Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG


<b>TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN </b>
<b> (Gồm 06 trang) </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN ĐỊA LÍ-KHỐI 12-BAN A </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<i> (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề) </i>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM) Thời gian 35 phút. </b>


<i><b>Câu 1 Nền nông nghiệp nước ta hiện nay</b></i>


<i><b>A) </b></i>đang trong q trình chuyển sang nền nơng nghiệp hàng hóa.
<i><b>B) </b></i> đã khơng cịn sản xuất nhỏ, độc canh, tự cấp tự túc.


<i><b>C) </b></i>vẫn chưa chuyển sang nền nông nghiệp hàng húa.
<i><b>D) </b></i> vẫn chỉ là nền nông nghiệp sản xuất nhỏ, tự cấp tự túc.


<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 2 </b></i> <i><b>Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp cổ truyền ở </b></i>
<i><b>nước ta là</b></i>


<i><b>A) </b></i>mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm, để tiêu dùng tại
chỗ.


<i><b>B) </b></i> sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ
mới.



<i><b>C) </b></i>đẩy mạnh thâm canh, chuyên mụn húa, hình thành các vùng
chuyên canh.


<i><b>D) </b></i> nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông
nghiệp.


<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b> </b></i>


<i><b>Căn cứ vào bản đồ thủy sản trong Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, </b></i>
<i><b>sản lượng nuôi trồng thủy sản tập trung ở đồng bằng sông Cửu </b></i>
<i><b>Long (năm 2007) là do </b></i>


<i><b>A) </b></i>diện tích mặt nước lớn, bờ biển dài, hệ thống kênh rạch chằng chịt.
<i><b>B) </b></i> đường bờ biển dài, nhiều ngư trường, nguồn lợi hải sản phong phú.


<i><b>C) </b></i>khí hậu cận xích đạo, nguồn lợi hải sản phong phú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 4 </b></i> <i><b>Hiện nay dân số nước ta đang có ‘’ Cơ cấu dân số vàng ‘’ là biểu </b></i>
<i><b>hiện </b></i>


<i><b>A) </b></i>tỉ lệ người trong độ tuổi lao động chiếm khoảng 2/3 dân số.


<i><b>B) </b></i> tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động chiếm khoảng 1/3 dân số.
<i><b>C) </b></i>tỉ lệ người trong độ tuổi lao động chiếm khoảng 1/3 dân số.



<i><b>D) </b></i> tỉ lệ người trên độ tuổi lao động chiếm 1/3 dân số
<i><b>Đáp án </b></i> -A


<i><b>Câu 5 </b></i> <i><b>Hiện nay dân số nước ta đang có ‘’ cơ cấu dân số vàng ‘’ là biểu </b></i>
<i><b>hiện </b></i>


<i><b>A) </b></i>tỉ lệ người trong độ tuổi lao động chiếm khoảng 2/3 dân số.
<i><b>B) </b></i> tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động chiếm khoảng 1/3 dân số.
<i><b>C) </b></i>tỉ lệ người trong độ tuổi lao động chiếm khoảng 1/3 dân số.


<i><b>D) </b></i> tỉ lệ người trên độ tuổi lao động chiếm 1/3 dân số
<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 6 </b></i> <i><b>Ở Hải Phịng, sự tập trung q đơng lao động ở nội thành đã gây </b></i>
<i><b>ra khó khăn lớn nhất nào sau đây ? </b></i>


<i><b>A) </b></i>Vấn đề về giải quyết việc làm.
<i><b>B) </b></i> Vấn đề về môi trường.


<i><b>C) </b></i>Vấn đề về nhà ở.
<i><b>D) </b></i> Vấn đề về giao thông.
<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 7 </b></i> <i><b>Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khai thác có hiệu quả của </b></i>
<i><b>nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<i><b>D) </b></i> <b> Trao đổi nông sản giữa các vùng ngày càng mở rộng </b>


<i><b>Đáp án </b></i> A



<i><b>Câu 8 </b></i> <i><b>Ở thành phố Hải Phòng của nước ta, sự tập trung quá đông lao </b></i>
<i><b>động trong nội thành đã gây ra khó khăn lớn nhất nào sau đây ? </b></i>
<i><b>A) </b></i>Vấn đề về giải quyết việc làm.


<i><b>B) </b></i> Vấn đề về môi trường.


<i><b>C) </b></i>Vấn đề về nhà ở.
<i><b>D) </b></i> Vấn đề về giao thông.
<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 9 Hiện nay nước ta được phân thành mấy vùng nông nghiệp? </b></i>
<i><b>A) </b></i>7 vùng.


<i><b>B) </b></i> 5 vùng.
<i><b>C) </b></i>4 vùng.
<i><b>D) 3 vùng. </b></i>
<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 10 </b></i> <i><b>Điểm giống nhau của hai vùng nông nghiệp Đồng bằng sông </b></i>
<i><b>Hồng và Trung du và miền núi Bắc Bộ là đều có </b></i>


<i><b>A) </b></i>mùa đơng lạnh.


<i><b>B) </b></i> trình độ thâm canh cao.


<i><b>C) </b></i>mật độ dân số cao.
<i><b>D) </b></i> thế mạnh về cây chè, hồi.
<i><b>Đáp án </b></i> A



<i><b>Câu 11 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<i><b>Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? </b></i>


<i><b>A) </b></i>Ngành trồng trọt chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu và có xu hướng
giảm.


<i><b>B) </b></i> Tỉ trọng ngành chăn nuôi đứng thứ 2 và có xu hướng giảm nhẹ.
<i><b>C) </b></i>Ngành dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng rất thấp và có xu hướng


tăng .


<i><b>D) </b></i> Tỉ trọng đóng góp của các ngành nơng nghiệp chênh lệch nhau
không đáng kể.


<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 12 Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta làm </b></i>
<i><b>A) </b></i>tăng thêm tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp.


<i><b>B) </b></i> sản xuất nơng nghiệp mang tính mùa vụ.


<i><b>C) </b></i>sản xuất nông nghiệp cho năng suất cao.
<i><b>D) </b></i> sản xuất nông nghiệp ổn định.


<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 13 </b></i>



<i><b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và kiến thức đã học, </b></i>
<i><b>hãy cho biết vùng nào sau đây có số lượng đơ thị nhiều nhất </b></i>
<i><b>nước ta hiện nay? </b></i>


<i><b>A) </b></i>Trung du và miền núi Bắc Bộ.


<i><b>B) </b></i> Đông Nam Bộ.


<i><b>C) </b></i>Đồng bằng sông Cửu Long


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 14 </b></i> <i><b>Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi( năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam </b></i>
<i><b>trang 19, các tỉnh có số lượng đàn bị lớn hơn đàn trâu </b></i>


<i><b>A) </b></i>tập trung chủ yếu ở phía Nam.


<i><b>B) </b></i> tập trung chủ yếu ở vùng đồi núi.
<i><b>C) </b></i>rải rác cả phía Nam và phía Bắc.


<i><b>D) </b></i> chỉ xuất hiện ở các tỉnh ven biển.
<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 15 </b></i>


<i><b>Căn cứ vào bản đồ nông nghiệp chung trong Atlat Địa lí Việt </b></i>
<i><b>Nam trang 18, phần lớn diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu </b></i>
<i><b>năm và cây ăn quả của nước ta tập trung ở vùng</b></i>



<i><b>A) </b></i>Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.


<i><b>B) </b></i> Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
<i><b>C) </b></i>Tây Nguyên và Băc Trung Bộ.


<i><b>D) </b></i> Đông Nam Bộ và Trung du và miền núi Bắc Bộ.
<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 16 </b></i> <i><b>Trong số các vùng nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ </b></i>
<i><b>thâm canh cao hơn? </b></i>


<i><b>A) </b></i>Đồng bằng sông Hồng.
<i><b>B) </b></i>Bắc Trung Bộ.


<i><b>C) </b></i>Tây Nguyên.


<i><b>D) Trung du và miền núi Bắc Bộ. </b></i>
<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 17 </b></i> <i><b>Sản xuất nông nghiệp của nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do </b></i>
<i><b>tác động của yếu tố</b></i>


<i><b>A) </b></i>khí hậu,


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
<i><b>D) sinh vật. </b></i>


<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 18 </b></i> <i><b>Ở nước ta, phải áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa </b></i>


<i><b>các vùng là do sự phân hóa của các điều kiện</b></i>


<i><b>A) </b></i>địa hình, đất trồng.
<i><b>B) </b></i> địa hình, khí hậu.


<i><b>C) </b></i>nguồn nước, địa hình.
<i><b>D) </b></i> khí hậu, nguồn nước.
<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 19 </b></i> <i><b>Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi( năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam </b></i>
<i><b>trang 19, các tỉnh có số lượng đàn bò lớn hơn đàn trâu </b></i>


<i><b>A) </b></i>tập trung chủ yếu ở phía Nam.
<i><b>B) </b></i> tập trung chủ yếu ở vùng đồi núi.


<i><b>C) </b></i>rải rác cả phía Nam và phía Bắc.
<i><b>D) </b></i> chỉ xuất hiện ở các tỉnh ven biển.
<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 20 Các vùng nông nghiệp Tây Ngun và Đơng Nam Bộ đều có </b></i>
<i><b>A) </b></i>thế mạnh về cà phê và cao su.


<i><b>B) </b></i> trình độ thâm canh cao.


<i><b>C) </b></i>ngành cụng nghiệp chế biến phỏt triển mạnh.
<i><b>D) </b></i> thế mạnh về nuôi trồng thủy sản.


<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 21 </b></i> <i><b>Mục đích chính của việc chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây </b></i>


<i><b>trồng là </b></i>


<i><b>A) </b></i>tăng hiệu quả kinh tế, hạn chế thiệt hại do thiên tai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
<i><b>D) </b></i> đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.


<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 22 </b></i> <i><b>Q trình chuyển dịch nền nơng nghiệp theo hướng sản xuất </b></i>
<i><b>hàng hóa ở nước ta thể hiện rõ qua việc</b></i>


<i><b>A) </b></i>hình thành các vùng chuyên canh gắn với cụng nghiệp chế biến.
<i><b>B) </b></i>các mơ hình kinh tế hộ gia đình phát triển ở vùng đồng bằng.


<i><b>C) </b></i>các loại nông sản được sản xuất ra với chất lượng ngày càng cao.
<i><b>D) cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp được cải tiến, tăng cường. </b></i>
<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 23 </b></i>


<i><b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp </b></i>
<i><b>nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm cơng </b></i>
<i><b>nghiệp Hải Phịng? </b></i>


<i><b>A) </b></i>luyện kim màu.
<i><b>B) </b></i> đóng tàu.


<i><b>C) </b></i>Chế biến nông sản.



<i><b>D) </b></i> Sản xuất vật liệu xây dựng.


<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 24 </b></i>


<b>Cho biểu đồ: SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN </b>
SUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ TRỊ THỰC TẾ PHÂN THEO
NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị:%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
<i><b>B) </b></i> Ngành trồng trọt chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu và có xu hướng


tăng.


<i><b>C) </b></i>Ngành dịch vụ nơng nghiệp chiếm tỉ trọng rất thấp và có xu hướng
tăng.


<i><b>D) </b></i> Tỉ trọng đúng gúp của các ngành nơng nghiệp chờnh lệch nhau
KHƠNG đỏng kể.


<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 25 </b></i> <i><b>Trong giai đoạn 1990 -2015, tỉ trọng diện tích lỳa ở nước ta tăng </b></i>
<i><b>nhiều nhất là</b></i>


<i><b>A) </b></i>lúa hè thu (tăng 15,4%).


<i><b>B) </b></i> lỳa đơng xũn ( tăng 5,1%)
<i><b>C) </b></i>lúa hè thu (tăng 15,2%).


<i><b>D) </b></i> lỳa đơng xũn ( tăng 5,5%)
<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 26 </b></i> <i><b>Trong giai đoạn 1990 -2015, tỉ trọng diện tích lúa mùa ở nước ta </b></i>
<i><b>giảm, tỉ trọng lúa đông xuân và lúa hè thu tăng là do mục đích </b></i>
<i><b>A) </b></i>tránh thiệt hại do thiên tai và tăng sản lượng lúa.


<i><b>B) </b></i> để phự hợp với điều kiện đất và khí hậu nước ta.


<i><b>C) </b></i>để phù hợp với nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước.


<i><b>D) </b></i> đa dạng húa sản phẩm nông nghiệp
<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 27 </b></i> <i><b>Ngành công nghiệp năng lượng được coi là ngành công nghiệp </b></i>
<i><b>trọng điểm phải đi trước một bước là do </b></i>


<i><b>A) </b></i>ngành này có nhiều lợi thế (tài nguyên, lao động, thị trường) và là
động lực để thúc đẩy các ngành khác.


<i><b>B) </b></i> sử dụng ít lao động, KHƠNG địi hỏi q cao về trình độ.
<i><b>C) </b></i>thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9
<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 28 </b></i>


<i><b>Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15 và kiến thức đã học, </b></i>
<i><b>hãy cho biết phần lớn diện tích có mật độ dân số từ 1001 </b></i>


<i><b>người/km</b><b>2</b><b> trở lờn ở nước ta tập trung ở vùng </b></i>


<i><b>A) </b></i>Đồng bằng sông Hồng.
<i><b>B) </b></i> Đông Nam Bộ.


<i><b>C) </b></i>Đồng bằng sông Cửu Long
<i><b>D) </b></i> Trung du và miền núi Bắc Bộ.
<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 29 Tỉ trọng ngành chăn nuối tăng nhanh là do </b></i>


<i><b>A) </b></i>cơ cở thức ăn cho ngành chăn nuôi ngày càng được đảm bảo và
nhu cầu thị trường đối với sản phẩm chăn nuôi tăng nhanh.


<i><b>B) </b></i> điều kiện thời tiết có diễn biến thuạn lợi và nhu cầu thị trường đối
với sản phẩm chăn nuôi tăng nhanh.


<i><b>C) </b></i>cơ cở thức ăn cho ngành chăn nuôi ngày càng được đảm bảo và
dịch vụ cho chăn ni có nhiều tiến bộ.


<i><b>D) </b></i> dịch vụ cho chăn ni có nhiều tiến bộ và ngành công nghiệp chế
biến sản phẩm chăn nuôi được chú trọng phát triển.


<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 30 </b></i>


<i><b>Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP </b></i>
<i><b>HÀNG NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2014(Đơn vị: </b></i>
<i><b>nghìn ha) </b></i>



<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản </i>
<i>Thống kê, 2016) </i>


<i>(Dựa vào bảng số liệu đã cho và kiến thức đã học để trả lời câu </i>


<i><b>Loại cây </b></i> <i><b>2000 </b></i> <i><b>2010 </b></i> <i><b>2012 </b></i> <i><b>2014 </b></i>


<i><b>Mía </b></i> <i><b>302,3 </b></i> <i><b>269,1 </b></i> <i><b>301,9 </b></i> <i><b>305,0 </b></i>


<i><b>Lạc </b></i> <i><b>244,9 </b></i> <i><b>231,4 </b></i> <i><b>219,2 </b></i> <i><b>208,7 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10
<i>hỏi từ 32 đến 34) </i>


<i><b>Tốc độ tăng trưởng của cây mía trong giai đoạn 2000-2014 (lấy </b></i>
<i><b>năm 2000=100%) là </b></i>


<i><b>A) </b></i>100,9%
<i><b>B) </b></i> 101,9%


<i><b>C) </b></i>121,9%
<i><b>D) </b></i> 90,5%
<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 31 </b></i> <i><b>Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển công nghiệp ở miền </b></i>
<i><b>Trung nước ta là </b></i>


<i><b>A) </b></i>mạng lưới cơ sở hạ tầng cũn yếu kộm.
<i><b>B) </b></i> lãnh thổ nhỏ hẹp và kéo dài.



<i><b>C) </b></i>trỡnh độ lao động kộm.


<i><b>D) </b></i> tài nguyên thiên nhiên hạn chế.
<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 32 </b></i> <i><b>Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi( năm 2007) ở Atlat Địa lớ Việt </b></i>
<i><b>Nam trang 19, các tỉnh có số lượng đàn bũ lớn hơn đàn trâu </b></i>
<i><b>A) </b></i>tập trung chủ yếu ở phía Nam.


<i><b>B) </b></i> tập trung chủ yếu ở vùng đồi núi.
<i><b>C) </b></i>rải rác cả phía Nam và phía Bắc.
<i><b>D) </b></i> chỉ xuất hiện ở các tỉnh ven biển.


<i><b>Đáp án </b></i> A


<b>II- PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM) Thời gian 10 phút. </b>


<b>Câu 1. (0,5điểm) Nêu những mặt hạn chế của nguồn LĐ ở nước ta </b>


<b>Câu 2. (0,5 điểm) Giải thích vì sao Hải Phịng trồng được cả cây nhiệt đới và cận nhiệt và cây </b>
ôn đới?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang | 11
“Những năm gần đây, nguồn lợi hải sản ở vùng biển vịnh Bắc Bộ nói chung và vùng biển Hải


Phịng nói riêng đã và đang khai thác quá mức. Số lượng tàu thuyền tăng nhanh cùng với việc
quản lí chưa tốt đã dẫn đến sự suy giảm nghiêm trọng nguồn lợi cả về chất và lượng. Hàng loạt
các hải đặc sản có nguy cơ biến mất, các lồi cá tạp chất lượng thấp đang dần chiếm ưu thế trong
sản lượng khai thác.”



(Nguồn lợi hải sản vùng biển Hải Phòng của tác giả Vũ Việt Hà)
Em hãy cho biết y kiến của mình về đoạn thơng tin trên.


<b>ĐÁP ÁN TỰ LUẬN. </b>
<b>Câu 1. (0,5điểm) </b>


Nêu những mặt hạn chế của nguồn LĐ ở nước ta:


- LLLĐ có trình độ vẫn cịn mỏng, đặc biệt là đội ngũ cán bộ quản lí, cơng nhân kĩ thuật lành
nghề.


- LĐ thiếu tác phong CN.


<b>Câu 2. Hải Phịng nằm trong vùng ĐBSH nên có khí hậu nhiệt đới, đồng thời chịu có một mùa </b>
đơng lạnh do hoạt động của gió mùa đơng bắc...


<b>Câu 3. *Y kiến: </b>


- Nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm (diễn giải)...


- Nguyên nhân;


+ Khai thác bừa bãi và q mức..
+ Ơ nhiễm mơi trường...


+ Biến đổi khí hậu...


- Khai thác thủy hải sản phải gắn liền với bảo vệ nguồn lợi, môi trường sinh thái đảm bảo phát
triển bền vững.



* Cụ thể cần có các giải pháp sau:
- Giải pháp về thông tin tuyên truyền:


- Tuyên truyền rộng rãi, thường xuyên, liên tục để ngư dân:


+ Nâng cao y thức và trách nhiệm bảo vệ mơi trường nói chung và đặc biệt là môi trường nước ở
vùng biển...


+ Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trang | 12
+ Cần đầu tư các phương tiện và điều kiện để phát triển đánh bắt xa bờ...


+ Tập huấn và trao đổi các phương pháp khai thác bằng công nghệ mới, kinh nghiệm khai thác có
hiệu quả...


- Giải pháp bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản:


+ Tăng cường công tác giáo dục ngư dân bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản....


+ Phát triển đánh bắt xa bờ nhằm khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản và bảo vệ nguồn TS ven
bờ và bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa, vùng trời, đồng thời khẳng định chủ quyền của
nước ta đối với vùng biển và các quần đảo...


+ Xây dựng các khu bảo tồn biển ở Bạch Long Vĩ và đảo Cát Bà nhằm bảo tồn tính đa dạng đồng
thời bảo vệ các loài hải sản có nguy cơ tuyệt chủng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trang | 13
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×