Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học năm 2020 Trường THPT Hoàng Hoa Thám

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (935.37 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD  ĐT TP.HCM </b>
<b>THPT HOÀNG HOA THÁM </b>


<i>(Đề thi có 40 câu / 4 trang) </i>


<b>ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>
<b>Mơn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<b>Đề số 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Dẫn 8,96 lít CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m


gam kết tủa. Gía trị của m là


<b>A.</b> 40 <b>B.</b> 30 <b>C.</b> 25 <b>D.</b> 20


<b>Câu 2:</b> Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4


chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch


A. BaCl2. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. AgNO3


<b>Câu 3:</b> Hợp chất nào sau đây tác dụng được với <b>vàng</b> kim loại?
<b>A.</b> Khơng có chất nào. <b>B.</b> Axit HNO3 đặc nóng.


<b>C.</b> Dung dịch H2SO4 đặc nóng. <b>D.</b> Hỗn hợp axit HNO3 và HCl có tỉ lệ số mol 1:3.


<b>Câu 4:</b> Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam.



Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung


dịch CuSO4 ban đầu là


<b>A.</b> 2M <b>B.</b> 1,125M <b>C.</b> 0,5M <b>D.</b> 1M


<b>Câu 5:</b> Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn


toàn thu được chất rắn gồm


<b>A.</b> Cu, Al2O3, Mg. <b>B.</b> Cu, Al, MgO. <b>C.</b> Cu, Al, Mg. <b>D.</b> Cu, Al2O3, MgO


<b>Câu 6:</b> Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch AgNO3 với 2 điện cực trơ thu được một dung dịch có


pH=2. Xem thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể thì lượng Ag bám ở catot là
<b>A.</b> 0,540 gam. <b>B.</b> 0,108 gam. <b>C.</b> 0,216 gam. <b>D.</b> 1,080 gam.


<b>Câu 7:</b> Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là


<b>A.</b> dd BaCl2. <b>B.</b> dd NaOH. <b>C.</b> dd CH3COOAg. <b>D.</b> qùi tím.


<b>Câu 8:</b> Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là


<b>A.</b> quặng đôlômit <b>B.</b> quặng boxit. <b>C.</b> quặng manhetit. <b>D.</b> quặng pirit.
<b>Câu 9:</b> Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là


<b>A.</b> <i>n np</i>s1 2 <b>B.</b> <i>n</i>s2 <b>C.</b> <i>np</i>2 <b>D.</b> <i>n sp</i>s1 1


<b>Câu 10:</b> Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn



thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A.</b> 16,20 <b>B.</b> 42,12 <b>C.</b> 32,40 <b>D.</b> 48,60


<b>Câu 11:</b> Cho dãy chuyển hoá sau: <i>F</i>e<i>X</i> <i>F Cl</i>e <sub>3</sub><i>Y</i> <i>F Cl</i>e <sub>2</sub><i>Z</i> <i>F</i>e

<i>NO</i><sub>3 3</sub>

. X, Y, Z lần lượt là:
<b>A.</b> Cl2, Fe, HNO3. <b>B.</b> Cl2, Cu, HNO3. <b>C.</b> Cl2, Fe, AgNO3. <b>D.</b> HCl, Cl2, AgNO3.


<b>Câu 12:</b> Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt hai khí SO2 và CO2?


<b>A.</b> dd Ba(OH)2. <b>B.</b> H2O. <b>C.</b> dd Br2. <b>D.</b> dd NaOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là


<b>A.</b> 1,12 <b>B.</b> 3,36 <b>C.</b> 2,24 <b>D.</b> 4,48


<b>Câu 14:</b> Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí NH3 và Cl2


chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là


<b>A.</b> dung dịch BaCl2. <b>B.</b> q tím ẩm. <b>C.</b> dd Ca(OH)2. <b>D.</b> dung dịch HCl.


<b>Câu 15:</b> Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X.


Nung X trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là


<b>A.</b> Fe2O3. <b>B.</b> CrO3. <b>C.</b> FeO. <b>D.</b> Fe2O3 và Cr2O3.


<b>Câu 16:</b> Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy


nhất, ở đktc). Giá trị của V là



<b>A.</b> 2,24 <b>B.</b> 3,36 <b>C.</b> 4,48 <b>D.</b> 6,72
<b>Câu 17:</b> Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là


<b>A.</b> Fe và Au. <b>B.</b> Al và Ag. <b>C.</b> Cr và Hg. <b>D.</b> Al và Fe.
<b>Câu 18:</b> Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?


<b>A.</b> 26<i>Fe</i>2

 

<i>Ar</i> 3<i>d</i>44<i>s</i>2


<b>B.</b> 26<i>Fe</i>3

 

<i>Ar</i> 3<i>d</i>5


<b>C.</b> 26<i>Fe</i>2

 

<i>Ar</i> 4 3<i>s d</i>2 4


<b>D.</b> 26<i>Fe Ar</i>

 

4 3<i>s d</i>1 7
<b>Câu 19:</b> Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 1


<b>Câu 20:</b> Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mịn trước là:


<b>A.</b> II, III và IV. <b>B.</b> I, III và IV. <b>C.</b> I, II và III. <b>D.</b> I, II và IV.
<b>Câu 21:</b> Dung dịch chất nào sau đây làm q tím hóa xanh?


<b>A.</b> Alanin. <b>B.</b> Anilin. <b>C.</b> Metylamin. <b>D.</b> Glyxin.


<b>Câu 22:</b> Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung


dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mịn điện hóa học là


<b>A.</b> (2), (3) và (4). <b>B.</b> (3) và (4). <b>C.</b> (1), (2) và (3). <b>D.</b> (2) và (3).


<b>Câu 23:</b> Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những
chất nào sau đây?


<b>A.</b> Ca(HCO3)2, MgCl2. <b>B.</b> Mg(HCO3)2, CaCl2.


<b>C.</b> Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. <b>D.</b> CaSO4, MgCl2.


<b>Câu 24:</b> Có các thí nghiệm sau


(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4;


(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2;


(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;


(d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3;


Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2


<b>Câu 25:</b> Chất <b>khơng </b>có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 là


<b>A.</b> axit axetic. <b>B.</b> Ala-Ala-Gly. <b>C.</b> glucozơ. <b>D.</b> Phenol.
<b>Câu 26:</b> Tripeptit là hợp chất mà phân tử có



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C.</b> ba liên kết peptit, hai gốc α-aminoaxit. <b>D.</b> ba liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.
<b>Câu 27:</b> Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là


<b>A.</b> proton và electron. <b>B.</b> electron. <b>C.</b> proton. <b>D.</b> proton và notron.


<b>Câu 28:</b> Xenlulozơ có cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm -OH, nên có thể


viết


<b>A.</b> [C6H7O3(OH)2]n. <b>B.</b> [C6H5O2(OH)3]n. <b>C.</b> [C6H7O2(OH)3]n. <b>D.</b> [C6H8O2(OH)3]n.


<b>Câu 29:</b> Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
<b>A.</b> nilon-6,6. <b>B.</b> polietilen.


<b> C.</b> poli(metyl metacrylat). <b>D.</b> poli(vinyl clorua).


<b>Câu 30:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn


dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A.</b> 3,36. <b>B.</b> 2,52 <b>C.</b> 4,20 <b>D.</b> 2,72


<b>Câu 31:</b> Đốt cháy hồn tồn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp M gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp X; Y (MX < MY)


rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình I đựng P2O5 dư và bình II đựng dung dịch Ca(OH)2 dư


thấy khối lượng bình I tăng m gam và khối lượng bình II tăng (m + 39) gam. Phần trăm thể tích anken Y
trong M là


<b>A.</b> 80,00. <b>B.</b> 75,00. <b>C.</b> 33,33. <b>D.</b> 40,00.



<b>Câu 32:</b> Hịa tan hồn tồn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al2O3 vào nước (dư) thu được dung dịch


Y và khí H2. Cho 0,06 mol HCl vào X thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,13 mol HCl vào X thì thu


được (m – 0,78) gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Na có trong X là


<b>A.</b> 44,01 <b>B.</b> 41,07 <b>C.</b> 46,94 <b>D.</b> 35,20
<b>Câu 33:</b> Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau:


(1) Dung dịch NaHCO3. (2) Dung dịch Ca(HCO3)2. (3) Dung dịch MgCl2.
(4) Dung dịch Na2SO4. (5) Dung dịch Al2(SO4)3. (6) Dung dịch FeCl3.
(7) Dung dịch ZnCl2. (8) Dung dịch NH4HCO3.


Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 7


<b>Câu 34:</b> Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng cịn lại


20,4 gam chất rắn khơng tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
<b>A.</b> 40,8 <b>B.</b> 53,6 <b>C.</b> 20,4 <b>D.</b> 40,0


<b>Câu 35:</b> Hỗn hợp X gồm C3H8, C2H4(OH)2 và một số ancol no, đơn chức, mạch hở (C3H8 và C2H4(OH)2


có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b> 47,477. <b>B.</b> 43,931. <b>C.</b> 42,158. <b>D.</b> 45,704.



<b>Câu 36:</b> Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl


(dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện


cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thốt ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64
gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản


phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?
<b>A.</b> 116,89. <b>B.</b> 118,64. <b>C.</b> 116,31. <b>D.</b> 117,39.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol


hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu
được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn tồn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lương bình
tăng 188,85 gam đồng thời thốt ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm


khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?
<b>A.</b> 41,3%. <b>B.</b> 43,5% <b>C.</b> 48,0%. <b>D.</b> 46,3%.


<b>Câu 38:</b> Thuỷ phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit (no,
phân tử chứa 1 nhóm -COOH, 1 nhóm -NH2) là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần


vừa đủ 58,8 lít khơng khí (chứa 20% O2 về thể tích, cịn lại là N2) thu được CO2, H2O và 49,28 lít N2 (các


khí đo ở đktc). Số cơng thức cấu tạo thoả mãn của X là


<b>A.</b> 8 <b>B.</b> 12 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6


<b>Câu 39:</b> Hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y, trong đó số mol
metan gấp hai lần số mol glixerol. Đốt cháy hết m gam X cần 6,832 lít O2 (đktc), thu được 6,944 lít CO2



(đktc).Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cơ cạn dung dịch sau
phản ứng thìthu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là


<b>A.</b> 10,88. <b>B.</b> 14,72. <b>C.</b> 12,48. <b>D.</b> 13,12.


<b>Câu 40:</b> Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe và các oxit của sắt trong đó O chiếm 18,49% về khối lượng. Hòa


tan hết 12,98 gam X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và 0,448 lít hỗn


hợp Z (đktc) gồm NO và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam


muối. Giá trị của m là


<b>A.</b> 60,272. <b>B.</b> 51,242. <b>C.</b> 46,888. <b>D.</b> 62,124.


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>


1-D 6-C 11-D 16-A 21-C 26-B 31-B 36-A
2-C 7-B 12-C 17-D 22-D 27-C 32-B 37-D
3-D 8-B 13-B 18-B 23-C 28-C 33-D 38-C
4-D 9-B 14-B 19-B 24-D 29-A 34-B 39-C
5-D 10-B 15-A 20-B 25-D 30-A 35-D 40-C


Câu 1


2 0, 4 ; 0, 6


<i>CO</i> <i>OH</i>



<i>n</i>  <i>mol n</i>  <i>mol</i>


Có:


2 2 2


<i>CO</i> <i>OH</i> <i>CO</i>


<i>n</i> <i>n</i>  <i>n</i>  phản ứng tạo 2 muối


2


3 2 0, 2 0,3


<i>CO</i> <i>OH</i> <i>CO</i> <i><sub>Ca</sub></i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i> <i>n</i>  <i>mol</i>


     


→ Sau phản ứng có lượng kết tủa là : 0,2 mol CaCO3




3 20


<i>CaCO</i>


<i>m</i>  <i>g</i>



→ D
Câu 2


Khi dùng Ba(OH)2 thì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>NH</i>4

<sub>2</sub><i>SO</i>4<i>Ba OH</i>

<sub>2</sub> 2<i>NH</i>3  <i>BaSO</i>4  2<i>H O</i>2




2 4 2 2 3 3 2 2 2


<i>K SO</i> <i>Ba OH</i>  <i>NH</i>  <i>Ba NO</i>  <i>H O</i>


+) NH4NO3: có sủi bọt khí




4 3 2 3 3 2 2


2<i>NH NO</i> <i>Ba OH</i> 2<i>NH</i>  <i>Ba NO</i> 2<i>H O</i>


+) KOH: không hiện tượng (không phản ứng với Ba(OH)2)


→ C
Câu 3


Vàng có thể tan trong nước cường toan với thành phần gồm HNO3 và HCl với tỉ lệ mol tương ứng là 1:3


→ Đáp án D
Câu 4



Q trình điện phân có thể xảy ra các phản ứng:
Catot (-): <i>Cu</i>22<i>e</i><i>Cu</i>


2<i>H O</i>2 2<i>e</i> <i>H</i>2 2<i>OH</i>

 

*


  


Anot(+): 2<i>H O</i><sub>2</sub> 4<i>H</i><i>O</i><sub>2</sub>4<i>e</i>
Sau điện phân: 2 2


<i>Cu</i> <i>S</i> <i>CuS</i>(đen) <i>n<sub>Cu</sub></i>2 dư = <i>nCuS</i> 0,1<i>mol</i>


→ Chứng tỏ 2


<i>Cu</i>  dư → chưa có q trình (*)
Gọi số mol 2


<i>Cu</i>  bị điện phân là x mol


2 0,5


<i>O</i>


<i>n</i> <i>x mol</i>


 


2 64 32.0,5 8 0,1



<i>dd giam</i> <i>Cu</i> <i>O</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g</i> <i>x</i> <i>mol</i>


       


2 2 2 0, 2


<i>Cu</i> <i>bd</i> <i>Cu</i> <i>du</i> <i>Cu</i> <i>dp</i>


<i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i>  <i>mol</i>


   


 4 1


<i>M CuSO</i>


<i>C</i> <i>M</i>


 


→ Đáp án D
Câu 5


CO chỉ khử được oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa
→ Đáp án D


Câu 6



Dung dịch sau điện phân có <i>pH</i> 2 có H+
Vậy các q trình diễn ra khi điện phân là:
Catot(-): <i>Ag</i> 1<i>e</i> <i>Ag</i>


Anot(+): 2<i>H O</i><sub>2</sub> 4<i>H</i><i>O</i><sub>2</sub>4<i>e</i>


  10 <i>pH</i> 0, 01 <i>H</i> 0, 002


<i>M H</i>


<i>C</i>  <i>M</i> <i>n</i>  <i>mol</i>




   


Bảo toàn e: <i>nAg</i> <i>n<sub>H</sub></i> 0, 002<i>mol</i>
0, 216


<i>Ag</i>


<i>m</i> <i>g</i>


 


→ Đáp án C
Câu 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+) Al(NO3)2: có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra



3

<sub>2</sub> 3

<sub>3</sub> 3 3


<i>Al NO</i>  <i>NaOH</i><i>Al OH</i>  <i>NaNO</i>


3 2 2 2


<i>Al OH</i> <i>NaOH</i> <i>NaAlO</i>  <i>H O</i>


+) NaNO3: Khơng có hiện tượng gì (khơng có phản ứng)


+) Mg(NO3)2: có kết tủa trắng


3

2 2

2 2 3


<i>Mg NO</i>  <i>NaOH</i><i>Mg OH</i>  <i>NaNO</i>


+) H2SO4: khơng có hiện tượng gì (có phản ứng)


Với 2 chất NaNO3 và H2SO4. Sau khi đã thu được kết tủa trắng từ bình Mg(NO3)2


Nhỏ 2 chất trên vào kết tủa nếu kết tủa tan thì là H2SO4.


2 2 4 4 2 2


<i>Mg OH</i> <i>H SO</i> <i>MgSO</i>  <i>H O</i>


→ Đáp án B
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án B


Câu 10:


3


0,15 ; 0,39


<i>Fe</i> <i>AgNO</i>


<i>n</i>  <i>mol n</i>  <i>mol</i>




3 <sub>3 2</sub>


2 2


<i>Fe</i> <i>AgNO</i> <i>Fe NO</i>  <i>Ag</i>


0,15 ->0,3 -> 0,15mol


3

2 3

3

3


<i>Fe NO</i> <i>AgNO</i> <i>Fe NO</i> <i>Ag</i>


0,09 <- 0,09 mol
0,39


<i>Ag</i>


<i>n</i> <i>mol</i>



 


42,12


<i>Ag</i>


<i>m</i> <i>g</i>


 


→ Đáp án B
Câu 11
Các phản ứng


2 3


3 / 2


<i>Fe</i> <i>Cl</i> <i>FeCl</i>


3 2


2<i>FeCl</i> <i>Fe</i>3<i>FeCl</i>


3 2 2


2<i>FeCl</i> <i>Cu</i>2<i>FeCl</i> <i>CuCl</i>





2 3 3 <sub>3</sub> 3 2 <i>x</i> <i>y</i>


<i>FeCl</i> <i>HNO</i> <i>Fe NO</i> <i>FeCl</i> <i>H O</i><i>N O</i>




2 3 3 <sub>3 3</sub> 2


<i>FeCl</i>  <i>AgNO</i> <i>Fe NO</i>  <i>AgCl</i><i>Ag</i>


→ Đáp án D
Câu 12:


SO2 mới có thể làm mất màu nước Brom theo phản ứng:


2 2 2 2 2 4 2


<i>SO</i> <i>Br</i>  <i>H O</i><i>H SO</i>  <i>HBr</i>


→ Đáp án C
Câu 13:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2 2
2


<i>Fe</i> <i>HCl</i><i>FeCl</i> <i>H</i>


2 0,15 2 3,36



<i>H</i> <i>H</i>


<i>n</i> <i>mol</i> <i>V</i> <i>lit</i>


   


→ Đáp án B
Câu 14:


Với q tím ẩm:


+) NH3: làm q tím ẩm hóa xanh


+) Cl2: làm q tím ẩm hóa đỏ sau đó mất màu


→ Đáp án B
Câu 15








2 2


3 3


2 2
3



2 2


3 3


2


<i>FeCl</i> <i>NaOH</i> <i>Fe OH</i> <i>NaCl</i>


<i>CrCl</i> <i>NaOH</i> <i>Cr OH</i> <i>NaCl</i>


<i>Cr OH</i> <i>NaOH</i> <i>NaCrO</i> <i>H O</i>


  


  


  


Chỉ thu được kết tủa <i>Fe OH</i>

<sub>2</sub>. Sau đó nung lên:


2 2 2

3


1 1


4 2


<i>Fe OH</i>  <i>O</i>  <i>H O</i><i>Fe OH</i>


3 2 3 2


2<i>Fe OH</i> <i>Fe O</i> 3<i>H O</i>


→ Đáp án A
Câu 16


Bảo toàn e: 3.<i>n<sub>Fe</sub></i> 3.<i>n<sub>NO</sub></i> <i>n<sub>NO</sub></i> 0,1<i>mol</i>


2, 24


<i>NO</i>


<i>V</i> <i>lit</i>


 


→ Đáp án A
Câu 17:


Các kim loại đứng trước Cu đều có thể đẩy <i>Cu</i>2 ra khỏi muối của nó.
→ Đáp án D


Câu 18: Đáp án B
Câu 19


Các kim loại đứng trước Pb đều có thể đẩy 2


<i>Pb</i>  ra khỏi muối của nó.
Đó là: Ni, Fe, Zn



→ Đáp án B
Câu 20


Trong một pin điện hóa, Anot(-) xảy ra sự oxi hóa


Đề Fe bị ăn mịn trướcc thì Fe phải là Anot(-) [có thế điện cực âm hơn hay tính khử mạnh hơn]→ Đáp án
B


Câu 21


Metylamin(CH3NH2) là một chất có tính bazo mạnh


→ Đáp án C
Câu 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Để Zn bị ăn mòn trước thì Zn phải là Anot(-) [có thế điện cực âm hơn hay tính khử mạnh hơn]→ Đáp án
D


Câu 23


Loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng → Nước cứng tạm thời
Chỉ có <i>Ca</i>2;<i>Mg</i>2;<i>HCO</i><sub>3</sub>


→ Đáp án C
Câu 24


(a) <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>


2
<i>Na</i><i>H O</i><i>NaOH</i> <i>H</i>



2<i>NaOH</i><i>CuSO</i>4 <i>Cu OH</i>

<sub>2</sub> <i>Na SO</i>2 4
(b) <i>CO</i><sub>2</sub><i>Ca OH</i>

<sub>2</sub> <i>Ca HCO</i>

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>


(c) 6<i>NaOH</i><i>Al</i><sub>2</sub>

<i>SO</i><sub>4</sub>

<sub>3</sub> 3<i>Na SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub>2<i>Al OH</i>

<sub>3</sub> 


<i>Al OH</i>

<sub>3</sub> <i>NaOH</i> <i>NaAlO</i>22<i>H O</i>2
(d) 3<i>NaOH</i><i>FeCl</i><sub>3</sub> <i>Fe OH</i>

<sub>3</sub>  3<i>NaCl</i>


Chỉ có (a) và (d)
→ Đáp án D
Câu 25: Đáp án D
Câu 26: Đáp án B
Câu 27: Đáp án C
Câu 28: Đáp án C
Câu 29: Đáp án A
Câu 30:


2 5 2 5


<i>HCOOC H</i> <i>KOH</i><i>HCOOK</i><i>C H OH</i>


0,04 mol -> 0,04 mol
→ mmuối = 3,36g


→ Đáp án A
Câu 31


Khi đốt cháy anken thì



2 2


<i>CO</i> <i>H O</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>a mol</i>
m I tăng = mH2O ; mII tăng = mCO2


44 18 39 1,5


<i>II</i> <i>I</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>g</i> <i>a</i> <i>mol</i>


      


0, 4


<i>anken</i>


<i>n</i>  <i>mol</i>Số C trung bình = 3,75


→ 2 anken là C3H6 và C4H8 với số mol lần lượt là x và y
2


0, 4; <i>CO</i> 3 4 1,5


<i>x</i> <i>y</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>y</i>


     



0,1; y 0,3
<i>x</i>


  


% V<i><sub>Y</sub></i> 75%


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

X + H2O dư khơng thấy có kết tủa → Al và Al2O3 tan kết


2 2


1
2
<i>Na</i><i>H O</i><i>NaOH</i>  <i>H</i>


2 2 2


3
2
<i>NaOH</i><i>Al</i><i>H O</i><i>NaAlO</i>  <i>H</i>


2 3 2 2


2<i>NaOH</i><i>Al O</i> 2<i>NaAlO</i> <i>H O</i>


Khi thêm HCl, có thể có:
2 2



<i>NaOH</i><i>HCl</i><i>NaCl</i> <i>H O</i>




2 2 <sub>3</sub>


<i>NaAlO</i> <i>HCl</i><i>H O</i><i>Al OH</i> <i>NaCl</i>


3 3 3 3 2


<i>Al OH</i>  <i>HCl</i><i>AlCl</i>  <i>H O</i>


Đổ thêm 0,07 mol HCl thì chỉ làm tan 0,01 mol kết tủa
→ chứng tỏ khi thêm 0,06 mol HCl thì NaAlO2 vẫn cịn dư


Gọi số mol NaOH dư = a; số mol NaAlO2 vẫn còn dư


+)



2


0, 06 ; 0, 06 0, 06 mol


<i>HCl</i> <i>HCl AlO</i>


<i>n</i>  <i>mol n</i> <sub></sub>  <i>a mol</i>  <i>b</i> <i>a b</i> 


→ nkết tủa = 0, 06 a

<i>mol</i>

<i>m</i>/ 78


+) <sub></sub> <sub></sub>



2 <sub>3</sub>


0,13 4 3


<i>HCl</i> <i>HCl</i> <i>NaAlO</i> <i>Al OH</i> <i>NaOH</i>


<i>n</i>  <i>mol</i><i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i> <i>n</i> dư




0,13 4<i>b</i> 3. 0, 06 <i>a</i> 0, 01 <i>a</i>


   <sub></sub>   <sub></sub>


0, 28 4<i>b</i> 4<i>a</i>


  


 



0, 07 <i><sub>Na</sub></i>


<i>a b</i> <i>mol</i> <i>n</i> <i>X</i>


   


 


%<i>m<sub>Na X</sub></i> 41, 07%



 


→ Đáp án B
Câu 33


Các trường hợp có kết tủa là: (1), (2), (3), (4), (5), (6), (8)
→ Đáp án D


Câu 34


3 4 8 2 2 3 4 2


<i>Fe O</i>  <i>HCl</i><i>FeCl</i>  <i>FeCl</i>  <i>H O</i>


x -> 2x


3 2 2


2 2


<i>Cu</i> <i>FeCl</i> <i>CuCl</i>  <i>FeCl</i>


x <- 2x


Chất rắn còn lại chắc chắn là Cu
→ mphản ứng 232<i>x</i>64<i>x</i>50 20, 4


0,1



<i>x</i> <i>mol</i>


 


  50 232.0,1 26,8


<i>Cu X</i>


<i>m</i> <i>g</i>


   


 


%<i><sub>Cu X</sub></i> 53, 6%


<i>m</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Số mol C3H8 và C2H6O2 bằng nhau


→ Qui về C3H8O và C2H6O


Các chất trong X đều có dạng <i>C H<sub>n</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i>O</i>


Bảo toàn khối lượng:


2 2 2



<i>X</i> <i>O</i> <i>CO</i> <i>H O</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> mbình tăng


2 0,348


<i>O</i>


<i>n</i>


 




2 2 1,5 2 2 1 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C H</i> <sub></sub> <i>O</i> <i>nO</i> <i>nCO</i>  <i>n</i> <i>H O</i>


0,348 -> 0,232 mol


3 2 0, 232


<i>BaCO</i> <i>CO</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>


  



45, 704


<i>m</i> <i>g</i>


 


→ Đáp án D
Câu 36


Qui hỗn hợp đầu về: Fe2O3; x mol FeO; y mol Cu


X + HCl dư và khơng có kết tủa sau đó → Cu phản ứng hết


3 2 2


2<i>FeCl</i> <i>Cu</i>2<i>FeCl</i> <i>CuCl</i>


Y gồm 0,08 mol FeCl3;

<i>x</i>2<i>y</i>

mol FeCl2; y mol CuCl2; HCl


0, 08.3 2<i>x</i> 2<i>y</i>

0,9


   


Hỗn hợp đầu gồm:

0, 04<i>y</i>

mol Fe2O3; x mol FeO; y mol Cu


 1


27, 2 160. 0, 04 <i>y</i> 72<i>x</i> 64<i>y</i>


    



Khi điện phân:


Catot(-): thứ tự có thể xảy ra


3 2


1


<i>Fe</i>  <i>e</i> <i>Fe</i> 
2


2


<i>Cu</i>  <i>e</i><i>Cu</i>


 



2
2<i>H</i>2<i>e</i><i>H</i> *


2
2


<i>Fe</i>  <i>e</i><i>Fe</i>
Anot(+):


2
2<i>Cl</i> <i>Cl</i> 2<i>e</i>



Vì ngừng điện phân khi catot có khí → dừng trước q trình (*)
Bảo tồn e:



2


1


0, 08 2 0, 04
2


<i>Cl</i>


<i>n</i>   <i>y</i>  <i>y mol</i>


→ mgiảm <i>mCu</i> <i>mCl</i><sub>2</sub>  <i>y</i>.64

0, 04<i>y</i>

.71 13, 64 <i>g</i>


0, 08


<i>y</i> <i>mol</i>


  . Từ

 

1  <i>x</i> 0, 04<i>mol</i>


→ Sau điện phân còn: nHCl dư = 0,1 mol;
2


e 0,16 0, 04 0, 08 0, 28


<i>F Cl</i>


<i>n</i>     <i>mol</i>



2 3


3 2


3 e<i>F</i> 4<i>H</i><i>NO</i> 3 e<i>F</i> <i>NO</i>2<i>H O</i>
0,075 <- 0,1 mol


2 3


e e


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ag</i><i>Cl</i> <i>AgCl</i>


→ Kết tủa gồm: 0,205 mol Ag; 0,66 mol AgCl
116,85


<i>m</i> <i>g</i>


 


→ Đáp án A
Câu 37


T có <i>M<sub>T</sub></i> 32<i>CH OH</i><sub>3</sub>


Z gồm CH3OH và H2O


E gồm: a mol <i>X C H</i>

<i><sub>n</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i>O</i><sub>2</sub>

và b mol <i>Y C H</i>

<i><sub>m</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i>O</i><sub>4</sub>

đều có 1 C=C

<i>n</i>4; m4


Đốt cháy:




2 2 2 2 2 1 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C H</i> <sub></sub> <i>O</i> <i>O</i> <i>nCO</i>  <i>n</i> <i>H O</i>




2 4 4 2 2 2 2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>C H</i> <sub></sub> <i>O</i> <i>O</i> <i>mCO</i>  <i>m</i> <i>H O</i>


Khi phản ứng với NaOH
2 2 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C H</i> <sub></sub> <i>O</i> <i>NaOH</i> muối + ancol
2 4 4 2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>C H</i> <sub></sub> <i>O</i>  <i>NaOH</i>Muối + H2O
→ Ta thấy:



2 2 2 0,11


<i>CO</i> <i>H O</i> <i>X</i> <i>Y</i> <i>NaOH</i> <i>COO</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>  <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>  <i>mol</i>
Bảo toàn nguyên tố: <i>m<sub>E</sub></i> <i>m<sub>C</sub></i> <i>m<sub>H</sub></i> <i>m<sub>O</sub></i> 9,32<i>g</i>


→ Với 46,6g E thì nNaOH pứ = 0,55 mol → nNaOH dư 0,05 mol




2 3 2 188,85 2.0, 275 189, 4g


<i>H</i> <i>CH OH</i> <i>H O</i>


<i>bình tăng</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>   


2 2


1
H


2
<i>O</i><i>Na</i><i>NaOH</i> <i>H</i>


3 3 2


1


2
<i>CH OH</i><i>Na</i><i>CH ONa</i> <i>H</i>
(Na sẽ thiếu)


Bảo toàn khối lượng: mE + mdd NaOH = mrắn + mZ


→ mrắn = 57,2g


    3


2 2


<i>Z</i> <i>H O dd NaOH</i> <i>H O Pu voi axit</i> <i>CH OH</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


  3


2 <i>CH OH</i> 13, 4


<i>H O Pu voi axit</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>g</i>


  


2 3 0,55


<i>NaOH pu</i> <i>H O</i> <i>CH OH</i>



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>  <i>mol</i>


  3


2 0,3 <i>axitY</i> 0,15 ; <i>CH OH</i> <i>X</i> 0, 25


<i>H O axit</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>mol n</i> <i>n</i> <i>mol</i>


     




46, 6<i>g</i><i>m<sub>E</sub></i> 0, 25. 14<i>n</i>30 0,15. 14<i>m</i>60
5<i>n</i> 3<i>m</i> 43


  


5; 6


<i>m</i> <i>m</i>


   thỏa mãn


Y là <i>C H O</i>6 8 4%<i>mY E</i><sub> </sub>46,35%


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trong không khí có:


2 2



n<i><sub>O</sub></i> 0,525<i>mol n</i>; <i><sub>N</sub></i> 2,1<i>mol</i>
nN2 sau phản ứng = 2,2 mol → ntạo ra = 0,1 mol


Hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp có cơng thức chung là:




2 1 2 1,5 0, 75 2 2 0,5 2 0,5 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C H</i> <sub></sub><i>O N</i> <i>n</i> <i>O</i> <i>nCO</i>  <i>n</i> <i>H O</i> <i>N</i>


0,525 mol 0,1 mol




0,525.0,5 0,1. 1,5n 0, 75


  


2, 25
<i>n</i>


 


→ 2 amino axit là H2NCH2COOH(Gly) và CH3CH(NH2)-COOH(Ala) với số mol lần lượt là x
2



2 <i><sub>N</sub></i> 0, 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>n</i> <i>mol</i>


   


2 2, 25 3, 75 0,525


<i>O</i>


<i>n</i>  <i>x</i> <i>y</i>


0,15; 0, 05


<i>x</i> <i>y</i> <i>mol</i>


  


: 3:1


<i>x y</i>


 


Vậy tetrapeptit có 3Gly và 1Ala
→ Số peptit thỏa mãn là: 4
→ Đáp án C


Câu 39



X gồm: CH4, C2H6O; C3H8O3; CnH2nO2


4 2 3 8 3


<i>CH</i> <i>C H O</i>


<i>n</i>  <i>n</i> → Qui về CH4O; C3H8O


2 0,31 ; 2 0,305


<i>CO</i> <i>O</i>


<i>n</i>  <i>mol n</i>  <i>mol</i>


Coi hỗn hợp gồm: <i>C Hm</i> 2<i>m</i>2<i>O c mol C H O b mol</i>: ; <i>n</i> 2<i>n</i> 2:


2 2 0,31


<i>H O</i> <i>CO</i> <i>ancol</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>c</i>


    


Bảo toàn O: <sub> </sub>


2 2 2


2 <i><sub>O</sub></i> 2 <i><sub>CO</sub></i> <i><sub>H O</sub></i>



<i>O X</i>


<i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i> <i>n</i>


2 0,305.2 0,31.2 0,31


<i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>


     
0,16
<i>b</i> <i>mol</i>
 
0,16
<i>X</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
 


Số C trung bình


2 / 1,9375


<i>CO</i>


<i>n</i> <i>b</i>


 


→ axit có 1 C (hỗn hợp ancol có <i>C C</i><sub>1</sub>: <sub>2</sub>:<i>C</i><sub>3</sub>)
, <i><sub>NaOH</sub></i> 0, 2



<i>HCOOH n</i> <i>mol</i>


 


→ chất rắn gồm: 0,16 mol HCOONa; 0,14 mol NaOH dư
12, 48


<i>a</i> <i>g</i>


 


→ Đáp án C
Câu 40


Qui hỗn hợp X về Al; Fe; O <i>n<sub>O</sub></i> 0,15<i>mol</i>
3 0, 6275


<i>HNO</i>


<i>n</i>  <i>mol</i>


2 0, 01mol


<i>NO</i> <i>N</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



3 2 4 12 2 10 4 3


<i>HNO</i> <i>O</i> <i>NO</i> <i>N</i> <i>NH NO</i>



<i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i>


4 3 0, 01675


<i>NH NO</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


 


3 2 3 10 2 8 4 3 0,564


<i>NO muoi KL</i> <i>O</i> <i>NO</i> <i>N</i> <i>NH NO</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>


     


→ mmuối = mKL + mNO3 muối KL + <i>mNH NO</i><sub>4</sub> <sub>3</sub>= 46,888g


→ Đáp án C
<b>Đề số 2: </b>


<b>Câu 1:</b> Kim loại nào có tính dẫn điện tốt nhất trong các kim loại sau?


<b>A.</b> Nhôm. <b>B.</b> Bạc. <b>C.</b> Đồng. <b>D.</b> Vàng.
<b>Câu 2:</b> Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là.


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.



<b>Câu 3:</b> Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch phenylamoni clorua và axit glutamic?
<b>A.</b> q tím <b>B.</b> dung dịch Br2 <b>C.</b> dung dịch HCl <b>D.</b> dung dịch NaOH


<b>Câu 4:</b> Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân là.


<b>A.</b> saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ. <b>B.</b> amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein.
<b>C.</b> triolein, amilozơ, fructozơ, protein. <b>D.</b> amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ.
<b>Câu 5:</b> Dãy các oxit nào nào sau đây đều bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao?


<b>A.</b> Fe2O3, CuO, CaO. <b>B.</b> CuO, ZnO, MgO.


<b>C.</b> CuO, Al2O3, Cr2O3. <b>D.</b> CuO, PbO, Fe2O3.


<b>Câu 6:</b> Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện?


<b>A.</b> CuO + CO  Cu + CO2 <b>B.</b> 2Al + 3CuO  Al2O3 + 3Cu


<b>C. </b>Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu <b>D. </b>CuSO4 + H2O  Cu +


1


2O2 + H2SO4
<b>Câu 7:</b> Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?


<b>A.</b> amilozơ và amilopectin. <b>B.</b> anilin và alanin.


<b>C.</b> vinyl axetat và metyl acrylat. <b>D.</b> etyl aminoaxetat và -aminopropionic.
<b>Câu 8:</b> Thủy phân hoàn toàn tripeptit X, thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là.



<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b>Câu 9:</b> Cho 200 ml dung dịch FeCl2 0,3M vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,8M. Sau khi kết thúc phản


ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.


<b>A.</b> 17,22 gam <b>B.</b> 23,70 gam <b>C.</b> 25,86 gam <b>D.</b> 28,70 gam


<b>Câu 10: </b>Cho 4,725 gam bột Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa 37,275 gam


muối và V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là.


<b>A.</b> 7,168 lít <b>B.</b> 11,760 lít <b>C.</b> 3,584 lít <b>D.</b> 3,920 lít


<b>Câu 11:</b> Cho dãy các chất sau: anilin, saccarozơ, amilozơ, glucozơ, triolein, tripanmitin, fructozơ,
metyl fomat. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là.


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 3


<b>Câu 12:</b> Nhận định nào sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B.</b> Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước nhưng tan tốt trong ancol etylic.
<b>C.</b> Tất cả các polime là những chất rắn, đều nóng chảy tạo thành chất lỏng nhớt.


<b>D.</b> Monome là một mắc xích trong phân tử polime.


<b>Câu 13:</b> Đốt cháy kim loại <b>X </b>trong oxi thu được oxit <b>Y</b>. Hịa tan <b>Y</b> trong dung dịch HCl lỗng dư, thu
được dung dịch <b>Z</b> chứa hai muối. Kim loại <b>X</b> là.


<b>A.</b> Mg <b>B.</b> Cr <b>C.</b> Fe <b>D.</b> Al



<b>Câu 14:</b> Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b> Dùng dung dịch Na2CO3 để làm mất tính cứng của nước nước cứng toàn phần.


<b> B.</b> Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng.


<b> C.</b> Dùng dung dịch Na2CO3 để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy.


<b> D.</b> Na2CO3 là nguyên liệu chính dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát.


<b>Câu 15:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este <b>X</b> đơn chức thu được 5,28 gam CO2 và 1,08 gam H2O.


Công thức phân tử của<b> X</b> là.


<b>A.</b> C8H8O2 <b>B.</b> C6H8O2 <b>C.</b> C4H8O2 <b>D.</b> C6H10O2


<b>Câu 16:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp <b>X</b> chứa trimetylamin và hexametylenđiamin cần dùng
0,715 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Mặt khác cho 24,54 gam <b>X</b> trên tác dụng với dung


dịch HCl loãng dư, thu được <b>m </b>gam muối. Giá trị của <b>m </b>là.


<b> A.</b> 39,14 gam <b>B.</b> 33,30 gam <b>C.</b> 31,84 gam <b>D.</b> 35,49 gam
<b>Câu 17:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b> CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo dung dịch chứa H2CrO4 và H2Cr2O7.


<b>B.</b> Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3 và +6.


<b>C.</b> Cr2O3 là oxit lưỡng lính, tác dụng được với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl loãng.



<b>D.</b> Đốt cháy crom trong lượng oxi dư, thu được oxit crom (III).


<b>Câu 18:</b> Cho x mol bột Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, sau khi kết thúc phản ứng


thu được dung dịch X và còn lại t mol kim loại không tan. Biểu thức liên hệ x, y, z, t là.


<b>A.</b> 2x = y + z + t <b>B.</b> x = y + z – t <b>C.</b> x = 3y + z – 2t <b>D.</b> 2x = y + z + 2t
<b>Câu 19:</b> Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về saccarozơ và Gly-Val-Val?


<b>A.</b> Đều cho được phản ứng thủy phân. <b>B.</b> Đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện


thường.


<b> C.</b> Trong phân tử đều chứa liên kết glicozit. <b>D.</b> Trong phân tử đều chứa 12 nguyên tử cacbon.
<b>Câu 20:</b> Đun nóng 8,55 gam este <b>X </b>với dung dịch KOH vừa đủ, thu được ancol <b>Y</b> và 9,30 gam muối.
Số đồng phân của <b>X </b>thỏa mãn là.


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 3


<b>Câu 21:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> Propan-2-amin là amin bậc 1.


<b>B.</b> HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là axit -aminoglutamic.


<b>C.</b> (CH3)2CH-NH-CH3 có tên thay thế là N-meyl-propan-2-amin.


<b>D.</b> Triolein có cơng thức phân tử là C57H106O6.


<b>Câu 22:</b> Lên men <b>m</b> gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tác dụng tối đa với dung dịch<b> X</b> cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của <b>m </b>là.
<b> A. </b>108,0 gam <b>B. </b>86,4 gam <b>C. </b>75,6 gam <b>D. </b>97,2 gam


<b>Câu 23: </b>Cho dung dịch muối <b>X</b> vào dung dịch muối <b>Y</b>, thu được kết tủa <b>Z</b>. Cho<b> Z</b> vào dung dịch
H2SO4 (lỗng, dư), thấy thốt ra khí khơng màu; đồng thời thu được kết tủa <b>T</b>. <b>X </b>và <b>Y</b> lần lượt là.


<b>A.</b> NaHSO4 và Ba(HCO3)2. <b>B.</b> Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.


<b>C.</b> Na2CO3 và BaCl2. <b>D.</b> FeCl2 và AgNO3.


<b>Câu 24:</b> Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch <b>X</b>. Cho dung dịch H2SO4 dư


vào <b>X</b>, thu được dung dịch <b>Y</b>. Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A.</b> dung dịch <b>X</b> có màu da cam.


<b> B.</b> dung dịch <b>Y</b> có màu da cam.
<b>C.</b> dung dịch <b>X</b> có màu vàng.


<b> D.</b> dung dịch <b>Y</b> oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+.


<b>Câu 25: </b>Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.


<b>A.</b> 25,20 gam <b>B.</b> 29,52 gam <b>C.</b> 27,44 gam <b>D.</b> 29,60 gam


<b>Câu 26:</b> Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện khơng có khơng khí, sau một


thời gian, thu được hỗn hợp rắn <b>X</b>. Hòa tan hết <b>X</b> cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18
mol khí H2 và dung dịch <b>Y</b>. Cho dung dịch NaOH dư vào <b>Y</b>, thu được <b>x</b> gam kết tủa. Giá trị của<b> x</b> là.



<b>A.</b> 72,00 gam <b>B.</b> 10,32 gam <b>C.</b> 6,88 gam <b>D.</b> 8,60 gam
<b>Câu 27:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng khi nói về xenlulozơ?


<b>A.</b> Mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có cơng thức cấu tạo là


[C6H7O2(OH)3]n.


<b>B.</b> Xenlulozơ tác dụng được với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng


làm thuốc súng.


<b>C.</b> Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4-glicozit.
<b>D.</b> Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lị xo.


<b>Câu 28:</b> Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo
phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật
liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp
xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật
liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Cơng thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là:


<b> A. </b>(-CH2-CH=CH-CH2)n <b>B. </b>(-NH-[CH2]6-CO-)n


<b> C. </b>(-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n <b>D. </b>(-NH-[CH2]5-CO-)n


<b>Câu 29:</b> Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon, thu được ?


<b> A. </b>amino axit <b>B. </b>amin <b>C. </b>lipt <b>D. </b>este


<b>Câu 30:</b> Hợp chất khơng làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:



<b> A. </b>NH3 <b>B. </b>H2N-CH2-COOH <b>C. </b>CH3COOH <b>D. </b>CH3NH2


<b>Câu 31:</b> Hỗn hợp <b>E </b>gồm chất <b>X</b> (C3H10N2O4) và chất <b>Y</b> (C3H12N2O3). <b>X</b> là muối của axit hữu cơ đa


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> A. </b>5,92 <b>B. </b>4,68 <b>C. </b>2,26 <b>D. </b>3,46


<b>Câu 32:</b> Cho hỗn hợp <b>X</b> gồm 0,56 gam Fe và 0,12 gam Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4.


Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch
CuSO4 là:


<b> A. </b>0,02M <b>B. </b>0,04M <b>C. </b>0,05M <b>D. </b>0,10M


<b>Câu 33:</b> Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau (được trộn
theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được
31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của ba amin là :


<b> A. </b>C2H7N, C3H9N, C4H11N <b>B. </b>C3H7N, C4H9N, C5H11N


<b>C. </b>CH5N, C2H7N, C3H9N <b>D. </b>C3H8N, C4H11N, C5H13N


<b>Câu 34:</b> Hỗn hợp <b>M</b> gồm một peptit <b>X</b> và một peptit <b>Y</b> đều mạch hở ( được cấu tạo từ 1 loại amino
axit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5 ) với tỉ lệ mol <b>X</b> : <b>Y </b>= 1 : 3. Khi thủy phân hoàn
toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là:


<b> A. </b>116,28 <b>B. </b>109,5<b> </b> <b>C. </b>104,28 <b>D. </b>110,28


<b>Câu 36: </b>Cho các phát biểu sau:



(a) Nguyên tắc sản xuất gang là oxi hóa các oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao.
(b) Cu và Fe2O3 tỉ lệ mol 1 : 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.


(c) Trong các kim loại, Crom là kim loại cứng nhất, còn xesi mềm nhất.
(d) Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3 đều tan trong dung dịch NaOH loãng.


(e) Thạch cao sống được sử dụng để bó bột trong y học.


(f) Sr, Na, Ba và Be đều tác dụng mạnh với H2O ở nhiệt độ thường.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Câu 37: </b>Hịa tan hồn tồn 30 gam hỗn hợp<b> X </b>gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 trong dung dịch H2SO4. Sau


phản ứng thu được dung dịch <b>Y</b> chỉ chứa một muối sunfat và 4,48 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất).
Số mol H2SO4 đã phản ứng là


<b>A. </b>0,3 mol. <b>B. </b>0,4 mol. <b>C. </b>0,5 mol. <b>D. </b>0,6 mol.


<b>Câu 38: </b>Hịa tan hồn tồn 1,28 gam Cu vào dung dịch chứa 7,56 gam HNO3 thu được dung dịch <b>X </b>và


V lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc). Cho <b>X</b> tác dụng hoàn tồn với 105 ml dung dịch KOH 1M,


sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch <b>Y</b>. Cô cạn <b>Y</b> được chất rắn <b>Z</b>. Nung <b>Z</b> đến khối lượng không đổi,
thu được 8,78 gam chất rắn. Giá trị V là


<b>A. </b>0,336. <b>B. </b>0,448. <b>C. </b>0,560. <b>D. </b>0,672.
<b>Câu 39: </b>Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3, p-HOOCC6H4OH; m-CH3COOC6H4OH,



ClH3NCH2COONH4, p-C6H4(OH)2, ClH3NCH2COOH, p-HOC6H4CH2OH, ClH3NCH2COOCH3,


CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 40: </b>Cho 14,58 gam hỗn hợp <b>X</b> gồm chất béo <b>Y </b>và axit <b>Z</b> (trong đó <b>Y</b> được tạo từ glixerol và axit
<b>Z</b>) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH, thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z là


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử ĐH, CĐ lần 1 môn Toán khối A năm 2008
  • 1
  • 383
  • 1
  • ×