Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (903.6 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây? </b>
<b>A. </b>Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
<b>B. </b>Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
<b>C. </b>Tìm học sinh có điểm mơn tốn cao nhất khối.
<b>D. </b>Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình mơn Tin của từng lớp.
<b>Câu 2: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì : </b>
<b>A. </b>Hai trường khơng nhất thiết phải là khóa chính
<b>B. </b>Cả hai trường phải là khóa chính
<b>C. </b>Phải có ít nhất một trường là khóa chính
<b>D. </b>Một trường là khóa chính, một trường khơng
<b>Câu 3: Giả sử có CSDL Quanli_HS gồm các trường Stt, HoTen, NgSinh, GioiTinh, Doanvien, To. </b>
<b>Tìm những học sinh là Nữ ở tổ 1 bằng biểu thức: </b>
<b>A. </b>[GT]=”Nữ” and [To]=1 <b>B. </b>[GT]=”Nữ” or [To]=1
<b>C. </b>GT=”Nữ” and To=1 <b>D. </b>GT=”Nữ” or To=1
<b>Câu 4: Khi tạo mẫu hỏi xong, muốn thực hiện và xem kết quả của mẫu hỏi vừa tạo, ta chọn nút </b>
<b>lệnh : </b>
<b>A. </b>Query Run <b>B. </b>View Run <b>C. </b>Insert Run <b>D. </b>Tools Run
<b>Câu 5: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các mơn Văn, </b>
<b>Tốn, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây </b><i><b>khơng</b></i><b> thuộc thao tác tìm kiếm? </b>
<b>A. </b>Tìm học sinh có điểm tổng kết mơn Văn cao nhất
<b>B. </b>Tìm học sinh có điểm tổng kết mơn Tốn thấp nhất
<b>C. </b>Tìm học sinh nữ có điểm mơn Tốn cao nhất và học sinh nam có điểm mơn Văn cao nhất
<b>D. </b>Tìm học sinh có điểm trung bình sáu mơn cao nhất
<b>Câu 6: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? </b>
<b>A. </b>Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thơng tin
<b>B. </b>Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
<b>C. </b>Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
<b>D. </b>Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
<b>Câu 7: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa </b>
<b>sổ </b><i><b>Relatioships</b></i><b> ta thực hiện: </b>
<b>A. </b>Chọn hai bảng và nhấn phím Delete.
<b>B. </b>Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete.
<b>C. </b>Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete.
<b>D. </b>Tất cả đều sai.
<b>Câu 8: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình </b>
<b>TRƯỜNG PT DTNT PINĂNG TẮC </b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>Môn: Tin Học – Khối 12 </b>
<b>Năm học: 2019 – 2020 </b>
<b>A. </b>Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất, thấp nhất
<b>B. </b>Tính và so sánh điểm TB của các học sinh nam và điểm TB của các học sinh nữ trong lớp
<b>C. </b>Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp
<b>D. </b>Cả B và C
<b>Câu 9: Sắp xếp dữ liệu theo điểm Toán tăng dần, ta thực hiện: </b>
<b>A. </b>Chọn một ô trong trường Toán Nháy nút
<b>B. </b>Chọn một ô trong trường Toán Nháy nút
<b>C. </b>Chọn một ô trong trường Toán Nháy nút
<b>D. </b>Chọn cả trường Toán Nháy nút
<b>Câu 10: Trong Access, khi sử dụng các trường làm các toán hạng trong các biểu thức, thì tên các </b>
<b>trường phải được đặt trong cặp dấu ? </b>
<b>A. </b>Ngoặc nhọn { … } <b>B. </b>Ngoặc vuông [...]
<b>C. </b>Ngoặc kép “ … ” <b>D. </b>Ngoặc tròn ( … )
<b>Câu 11: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu? </b>
<b>A. </b>Thêm một bản ghi mới <b>B. </b>Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu
<b>C. </b>Tạo thêm các nút lệnh <b>D. </b>Thay đổi vị trí các trường dữ liệu
<b>Câu 12: Xét cơng tác quản lí hồ sơ. Trong số các cơng việc sau, những việc nào khơng thuộc nhóm </b>
<b>thao tác cập nhật hồ sơ? </b>
<b>A. </b>Thêm hai hồ sơ <b>B. </b>Sửa tên trong một hồ sơ.
<b>C. </b>Xóa một hồ sơ <b>D. </b>Thống kê và lập báo cáo
<b>Câu 13: Giả sử có CSDL Quanli_HS gồm các trường Stt, HoTen, NgSinh, GioiTinh, Doanvien, To. </b>
<b>A. </b>[Doanvien]=no <b>B. </b>Doanvien=yes <b>C. </b>[Doanvien]=yes <b>D. </b>Doanvien=no
<b>Câu 14: Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế, ta chọn: </b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 15: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong: </b>
<b>A. </b>Bộ nhớ RAM <b>B. </b>Bộ nhớ ngoài <b>C. </b>Các thiết bị vật lí <b>D. </b>Bộ nhớ ROM
<b>Câu 16: Cho các thao tác sau: </b>
<b>(1)</b> <b>Nháy nút </b>
<b>(2)</b> <b>Nháy nút </b>
<b>(3)</b> <b>Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu </b>
<b>Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu là: </b>
<b>A. </b>(1) (2) (3) <b>B. </b>(2) (3) (1) <b>C. </b>(1) (3) (2) <b>D. </b>(3) (2) (1)
<b>Câu 17: Các thành phần của hệ CSDL là: </b>
<b>A. </b>CSDL, các phần mềm ứng dụng khai thác CSDL
<b>B. </b>CSDL, hệ QTCSDL, phần mềm hệ thống
<b>C. </b>Hệ QTCSDL, các phần mềm ứng dụng khai thác CSDL
<b>Câu 18: Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại khơng chấp </b>
<b>nhận? </b>
<b>A. </b>Vì hai bảng này đang được sử dụng (mở cửa sổ Table)
<b>B. </b>Vì hai bảng này đang được sử dụng (mở cửa sổ Table)
<b>C. </b>Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu (data type) và khác chiều dài (field size).
<b>D. </b>Câu A và câu C đúng.
<b>Câu 19: Biểu mẫu: </b>
<b>A. </b>Được thiết kề để định dạng, tính tốn tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra
<b>B. </b>Giúp việc nhập và hiển thị thông tin một cách thuận tiện
<b>C. </b>Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu
<b>D. </b>Dùng để lưu trữ dữ liệu
<b>Câu 20: Chế độ nào trong các chế độ sau có giao diện thân thiện? </b>
<b>A. </b>Chế độ biểu mẫu <b>B. </b>Chế độ trang dữ liệu <b>C. </b>Chế độ thiết kế
<b>Câu 21: Trong Access, để làm việc với biểu mẫu, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn: </b>
<b>A. </b>Forms <b>B. </b>Queries <b>C. </b>Reports <b>D. </b>Tables
<b>Câu 22: Trường lưu thơng tin là NgaySinh có kiểu dữ liệu là: </b>
<b>A. </b>Number <b>B. </b>Text <b>C. </b>AutoNumber <b>D. </b>Date/Time
<b>Câu 23: Có thể chỉnh sửa dữ liệu bằng cách: </b>
<b>A. </b>Mở chế độ thiết kế để thực hiện chỉnh sửa
<b>B. </b>Chọn Edit Selecte Recore
<b>C. </b>Chọn Insert New Recore
<b>D. </b>Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu và thực hiện chỉnh sửa
<b>Câu 24: Nút lệnh </b> <b> dùng để: </b>
<b>A. </b>Xóa bản ghi <b>B. </b>Thêm bản ghi mới <b>C. </b>Xóa trường <b>D. </b>Thêm trường
<b>Câu 25: Khi thực hiện sắp xếp dữ liệu thì: </b>
<b>A. </b>Vị trí các hàng thay đổi <b>B. </b>Vị trí các cột thay đổi
<b>C. </b>Cả hàng và cột đều thay đổi vị trí <b>D. </b>Chỉ có cột nào được chọn mới thay đổi
<b>Câu 26: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi: </b>
<b>A. </b>Click vào nút <b>B. </b>Click vào nút
<b>C. </b>Bấm Enter <b>D. </b>Click vào nút
<b>Câu 27: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: </b>
<b>A. </b>Xóa các dữ liệu khơng cần đến nữa <b>B. </b>Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
<b>C. </b>Cập nhật dữ liệu <b>D. </b>In dữ liệu
<b>Câu 28: Trong Access, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện : </b><i><b>…… </b></i><i><b> Relationships</b></i>
<b>A. </b>Insert <b>B. </b>Window <b>C. </b>Tools <b>D. </b>File
<b>Câu 29: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số </b>
<b>300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại. </b>
<b>A. </b>THUONG:[LUONG]*0.1 <b>B. </b>THUONG:[LUONG]*10%
<b>C. </b>THUONG:=[LUONG]*0.1 <b>D. </b>THUONG=[LUONG]*10%
<b>ĐÁP ÁN </b>
1A 2C 3A 4A 5D 6C 7B 8D 9B 10B
11A 12D 13C 14C 15B 16C 17D 18D 19B 20A
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>