Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.39 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG
<b>TỔ SINH – TIN - CNN</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
MÔN <b>TIN HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>Câu 1: Tạo liên kết giữa các bảng để làm gì?</b>
<b>A. </b>In dữ liệu theo khn dạng <b>B. </b>Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng.
<b>C. </b>Nhập thông tin dễ dàng <b>D. </b>Để xem, sửa và nhập dữ liệu
<b>Câu 2: Tham số bảo vệ của hệ thống là:</b>
- Mật khẩu của người dùng
- Các phương pháp mã hóa thơng tin
- Bảng phân quyền
- Các nhận dạng giọng nói, vân tay, chữ kí điện tử, …
Người quản trị hệ thống:
<b>A. </b>biết tất cả các tham số này
<b>B. </b>không biết bất cứ tham số nào
<b>C. </b>chỉ biết một vài tham số
<b>D. </b>tất cả các phương án trên
<b>Câu 3: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu </b>
<b>ở mức nào trong các mức sau:</b>
<b>A. </b>Đọc một phần dữ liệu được phép
<b>B. </b>Xóa, sửa dữ liệu
<b>C. </b>Bổ sung dữ liệu
<b>D. </b>Đọc (xem) mọi dữ liệu
<b>Câu 4: Trong các loại mơ hình dữ liệu sau, mơ hình nào là mơ hình dữ liệu phổ biến nhất?</b>
<b>A. </b>Mơ hình hướng đối tượng
<b>B. </b>Mơ hình quan hệ
<b>C. </b>Mơ hình phân cấp
<b>D. </b>Mơ hình thực thể liên kết
<b>Câu 5: Bảo mật CSDL:</b>
<b>A. </b>Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu
<b>B. </b>Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu
<b>C. </b>Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu
<b>D. </b>Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.
<b>Câu 6: Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thơng tin nhằm mục đích:</b>
<b>A. </b>giảm khả năng rị rỉ thơng tin trên đường truyền
<b>B. </b>giảm dung lượng lưu trữ thông tin
<b>C. </b>tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ
<b>D. </b>để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn
<b>B. </b>Khơng được phép quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng khai thác CSDL
<b>D. </b>Khơng được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
<b>Câu 8: Kiến trúc hệ CSDL gồm:</b>
<b>A. </b>Hệ CSDL tập trung và CSDL phân tán
<b>B. </b>Hệ CSDL phân tán và hỗn hợp.
<b>C. </b>Hệ CSDL cá nhân và CSDL nhiều người dùng
<b>D. </b>Hệ CSDL khách – chủ và CSDL trung tâm.
<b>Câu 9: Cho các thao tác sau :</b>
B1: Tạo bảng
B2: Đặt tên và lưu cấu trúc
B3: Chọn khóa chính cho bảng
B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
<b>A. </b>B1→B3→B4→B2
<b>B. </b>B2→B1→B2→B4
<b>C. </b>B1→B3→B2→B4
<b>D. </b>B1→B2→B3→B4
<b>Câu 10: Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?</b>
<b>A. </b>Thêm bản ghi
<b>B. </b>Sao chép CSDL thành bản sao dự phịng
<b>C. </b>Xố bản ghi
<b>D. </b>Thêm hoặc bớt thuộc tính trong cấu trúc
<b>Câu 11: Trong các bài tốn quản lí sau, bài tốn nào khơng nên xây dựng hệ CSDL cá nhân?</b>
<b>A. </b>Quản lí các sách, truyện trong tủ sách gia đình
<b>B. </b>Quản lí kinh doanh trong một cửa hàng nhỏ, bán lẻ của một chủ hiệu
<b>C. </b>Quản lí điểm một mơn học (hoặc vài mơn) của một giáo viên
<b>D. </b>Quản lí điểm kiểm tra trong năm học của một trường trung học phổ thông
<b>Câu 12: Hệ thống phần mềm cho phép quản trị CSDL phân tán và làm cho người sử dụng không </b>
<b>nhận thấy sự phân tán về lưu trữ dữ liệu gọi là:</b>
<b>A. </b>Hệ QTCSDL phân tán.
<b>B. </b>Phân tán CSDL.
<b>C. </b>CSDL phân tán.
<b>D. </b>Hệ CSDL phân tán.
<b>Câu 13: Khai thác CSDL quan hệ có thể là:</b>
<b>A. </b>Thêm, sửa, xóa bản ghi
<b>B. </b>Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo
<b>C. </b>Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết
<b>D. </b>Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
<b>B. </b>Người dùng từ xa truy cập CSDL thông qua các thiết bị đầu cuối và các phương tiện truyền thông
<b>C. </b>Máy trung tâm có cấu hình mạnh để phục vụ u cầu của nhiều người dùng truy cập
<b>D. </b>Hệ CSDL trung tâm được cài đặt tại máy trung tâm là máy có vị trí ở trung tâm so với các máy khác
<b>Câu 15: Chức năng của mẫu hỏi (Query) là:</b>
<b>A. </b>Thực hiện tính tốn đơn giản
<b>B. </b>Sắp xếp, lọc các bản ghi
<b>C. </b>Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng
<b>D. </b>Tất cả các chức năng trên
<b>Câu 16: Đâu là ưu điểm của hệ CSDL phân tán?</b>
<b>A. </b>Dễ đảm bảo tính nhất quán dữ liệu hơn so với hệc CSDL tập trung
<b>B. </b>Đảm bảo an ninh tốt hơn hệ CSDL tập trung
<b>C. </b>Hệ thống không phức tạp
<b>D. </b>Dữ liệu có tính sẵn sàng cao, nếu một trạm bị hỏng thì hệ thống có thể u cầu dữ liệu từ những trạm
khác.
<b>Câu 17: Chỉnh sửa dữ liệu là:</b>
<b>A. </b>Xố một số thuộc tính
<b>B. </b>Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
<b>C. </b>Xố một số quan hệ
<b>D. </b>Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
<b>Câu 18: Quan sát và cho biết kết quả của mẫu hỏi sau:</b>
<b>A. </b>Hiển thị tổng số lượng của từng sản phẩm đã sản xuất
<b>B. </b>Liệt kê tất cả các sản phẩm đã sản xuất
<b>C. </b>Hiển thị danh sách sản phẩm
<b>D. </b>Hiển thị tổng các sản phẩm đã sản xuất
<b>Câu 19: Để quản lí truyện tranh của mình. Phượng đã xây dựng CSDL để thuận tiện cho việc sắp </b>
<b>xếp và tìm kiếm thơng tin, CSDL của Phượng thuộc loại nào?</b>
<b>A. </b>Trung tâm.
<b>B. </b>Phân tán.
<b>C. </b>Cá nhân
<b>D. </b>Khách – chủ.
<b>Câu 20: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:</b>
<b>A. </b>Tên bảng
<b>B. </b>Tên trường
<b>C. </b>Thuộc tính khố
<b>D. </b>Thuộc tính có kiểu dữ liệu là Number.
<b>A. </b>Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lý.
<b>B. </b>Quan hệ khơng có thuộc tính đa trị hay phức hợp
<b>C. </b>Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ khơng quan trọng
<b>D. </b>Mỗi thuộc tính có một tên để phân biệt, Thứ tự các thuộc tính khơng quan trọng
<b>Câu 22: Việc thay thế dãy “AAAAAAFFFFF” bằng “6A5F” là cách mã hóa nào trong các cách </b>
<b>sau:</b>
<b>A. </b>Độ dài loạt
<b>B. </b>Mỗi kí tự này thay bằng một ký tự khác
<b>C. </b>Cách ký tự đó một số vị trí xác định trong bảng chữ cái
<b>D. </b>Theo quy tắc vòng tròn
<b>Câu 23: Cho CSDL quản lí cho vay của một ngân hàng chứa bảng KHÁCH HÀNG gồm các thuộc </b>
<b>tính: STT, mã khách hàng, họ tên, số CMND, địa chỉ, số điện thoại. Khóa của bảng này là:</b>
<b>A. </b>STT, mã khách hàng, số CMND, họ tên+địa chỉ+số điện thoại
<b>B. </b>STT, mã khách hàng, số CMND, họ tên+số điện thoại
<b>C. </b>mã khách hàng, số CMND, họ tên+địa chỉ+số điện thoại
<b>D. </b>STT, mã khách hàng, số CMND
<b>Câu 24: Để hệ quản trị CSDL nhận dạng được người dùng nhằm cung cấp đúng các quyền mà họ </b>
<b>có thể làm, hiện nay dùng phổ biến nhất là</b>
<b>A. </b>nhận dạng giọng nói
<b>B. </b>chữ kí điện tử
<b>C. </b>dấu vân tay
<b>D. </b>mật khẩu
<b>Câu 25: Hãy chọn phương án ghép đúng. Mọi hệ QTCSDL đều:</b>
<b>A. </b>có thể khơi phục lại một cột của bảng đã bị xố
<b>B. </b>có khả năng khơi phục lại một bản ghi đã xố
<b>C. </b>có thể khơi phục lại dữ liệu cũ cột B sau khi sao chép dữ liệu từ cột A sang cột B
<b>D. </b>có thể xố khố chính, tạo khố chính mới
<b>Câu 26: Trong hệ CSDL Khách - chủ, chi phí phần cứng có thể giảm là do:</b>
<b>A. </b>Một phần thao tác được thực hịên trên máy khách.
<b>B. </b>Chỉ cần có máy chủ có cấu hình đủ mạnh để lưu trữ và quản trị CSDL.
<b>C. </b>Có thể bổ sung các máy khách một cách dễ dàng.
<b>D. </b>Các ràng buộc được kiểm tra tại máy chủ.
<b>Câu 27: Cho bảng DANH_PHACH như sau :</b>
<b>STT</b> <b>SBD</b> <b>Phách</b>
1 HS1 S1
2 HS2 S2
3 HS3 S3
4 HS1 S4
Khóa chính của bảng trên là :
<b>B. </b>Phách
<b>C. </b>SBD và Phách
<b>D. </b>STT hoặc SBD
<b>Câu 28: Chương trình kiểm tra trắc nghiệm trên máy thường xuyên nhắc nhở học sinh cập nhật </b>
<b>các thông tin về họ tên, SBD, lớp trước khi kiểm tra nhằm mục đích:</b>
<b>A. </b>đảm bảo thơng tin khơng bị mất hoặc thay đổi ngoài ý muốn
<b>B. </b>hạn chế sai sót của người dùng
<b>C. </b>không tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trình xử lí
<b>D. </b>ngăn chặn các truy cập không được phép
<b>Câu 29: Mơ hình dữ liệu là:</b>
<b>A. </b>mơ hình tốn học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép tốn trên các đối tượng.
<b>B. </b>mơ hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu.
<b>C. </b>tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một CSDL.
<b>D. </b>mơ hình về cấu trúc dữ liệu.
<b>Câu 30: CSDL quản lí điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thơng của tỉnh Lâm Đồng có nhiều đối </b>
<b>tượng khai thác như: phụ huynh học sinh, giáo viên, học sinh, người cập nhật điểm thi… Học sinh </b>
<b>có quyền gì đối với điểm thi trong CSDL này?</b>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>