Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

hinh chu nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Mơn Tốn 8</b>



<b>Tiết 16</b>



<b> HÌNH CHỮ NHẬT</b>



GV:

Nơng Quang



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


P
N
M
Q
70o
110o
70o
G
F
H
E
O
S
K
T
L
C
B
A
D


<i> Trong các hình sau : </i>




<i>a. Hình nào là hình bình hành ?</i>



<i>Hình 1</i> <i>Hình 2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


P
N
M
Q
70o
110o
70o
G
F
H
E
O
S
K
T
L
C
B
A
D


<i> Trong các hình sau : </i>



<i>a. Hình nào là hình bình hành ?</i>



<i>b. Hình nào là hình thang cân ?</i>



<i>Hình 1</i> <i>Hình 2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C
B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hình chữ nhật là tứ giác



có bốn góc vng

<b>A</b>

<b>B</b>



<b>D</b>

<b>C</b>



0


90



<i>A B C D</i>




   



<b>1. Định nghĩa:</b>



ABCD là hcn



<b>A</b>

<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Chứng minh:</i>

Hình chữ nhật

ABCD

trên


hình sau cũng là một hình bình hành,




hình thang cân ?



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>D</b>

<b>C</b>



<b>1. Định nghĩa:</b>



ABCD là hcn



<sub> Hình chữ nhật ABCD là hình bình </sub>



hành vì có:



<sub>Hình chữ nhật ABCD là hình thang </sub>



cân( vì có AB // CD và )



<b>Chứng minh:</b>



0


90



<i>C</i>

<i>D</i>



0 0


(

<i>A C</i>

 

90 ;

<i>B D</i>

 

90 )



<i>Nhận xét:</i>

Hình chữ nhật cũng là



một hình bình hành, cũng là một


hình thang cân.



0


90



<i>A B C D</i>

   

  


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Định nghĩa:</b>



ABCD là hcn



<i>Nhận xét:</i>

Hình chữ nhật cũng là


một hình bình hành, cũng là một


hình thang cân.



<i>Từ nhận xét</i>

, liệu hình chữ nhật có các


tính chất của hình bình hành, của hình



thang cân hay khơng ?



<b>Các tính chất</b>



• <i><b>Tính chất về cạnh</b></i>


+ Các cạnh đối song song.
+ Các cạnh đối bằng nhau.



• <i><b>Tính chất về góc</b></i>


+ Các góc đối bằng nhau.
+ 4 góc bằng nhau.


• <i><b>Tính chất về đường chéo</b></i>


+ Hai đường chéo bằng nhau.


+ Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường.


+ Giao điểm 2 đường chéo là tâm đối xứng.

a) HCN có tất cả các tính chất của



hbh, của hình thang cân.



<b>2. Tính chất:</b>



b) Trong hcn 2 đường chéo bằng


nhau và cắt nhau tại trung điểm


mỗi đường.



• <i><b>Tính chất đối xứng</b></i>


+ Hình chữ nhật có 2 trục đối xứng.


0

90




<i>A B C D</i>

   

  


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Định nghĩa:</b>



ABCD là hcn



a) HCN có tất cả các tính chất của


hbh, của hình thang cân.



<b>2. Tính chất:</b>



b) Trong hcn 2 đường chéo bằng


nhau và cắt nhau tại trung điểm


mỗi đường.



<b>3. Dấu hiệu nhận biết:</b>



<i>1. Tứ giác có 3 góc vng là hình </i>
<i>chữ nhật.</i>


<i>2. Hình thang cân có 1 góc vng là </i>

<i>hình chữ nhật.</i>



<i>3. Hình bình hành có 1 góc vng là </i>

<i>hình chữ nhật.</i>



<i>4. Hình bình hành có 2 đường chéo </i>
<i>bằng nhau là hình chữ nhật.</i>



<b>Tứ giác</b>

Hình chữ


nhật


<b>Hình </b>
<b>thang cân</b>
<b>Hình bình</b>
<b>hành</b>
<b>Hình bình</b>
<b>hành</b>


<b>1 góc </b>


<b>vng</b>


<b>1 góc vng</b>


<b>3 góc<sub> vn</sub></b>
<b>g</b>


<b>2 đườ</b>


<b>ng ch</b>
<b>éo bằ</b>


<b>ng nh</b>
<b>au</b>


0

90




<i>A B C D</i>

   

  


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 1: </b>



<b>Các phát biểu sau đây đúng hay sai ?</b>



<i>•Câu hỏi</i>

<i>•Đúng •Sai</i>



<i>S</i>



<i>Tứ giác có hai góc vng là hình chữ nhật.</i>



A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài taäp 1: </b>



<b>Các phát biểu sau đây đúng hay sai ?</b>



<i>Câu hỏi</i>

<i>Đúng Sai</i>



<i>S</i>



<i>Tứ giác có hai góc vng là hình chữ nhật.</i>



<i>Hình thang có một góc vng là hình chữ nhật</i>

<i><sub>S</sub></i>



A



B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập 1: </b>



<b>Các phát biểu sau đây đúng hay sai ?</b>



<i>Câu hỏi</i>

<i>Đúng Sai</i>



<i>S</i>



<i>Tứ giác có hai góc vng là hình chữ nhật.</i>



<i>Hình thang có một góc vng là hình chữ nhật</i>



<i>Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ </i>


<i>nhật.</i>



<i>S</i>



A


B
C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài tập 1: </b>



<b>Các phát biểu sau đây đúng hay sai ?</b>



<i>Câu hỏi</i>

<i>Đúng Sai</i>




<i>S</i>



<i>Tứ giác có hai góc vng là hình chữ nhật.</i>



<i>Hình thang có một góc vng là hình chữ nhật</i>



<i>Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ </i>


<i>nhật.</i>



<i>Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau </i>


<i>tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật</i>



<i>S</i>


<i>S</i>



<b>Đ</b>



C
B
A


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Bằng compa, ta có thể kiểm tra xem 1 tứ giác có phải là hình </b></i>


<i><b>chữ nhật hay khơng ?</b></i>



AB = CD



AD = BC



ABCD hình bình hành



Hình bình hành ABCD có AC = BD nên là hình chữ nhật.



<b>C</b>


<b>D</b>



<b>A</b>

<b><sub>B</sub></b>







 






</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Cách khác</b></i>



Tứ giác ABCD có AC cắt BD tại O



Nếu OA=OB=OC=OD thì ABCD là hình chữ nhật.



<b>C</b>


<b>D</b>




<b>A</b>

<b><sub>B</sub></b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Định nghĩa:</b>


ABCD là hcn 

<i>A B C D</i>

   

90

0



<b>a) HCN có tất cả các tính chất của hbh, </b>
<b>của hình thang cân.</b>


<b>2. Tính chất:</b>


<b>b) Trong hcn 2 đường chéo bằng nhau </b>
<b>và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.</b>


<b>3. Dấu hiệu nhận biết:</b>


<i>1.<b> Tứ giác có 3 góc vng là hcn.</b></i>


<i>2. <b>HT cân có 1 góc vng là hcn.</b></i>


<i>3. <b>Hbh có 1 góc vng là hcn.</b></i>


<i>4. <b>Hbh có 2 đg chéo bằng nhau là hcn.</b></i>


<b>4. Áp dụng vào tam giác:</b>


<b>Định lí1: Trong tam giác vuông, đường </b>


<b>trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng </b>
<b>nửa cạnh huyền.</b>


<b>Bài tập 2: Cho hình vẽ:</b>


<b>B</b>



<b>C</b>


<b>A</b>



<b>D</b>


<b>M</b>



<b>a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao ?</b>
<b>b) So sánh các độ dài AM và BC ?</b>


<b>c) T.giác vuông ABC có AM là đường </b>
<b>trung tuyến ứng với canh huyền. Hãy </b>
<b>phát biểu tính chất tìm được ở câu (b) </b>
<b>dưới dạng một định lý</b>


<b>Giải :</b>



a) ABCD là hình chữ nhật.



b)

1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1. Định nghĩa:</b>



ABCD là hcn 

<i>A B C D</i>

   

90

0



<b>a) HCN có tất cả các tính chất của hbh, </b>
<b>của hình thang cân.</b>


<b>2. Tính chất:</b>


<b>b) Trong hcn 2 đường chéo bằng nhau </b>
<b>và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.</b>


<b>3. Dấu hiệu nhận biết:</b>


<i>1.<b> Tứ giác có 3 góc vng là hcn.</b></i>


<i>2. <b>HT cân có 1 góc vng là hcn.</b></i>


<i>3. <b>Hbh có 1 góc vng là hcn.</b></i>


<i>4. <b>Hbh có 2 đg chéo bằng nhau là hcn.</b></i>


<b>4. Áp dụng vào tam giác:</b>


<b>Định lí1: Trong tam giác vng, đường </b>
<b>trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng </b>
<b>nửa cạnh huyền.</b>


<b>Bài tập 3: Cho hình vẽ:</b>


<b>B</b>




<b>C</b>


<b>A</b>



<b>D</b>


<b>M</b>



<b>a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao ?</b>
<b>b) Tam giác ABC là tam giác gì</b>


<b>c) Tamgiác ABC có đường trung tuyến </b>
<b>AM bằng nửa canh BC. Hãy phát biểu </b>
<b>tính chất tìm được ở câu (b) dưới dạng </b>
<b>một định lý ?</b>


<b>Giải :</b>



a) ABCD là hình chữ nhật.


b) Tam giác ABC vng tại A.


<b>Định lí 2: Nếu một tam giác có đường </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài tập 4:</b>



Cho

ABC như hình vẽ.



Biết AM = 7cm.


Tính BC.



M

C




B



A



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài tập 4:</b>



Cho

ABC như hình vẽ.



Biết AM = 7cm.


Tính BC.



M

C



B



A



<b>?</b>


Giải:



ABC vng tại A và AM là trung tuyến ứng với cạnh


huyền BC nên ta có:



AM =

½

BC



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Em hãy lấy ví dụ về: Hình ảnh </b>


<b>của hình chữ nhật trong thực </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Một thông số kỹ thuật trên chiếc TV cho ta biết


điều gì?




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>1. Định nghĩa:</b>


ABCD là hcn 

<i>A B C D</i>

90

0




   



<b>a) HCN có tất cả các tính chất của hbh, </b>
<b>của hình thang cân.</b>


<b>2. Tính chất:</b>


<b>b) Trong hcn 2 đường chéo bằng nhau </b>
<b>và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.</b>


<b>3. Dấu hiệu nhận biết:</b>


<i>1.<b> Tứ giác có 3 góc vng là hcn.</b></i>


<i>2. <b>HT cân có 1 góc vng là hcn.</b></i>


<i>3. <b>Hbh có 1 góc vng là hcn.</b></i>


<i>4. <b>Hbh có 2 đg chéo bằng nhau là hcn.</b></i>


<b>4. Áp dụng vào tam giác:</b>


<b>Định lí1: Trong tam giác vuông, đường </b>
<b>trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng </b>


<b>nửa cạnh huyền.</b>


<b>Định lí 2: Nếu một tam giác có đường </b>
<b>trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa </b>
<b>cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác </b>
<b>vng.</b>


<b>Hướng dẫn về nhà</b>



<b>Học thuộc định nghĩa, tính chất,</b>


<b> dấu hiệu nhận biết và 2 định lí.</b>


•<b> Bài tập về nhà: 58 -> 66 sgk/99.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×