D</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>A</b> <b>M</b>
<b>E</b>
<b>Chứng minh: </b>


<b>a. Tứ giác AEBC là hình chữ nhËt</b>
<b>Ta cã: </b>


<b>AM = MB (gt)</b>



<b>EM = MC (E đối xứng với C qua M)</b>
<b>AB </b><b> EC = {M}</b>


<b>Mµ AC </b><b> CB (gt) </b><b> ACB = 900</b>


<b>AEBC là hình chữ nhật (DHNB)</b>


<b> AEBC là hình bình hành</b>


<b>(DHNB)</b>


<b> AEBC là hình bình hành</b>
<b>(DHNB)</b>


<b>Hỡnh bỡnh hnh ABCD (AC </b><b> CB) ; AM = MB</b>
<b>E đối xứng với C qua M; AB = 6cm; ACB = 600</b>


<b>Ax // EC; Ax </b><b>BC = {F}</b>


<b>a. Tứ giác AEBC là hình chữ nhật</b>
<b>b. AC = ?</b>


<b>c. AC, BD, EF đồng quy</b>


<b>d. ĐK của ABCD để AEBC là hình vng</b>


<b>GT</b>


<b>GT</b>



<b>KL</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>60</b>
<b>6cm</b>


<b>D</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>A</b>


<b>b. Cho AB = 6cm; ABC = 600<sub>. </sub></b>


<b>M</b>
<b>E</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>60</b>
<b>6cm</b>


<b>D</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>A</b>


<b>b. Cho AB = 6cm; ABC = 600<sub>. </sub></b>


<b>M</b>


<b>E</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>XÐt </b><b>ACB ta cã: AM = MB (gt) </b>


<b> MC = (T/C trung tuyÕn thuéc cạnh huyền của </b><b> vuông)</b>


<b> CM = MB </b> <b>MCB vuông cân tại M</b>


<b>Mt khỏc: ABC = 600</b> <sub></sub> <sub></sub><b><sub>CMB là tam giác đều</sub></b>


<b> CB = MB = = 3cm</b>


<b>Trong </b><b>vu«ngACB cã: AB2<sub> = AC</sub>2<sub> + CB</sub>2<sub> (§L Pytago)</sub></b>


 <b><sub>AC</sub>2<sub> = AB</sub>2</b> <sub>–</sub><b><sub> CB</sub>2 </b><sub></sub><b><sub> AC</sub>2<sub> = 6</sub>2</b> <sub>–</sub><b><sub> 3</sub>2 </b>


<b> AC2<sub> = 25 </sub></b><sub></sub><b><sub> AC = 5cm</sub></b>


AB
2


AB
2


<b>60</b>
<b>6cm</b>


<b>D</b>


<b>B</b>



<b>C</b>


<b>A</b> <b>M</b>


<b>E</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>F</b>


<b>M</b>
<b>E</b>


<b>D</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>A</b>


<b>AECF là hình bình hành </b>
<b>DB </b> AC = {O}


<b>AF // EC; AE // BF</b>


<b>AO = OC</b>


<b>E; O; F th¼ng hµng</b>


<b>AC, BD, EF đồng quy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Gäi AC </b><b> BD = {O} </b>


<b> AO = OC (T/C HBH)</b>


<b>XÐt tø gi¸c AECF cã:</b>


<b> AF // EC (Ax // EC)</b>
<b> AE // CF (AE // CB)</b>


<b><sub> AECF là hình bình hành (DHNB)</sub></b>


<b>Mà O là trung ®iĨm cđa ® êng chÐo AC</b>


<b><sub>O lµ trung ®iĨm cđa đ ờng chéo EF</sub></b>


<b>Hay E, O, F thẳng hàng</b>


<b> AC, BD, EF đồng quy tại O</b>


<b>Gäi AC </b><b> BD = {O} </b>


<b> AO = OC (T/C HBH)</b>
<b>XÐt tø gi¸c AECF cã:</b>


<b> AF // EC (Ax // EC)</b>
<b> AE // CF (AE // CB)</b>


<b><sub> AECF là hình bình hành (DHNB)</sub></b>


<b>Mà O là trung điểm của ® êng chÐo AC</b>



<b><sub>O lµ trung ®iĨm cđa ® êng chéo EF</sub></b>


<b>Hay E, O, F thẳng hàng</b>


<b> AC, BD, EF ng quy ti O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C</b>
<b>D</b>


<b>E</b>


<b>M</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>AEBC là hình vuông</b>


<b>AC = BC</b>


<b>ACB vuông cân tại C</b>


<b>D</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>A</b> <b>M</b>



<b>E</b>


<b>450</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>C</b>
<b>D</b>


<b>E</b>


<b>M</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>AEBC là hình vuông</b>


<b>AC = BC</b>


<b>ACB vuông cân tại C</b>


<b>450</b>


<b>450</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>C</b>
<b>D</b>


<b>E</b>


<b>M</b>



<b>A</b> <b>B</b>


<b>Giả sử AEBC là hình vuông</b>


<b><sub> CB = CA (T/C hình vuông)</sub></b>


<sub></sub><b><sub>ACB là tam giác vuông cân</sub></b>


<b><sub> ABC = 45</sub>0</b>


<b><sub>Vậy khi hình bình hành ABCD có ABC = 45</sub>0 </b>


<b>thì hình chữ nhật AEBC là hình vuông</b>
<b>Giả sử AEBC là hình vuông</b>


<b><sub> CB = CA (T/C hình vuông)</sub></b>
<sub></sub><b><sub>ACB là tam giác vuông cân</sub></b>
<b><sub> ABC = 45</sub>0</b>


<b><sub>Vậy khi hình bình hành ABCD có ABC = 45</sub>0 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>

<b>Bµi tËp vỊ nhµ</b>



<b>Học định nghĩa tính chất , dấu hiệu nhận biết của các hình tứ giác đặc </b>
<b>biệt</b>


<b>Bµi tËp sè 88 , 89 trang 111 SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×