Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.13 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Mơn : Hóa học 11 (Ban cơ bản)</b>
<b> Mã đề 004 ( Thời gian làm bài 90 phút, không kể phát đề)</b>
<b> </b>
<b>C©u 1 : </b> <sub>Teflon là một polime bền vững với nhiệt độ tới trên 300</sub>0<sub> C nên được dùng làm lớp che phủ chống bám </sub>
dính cho xoong, chảo,thùng chứa.Teflon được tổng hợp từ.
<b>A.</b> <sub>CF</sub><sub>2</sub><sub> = CF</sub><sub>2</sub> <sub>B. CHF = CHF</sub> C. <sub>CH</sub><sub>2</sub><sub> = CHF</sub> <sub>D. CH</sub><sub>2</sub><sub> = CHCl</sub>
<b>C©u 2 : </b> <sub>Đốt cháy hoàn toàn 44 gam một ancol no đơn chức X cần 84 lít khơng khí (đktc).Công thức phân tử của </sub>
X là ?
<b>A.</b> <sub>C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>8</sub><sub>O </sub> <sub>B. C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>14</sub><sub>O </sub> C. <sub>C</sub><sub>7</sub><sub>H</sub><sub>16</sub><sub>O </sub> <sub>D. C</sub><sub>5</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O </sub>
<b>C©u 3 : </b> <sub>Phân biệt 2 chất butađien và but-1-in bằng</sub>
<b>A.</b> Dùng dd AgNO3/NH3 nhận but-1-in: có kết tủa vàng nhạt. Cịn lại là butađien
<b>B.</b> Dùng dd Br2 nhận but-1-in. Còn lại là butađien
<b>C.</b> Dùng dd KMnO4 nhận but-1-in. Còn lại là butađien
<b>D.</b> Dùng dd AgNO3/NH3 nhận butađien : có kết tủa vàng nhạt. Cịn lại là but – 1 - in
<b>C©u 4 : </b> <sub>Công thức của ancol no mạch hở là ?</sub>
<b>A.</b> <sub>C</sub><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n+1 </sub><sub>OH</sub> <sub>B. C</sub><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n + 2</sub><sub>O</sub> C. <sub>C</sub><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n+2-x</sub><sub>(OH)</sub><sub>x</sub> <sub>D. C</sub><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n+2</sub><sub>O</sub><sub>x</sub>
<b>C©u 5 : </b> <sub>Cho sơ đồ phản ứng : BenzenXY polistiren.X,Y tương ứng với nhóm các chất nào sau đây ?</sub>
<b>A.</b> C6H5 CH3 ; C6H5 – CH=CH2
<b>B.</b> C6H5 CH2 CH3 ; C6H5CH=CH2
<b>C.</b> C6H4(CH3)2 ; C6H5CH=CH2
<b>D.</b> C6H5CH2CH2CH3 ; C6H5CH=CH2
<b>C©u 6 : </b> <sub>Ancol có CTCT: H</sub><sub>3</sub><sub>C-CH-(CH</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub>-OH . Tên nào dưới đây ứng với công thức ancol trên. </sub>
│
CH3
<b>A.</b> <sub>2-metylpentan-2-ol </sub> B. <sub>2-metylpentan-1-ol </sub>
<b>C.</b> <sub>4 -metylpentan-1-ol </sub> D. <sub>4-metylpentan-2-ol</sub>
<b>C©u 7 : </b> <sub>Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?</sub>
<b>A.</b> Propan không làm mất màu dd KMnO4
<b>B.</b> Xiclopropan không làm mất màu dd KMnO4
<b>C.</b> Xiclopropan là hiđrocacbon khơng no vì nó có phản ứng cộng
<b>D.</b> Khi đun nóng mạnh propan bị tách H2 chuyển thành xiclopropan
<b>C©u 8 : </b> <sub>Đồng phân nào của C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>9</sub><sub>OH khi tách nước sẽ cho 2 olefin đồng phân.</sub>
<b>A.</b> <sub>butan-2-ol </sub> B. <sub>ancol isobutyric </sub>
<b>C.</b> <sub>butan-1-ol </sub> D. <sub>2-metylpropan-2-ol </sub>
<b>C©u 9 : </b> <sub>Axit fomic có thể tham gia phản ứng tráng bạc với dd AgNO</sub><sub>3</sub><sub>/NH</sub><sub>3</sub><sub> và tác dụng với Cu(OH)</sub><sub>2</sub><sub> trong môi </sub>
trường NaOH sinh ra Cu2O kết tủa đỏ gạch do phân tử có nhóm .
<b>A.</b> OH B. CHO C. COOH D. HCOOH
<b>C©u 10 :</b> <sub>X là 1 ankađien liên hợp có mạch C phân nhánh. Để đốt cháy hồn tồn 6,80 gam X cần dùng hết 15,68 </sub>
lít khí CO2 (đktc).CTCT của X là :
<b>A.</b> <sub>CH</sub><sub>2 </sub><sub>= C – CH = CH - CH</sub><sub>3</sub>
│
CH3
B. <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub> - CH = CH – CH = CH</sub><sub>2</sub>
<b>C.</b> <sub>CH</sub><sub>2 </sub><sub>=CH – CH = CH - CH</sub><sub>3</sub> D. <sub>CH</sub><sub>2 </sub><sub>= C – CH = CH</sub><sub>2</sub>
│
<b>C©u 11 :</b> <sub>Oxi hố khơng hồn tồn propan- 2-ol bằng CuO, nung nóng .Sản phẩm thu được là ?</sub>
<b>A.</b> <sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>7 </sub><sub>-CHO </sub> B. <sub>CO</sub><sub>2</sub><sub> và H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<b>C.</b> <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5 </sub><sub>-CHO </sub> D. <sub>CH</sub><sub>3 </sub><sub>– CO - CH</sub><sub>3</sub><sub> </sub>
<b>C©u 12 :</b> <sub>Cho hỗn hợp chứa 0,4 mol CH</sub><sub>3</sub><sub>OH và 0,6 mol C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH tác dụng với Na dư.Thể tích khí H</sub><sub>2</sub><sub> thốt ra ở </sub>
đktc là ?
<b>A.</b> <sub>11,2 lit </sub> B. <sub>22,4 lit </sub>
<b>C.</b> <sub>2,8 lit</sub> D. <sub>5,6 lit </sub>
<b>C©u 13 :</b> <sub>Khi đốt cháy hồn toàn 1 hiđrocacbon X thu được n</sub><sub>CO2</sub><sub> < n</sub><sub>H2O</sub><sub>. X thuộc dãy đồng đăng nào sau đây ?</sub>
<b>A.</b> Olefin B. Điolefin C. Parafin D. Aren
<b>C©u 14 :</b> <sub>Một monoxicloankan A có tỉ khối hơi so với nitơ là 2. A có CTPT là :</sub>
<b>A.</b> <sub>C</sub><sub>7</sub><sub>H</sub><sub>14</sub> <sub>B. C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub> C. <sub>C</sub><sub>5</sub><sub>H</sub><sub>10</sub> <sub>D. C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>8</sub>
<b>C©u 15 :</b> <sub>Hợp chất C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>4</sub><sub>O</sub><sub>2</sub><sub> có thể tác dụng được với dd Br</sub><sub>2 </sub><sub>; CaCO</sub><sub>3 </sub><sub>; Cu(OH)</sub><sub>2</sub><sub>. CTCT phù hợp của C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>4</sub><sub>O</sub><sub>2</sub><sub> là :</sub>
<b>A.</b> <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub> - CO-CH=O</sub> <sub>B. HCOOCH=CH</sub><sub>2</sub> C. CH2 = CH-COOH D. O=CH-CH2 -CH=O
<b>C©u 16 :</b> <sub>Ứng với cơng thức phân tử C</sub><sub>5</sub><sub>H</sub><sub>8</sub><sub> có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau ?</sub>
<b>A.</b> 5 B. 3 C. 4 D. 2
<b>C©u 17 :</b> <sub>Polime dùng để chế tạo cao su buna là sản phẩm của quá trình .</sub>
<b>A.</b> <sub>Trùng hợp buta-1,3-đien, xút tác Na</sub> B. <sub>Polime hóa cao su thiên nhiên</sub>
<b>C.</b> <sub>Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với Na</sub> D. <sub>Trùng hợp butilen, xút tác Na</sub>
<b>C©u 18 :</b> <sub>Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?</sub>
<b>A.</b> <sub>butan </sub> B. <sub>but-1-en </sub>
<b>C.</b> <sub>metylpropan</sub> D. <sub>cacbon đioxit</sub>
<b>C©u 19 :</b> <sub>(A) là một ankan thể khí . Đốt cháy hồn tồn 4,4 gam khí (A) thu </sub><sub>được 6,72</sub><sub> lít khí CO</sub>
2 (đktc).CTPT của
A là .
<b>A.</b> <sub>C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>8</sub> <sub>B. C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>6</sub> C. <sub>C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>10</sub> <sub>D. C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>8</sub>
<b>C©u 20 :</b> <sub>Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH, thu được </sub>
<b>A.</b> <sub>Axetilen</sub> <sub>B. Etilen</sub> C. <sub>Etanol</sub> <sub>D. Etan</sub>
<b>C©u 21 :</b> <sub>Cao su buna S là sản phẩm của quá trình .</sub>
<b>A.</b> <sub>Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với xilen</sub> B. <sub>Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren</sub>
<b>C.</b> <sub>Đồng trùng hợp butilen với stiren</sub> D. <sub>Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với sunfua (S)</sub>
<b>C©u 22 :</b> <sub>Khi phân tích hợp chất Z có : 40 % C ; 6,67 % H ; 53,33 % O. Công thức nguyên của Z là :</sub>
<b>A.</b> <sub>(C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>4</sub><sub>O)</sub><sub>n</sub> <sub>B. (CH</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><sub>n</sub> C. <sub>(CH</sub><sub>2</sub><sub>O)</sub><sub>n</sub> <sub>D. (CH</sub><sub>2</sub><sub>O)</sub><sub>n</sub>
<b>C©u 23 :</b> <sub>Hợp chất nào cho phản ứng cộng mở vòng đối với H</sub><sub>2</sub><sub> ( xt Ni, t</sub>0<sub> ) và Br</sub>
2 ?
<b>A.</b> <sub>Xiclohexan</sub> <sub>B. Xiclopentan</sub> C. <sub>Xiclopropan</sub> <sub>D. Xicloheptan</sub>
<b>C©u 24 :</b> <sub>Dầu mỏ khai thác ở thềm lục địa phía Nam có đặc điểm là nhiều ankan mạch dài và hàm lượng S rất thấp. Nhận</sub>
định nào đúng nhất
<b>A.</b> <sub>Crăckinh nhiệt sẽ thu được xăng với </sub>
chất lượng cao
B. <sub>Dễ vận chuyển theo đường ống</sub>
<b>C.</b> <sub>Chưng cất phân đoạn</sub> D. <sub>Làm nguyên liệu cho crăckinh, rifominh tốt vì chứa ít S</sub>
<b> Câu 1</b> (0,5 điểm ).Từ axetilen và các chất vô cơ cần thiết .Viết phương trình phản ứng điều chế
clobenzen
<b>Câu 2</b>.(1 điểm). Viết phương trình hóa học của các phản ứng hồn thành dãy chuyển hóa sau :
(1) (2) (3) (4
Canxi cacbua axetilen etilen etan etyl clorua
<b>Câu 3</b>.(1 điểm). Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các khí đựng trong các bình riêng biệt
khơng nhãn : CH4, C2H2, C4H6, H2.Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã dùng.
<b>Câu 4</b>.(1,5 điểm). Cho 7,4 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 1,12
lít khí thốt ra (ở đktc).
a.Tìm cơng thức phân tử của X.
b.Viết cơng thức cấu tạo có thể có của X .
( Cho biết :H=1, C=12,O=16 , Na =23)
...Heát...
<b>01</b>
<b>02</b>
<b>03</b>
<b>04</b>
<b>05</b>
<b>II- Tự luận ( 4 đi ể m ) .</b>
<b> Câu 1 :Phương trình phản ứng điều chế clobenzen từ axetilen </b>
<b> 600 0<sub> C,bộ</sub><sub>t C</sub></b>
<b> 3 CH ≡ CH </b> <b> C6H6 (0,25 điểm)</b>
<b> Fe,t0</b>
<b> C6H6 + Cl2 C6H5Cl +HCl (0,25 điểm)</b>
<b>Câu 2</b> :<b>Hoàn thành dãy chuyển hoá theo sơ đồ</b>
<b>(1). CaC2 + 2H2O C2H2 ↑ + Ca(OH)2</b> <b> (0,25 điểm)</b>
<b> Pd/PbCO3</b>
<b> (2). CH ≡ CH + H2 CH2 = CH2 (0,25 điểm)</b>
<b> Ni,t0<sub> </sub></b>
<b> (3). CH2 = CH2 + H2 CH3 – CH3 (0,25 điểm) </b>
<b> as </b>
<b> (4). CH3 – CH3 + Cl2 CH3 – CH2Cl + HCl (0,25 điểm) </b>
<b> </b>
<b>Câu 3. Dẫn từng khí đi qua dung dịch AgNO3 trong NH3,khí cho kết tủa vàng nhạt là C2H2</b>
<b> CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg↓ + 2NH4NO3 (0,25 điểm)</b>
<b> Dẫn lần lượt 3 khí cịn lại qua dung dịch brom.Khí nào làm mất màu dung dịch brom là khí C4H6</b>
<b> C4H6 + Br2 → C4H6Br2 (0,25 điểm)</b>
<b> Hai khí cịn lại,cho lần lượt từng khí phản ứng với khí oxi .Khí nào cho sản phẩm làm đục nước </b>
<b>vơi trong là khí CH4 </b>
<b> CH4 + 2O2 → CO2 ↑+ 2H2O</b>
<b> CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (0,25 điểm)</b>
<b> Khí cịn lại là H2 (0,25 điểm)</b>
<b> </b>
<b>Câu 4 : CnH2n+1OH + Na CnH2n+1Ona + ½ H2 ↑ (0,25 điểm) </b>
<b> a mol a/2 mol</b>
<b> 1,12 a</b>
<b> Số mol H2 = ─ = 0,05 mol = ─ → a = 0,1 mol </b>
<b> 22,4 2 </b>
<b> m X = a . (14n + 18 ) = 7,4 gam </b>
<b> = 0,1 ( 14n + 18) = 7,4 → n = 4</b>
<b> a.Công thức phân tử của X là: C4H9OH (0,25 điểm) </b>
<b> b.Cơng thức cấu tạo có thể có của X</b>
<b> </b>
<b> CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH ( 0,25điểm) CH3 – CH2 – CH – OH (0,25 điểm) </b>
<b> │</b>
<b> CH3</b>
<b> CH3</b>
<b> CH3 – CH – CH2 – OH (0,25 điểm) │</b>
<b> │ CH3 – C – OH (0,25điểm) </b>
<b> CH3 │</b>
<b> CH3</b>
<b> </b>