Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.29 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Chơng II: Góc</b>
<b>I: Mục tiêu:</b>
- Kin thc: HS hiu về mặt phẳng, khái niệm nửa mặt phẳng bờ a, cách gọi tên của
nửa mặt phẳng bờ đã cho .HS hiểu về tia nằm giữa 2 tia khác
- Kỹ năng: Nhận biết đợc mặt phẳng, biết vẽ, nhận biết tia nằm giữa 2 tia khác nhau
- T duy: Làm quen với việc phủ định một khái niệm
<b>II- chuÈn bị </b>
- GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
- Thớc thẳng, bảng phụ, phấn màu, compa.
- HS: Thớc thẳng có chia khoảng cách, vở ghi, SGK, thớc thẳng compa
<b>III - Tiến trình dạy học</b>
<b>1-ổn định tổ chức:</b>
- KiĨm tra sÜ sè: / 34
<b>2. Kiểm tra:</b> Sách vở , đồ dùng học tập của học sinh
<b>3- Bµi míi</b>
- GV gọi 1 hs lên bảng cả lớp cùng làm trên vở : Vẽ 1 ng thng v t tờn
- GV? Đờng thẳng có giới hạn không ? Đờng thẳng vừa vẽ chia mặt bảng (mặt trang
giấy) thành mấy phần ?
- GV: Mặt bảng, mặt trang giấy cho ta hình ảnh của 1 mp chỉ rõ 2 nửa mp.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản
<b>Hoạt động 1: </b>
- GV lÊy thªm vd vỊ nưa mp
- Mp có giới hạn không ?
- HS cho vd về hình ảnh mp trong
thực tế ?
- GV? t a chia mp làm mấy phần ?
- GV Mỗi phần và đt a đợc coi nh 1
nửa mp bờ a. Vậy thế nào là mp bờ a?
- GV nêu kn SGK - 72
- HS nhắc lại khái niệm nửa mp bờ a
trên hình ?
- GV nờu th no là 2 nửa mp đối
nhau
- HS ghi vë
- GV; Để phân biệt 2 nửa mp chung
- GV nêu cách gọi tên nửa mp. Nửa
mp (I) là nửa mp bờ a chứa điểm M
hoặc nửa mp bờ a không chứa điểm P.
Tơng tự em hÃy gọi tên nửa mp bờ a
còn lại trên hình vẽ ?
- HS ch vào hình vẽ và đọc tên nửa
mp
- GV giíi thiệu 2 điểm nằm cùng
phía, 2 điểm nằm khác phía đ/v điểm
a.
- HS làm ?1 a/
b/
- GV? Những đoạn thẳng ntn thì cắt a
? không cắt a?
<b>Hot ng 2:</b>
<b>1/ Nửa mặt phẳng:</b>
- Trang giấy, mặt bảng là hình ảnh của mp
- Mp không bị giới hạn về mọi phía
a
///////////////////////////////////////////////
Khái niƯm (SGK - 72)
- Hai nửa mp có chung bờ a gọi là 2 nửa mp
đối nhau
- Bất kỳ đờng thẳng nào nằm trên mp cũng là
bờ chung của 2 nửa mp đối nhau
- Hai điểm M, N nằm cùng phía đối với đt a
- Hai điểm M, P (hoặc N, P) nằm khác phía
đối với đt a
?1 a/
<b>( I)</b>
- GV yªu cÇu hs
- VÏ 3 tia Ox, Oy, Oz chung gèc
- LÊy 2 ®iĨm M, N sao cho
M
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào
vở
- GV? Tia Oz cắt đoạn thẳng MN ?
- GV Tia Oz cắt MN tại 1 điểm nằm
- GV cho hs làm GV vẽ sẵn
hình trên bảng phụ
- Hình b/ Tia Oz có nằm giữa 2 tia
Ox, Oy không ? tại sao ?
- Hình c, d:Tia Oz có cắt đoạn MN
không ? Tia Oz có nằm giữa 2 tia Ox,
Oy không ?
b/ Đoạn thẳng MN không cắt a
Đoạn thẳng MP cắt a
<b>2/ Tia nằm giữa 2 tia </b>
- Tia Oz cắt đoạn MN tại điểm nằm gi÷a M
& N
Ta nãi tia Oz n»m gi÷a 2 tia Ox, Oy
x
M
a) O z
N y
z
b) . . .
x M O N y
- Tia Oz cắt đoạn thẳng MN => tia Oz nằm
giữa hai tia Ox vµ Oy
x y
M x
O y M N
N
c) z O
(d)
z
<b>4/ Củng cố</b>:
- BT 2: HS thực hành và trả lời câu hỏi
- BT 3 : HS điền vào chỗ trống trên bảng phụ
- BT 5: HS vẽ hình và trả lời
<b>5/ Dặn dò:</b>
- Học kỹ lý thuyÕt + Lµm BT SGK - 73 1, 4, 5 (SBT - 52)
- BT thªm : VÏ 4 tia chung gốc rồi chỉ ra các tia nằm giữa 2 tia khác
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức:- HS hiểu về góc là gì? Góc bẹt là gì ?
- Hiểu về ®iĨm n»m trong gãc.
- Kỹ năng: + Biết vẽ góc, đặt tên cho góc, đọc tên góc
+ Nhận biết điểm nằm trong góc
- Thái độ : Giáo dc tớnh cn thn
<b>II- chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo. Thớc thẳng, bảng phụ, phấn màu.
- HS: Thớc thẳng có chia khoảng cách, vở ghi, SGK.
<b>Iii. Tiến trình dạy học</b>
<b>1-n nh t chc: </b>Kim tra sĩ số: /34
<b>2. KiÓm tra: </b>
- HS1: + ThÕ nào là nửa mặt phẳng bờ a?
+ Th no là 2 nửa mặt phẳng đối nhau ?
+ Vẽ đờng thẳng xy, lấy điểm O thuộc xy, chỉ rõ 2 nửa mp có bờ chung là xy
<b>3- Bµi míi:</b>
?2
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản
<b> Hoạt động 1</b>:
GV giới thiệu định nghĩa góc
- GV nêu đỉnh, cạnh của góc, cách đọc
tên góc, ký hiệu góc
- HS vÏ gãc vµ ghi vào vở
- GV lu ý: Đỉnh góc viết ở giữa
- Góc xOy ở hình 4b còn gọi là góc MON
- GV quay lại hình kiểm tra của HS 1
- Hình này có góc nào khơng? Nếu có hãy
chỉ rõ. Góc xOy có đặc điểm gì?
- GV: Gãc xOy gäi lµ gãc bĐt. VËy gãc
bĐt lµ gãc ntn? ta sang phÇn 2
<b> Hoạt động 2: </b>
- GV ? Góc bẹt là góc có đặc điểm gì?
- HS nêu định nghĩa góc bẹt, đặt tên
- Nêu cách vẽ một góc bẹt trong thực tế
- GV trên hình bài tập 8 có những góc
nào? đọc tên?
- HS đứng tại chỗ trả lời
- GV để vẽ góc ta làm ntn?
<b>* Hoạt động 3: </b>
- GV để vẽ góc ta ta vẽ lần lợt ntn?
- HS: Vẽ 2 tia chung gốc Ox v Oy
- - GV nêu yêu cầu HS vẽ tia Ot n»m gi÷a
hai tia Ox; Oy
- Trên hình có mấy góc chung đỉnh? Đọc
tên?
- GV: Để thể hiện rõ góc mà ta đang xét,
ngời ta thờng dùng các vịng cung nhỏ nối
2 cạnh của góc , để dễ phân biệt các góc
chung đỉnh ta cịn có thể dùng ký hiệu chỉ
số : Góc O1; góc O2 …
<b> Hoạt động 4: </b>
- GV: ë gãc xOy, lÊy ®iĨm M. Ta nãi ®iĨm
<b>1) Gãc:</b>
Định nghĩa: sgk/73
+ O l nh
+ Ox, Oy : Cạnh của góc
+ Đọc là : Gãc xOy hc gãc yOx hc
gãc O
+ Ký hiƯu: <i><sub>xOy</sub></i> <sub> hc </sub><sub></sub><sub>xOy</sub>
x . y
O
<b>2) Gãc bÑt:</b>
x . y
O
* Định nghĩa: SGK- 74
* Bài tập 8(sgk- 75)
. C
. . .
B A D
Cã 3 gãc:
<i>BAC</i>; <i>CAd</i> ; <i>BAd</i>
<b>3) VÏ gãc</b>
M n»m bªn trong gãc xOy, VÏ tia OM.
H·y nhËn xÐt trong ba tia Ox, OM, Oy
tia nµo n»m giữa 2 tia còn lại?
- GV chú ý: Khi 2 cạnh của góc không
i nhau mi cú im nm trong góc <b>4) Điểm nằm trong góc</b>
- §iĨm M n»m trong gãc xOy
- Tia OM n»m trong gãc xOy
<b>4- Cñng cè:</b>
- HS nêu định nghĩa góc? định nghĩa góc bẹt?
- HS làm bài tập 6; 7 sgk/75
<b>5- Híng dÉn HS vỊ nhµ</b>
- Học bài theo SGK, Làm các bài tập 9. 10 sgk/75 và 7, 10 sbt/53. Tiết sau mang
thứơc đo gúc cú ghi theo 2 chiu.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I: Mục tiêu:</b>
- HS cụng nhn mi gúc cso 1 số đo xác định. Số đo của Góc bẹt là 1800
- Kỹ năng:
+ Biết đo góc bằng thớc đo góc, biết so sánh 2 góc
- Thái độ : Đo gúc cn thn, chớnh xỏc.
<b>II- chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
- Thớc thẳng, bảng phụ, phấn màu, Mô hình các loại góc, thớc đo góc,ê ke
- HS: Thớc thẳng có chia khoảng cách, vở ghi, SGK, thớc đo góc, ê ke.
<b>III - Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Tỉ chøc: </b>SÜ sè:
<b>2. KiĨm tra: </b>
+ Vẽ 1 góc và đặt tên, chỉ rõ đỉnh, cạnh của góc?
+ Vẽ 1 tia nằm giữa 2 cạnh của góc, đặt tên cho tia đó?
Trên hình vừa vẽ có mấy góc? Viết tên các góc đó?
<b>3- Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
- GV vÏ gãc xoy
- Để xác định số đo của góc xoy ta đo
góc xoy bằng một dụng cụ gọi là thớc
đo góc.
- HS nêu cấu tạo của thớc đo góc?
- GV? đơn vị của số đo góc là gì?
- GV giới thiệu đơn vị nhỏ hơn độ
- GV nêu cách đo góc và thao tác trên
hình
- HS thao tác đo góc x0y theo GV
B1: Đặt thớc sao cho tâm của thớc
trùng với đỉnh 0 và một cạnh đi qua
vch 0 ca thc.
<b>1) Đo góc</b>
a) Dụng cụ đo:
- Thc đo góc ( Thớc đo độ)
- Cấu tạo (sgk)/76
b) Đơn vị đo góc: Độ , phút, giây
1 độ : 10<sub> ; 1 phút: 1' ; 1 giây:1"</sub>
1' = 60"
c) Cách đo góc: sgk/76
Ví dụ:
Số đo của góc x0y b»ng 600
- B2: C¹nh kia n»m trên nửa mp chứa
thớc, giả sử cạnh kia đi qua vạch 600<sub> ta</sub>
nói góc x0y có số đo 600
- GV yêu cầu HS nêu lại cách đo góc
- GV: Cho các góc sau, hãy xác định số
đo mỗi góc
- 2 HS lên bảng đo góc
- 2 HS khác lên ®o l¹i
- GV? Mỗi góc có mấy số đo?
- Số đo góc bẹt là bao nhiêu độ?
- Có nhận xét gì về số đo các góc so
với 1800
- HS nªu nhËn xÐt
- GV yêu cầu HS làm bài tập ?1 đo độ
mở của cái kéo, của com pa.
- HS đọc chú ý
<b>Hoạt động 2:</b>
- GV cho 3 góc 01 ; 02 ; 03
- Hãy xác định số đo của chúng
- GV gọi 3 HS lên bảng đo
- Hãy so sánh số đo các góc?
- HS: 550<sub> < 90</sub>0<sub> < 135</sub>0
- GV kÕt luËn
01 < 02 < 03
- GV? vậy để so sánh 2 góc ta căn cứ
vào ?
- Hai gãc bằng nhau khi nào?
- Trong 2 góc không bằng nhau, góc
nào lớn hơn?
- HS trả lời.
- GV nhấn mạnh cách so sánh 2 góc.
- HS làm bài ?2 sgk
<b>Hoat động 3:</b>
- HS lµm bài tập 11 sgk/79
- Đọc số đo các góc x0y, x0z, x0t ở
hình 18
- HS làm việc nhóm bài tập 13 sgk
- GV kiểm tra bài làm của các nhãm
y
O x
a
I 1050<sub> b p </sub>
aIb = 1050 pSq = 1800
* NhËn xÐt: sgk-77
* Chó ý: sgk- 77
<b>2) So s¸nh 2 gãc</b>
01
02 03
01 = 550
02 = 900 01 < 02 < 03
03 = 1350
* So s¸nh 2 gãc b»ng c¸ch so sánh các số đo
của chúng
- Hai góc bằng nhau nÕu sè ®o cđa chóng
b»ng nhau
- Hai góc khơng bằng nhau: góc nào có số đo
lớn hơn thì góc đó lớn hơn
<b>3) Lun tËp:</b>
Bµi 11 ( sgk/79)
x0y = 500<sub> ; </sub><sub></sub><sub>x0z = 100</sub>0<sub> ; </sub><sub></sub><sub>x0t = 130</sub>0
Bµi 13/sgk/79
<b>4- Củng cố:</b>
- Nêu cách đo góc x0y? Có kết luận gì về các số ®o cđa 1 gãc?
- Mn so s¸nh 2 gãc ta lµm ntn?
<b> 5- Híng dÉn vỊ nhà:</b>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I: Mục tiêu:</b>
- HS phân biệt góc nhọn, gãc vu«ng, gãc tï
- Kỹ năng: Biết đo góc bằng thớc đo góc, biết so sánh 2 góc, nhận biết các loại góc.
- Thái độ : Đo góc cẩn thận, chớnh xỏc.
<b>II- chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
- Thớc thẳng, bảng phụ, phấn màu, Mô hình các loại góc, thớc đo góc,ê ke
- HS: Thớc thẳng có chia khoảng cách, vở ghi, SGK, thớc đo góc, ê ke.
<b>III - Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Tổ chức: </b>Sĩ sè: / 34
<b>2. KiÓm tra: </b>
+ Vẽ 1 góc và đặt tên, chỉ rõ đỉnh, cạnh của góc? Góc đó là góc gì?
+ Vẽ 1 tia nằm giữa 2 cạnh của góc vừa vẽ. có mấy góc? Viết tên các góc đó?
<b>3- Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b> Hoat động 1: </b>
- GV treo bảng phụ . ở trên hình trên
có góc 01 là góc nhọn
góc 02 là góc vuông
góc 03 là góc tù
- Vậy thế nào là góc vuông , gãc nhän,
gãc tï ?. Cho vÝ dơ
- HS tr¶ lêi, lÊy vÝ dô?
<b>Hoạt ng </b>
<b>2:</b>
- HS làm bài tập 12 sgk/79
- Đo các góc ABC, ACB, BAC ở hình
19
So sánh số đo các góc?
- HS làm việc nhóm bài tập 14 sgk
trªn phiÕu häc tËp.
- Đại diện các nhóm trả lời và viết số
đo của các góc đo đợc.
- GV kiểm tra bài làm của các nhóm
Nhận xét
Nêu nội dung bài 15
Yêu cầu hs nêu cách giải.
Gọi hs vẽ minh học bài toán
<b>1) Góc vuông , góc nhọn, góc tù</b>
- Góc vuông là góc có số đo bằng 900<sub> (1v)</sub>
- Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 900
- Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900<sub> và nhỏ </sub>
hơn 1800
Hình 17(sgk/79)
<b>4) Luyện tập:</b>
Bài 12 ( sgk/79)
<sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> 0
ABC BAC ACB 60
Bµi 14/sgk/79
Xác định số đo của góc lúc 2h, 3h, 5h,
6h, 10h.
Cho hs tù nhËn xÐt lÉn nhau gv KL.
Lóc 2h t¹o gãc 600
Lóc 3h t¹o gãc 900
Lóc 5h t¹o gãc 1500
Lóc 6h tạo góc 1800
Lúc 10h tạo góc 600
<b>4- Củng cố:</b>
- Nêu cách đo góc x0y? Có kết luận gì về các số đo của 1 góc?
- Muốn so sánh 2 góc ta làm ntn?
- Có những loại góc nào? số đo tơng ứng của tong loại góc?
<b>5- Hớng dẫn về nhà</b>
- Làm các bài tập: 16, 17 sgk.15 sbt
- Giờ sau mang thớc thẳng và thớc đo góc.
- Xem trớc bài mới.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Kiến thức: HS hiểu trên nửa mặt phẳng xác định có bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng
vẽ đợc một và chỉ một tia Oy sao cho xOy = m0<sub> (0 < m < 180).</sub>
- Kü năng:
HS bit v gúc cú s o cho trc bằng thớc thẳng và thớc có góc.
- Thái độ : o, v cn thn, chớnh xỏc.
<b>II- chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo, thớc thẳng, thớc đo cã gãc.
- HS: - Vë ghi, SGK, thớc thẳng, thớc đo góc
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1-n nh tổ chức:</b>
SÜ sè : / 34
<b>2. KiÓm tra: </b>
- HS1:1) Khi nào thì xOy + yOz = xOz?
Ch÷a BT 20 (82 - SGK)
Cho biÕt tia OI n»m gi÷a 2 tia OA, OB, AOB = 600<sub>, </sub><sub></sub><sub>BOI = </sub>
4
1
Tính BOI, AOI (có hình vẽ sẵn ở đề bài)
- HS2: ThÕ nµo lµ 2 gãc phơ nhau? bï nhau? kỊ bï nhau?
Ch÷a BT 21b, 22b, (SGK) (có hình vẽ sẵn).
<b> 3- Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>* H§1:</b> Vẽ góc trên nửa mặt phẳng
- GV: khi cú mt góc, ta có thể xđ đợc số
đo của nó bằng thớc đo góc.
Ngợc lại nếu biết số đo của 1 góc, làm
thế nào để vẽ đợc góc đó.
Ta xÐt VD sau:
- HS đọc VD 1 (SGK)
- C¶ líp nghiên cứu cách vẽ (SGK) và vẽ
vào vở.
- 1 HS lên bảng trình bày.
- GV thao tác lại cách vẽ góc 400
- GV nêu VD 2:
- GV? Để vẽ ABC = 1350<sub> em sÏ tiÕn </sub>
hµnh nh thÕ nµo?
- 1 HS lên bảng vẽ.
- Các HS khác vẽ vào vë.
- GV? Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia
BC vẽ đợc mấy tia BA sao cho
ABC = 1350
- GV? Tơng tự trên 1 nửa mp có bờ chứa
tia õ ta vẽ đợc mấy tia oy để xoy = m0
(0 < m 180)
- HS nhËn xÐt.
- GV đa nhận xét trên bảng phụ.
<b>* HĐ2:</b> Vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng
- GV nêu VD 3:
- 1 HS lên bảng vẽ hình
- Cả lớp vẽ vào vở.
1 HS trả lời câu hỏi, giải thích lý do?
- GV? Trên mét nöa mp cã bê chøa tia â
vÏ xOy = m0, xOy = n0 m < n. Hỏi
tia nào nằm giữ hai tia còn lại?.
- HS nhận xét.
- GV nêu nhận xét trên bảng phụ.
<b>1) Vẽ góc trên nửa mặt phẳng</b>
VD 1:
Cho tia Ox, vẽ góc xoy sao cho xOy =
400
Gi¶i:
(SGK - 83)
y
400<sub> </sub>
O x
VÏ gãc ABC biÕt ABC = 1350
Gi¶i:
- VÏ tia BC bÊt kú
- VÏ tia BC t¹o víi tia BC góc 300<sub> </sub><sub></sub>
ABC là góc phải vẽ.
A
1350
B C
* NhËn xÐt: (SGK - 83)
<b>2. VÏ hai góc trên nửa mặt phẳng:</b>
VD 3: Cho tia ox trªn cïng mét nưa mp
cã bê chøa tia ox vÏ xOy = 300,
xOz = 450<sub> trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào </sub>
nằm giữa hai tia còn lại?
Tia oy nằm giữa 2 tia Ox, Oz (vì 300<sub> < </sub>
450<sub>)</sub>
<b>4- Cñng cè :</b>
1. Bài 28 (SGK) cho tia Ax vẽ tia Ay sao cho xAy = 500 vẽ đợc mấy tia Ay?
2. Bài tập: Vẽ ABC = 900<sub> bằng 2 cách: C1: dùng thớc đo độ</sub>
C2: dùng ê ke vuông.
Hớng dẫn giải: Bài tập 29 SGK
<b>5- Dặn dò</b>
- Tập vẽ góc với số đo cho tríc.
- Nhí kü 2 nhËn xÐt cđa bµi häc.
- Làm các BT 26, 25, 29 (SGK - 84, 85)
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: +HS nhận biết và hiểu khi nào thì
+ HS nhËn biÕt c¸c kh¸i niƯm : 2 gãc kỊ nhau, 2 gãc phơ nhau, 2 gãc
bù nhau, 2 góc kề bù .
- Kỹ năng:
+ Cñng cè kü năng sử dụng thớc đo góc , rèn kỹ năng tính góc, kỹ năng
+ Nhận biết điểm nằm trong góc.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận , chính xỏc cho HS.
<b>II- chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo án, sgk, tài liƯu tham kh¶o
+ Thíc thẳng, bảng phụ, phấn màu, thớc đo góc, bút dạ các màu.
- HS: - Vở ghi, SGK
- Thớc thẳng, thớc đo góc.
<b>III- Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Tổ chức:</b> Kiểm tra sĩ sè / 34
<b>2. KiÓm tra:</b>
1) VÏ gãc xOz
2) VÏ tia Oy n»m gi÷a 2 cạnh của góc xOz.
3) Dùng thớc đo góc đo các góc có trong hình.
4) So sánh xOy + yOz với xOz
Qua kết quả trên em rút ra nhận xét gì ?
<b> 3. Bài míi</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b> Hoạt động 1:</b>
- GV nêu câu hỏi ?1.
- HS trả lời
- GV đa" nhận xét " (81- SGK) trên bảng
phụ, nhấn mnh 2 chiu ca nhn xột ú.
<b>1) Khi nào thì tổng số đo hai góc xoy và </b>
<b>yoz bằng số ®o xoz ?</b>
xOy = ?
yOZ = ?
xOz= ?
* Cđng cè :
- GV cho h×nh vÏ víi h×nh vẽ này ta có thể
phát biểu nhận xét ntn ?
- HS trả lời
- Các học sinh khác nhận xét câu trả lời của
bạn
- Quan sỏt hỡnh v, áp dụng nhận xét trên
để giải BT : Tính gúc BOC ?
- HS tính, giải thích cách tính
- GV đa bài giải mẫu trên bảng phụ .
- GV : nh vậy nếu cho 3 tia chung gốc trong
đó 1 tia nằm giữa 2 tia cịn lại, ta có mấy
góc trong hình ? chỉ cần đo mấy góc thì ta
biết đợc số đo của cả 3 góc ?
- GV : Cho hình vẽ nêu nội dung bài 18
- HS nêu cách tính góc BOC?
Gọi hs tại chỗ làm bài
GV nhấn mạnh lại nhận xét khi một tia n»m
gi÷a hai tia.
Xét Đẳng thức sau viết đúng hay sai
xOy +yOz = xOz
V× tia Oy không nằm giữa 2 tia Ox, Oz
- GV: Quay lại hình ban đầu, ta có góc xOy
và góc yOz lµ 2 gãc kỊ nhau . VËy thÕ nµo
lµ 2 gãc kỊ nhau ta chun sang 1 sè kh¸i
niƯm míi .
<b> Hoạt động 2:</b>
- GV : yêu cầu học sinh tự đọc các khái
- HS trao đổi, cử đại diện viết câu trả lời vào
bảng nhóm .
+ Nhãm 1 : ThÕ nµo là 2 góc kề nhau ? vẽ
hình minh hoạ, chỉ rõ 2 góc kề nhau trên
hình .
+ Nhóm 2 : ThÕ nµo lµ 2 gãc phơ nhau ?
Tìm số đo của góc phụ với góc 300<sub>, 45</sub>0
+ Nhãm 3: ThÕ nµo lµ 2 gãc bï nhau ?
vÏ h×nh minh häa, chØ râ hai gãc bï nhau?
+ Nhãm 4 : ThÕ nµo lµ 2 gãc kỊ bï ? Hai
x
O z
*NhËn xÐt ( SGK - 81 )
*¸p dông :
B
A
O C
a) Tia OB n»m gi÷a 2 tia OA,OC nÕu
AOB + BOC = AOB
b) Bài 18 (SGK)
giải :
Theo đầu bài, tia OA nằm giữa 2 tia OB và
OC nên BOC = BOA + AOC
(¸p dơng nhËn xÐt)
thay BOA = 450, AOC =320
BOC = 450 + 320
BOC = 770
c)
xOy +yOz xOz
Đẳng thức viết sai
Vì tia Oy không nằm giữa 2 tia Ox, Oz
<b>2) Hai góc kỊ nhau, phơ nhau, bï nhau, </b>
<b>kỊ bï nhau(SGK- 81 )</b>
- Hai gãc kÒ nhau : xOy vµ yOz
z
y
gãc kÒ bï cã tổng số đo bằng bao nhiêu ?
vẽ hình minh hoạ ?
- GV treo bảng nhóm
- HS cả lớp nhận xét, bổ sung
- GV nêu câu hỏi bổ sung cho mỗi nhóm
1. Góc xOy và yOz (h.1) cã kỊ nhau kh«ng
2. Mn kiĨm tra xem 2 góc có phụ nhau
không ta làm thế nào ?
3. Hai góc bù nhau thoả mÃn điều kiện gì?
4. Hai góc A1, A2 kề bù khi nào ?
- GV nêu các khái niệm trên bảng phụ
<b> Hot ng 3:</b>
- GV cho các hình vẽ ( bảng phụ ) hÃy chỉ
ra góc vuông, góc bẹt, góc tù.
- 5 HS lần lợt trả lời yêu cầu của BT1.
Gi hs khỏc nhn xột GV đánh giá
- Hai gãc kỊ bï: xOy vµ yOz
y
((
x 0 z
<b>3:Lun tËp:</b>
Bµi tËp1:
380<sub> </sub>
600<sub>(</sub>
A C
B ) 450<sub> D</sub>
1000<sub> </sub>
y
x 0 x'
4.Cñng cè:
-Gv cho HS lam bài tập.
a) Nếu tia AE nằm giữa 2 tia AF và AK thì ... +.... =....
b) Hai góc... cã tỉng sè ®o b»ng 900
c) Hai góc bù nhau có tổng số đo ...
Một bạn viết nh sau đúng hay sai ?
" Hai gãc cã tỉng sè ®o b»ng 1800<sub> lµ 2 gãc kỊ bï "</sub>
5- H íng dÉn vỊ nhµ:
1. Thc, hiĨu :
. NhËn xÐt : khi nµo xOy + yOz = xOz ?
. Nhận biết đợc 2 góc kề nhau, 2 góc phụ nhau , 2 góc bù nhau, hai góc kề bù.
2. Làm các bài tập :19, 20,21 , 22, 23 (SGK - 82,83
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Kiến thức: HS hiểu thế nào là tia phân giác của góc ?
HS hiêủ đờng phân giác của góc là gì ?
- Kỹ năng: Biết vẽ tia phân giác của góc
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi vẽ , o , gp giy
<b>II. chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
- HS: Vë ghi, SGK
Thớc thẳng, thc o gúc, giy gp .
<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1.Tæ chøc:</b>
SÜ sè : / 34
<b>2. KiÓm tra: </b>
- HS lên bảng làm , GV ghi đề trên bảng phụ
- Cả lớp cùng làm ra nháp
1) cho tia Ox trªn cïng 1 nöa MP bê chøa tia Ox vÏ tia Oy, tia Oz sao cho
xOy = 1000<sub>, </sub><sub></sub><sub>zOy = 50</sub>0
2) Vị trí tia Oz nh thế nào đối tia Ox và Oy ? tính xOz
- GV đặt vấn đề : Tia OZ nằm giữa 2 tia Ox và Oy , tia Oz tạo với Ox , Oy 2 góc
bằng nhau , ta nói Oz là tia phân giác của góc xOy Bài mới
<b>3- Bµi míi</b>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung kiến thức cơ bản
<b>H§1:</b>
- GV ? Qua BT trªn em h·y cho biÕt
tia phân giác của 1 góc là 1 tia ntn?
- HS nêu đ/n
- GV? Khi nào tia Oz là tia phân giác
củaxOy ?
HÃy quan sát các hình vẽ, dựa vào đ/n
- HS quan sát trả lời
<b> HĐ2:</b>
-GV nêu vd
- GV ? Tia Oz phải thoả mÃn ĐK gì ?
- HS trả lời
- GV ? Nêu cách vẽ tia Oz ?
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình
- HS vẽ vào vở
- GV : Ngồi thớc dùng đo góc cịn
có cách nào khác khác có thể xác
định đợc phân giác của AOB ?
- HS xem hình 38 (SGK)
vµ thùc hµnh gÊp giấy.
- GV ? Mỗi góc (không phải góc bẹt )
có mấy tia phân giác ?
- HS : Chỉ có 1 tia phân giác
- GV : cho góc bẹt xOy . vẽ tia phân
<b>1) Tia phân giác của một góc là gì ?</b>
*Định nghĩa(sgk-85)
Oz là tia phân giác xOy
Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox,Oy
xOz + zOy = xOy
<b>2) Cách vẽ tia phân giác của 1 góc :</b>
VD : Cho xOy = 640<sub>, vẽ tia phân giác Oz </sub>
của xOy
Giải :
Tia oz là tia phân giác xOy
xOz = zOy màxOz+zOy=
xOy=640
xOz =
2
640
= 320
Cách 1: Dùng thớc ®o gãc
- VÏ xOy =640
- VÏ tia ot n»m gi÷a 2 tia Ox,Oy sao cho
C¸ch 2: GÊp giÊy
- VÏ xoy lªn giÊy trong
- GÊp giÊy sao cho c¹nh Ox trïng víi c¹nh
Oy , nÕp gÊp cho ta thấy vị trí của tia phân
giác
*Nhận xét : Mỗi góc (không phải là góc bẹt )
chỉ có 1 tia phân giác
y
t
x
t
O
45
x
z
y
giác của góc này ?
góc bẹt có mấy tia phân giác ?
- HS vẽ hình và trả lời:
góc bẹt có 2 tia phân giác là 2 tia
i nhau
<b>HĐ3:</b>
- GV trở lại h/vẽ trên có tia Oz là tia
phân giác góc xOy
- GV v đờng thẳng mn'<sub> và giới thiệu </sub>
mn là đờng phân giác góc xOy
Vậy đờng phân giác của 1 góc là gỡ?
- HS nờu K/n
<b>HĐ4:</b>
- HS làm BT 31(SGK)
a) vẽ xOy = 1260
b) Vẽ tia phân giác của xOy
- GV gọi 1 h/s lên bảng làm
cho HS thảo luận nhóm bài 32(SGK)
Đề bài ghi trên bảng phụ
- 1 nhúm trình bày bài giải khi nào ta
KL đợc Ot là tia phân giác của
xOy ?
Chọn câu trả lời đúng :
- GV yêu cầu HS nhắc lại :
Thế nào là tia phân giác , đờng phân
giác của 1 góc ?
<b>3) Chó ý:</b>
* Đờng thẳng chứa tia phân giác của 1 góc là
đờng phân giác của góc đó
<b>4) Lun tËp </b>
<b>Bµi31</b>(SGK)
<b>Bµi 32</b>(SGK)
Tia Ot lµ tia phân giác của xOy khi
a)<i><sub>xOt</sub></i> <sub> = </sub><i><sub>yOt</sub></i><sub> (s)</sub>
b) <i><sub>xOt</sub></i><sub>+</sub><i><sub>tOy</sub></i> <sub>= </sub><i><sub>xOy</sub></i><sub> (s)</sub>
c) <i><sub>xOt</sub></i><sub> + </sub><i><sub>tOy</sub></i> <sub> = </sub><i><sub>xOy</sub></i>
vµ <i><sub>xOt</sub></i> <sub>= </sub><i><sub>tOy</sub></i> <sub>(®)</sub>
d) <i><sub>xOt</sub></i><sub> = </sub><i><sub>yOt</sub></i><sub> = </sub>
2
<i>xoy</i>
(đ)
<b>4- Củng cố:</b>
- Hớng dẫn làm bài 37/SGK
- Nhắc lại định nghĩa tia phân giác.
<b>5- Híng dÉn vỊ nhà :</b>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về tia phân giác của 1 góc cho HS.
- Rốn kỹ năng giải bài tập về tính góc, kỹ năng áp dụng tính chất về tia phân giác
của 1 góc để làm bài tập . Rèn kỹ năng vẽ hình, tính góc.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi vẽ , đo. Tính chính xác khi tính tốn hình học.
<b>II.Chn bÞ:</b>
GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
- Thớc thẳng, thớc đo độ, bảng phụ
- HS: Vở ghi, SGK. Thớc thẳng, thớc đo độ,
<b>III . TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>
<b>1-ổn định tổ chức: </b>Sĩ số : / 34
<b>2. KiÓm tra: </b>
- HS1: 1) Thế nào là tia phân giác của 1 gãc ?
2) VÏ góc aOb = 1800 Vẽ tia phân giác Ot cña aOb. TÝnh aOt ,
tOb ? Em cã nhËn xÐt gì về tia phân giác của góc bẹt ?
- HS2 : VÏ 2 gãc kÒ bï xOy, yOx' , biÕt xOy = 1000, gọi Ot là tia phân
giác của xOy . TÝnh x'Ot
- HS nhận xét đánh giá bài làm 2HS trên bảng. GV đánh giá cho điểm
<b>3- Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
- GV gọi 1 HS đọc đề bài 34(SGK)
- GV ? Đầu bài cho gì ? Hỏi gì ?
- HS : cho xOy và yOx'<sub> kề bù</sub>
xOy = 1000<sub>, Ot là tia phõn </sub>
giỏc
xOy
Ot'<sub> là tia phân giác </sub><sub></sub><sub>x'Oy</sub>
Yêu cầu : Tính x'Ot , xOt' ,
tOt'
- GV gọi 1 HS vẽ hình trên bảng
( vÏ tiÕp h×nh HS2)
- HS2 đã tính x'Ot, tơng tự hóy
<b>Bài 34</b> (SGK - 87 )
giải :
ot là tia phân giác xOy
xOt = yOt =
2
1000
= 500
+ Hai gãc xOt vµ x'<sub>Ot kỊ bï</sub>
y
t
x
O
x'
tÝnh
xOt' <sub>= ?</sub>
x'Ot' = ?
x'Oy = ?
- HS nêu cách tính lần lợt c¸c gãc
- GV ? TÝnh tOt'<sub> ntn?</sub>
- GV ? Qua BT trên em có nhận xét
gì về 2 tia phân giác của 2 góc kề bù
- HS : Hai tia phân giác của 2 góc kề
bù thì vuông gãc víi nhau
- GV gọi 1 HS đọc đề bài trong SGK
- GV ? Đầu bài cho gì ? Hỏi gì ?
- HS : Cho 2 tia Oy , Oz nằm trên
nửa mp bờ chứa tia ox, xOy = 300
xOz = 800
tia phân giác Om của xOy, tia
phân giác n của yOz
Yêu cầu : Tính mOn = ?
- GV ? TÝnh mOn nh thÕ nµo ?
mOn = ?
nOy + yOm = mOn
nOy = ? ; yoOm =?
yOz = ?
- HS nêu cách tính lần lợt các góc.
Gi hs lờn bảng chữa, nhận xét đánh
giá.
xOt + x'Ot = 1800
500<sub> + </sub>
x'Ot = 1800
x'Ot = 1800<sub> - 50</sub>0
<sub></sub><sub>x'Ot = 130</sub>0
+ Hai gãc xOy vµ x'<sub>Oy kỊ bï</sub>
xOy + yOx' = 1800
1000<sub> +</sub><sub></sub><sub>yOx</sub>'<sub> = 180</sub>0
yOx' =1800 - 1000
yOx'=800
+ Tia ot'<sub>là tia phân giác</sub>
x'Oy
x'Ot' +t'Ox'<sub> = 180</sub>0
xOt'<sub> +40</sub>0<sub> = 180</sub>0
xOt' <sub> = 180</sub>0<sub> - 40</sub>0
xOt' <sub> = 140</sub>0
+ Tia Oy n»m gi÷a 2 tia Ot, Ot'
tOt' <sub> =</sub><sub></sub><sub>tOy + </sub><sub></sub><sub>yOt</sub>'
tOt' = 500 + 400
tOt' = 900
Bài 36 (SGK - 87)
Giải:
+ Tia Oz , Oy cùng thuộc 1 nửa mặt phẳng
bờ chứa tia Ox mµ :
xOy= 300
xOz= 800
xOy < xOz
Tia Oy n»m gi÷a 2 tia Ox , Oz
xOy + yOz = xOz
yOz = 800
yOz = 800 - 300
yOz = 500
+ On là tia phân giác yOz
nOy =
2
<i>yOz</i>
=
0
50
2 = 250
+ Om lµ tia phân giác xOy
mOy =
2
<i>xOy</i>
<sub> = </sub>300
2 = 150
Tia Oy n»m gi÷a 2 tia Om,On
mOn = mOy + yOn
mOn = 15o<sub> + 25</sub>o
mOn = 400
<b>4- Cñng cè :</b>
1. Mỗi góc khác góc bẹt có ? tia phân giác .Tia ob là tia phân giácaOc khi nào ?
<b> 5- Hớng dẫn vỊ nhµ :</b>
y
O
x
n
Ơn lý thuyết , xem lại các BT đã chữa. Làm BT 37 ( SGK 87) 31,33,34( SBT
-58). Đọc trớc bài thc hnh o gúc trờn mt t.
Ngày soạn:
Ngày giảng: 6A1:
6A2:
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS hiểu cấu tạo của giác kế
- Bit cỏch sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất
- Giáo dục ý thức tập thể , kỷ luật và biết thực hiện những quy định về kỹ thuật thc
hnh cho HS
<b>II- chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo án, sgk, s¸ch TK
- Một bộ thực hành gồm : 1 giác kế , 2 cọc tiêu dài 1,5m có 1 đầu nhọn đế để đứng
thẳng đợc , 1 cọc tiêu ngắn 0,5m , 1 búa đóng cọc
- Chuẩn bị địa điểm TH
- Hn lun tríc 1 nhãm cèt c¸n TH
- C¸c tranh vÏ phãng to h×nh 40,41,42
- HS: Vë ghi , SGK
- Cïng víi GV chuẩn bị mỗi tổ 1 bộ dụng cụ TH
<b>III -Tin trình dạy học:</b>
<b>1-ổn định tổ chức:</b>
SÜ sè: líp 6A1: / 34; 6A2: /34
<b>2. KiÓm tra:</b>
-GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
<b>3- Bµi míi</b>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung kiến thức cơ bản
<b>Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu dụng cụ đo góc
trên mặt đất
- GV : đặt giác kế trớc lớp rồi giới thiệu
với HS : dụng cụ đo góc trên mặt đất là
giác kế
- Gv : Bộ phận chính của giác kế là 1 đĩa
trịn . Hãy cho biết trên mặt đĩa trịn có
gì ?
- HS quan sát giác kế , xem hình 40 råi
tr¶ lêi :
mặt đĩa trịn đợc chia độ sẵn từ 00<sub>-180</sub>0<sub> ,</sub>
2 nửa hình trịn ghi theo 2 chiều ngợc
nhau
- GV : Trên mặt đĩa còn có 1 thanh có
Gv quay thanh trên mặt đĩa cho HS xem
hãy mơ tả thanh quay đó
- HS: 2 đầu thanh gắn 2 tấm thẳng đứng,
mỗi tấm có 1 khe hở và tâm của đĩa
thẳng hàng
- GV : Đĩa tròn đợc đặt ntn ? cố định
hay quay đợc ?
- HS : Đĩa tròn đợc đặt nằm ngang trên 1
giá 3 chân , có thể quay quanh trục
- GV giới thiệu dây dọi treo dới tâm
đĩa , sau đó yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo
của giác kế
<b>1) Dụng cụ đo góc trên mặt t </b>
+ Dụng cụ : giác kế
+ Cấu tạo :
- HS lên bảng , chỉ vào giác kế và mô tả
cấu tạo của nó
<b>Hot động 2:</b> Hớng dẫn cách đo góc
- GV sử dụng hình 41 và 42 SGK để
h-ớng dẫn HS
- GV gọi HS đọc SGK(88)
Bớc 1: Lu ý : Khi móc một đầu dây dọi
vào tâm của mặt đĩa thì đầu quả dọi
trùng với điểm C
- GV thực hành trớc lớp để HS quan sát
- Gọi vài HS lên đọc số đo độ của
ACB trên mặt đĩa
- GV yêu cầu HS nhắc lại 4 bớc làm để
đo góc trên mặt đất
<b>Hoạt động 3:</b> Chuẩn bị TH
- GV yêu cầu các tổ trởng báo cáo việc
chn bÞ TH cđa tỉ vỊ:
+Dơng cơ
+ Mỗi tổ phân công 1 bạn ghi biên
bản TH
<b>2) Cỏch o gúc trờn mt đất </b>
Đo góc ACB trên mặt đất
- Bớc 1 : Đặt giác kế sao cho mặt đĩa tròn
nằm ngang và tâm của giác kế nằm trên
- Bớc 3: Cố định mặt đĩa đa thanh quay đến
vị trí sao cho cọc tiêu ở B và 2 khe hở thẳng
hàng
- Bớc 4: Đọc số đo độ của ACB trên mặt
đĩa
4. Cñng cè:
- Yêu cầu HS nêu cách đo góc trên mặt đất.
5- H ớng dẫn về nhà
- Xem kỹ lại 4 bớc TH đo góc trên mặt đất
- Giờ sau mang dụng c TH
Ngày soạn:
Ngày giảng: 6A1:
6A2:
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS hiĨu cÊu tạo của giác kế
- Bit cỏch s dng giỏc kế để đo góc trên mặt đất
- Giáo dục ý thức tập thể , kỷ luật và biết thực hiện những quy định về kỹ thuật thực
hành cho HS
<b>II- chuẩn bị tài liệu </b><b> thiết bị dạy häc:</b>
- GV: Gi¸o ¸n, sgk, s¸ch TK
- Một bộ thực hành gồm : 1 giác kế , 2 cọc tiêu dài 1,5m có 1 đầu nhọn đế để đứng
thẳng đợc , 1 cọc tiêu ngắn 0,5m , 1 búa đóng cọc
- Chuẩn bị địa điểm TH
- HS: Vë ghi , SGK
- Cïng víi GV chuẩn bị mỗi tổ 1 bộ dụng cụ TH
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1-ổn định tổ chức:</b>
SÜ sè: líp 6A1: /34; 6A2: /34
<b>2. KiÓm tra: </b>
- Gv kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ TH của các tỉ ?
<b>3- Thùc hµnh : </b>
Tiến hành ngoài sân
- GV cho HS ti a im Th, phân cơng vị trí từng tổ và nói rõ yêu cầu : các tổ
chia thành nhóm , mỗi nhóm 3 bạn làm nhiệm vụ đóng cọc tại A và B , sử dụng
giác kế theo 4 bớc đã học - các nhóm TH lần lợt . Có thể thay đổi vị trí các điểm A,
B,C để luyện tập cách đo
- Tổ trởng tập hợp tổ mình tại vị trí đợc phân cơng , chia tổ thành các nhóm để lần
lợt TH. HS cốt cán các tổ hớng dẫn các bạn TH. Những bạn nào cha đến lợt thì
ngồi quan sát để rút kinh nghiệm
- GV quan s¸t c¸c tỉ thùc hành , nhắc nhở, điều chỉnh, hớng dẫn thêm cho HS
cách đo góc.
- GV kim tra k nng o góc trên mặt đất của các tổ , lấy đó l mt c s cho
im T.H ca t
- Mỗi tổ cử 1 bạn nghi lại biên bản TH
Nội dung biên bản:
Thc hnh o gúc trờn t:
T: Lớp:
1/ Dơng cơ : §đ hay thiÕu ( lý do)
2/ ý thøc kû luËt trong giê TH ( cụ thể từng cá nhân )
3/ Kết quả thực hành:
- Nhóm ... : gồm bạn ...
ACB =
- Nhãm ... : gåm b¹n ...
ADB =
- Nhãm ... : gåm b¹n ...
AEB =
4/ Tự đánh giá tổ TH vào loại : (tốt hoặc khá hoặc TB.)
Đề nghị cho điểm từng ngời trong tổ.
<b>4- Cñng cè</b>
- GV đánh giá, nhận xét kết quả TH của các tổ. Cho điểm TH các tổ . Thu báo
cáo TH của các tổ đẻ cho điểm TH của cá nhân HS có thể hỏi lại HS các bớc làm để
đo góc trên mặt đất
- HS tập trung nghe GV nhận xét đánh giá
- HS nếu có đề ngh gỡ thỡ trỡnh by
- HS nêu lại 4 bớc tiÕn hµnh
- HS cÊt dơng cơ , vƯ sinh tay chân chuẩn bị vào giờ học sau
<b>5- Hớng dẫn về nhà:</b>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I.
Mơc tiªu :
+ Kiến thức : - Hiểu đờng trịn là gì ? Hình trịn là gì ?
- Hiểu thế nào là cung , dây cung , đờng kính , bán kính
+ Kỹ năng : - Sử dụng compa thành thạo
- Biết vẽ đờng tròn , cung tròn
- Biết giữ nguyên độ mở của compa
+ Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi sử dụng compa vẽ hình
II.
ChuÈn bÞ:
GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
- Thớc thẳng, compa.
- HS: - Vë ghi, SGK
- Thớc thẳng, compa.
III . Tiến trình d¹y häc:
ổ n định tổ chức:
Sĩ số : Lp 6A
2. Kiểm tra:
(Không )
3- Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản
<b>Hoạt động 1:Phân biệt đờng trịn và </b>
<b>hình trịn</b>
- Gv : Để vẽ đờng trịn ngời ta dùng
dụng cụ gì ?
- HS : Dïng compa
- Gv : Cho điểm 0 , vẽ đờng tròn tâm 0
bán kính 2cm
- GV vẽ đờng trịn lên bảng theo đơn vị
quy ớc . HS vẽ vào vở
- GV: Lấy các điểm A,B,C ...bất kì trên
đờng tròn . Hỏi các điểm này cách tâm
0 một khoảng là bao nhiêu ?
- HS: Cách tâm 0 một khoảng = 2cm
- GV: Vậy đờng tròn tâm 0 BK2cm là
hình gồm các điểm cách 0 1 khoảng
bng 2cm
<b>1) Đ ờng tròn và hình tròn :</b>
Đờng tròn tâm 0, bk 2cm
* Đờng tròn tâm 0, bán kính R là hình gồm
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
TQ : Đờng tròn tâm 0 bk R là 1 hình ntn
?
- HS phỏt biu định nghĩa
- GV giới thiệu kí hiệu đờng trịn tâm
0 , bk R : (0 ; R)
Điểm nằm trên đờng tròn M,A,B,C
(0,R)
- GV lấy các điểm N, P . Hãy so sánh
độ dài các đoạn thẳng ON và OM, OP
và OM? làm thế nào để so sánh đợc các
đoạn thẳng đó ?
- HS : Dùng thớc đo độ dài : ON < OM
OP >
OM
- GV hớng dẫn cách dùng compa so
sánh 2 đoạn thẳng . Vậy các điểm nằm
trên đờng tròn , nằm bên trong đờng
trịn , nằm bên ngồi đờng trịn cách
tâm một khoảng ntn so với bán kính ?
- HS trả lời
- GV : Ta đã biết đờng tròn là đờng bao
quanh hình trịn . Vậy hình trịn là hình
gồm những điểm nào ? (hình 43b)
- HS định nghĩa hình trịn
- Gv nhấn mạnh sự khác nhau giữa đờng
trịn và hình trịn
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cung và dây </b>
<b>cung</b>
- GV yêu cầu HS đọc SGK , quan sát
hình 44, 45 và trả lời câu hỏi
- Cung tròn là gì ?
- Dây cung là gì ?
- Thế nào là đờng kính của đờng trịn ?
- GV vẽ hình lên bảng để HS quan sát
- GV yêu cầu HS vẽ đờng tròn (0 , 2cm)
vẽ dây cung EF dài 3cm vẽ đờng kính
PQ của đờng trũn
PQ dài ? cm . Tại sao ?
Vy ng kính so với bán kính ntn?
<b>Hoạt động 3 : Các ứng dụng khác </b>
<b>của compa</b>
- Gv : compa có cơng dụng chủ yếu là
dùng để vẽ đờng trịn . Em hãy cho biết
compa cịn cơng dụng nào ?
- GV : Quan sát h.46, hãy nói cách làm
để so sánh đoạn thẳng AB và đoạn
thẳng MN ?
- HS tr¶ lêi
- GV : cũng dùng compa để đặt đoạn
thẳng
- HS đọc SGK, VD2(91) rồi lờn bng
các điểm cách 0 một khoảng b»ng R, kÝ hiÖu
(0 ; R)
- M nằm trên đờng tròn
- N nằm bên trong đờng tròn
- P nằm bên ngồi đờng trịn
* Hình trịn là hình gồm các điểm nằm trên
đờng trịn và các điểm nằm bên trong đờng
trịn đó
<b>2) Cung vµ dây cung</b>
- Dây cung : EF
- Đờng kính PQ
* ng kính dài gấp đơi bán kính
<b>3) Mét sè c«ng dơng kh¸c cđa compa</b>
VD1: Cho 2 đoạn AB và MN dùng compa so
sánh 2 đoạn thẳng ấy mà không đo di
tng on thng
Cách làm :
(SGK - 90)
VD2: Cho đoạn thẳng AB và CD .Làm thế
nào để biết tổng độ dài của 2 đoạn thẳng đó
mà khơng đo riêng tng on thng ?
Cách làm :
( SGK - 91 )
<b>P</b>
<b>N</b> <b>M</b>
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>P</b>
<b>Q</b>
<b>E</b>
OM = AB, MN = CD ON = AB + CD
<b>4- C</b>ñng cè:
- GV đa đề bài 39(SGK - 92) trờn bng
ph
- Yêu cầu HS trả lời miƯng
- GV ghi b¶ng
a) CA = 3cm , Cb = 2cm
DA = 3cm , DB = 2cm
b) I nằm giữa A,B nên
AI + IB = AB AI = AB - IB
AI = 4-2 AI = 2(cm)
AI = IB =
2
<i>AB</i>
= 2cm
I là trung điểm cđa AB
c) IK = 1cm
<b>5 - H íng dÉn vỊ nhµ </b>
- Học bài theo SGK , nắm vững khái niệm đờng trịn , hình trịn , cung trịn
dây cung .
- Lµm BT 38,40,41,42 (SGK - 92,93) 37,38(SBT - 59)
- Tiết sau mỗi em mang 1 vật dụng có dạng hình tam giác
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Ngày.dạy : Tiết25
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b> <b>D</b>
<b>O</b>
<b>M</b> <b>N</b>
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : - Định nghĩa đợc tam giác
- Hiểu đỉnh , cạnh góc , góc của tam giác là gì ?
+ Kỹ năng : - Biết vẽ tam giác
- Biết gọi tên và kí hiệu tam gi¸c
- Nhận xét điểm nằm bên trong và nằm bên ngoài tam giác
- Biết giữ nguyên độ mở của compa
+ Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình
II.Chuẩn bị:
GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
- Thớc thẳng, compa, bảng phô
- HS: - Vë ghi, SGK
- Thíc th¼ng, compa.
III . Tiến trình dạy học:
1-n nh t chc:
SÜ sè : Líp 6A 6B:
2. KiÓm tra:
- HS1 : Thế nào là đờng trịn tâm 0, bán kính R
Vẽ đờng trịn tâm B , bán kính 15cm , vẽ dây cung AD
Chỉ rõ cung AD lớn, cung AD nhỏ. Vẽ đờng kínhAC . Tính AB
- HS2: Chữa BT 41(92)
Xem hình (GV đa đề bài lên bảng phụ ) : <i>ABC</i> và đoạn thẳng OM so sánh
AB+BC+AC víi OM b»ng m¾t råi kiĨm tra b»ng dơng cơ
- HS nhận xét câu trả lời và BT của bạn , đề nghị cho điểm
- Gv nhận xét và cho điểm h/s
3- Bµi míi :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản
HĐ1: Tìm hiểu tam giác
- Gv chỉ vào hình vẽ vừa KT và giới
VËy tam gi¸c ABC là gì
- HS trả lời
- GV nờu nh ngha
- GV vẽ hình:
- Hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA
nt có phải là tam giác ABC ? Tại sao ?
- HS: Không vì A,B,C không thẳng
hàng
- GV giới thiệu kí hiệu và cách đọc
tam giác ABC : <i>ABC</i>
Tơng tự em hãy nêu cách đọc khác ?
HS: <i>BCA</i> , <i>CAB</i>, <i>CBA</i> …
Có 6 cách đọc tên <i>ABC</i>
- GV: Các em đã biết tam giác có 3
đỉnh, 3 cạnh , 3 góc
1) Tam gi¸c ABC là gì ?
* Tam giác ABC là hình tròn 3 đoạn thẳng AB,
BC, CA khi 3 điểm A,B,C không thẳng hàng
* Kí hiệu :
<i>ABC</i>
hoặc <i>BCA</i>
+ 3nh : A,B,C
+ 3 c¹nh : AB,BC, CA
+ 3gãc : BAC , ABC , ACB
+ Điểm M nằm bên trong tam giác
+ Điểm N nằm bên ngoài tam giác
Bài 43(SGK) Điền vào chỗ trống :
a) Hình tạo thành bởi 3 đoạn thẳng MN, NP,
PM khi M,N,P không thẳng hàng gọi là tam
giác MNP
A
<b>B</b> C
N
<b>M</b>
<b>A</b> <b>C</b>
Hãy đọc tên 3 đỉnh, 3 cạnh , 3góc của
<i>ABC</i>
?
- GV yêu cầu HS làm BT43(SGK - 94)
- GV viết BT lên bảng phụ
- Gọi 2 h/s lên bảng điền 2 câu
- GV yêu cầu HS làm BT44(95)
- GV giao phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm
HS
- HS hoạt động theo nhóm
- GV vµ HS kiĨm tra bài làm của vài
nhóm
Hình 55
- GV yêu cầu HS đa các vật có dạng
- GV giới thiệu điểm M nằm trong A,
điểm N nằm ngoài
- Gi 1 HS lên bảng
HĐ2: Vẽ tam giác
- GV nêu bi
- GV làm mẫu trên bảng vẽ <i>ABC</i>
- HS vẽ vào vở theo các bớc g/v hớng
dẫn
- Gv yêu cầu HS làm BT47(SGK - 94)
b) Tam giác TUV là hình gồm 3 đoạn thẳng
TU, UV, TV khi T,U,V không thẳng hàng
Bài tập 44 SGK tr 95
Tên
tam
giác
Tên 3
nh Tờn 3 gúc Tờn 3 cạnh
<i>ABI</i>
A,B,I
<i>AIC</i>
<i>IAC</i>,<i>ACI</i> ,
<i>CIA</i>
AB,BC,CA
2) VÏ tam gi¸c
VD : VÏ <i>ABC</i>, biÕt 3 c¹nh AB = 3cm;
AC =2cm ; BC = 4cm
C¸ch vÏ
(SGK - 94)
4. Cđng cố
- Tam giác là gì ?
- v c một tam giác cần phải có những dụng cụ nào ?
- Nêu cách vẽ một tam giác biết ba cạnh ca nú ?
- GiảI bài tập 45 SGK tr 95
5) H íng dÉn vỊ nhµ
- Häc bµi theo SGK
- Làm BT 46,45(95 - SGK)
- Ôn tập phần hình học từ đầu chơng
Hc ụn li nh ngha cỏc hình (95) và 3 t/c( trang 96)
Tiết sau ôn tập chơng chun b kim tra 1 tit
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Ngày Dạy Tiết 26
A
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
I. Mục tiêu:
- Hệ thống hoá kiến thức về góc
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo, về góc, đờng trịn, tam giác
- Bớc đầu tập suy luận đơn giản .
II.ChuÈn bÞ:
GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo,máy tính.
- Thớc thẳng, compa, bảng phụ
- HS: - Vë ghi, SGK,m¸y tÝnh.
- Thớc thẳng, compa.
III . Tiến trình dạy học:
1-n nh tổ chức:
SÜ sè : Líp 6A 6B:
2. KiĨm tra:
- HS1 : Tam giác ABC là gì ?
Vẽ <i>ABC</i> có BC = 5cm, AB = 3cm, AC = 4cm
Dùng thớc đo góc xác định số đo <i>BAC</i>, <i>ABC</i>, các góc ny thuc loi gúc
nào?
- Cả lớp vẽ hình vào vở và tiến hành đo góc
- HS nhận xét bài giải của bạn
3- Bài mới:
Hot ng ca thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:
- GV đa hình vẽ trên bảng phụ
- HS trả lời
- GV hỏi thêm 1 số kiến thức của các
hình
H1: Thế nào là nửa mặt phẳng bê a
H2: ThÕ nµo lµ gãc ? gãc nhän ?
H3: Thế nào là góc vuông
H4: Thế nào là góc tù ?
H5: ThÕ nµo lµ gãc bĐt ?
H6: ThÕ nµo lµ 2 gãc bï nhau ?
Hai gãc kÒ nhau? hai gãc kỊ bï ?
H7: ThÕ nµo lµ 2 gãc phơ nhau ?
H8: Tia phân giác của 1 góc là gì ?
Mỗi góc có mấy tia phân giác ?
H9: c tờn cỏc đỉnh , các cạnh , các
góc của <i>ABC</i>
H10 : ThÕ nµo lµ ( 0, R ) ?
I. Đọc hình cng c kin thc :
Bài 1: mỗi hình vẽ sau cho ta biết những gì?
1)
2)
3) 4)
5) 6)
<b>a</b>
<b>.N</b>
<b>y</b>
<b>0</b>
<b>.A</b>
<b>.M</b> <b>x</b>
<b>n</b>
<b>m</b>
<b>I</b>
<b>b</b>
<b>P</b>
Hoạt động 2:
- GV nêu đề bài trên bảng ph
- 1HS lên bảng lần lợt điền vào ô trống
- GV chèt l¹i kiÕn thøc
- GV giao phiếu học tập cho các nhóm
- HS hoạt động nhóm
- GV kiểm tra kết quả của 1 vài nhóm
- GV chốt lại những câu đúng c) đ ; e)
đ;
k) ®
7) 8)
9) 10)
II. Cđng cè kiÕn thøc qua việc dùng ngôn ngữ
:
Bi 2: in vo ch trng cỏc phát biểu sau
để đợc câu đúng
a) Bất kỳ ng thng no trờn mt phng cng
l ca
b) Mỗi gãc cã mét …sè ®o cđa gãc bĐt b»ng
…
c) Nếu tia Ob nằm giữa 2 tia Oa và Oc thì
d) Nếu xOy =yOz =1/2 xOz thì..
Bài 3: Đúng hay Sai ?
a) góc là 1 hình tạo bởi 2 tia cắt nhau
b) Góc tù là 1 góc lớn hơn góc vuông
c) Nếu Oz là tia phân giác của <i>xOy</i>
th× xOz =yOz
d) NÕu xOz =zOy thì Oz là phân giác
của góc xOy
e) Góc vuông là góc có số đo bằng 900
g) Hai gãc kỊ nhau lµ 2 gãc cã 1 cạnh chung
h) <i>DEF</i>là hình gồm 3 đoạn thẳng DE, EF,
FD
k) Mọi điểm nằm trên đờng tròn đều cách tâm
1 khoảng bằng bán kính
<b>0</b>
<b>x</b> <b><sub>y</sub></b>
<b>t</b>
<b>A</b> <b>u</b>
<b>t</b>
<b>v</b>
<b>a</b>
<b>0</b>
<b>c</b> <b>b</b>
<b>x</b>
<b>0</b>
<b>z</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
4. Cđng cè
Trong bµi
5 - H íng dÉn vỊ nhµ
- Nắm vững ĐN các hình ( nửa mặt phẳng , gãc , gãc vu«ng, gãc nhän,
gãc tï, gãc bĐt , hai gãc phơ nhau , hai gãc bï nhau, hai gãc kỊ bï , tia ph©n
giác của gúc, tam giỏc , ng trũn).
- Nắm vững các tính chất ( 3t/c- SGK trang 96) và t/c : Trên cùng 1 nửa
mặt phẳng bờ chứa tia ox, cã <i>xOy</i> = m0, <i>xOz</i> = n0. NÕu m < n thì tia Oy
nằm giữa 2 tia Ox, Oz.
- Ôn lại các BT .
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Ngày Dạy: Tiết 27
- Hệ thống hoá kiÕn thøc vÒ gãc
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo, về góc, đờng trịn, tam giác
- Bớc đầu tập suy luận đơn giản .
II.ChuÈn bÞ:
GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
- Thớc thẳng, compa, bảng phụ
- HS: - Vë ghi, SGK
- Thớc thẳng, compa.
III . Tiến trình dạy häc:
1-ổn định tổ chức:
SÜ sè : Líp 6A 6B:
2. KiĨm tra: ( không)
3- Ôn tập :
Hoạt động 3:
- GV nêu đề bài
- HS vẽ hình vào vở
- Gọi 2 HS lên bảng
HS1: làm câu a,b,c
HS2: làm câu d
- GV nêu đề bài
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- GV cựng lm vic vi HS
1 HS lên bảng vẽ hình , các HS khác vẽ
vào vở
III. Luyện kỹ năng vẽ hình và tập suy luận:
Bài 4 a) VÏ 2 gãc phô nhau
b) VÏ 2 gãc kÒ nhau
c) VÏ 2 góc kề bù
d) Vẽ góc 600<sub>; 135</sub>0
góc vuông
Bài 5 :Trên 1 nửa mặt phẳng bờ có chứa tia
Ox, vẽ 2tia Oy vµ Ox sao cho <i>xOy</i> = 300
<i>xOz</i>
= 1100
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nµo nằm giữa
hai tia còn lại ? vì sao ?
b) Tính <i>yOz</i>
c) Vẽ Ot là tia phân giác <i>yOz</i>. Tính
<i>zOt</i>
,<i>tOx</i>
- GV nêu câu hỏi gợi ý:
Em hãy so sánh <i>xOy</i> và <i>xOz</i> từ đó
suy ra tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ?
- Có tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz thì
suy ra điều gì ?
- Có Oz là tia phân giác <i>yOz</i>vậy <i>zOt</i>
tính thế nào ?
- Lm th no tính <i>tOx</i> ?
y
1000
300
O x
a) cã xOy = 300
xOz = 1100<sub> </sub>
xOy < xOz Tia Oy nằm giữa 2
tia Ox và Oz
b) Vì tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz
nên : xOy +yOz = xOz
yOz = xOz - xOy
c) Vì Ot là phân giác của yOz nên
<i>zOt</i>
=
2
=
2
800
= 400
cã <i>zOt</i> = 400 , <i>zOx</i>= 1100
<i>zOt</i> < <i>zOx</i> (400 < 1100)
tia Oy n»m gi÷a 2 tia Oz vµ Ox
<i>zOt</i> + <i>tOx</i> = <i>zOx</i>
400 <sub> + </sub><sub></sub><i><sub>tOx</sub></i><sub> = 110</sub>0
<i>tOx</i> = 1100 - 400
<sub> </sub><sub></sub><i><sub>tOx</sub></i><sub> =70</sub>0
4. Cñng cè
GV củng cố qua các bài tập đã chữa trong bài.
5 - H ớng dẫn v nh
- Nắm vững ĐN các hình ( nửa mặt phẳng , góc , góc vuông, góc nhọn,
góc tï, gãc bĐt , hai gãc phơ nhau , hai gãc bï nhau, hai gãc kÒ bï , tia phân
giỏc ca gúc, tam giỏc , ng trũn).
- Nắm vững các tính chất ( 3t/c- SGK trang 96) và t/c : Trên cùng 1 nửa
mặt phẳng bờ chøa tia ox, cã <i>xOy</i> = m0, <sub></sub><i>xOz</i> = n0. Nếu m < n thì tia Oy
nằm giữa 2 tia Ox, Oz.
- Ôn lại các BT .
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Ngày dạy: Tiết28
I. Mục tiêu:
- Kim tra đánh giá mức độ nắm vững kiến thức của học sinh qua chơng II : góc
- Kiểm tra các kỹ năng sử dụng các dụng cụ đo , vẽ góc , tam giác, đờng trịn , kỹ
năng suy luận đơn giản
- Rèn tính trung thực , chủ động khi làm bài .
- GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo, đề kiểm tra trên giấy A4
- HS: - Vở ghi, SGK
Dụng cụ học tập.
III . Tiến trình dạy häc:
1-ổn định tổ chức:
SÜ sè : Líp 6A 6B:
2. KiĨm tra:
3. Bài mới
A. Đề bài:
Câu 1: (3đ)
a) Góc là g× ? vÏ gãc xOy?
b) ThÕ nµo lµ 2 gãc bï nhau? cho vÝ dơ?
C©u 2: a) vÏ <i>ABC</i> cã: AB = 3cm; AC = 5cm; BC = 4cm
b) §o c¸c gãc cđa <i>ABC</i> võa vÏ?
Câu 3: Các câu sau đúng hay sai ?
a) Gãc 600<sub> vµ gãc 40</sub>0<sub> lµ 2 gãc phơ nhau</sub>
b) NÕu tia Ob n»m gi÷a 2 tia Oa, Oc th× <i>aOb</i>+ <i>bOc</i>= <i>aOc</i>
c) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA.
d) Hỡnh gm cỏc im cỏch I một khoảng bằng 3cm là đờng tròn tâm I,
bán kính 3cm.
C©u 4 : Trên cùng 1 nửa mặt phẳng có bê chøa tia Ox vÏ 2 tia Ot vµ Oy sao cho
<i>xOt</i>
= 300 ; <i>xOy</i> = 600
a) Hái tia nµo n»m giữa 2 tia còn lại ? vì sao ?
b) Tính <i>tOy</i> ?
c) Hỏi tia Ot có là phân giác của <i>xOy</i> hay không ? giải thích ?
B. Biểu điểm + Đáp án
Bài 1:(3đ)
a) nh nghĩa góc đúng : 1đ
vẽ <i>xOy</i> : 0,5đ
b) Định nghĩa 2 góc bù nhau đúng : 1đ
Lấy VD đúng : 0,5đ
Bài 2:(2đ)
a) vẽ <i>ABC</i> đúng : 1đ
b) Đo đúng các góc của <i>ABC</i> : 1đ
Bài 3: (2đ) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ
a) S c) S
b) Đ d) Đ
Bài 4: (3đ)
- V hỡnh ỳng , chính xác : 0,5đ
a) Hai tia Ot, Oy nằm trên cùng 1 nửa mặt phẳng bê chøa tia Ox
<i>xOt</i> = 300 ; <i>xOy</i> = 600
<i>xOt</i> < <i>xOy</i> (300 < 600 )
Tia ot n»m gi÷a 2 tia Ox, Oy (1đ)
b) Tia Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy
<i>xOt</i> + <i>tOy</i> = <i>xOy</i>
300<sub> + </sub><sub></sub><i><sub>tOy</sub></i><sub> = 60</sub>0
<i>tOy</i>
= 600 - 300
<i>tOy</i>
= 300 1đ
c) Tia Ot là tia phân giác <i>xOy</i>
vì tia 0t nằm giữa 2 tia Ox, Oy và <i>xOt</i> = <i>tOy</i>(= 300) 0,5®
4: Cđng cè:
- GV thu bµi vỊ nhµ chÊm.
5 - H ớng dẫn về nhà
Ôn lại toàn bộ học kỳ
Chuẩn bị kiểm tra học kỳ II.
___________________________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Ngày dạy:
tiết 29: trả bài kiểm tra cuối năm
( phần hình học )
<b>I.</b> Mục tiêu:
- Giúp Hs thấy đợc những u điểm , nhợc điểm của mình qua bài kiểm tra học kì II
phần hình học.
- Rèn cho HS kỹ năng phân tích hình hình học, đọc hình học, vẽ hình ,sửa sai nếu
có.
- HS có thái độ nghiêm túc, tự giác , ch ng.
<b>II.</b> Chuẩn bị:
- GV chấm và chữa bài làm của học sinh.
Thớc thẳng . thớc đo góc
- HS bài giải lại ở nhà
Dụng cụ học tập.
<b>III.</b> Tiến trình tổ chức dạy häc:
1. Tỉ chøc :
SÜ sè : 6A 6B
2.Bµi míi :
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Thông báo đề bài
GV phát đề cho học sinh
HS đọc lại đề bài
Hoạt động 2: Li gii
GV thông báo lời giải và biểu ®iĨm
HS chÐp vµo vë .
1. Tìm hiểu đề:
Phần I : trắc nghiệm
Có 4 câu : từ câu 13 đến câu 16.
Cã 1 câu : câu 4
2. Đáp án:
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 13: chän D
C©u 14 : chän C
C©u 15 : chän B
C©u 16: chän D
Phần II: Tự luận
Câu 4: (2đ)
- V hỡnh ỳng, chớnh xác đợc 0,5 điểm
Hoạt động 3: Ưu điểm và tồn tại
GV Qua đáp án trên và bài giải của
các em thì các em có nhận xét gì về
bài làm của mình ?
HS đối chiếu – trả lời
GV cho một vài em ở các đối tợng
khác nhau trả lời. Sau đó chốt lại nội
dung.
= 1100<sub> – 28</sub>0<sub> = 82</sub>0 <sub> ( 0,5 </sub>
điểm)
Tia Ot là tia phân giác của góc yOz nên :
xOt = 1/2 . yOz = 410 <sub> ( 0,5 ®iĨm)</sub>
Suy ra xOt = xOz + xOt
= 280<sub> + 41</sub>0<sub> = 69</sub>0<sub> ( 0,5 </sub>
®iĨm)
3. Ưu điểm và tốn tại
Ưu điêm :
- Làm hết các bài tập .
- Trình bày sạch sẽ.
- Có tính chính xác cao.
- Vẽ hình chính xác.
Nhợc điểm:
- c cha kỹ đề bài , chọn đáp án bị sai.
- Nhiều em cha có kỹ năng vẽ hình; khơng
vẽ đợc hình hoặc vẽ hình khơng đúng
- Kỹ năng giải bài toỏn cng gúc cũn hn
chế.
- Khả năng phân tích hình hình học còn
yếu
- Một số em trình bày cha khoa học
4.Củng cố :
Gv khắc sâu những nhợc điểm mà các em mắc phải , và cách khắc phục
HS ghi cách khắc phục những sai sót.
5. H íng dÉn häc ë nhµ :