Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 3 đề luyện thi THPT QG có đáp án môn Hóa học năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (718.38 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ 3 ĐỀ LUYỆN THI THPT QG MƠN HĨA HỌC NĂM 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Dãy gồm các kim loại sau đây thường được sản xuất bằng phương pháp thủy luyện
A. Fe, Cu, Pb, Zn


B. Pb, Fe, Ag, Cu
C. Cu, Ag, Hg, Au
D. Al, Fe, Pb, Hg


<b>Câu 2:</b> Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ


A. Na B. Mg C. Fe D. Cu


<b>Câu 3:</b> Cho a mol Na vào 300ml dung dịch HCl 1M thu được 4,48l khí dung dịch X (dktc). Cô cạn X
thu được m gam chất rắn khan. M?


A. 21,55 B. 33,55 C. 17,55 D. 19,55


<b>Câu 4:</b> Dung dịch chứa chất nào sau đây tác dụng với hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 tạo thành sản phẩm khí
A. NaOH B. HCl C. HNO3 D. H2SO4 lỗng


<b>Câu 5:</b> Hịa tan hồn tồn 0,52g Cr cần tối thiểu V lít dung dịch HCl 0,1 M. Giá trị của V là
A. 0,15 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,1


<b>Câu 6:</b> Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào khơng xảy ra phản ứng hóa học
A. Cho khí H2S lội qua dung dịch Pb(NO3)2


B. Nhúng một sợi dây đồng vào dung dịch FeCl3
C. Cho khí H2S sục vào dung dịch FeCl2



D. Thêm dung dịch HNO3 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2


<b>Câu 7:</b> Muối X tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa đỏ nâu. X là
A. CuSO4 B. FeCl2 C. FeCl3 D. AgNO3


<b>Câu 8:</b> Tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây đều gây ô nhiễm nguồn nước
A. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+


B. NO3-; NO2-; Pb2+, Na+, Cd 2+, Hg
2-C. NO3-; NO2-; Pb2+; Na+; HCO3-;
D. NO3-; NO2-; Pb2+; Na+, Cl


<b>-Câu 9:</b> Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1:2
A. Etyl format


B. Phenyl axetat
C. Metyl fomat
D. Bezyl fomat


<b>Câu 10:</b> Hãy cho biết cặp tên nào sau đây không thuộc cùng một chất
A. Benzylmetylamin và N-metylanilin


B. Etylmetylamin và N-metyletanamin


C. Dimetylpropylamin và N,N-đimetylpropan – 1- amin
D. Sec-butylmetylamin và N-metylbutan-2-amin


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. H2N- CH2-CH2-COOH
C. CH2=CH-COONH4
D. CH3-CH(NH2)-COOH



<b>Câu 12:</b> Cặp hợp chất nào dưới đây không thể phản ứng được với nhau
A. Axit axetic và CuO


B. Anilin và Br2


C. Etylaxetat và NaOH
D. Glyxin và Cu


<b>Câu 13:</b> Có các nhận xét sau


a) Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ
b) Độ cứng của Cr lớn hơn độ cứng của Al
c) Cho K vào dung dịch CuSO4 thu được Cu


d) Độ dẫn điện của các kim loại giảm dần theo thứ tự Ag, Cu, Al
e) Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao
Số nhận xét đúng là


A. 4 B. 3 C. 5 D. 2


<b>Câu 14:</b> Cho hỗn hợp A gồm 2,8g Fe và 3,6g Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4 amol/l. Sau khi phản
ứung thu được 12,4g chất rắn. Giá trị a


A. 0,25 B. 0,35 C. 0,15 D. 0,75


<b>Câu 15:</b> Để hòa tan hồn tồn a g Al(OH)3 cần vừa đủ V1 lít dung dịch NaOH 1M hoặc V2 lít dung dịch
H2SO4 1M. Tỉ lệ V1:V2 là


A. 2:3 B. 1:3 C. 3:2 D. 3:1



<b>Câu 16:</b> Cho các dung dịch sau: (1) Na2CO3; (2)NaCl; (3) Na2S; (4) AgNO3; (5) HCl. Các dung dịch
phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là


A. 1,2,4,5 B. 1,2,3 C. 1,3,4,5 D. 1,2,3,4,5


<b>Câu 17:</b> Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào lần lượt các dung dịch sau: NaHCO3, MgCl2,
NaHSO4, AlCl3, (NH4)2CO3, KNO3. Số trường hợp kết tủa thu được


A. 6 B. 5 C. 4 D. 3


<b>Câu 18:</b> Cho a g bột sắt vào dung dịch chứa y mol CuSO4 và z mol H2SO4 loãng, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được H2, a g đồng và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và
z là


A. y=4z B. y=z C. y=7z D. 2y=z
<b>Câu 19:</b> Cho các nhận định


(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất
(2) Các chấtbéo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no


(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH và nước brom
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc


Số nhận xét đúng


A. 3 B. 2 C. 1 D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 0,6 B. 1,2 C. 2,4 D. 1,8



<b>Câu 21:</b> Một α-amino axit có công thức phân tử là C2H5NO2. Khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo
nên α-amino axit đó thì thu được 12,6g nước và x mol CO2. Giá trị của x là


A. 0,4 B. 0,8 C. 0,6 D. 1


<b>Câu 22:</b> Cặp chất đều thuộc loại polime tổng hợp là
A. Poli(metyl metacrylat) tơ tằm


B. Polipropilen, xenlulozơ


C. Tơ xenlulozơ axetat, nilon -6-6
D. Poli(vinyl clorua), polibuta-1,3,-dien
<b>Câu 23:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng


A. Liên kết –CO-NH của các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit
B. Các peptit đều có phản ứn màu biure


C. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic
D. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc


<b>Câu 24:</b> Poli(vinl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây
A. C2H5COO-CH=CH2


B. CH2=CH-COO-CH3
C. CH2=CH-COO-C2H5
D. CH3COO-CH=CH2


<b>Câu 25:</b> Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot bằng than chì thu được m kg Al ở catot và 6,72m3 hỗn
hợp khí X có tỉ khối so với hidro bằng 16 ở anot. Lấy 2,24l X sục vào nước vôi trong dự thu được 2g kết
tủa. Giá trị m là



A. 5,4 B. 7,56 C. 10,8 D. 8,1


<b>Câu 26:</b> Cho từ từ đến hết 250ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M và 120ml dung dịch A
gồm H2SO4 1M và HCl 1M, thu được V(l) CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung
dịch X thu được m g kết tủa.Giá trị m và V lần lượt là


A. 79,18 và 5,376
B. 76,83 và 2,464
C. 49,25 và 3,36
D. 9,85 và 3,36


<b>Câu 27:</b> Hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 có khối lượng 23,3 g. Để hòa tan hết X cần vừa đủ dung dịch
chưa 0,5 mol NaOH. Nung nóng X để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hết Y
cần a mol HCl trong dung dịch. A?


A. 1,3 B. 1,5 C. 0,5 D. 0,9


<b>Câu 28:</b> Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay lên là
A. 5 B. 6 C. 3 D. 2


<b>Câu 29:</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm x mol Fe, y mol Cu,z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4 trong dung
dich HCl, thu được dung dịch chứa 2 muối và khơng có khí thốt ra. Mối quan hệ giữa số mol các chất
trong X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. x+y= 2z+t
C. x+y= z+t
D. x+y= 2z+3t



<b>Câu 30:</b> Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, lúc đầu khơng thấy có hiện tượng gì sau một thời
gian dung dịch bị vẩn đục, cuối cùng thì dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào
thấy dung dịch lại bị vẩn đục, rồi lại trở nên trong suốt. Dung dịch X là


A. Dung dịch hỗn hợp AlCl3 và HCl
B. Dung dịch AlCl3


C. Dung dịch hỗn hợp NaOH và Na[Al(OH)4]
D. Dung dịch Na[Al(OH)4]


<b>Câu 31:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 1,99g hỗn hợp 2 este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được 2,05g
muối của một axit cacboxylic và 0,94g hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức cấu tạo của
hai este là


A. HCOOCH3 và HCOOC2H5
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5


<b>Câu 32:</b> X là môt a –amino axit no chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Từ m g X điều chế được
m1 gam đipeptit. Từ 2m gam X điều chế được m2 g tripeptit. Đốt cháy m1 g đipeptit thu được 0,9 mol
nước. Đốt cháy m2g tripeptit thu được 1,7 mol H20. Giá trị m là


A. 11,25 B. 13,25 C. 22,5 D. 26,7


<b>Câu 33:</b> Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng theo sơ
đồ phản ứng


C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y



Để oxi hóa hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO, đun nóng, sau phản ứng tạo thành a mol chất T.
Khối lượng phân tử T là


A. 44u B. 58u C. 82u D. 118u


<b>Câu 34:</b> Cho các chất (1) axit a-aminoglutaric, (2) axit a,e-điaminocaproic, (3) metyl –a aminoaxetat;
(4) amoni fomat; (5) muối a-amoni axetic clorua. Số chất tác dụng được với NaOH và HCl là


A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
<b>Câu 35:</b> Cho phát biểu


(1) Thủy phân hồn tồn một este no đơn chức trong mơi trường kiềm luôn thu được muối và ancol
(2) Saccarozơ không tác dụng với H2


(3) Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng dung dịch AgNO3/NH3
(4) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau


(5) Anilin tham gia phản ứng thế dễ hơn benzen
(6) Các amin lỏng đều khó bay hơi nên khơng có mùi
Số phát biểu đúng là


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 37:</b> Hịa tan hồn tồn m g Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,12l NO. Thêm
dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào X thì thấy khí NO tiếp tục thốt ra và thu được dung dịch Y. Để phản
ứng hết với các chất trong Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị gần đúng nhất của m là


A. 3,91 B. 3,35 C. 2,85 D. 3,09


<b>Câu 38:</b> Cho m g bột Fe vào 200ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M sau một


thời gian thu được 3,84 g hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25g Zn vào dung dịch X, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,895 g hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị m là


A. 2,24 B. 0,56 C. 2,8 D. 1,435


<b>Câu 39:</b> Cho 37,7 g hỗn hợp E gồm X (công thức phân tử là C3H12O3N2) và Y (công thức phân tử
CH7O4NS) tác dụng với s350ml dung dịch KOH 2M đun nóng. Sau khi phản ứng thu được 11,2l một khí
Z làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch T. Cô cạn T thu được m g chất rắn khan. Giá trị m là


A. 50,6 B. 52,4 C. 45 D. 63,6


<b>Câu 40:</b> Đốt cháy hoàn toàn một loại chất béo thì thu được 12,768l CO2 (dktc) và 9,18g H2O. Mặt khác
khi cho 0,3 mol chất béo trên tác dụng với dung dịch Br2 0,5M thì thể tích dung dich Br2 tối đa phản ứng
là V lít. V?


A. 0,36 B. 3,6 C. 2,4 D. 1,2


<b>Đáp án:</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


C B A C C C C A B A


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


D D B D A C C C B D


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


B D D D B A A D C C



31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


D D B C A B A A A C


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1:</b> Công thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5.


B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.


<b>Câu 2:</b> Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (etylen terephtalat).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Polistiren.


D. Poli (metyl metacrylat).


<b>Câu 3:</b> Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là


A. Fe B. Cu C. Ag D. Al


<b>Câu 4:</b> Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 25,6. B. 19,2 C. 6,4 D. 12,8


<b>Câu 5:</b> Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng


chảy?


A. Fe B. Cu C. Mg D. Ag


<b>Câu 6:</b> Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl. B. Ca(HCO3)2 C. KCl D. KNO3
<b>Câu 7:</b> Hợp chất H2NCH2COOH có tên là


A. valin. B. lysin C. alanine D. glyxin


<b>Câu 8:</b> Ơ nhiễm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau
đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?


A. H2S và N2.
B. CO2 và O2.
C. SO2 và NO2
D. NH3 và HCl.


<b>Câu 9:</b> Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2. B. N2O C. NO D. NO2


<b>Câu 10:</b> Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2.


B. Na2CO3.
C. K2SO4.
D. Ca(NO3)2.


<b>Câu 11:</b> Cơng thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7.



B. NaCrO2.
C. Na2CrO4.
D. Na2SO4.


<b>Câu 12:</b> Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?


A. Glyxin. B. Metylamin C. Anilin D. Glucozơ


<b>Câu 13:</b> Hịa tan hồn tồn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40 ml dung dịch HCl 2M. Công thức
của oxit là


A. MgO. B. Fe2O3 C. CuO D. Fe3O4


<b>Câu 14:</b> Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít
khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là


A. 0,60 gam. B. 0,90 gam C. 0,42 gam D. 0,56 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là


A. Ca B. Ba C. Na D. K


<b>Câu 16:</b> Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam
glyxerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là


A. 89 B. 101 C. 85 D. 93


<b>Câu 17:</b> Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là



A. 4. B. 2 C. 1 D. 3


<b>Câu 18:</b> Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại Cu khử được ion Fe2+


trong dung dịch.
B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Kim loại cứng nhất là Cr.


<b>Câu 19:</b> Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết
peptit trong phân tử X là


A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.


<b>Câu 20:</b> Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.


C. Metyl acrylate, tripanmitin và tristearin đều là este.
D. Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glyxerol.


<b>Câu 21:</b> Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là



A. 16,6. B. 17,9 C. 19,4 D. 9,2


<b>Câu 22:</b> Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác
dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là


A. C3H9N và C4H11N.
B. C3H7N và C4H9N.
C. CH5N và C2H7N.
D. C2H7N và C3H9N.


<b>Câu 23:</b> Trong phịng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X
được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?


A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 (k) + 6H2O
B. NH4Cl + NaOH → NH3 (k) + NaCl + H2O


C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 (k) + H2O
D. 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO (k) + 4H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. 4. B. 3 C. 1 D. 2


<b>Câu 25:</b> Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,25M và NaCl a mol/lít (điện cực trơ, màn ngăn xốp,
hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ
dịng điện khơng đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam
so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là


A. 0,75. B. 0,50 C. 1,00 D. 1,50


<b>Câu 26:</b> Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y.
Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là



A. 55,600. B. 53,775 C. 61,000 D. 32,250
<b>Câu 27:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.


(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(f) Dung dịch saccarozơ khơng tham gia phản ứng tráng bạc.


Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5 C. 3 D. 4
<b>Câu 28:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
(b) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.


(c) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.
(d) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.
Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 2 C. 1 D. 4
<b>Câu 29:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.


(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(c) Crom bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ.



(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(f) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.


Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5 C. 3 D. 6


<b>Câu 30:</b> Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X1 + H2O → X2 + X3 ↑ + H2 ↑
(b) X2 + X4 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
(c) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O


(d) X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X2, X5, X6 lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. NaOH, NaClO, KHSO4.
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.
D. NaOH, NaClO, H2SO4.


<b>Câu 31:</b> Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch khơng có
phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là


A. 3. B. 4 C. 2 D. 6


<b>Câu 32:</b> Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam
Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch
KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là


A. CH3COOH và C3H5OH.


B. C2H3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H5OH.
D. HCOOH và C3H7OH.


<b>Câu 33:</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp Al và Al2O3 trong 200 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được
dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể
tích dung dịch NaOH (V ml) được biểu diễn bằng đò thị bên. Giá trị của a là


A. 0,5.
B. 1,5.
C. 1,0.
D. 2,0.


<b>Câu 34:</b> Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu
thủy phân khơng hồn tồn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala,
Gly-Gly-Ala nhưng khơng có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là


A. Ala và Gly.
B. Ala và Val.
C. Gly và Gly.
D. Gly và Val.


<b>Câu 35:</b> Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bẳng sau:


Mẫu
thử


Thuốc
thử



Hiện
tượng


X
Y
Z
T


Quỳ tím
Dung dịch I2


Dung dịch AgNO3 trong NH3
Nước brom


Chuyển màu hồng
Có màu xanh tím
Kết tủa Ag
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.
D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
<b>Câu 36:</b> Cho các phát biểu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(c) Thạch cao nung có cơng thức là CaSO4.2H2O.


(d) Trong cơng nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.


Số phát biểu đúng là


A. 5. B. 2 C. 4 D. 3


<b>Câu 37:</b> Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu
được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và dung dịch Y. biết Y hòa tan tối đa 12,8
gam Cu và khơng có khí thốt ra. Giá trị của V là


A. 6,72. B. 9,52 C. 3,92 D. 4,48


<b>Câu 38:</b> Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được
chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu
được 6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu
được kết tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là


A. 79,13%. B. 28,00% C. 70,00% D. 60,87%


<b>Câu 39:</b> Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng
là 2 : 1 : 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của
glyxin, 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là 39,14. Giá trị của m là


A. 16,78. B. 25,08 C. 20,17 D. 22,64


<b>Câu 40:</b> Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phịng hóa
hồn tồn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có tổng khối lượng a
gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy tồn bộ T, thu được 16,128 lít
khí CO2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?



A. 43,0. B. 37,0 C. 40,5 D. 13,5


<b>Đáp án</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


D A D A C B D C D B


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


A B C A C A B A A A


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


B D B B D A D A D B


31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1:</b> Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp NaCl, CuSO4 thì chất thốt ra đầu tiên tại catot va anot
lần lượt là


A. H2 và Cl2
B. H2 và O2
C. Na và O2
D. Cu và Cl2


<b>Câu 2:</b> Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân nhất
A. Na2CO3



B. LiCl
C. KBr
D. KHCO3


<b>Câu 3:</b> Chất nào sau đây khơng làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời
A. Ca(OH)2


B. NaOH
C. Na2CO3
D. HCl


<b>Câu 4:</b> Loại quặng sắt dùng làm nguyên liệu trong sản xuất axit H2SO4 là
A. Xiderit


B. Pirit
C. Hematit
D. Manhetit


<b>Câu 5:</b> Cho V ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M vào dung dịch HCl đặc, dư thu được 1,344l Cl2. Giá trị V là
A. 400 B. 200 C. 300 D. 100


<b>Câu 6:</b> Hợp chất nào sau đây không phải của nhôm


A. Mica B. Boxit C. Xiderit D. Criolit
<b>Câu 7:</b> Phản ứng nào sau đây khơng phải là phản ứng oxi hố –khử
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu


B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
C. SO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O


D. 4Fe(OH)2 + O2 +H2O → 4Fe(OH)3


<b>Câu 8:</b> Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít
nước thải. cơ đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thì thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên
chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion


A. Cu2+ B. Cd2+ C. Fe2+ D. Pb2+


<b>Câu 9:</b> Hiện tượng quan sát được khi cho khí clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột là
A. Khơng có hiện tượng gì


B. Dung dịch chuyển màu vàng
C. Dung dịch màu xanh đặc trưng
D. Có hơi màu tím bay lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(1) CH3 – CH-(CH3)-NH2
(2) H2N – CH2 – CH2 – NH2
(3) CH3-CH2-CH2-NH-CH3
Amin bậc 1 là


A. (2) và (3)
B. (1) và (3)
C. (1) và (2)
D. (1) (2) và (3)


<b>Câu 11:</b> Cho các chất sau cùng nồng độ mol
(1)glyxin;


(2) axit glutamic;



(3) HOOC-CH2-CH2-CH(NH3Cl)-COOH
(4) H2N-CH2-CH(NH2)-COOH


Thứ tự sắp xếp tăng dần giá trị pH là
A. 1 < 2 < 3 < 4


B. 3 < 1 < 2 < 4
C. 3 < 2 < 1 < 4
D. 3 < 4 < 1 < 2


<b>Câu 12:</b> Axit axetic và etyl axetat đều phản ứng với chất nào sau đây
A. Bột sắt


B. Dung dịch NaHCO3
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch H2SO4 loãng


<b>Câu 13:</b> Cho m g kim loại M phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 sau phản ứng thu được 3,555m
g Cu. Kim loại M


A. Mg B. Fe C. Zn D. Al


<b>Câu 14:</b> Trong dãy điện hố kim loại, vị trí của một số cặp oxi – hoá khử được sắp xếp như sau:
Al3+/Al; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong các kim loại Al, Fe, Ag, Cu thì các
kim loại tác dụng được dung dịch muối sắt (III) là


A. Al, Ag, Ni, Cu
B. Al, Fe, Ni, Cu
C. Al, Fe, Ni, Ag
D. Ag, Fe, Ni, Cu



<b>Câu 15:</b> Cho 10,8g hỗn hợp Mg và MgCO3 (tỉ lệ 1:1) vào dung dịch H2SO4 (dư) thu được V lít khi
(đktc) Giá trị V là


A. 4,48 B. 2,24 C. 8,96 D. 6,72


<b>Câu 16:</b> Cho các dung dịch sau: (1) Na2CO3; (2)NaCl; (3) Na2S; (4) AgNO3; (5) HCl;
Các dung dịch phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

D. 1,2,3,4,5


<b>Câu 17:</b> Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không tạo thành hai muối
A. AlCl3 + dung dịch NaOH dư


B. Fe3O4+ dung dịch HCl dư
C. CO2+ dung dịch NaOH dư


D. Dung dịch Ca(HCO3)2+ dung dịch NaOH dư


<b>Câu 18:</b> Cho luồng khí CO dư đi qua m g hỗn hợp X gồm CuO , Fe2O3 nung nóng. Khi phản ứng xảy ra
hồn tồn thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2g. Thể tích dung dịch H2SO4 2M tối thiểu để hoà tan hết m g
hỗn hợp X là


A. 150ml B. 200ml C. 250ml D. 100ml


<b>Câu 19:</b> Cho các este sau: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl
axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng là


A. 4 B. 6 C. 3 D. 5



<b>Câu 20:</b> Số đồng phân este có cơng thức phân tử C4H11O2 là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3


<b>Câu 21:</b> Cho 3g hỗn hợp gồm anilin, metylamin, dimetylamin và đietylamin tác dụng vừa đủ 50ml dung
dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được là


A. 4,825g B. 3,73g C. 3,925g D. 4,46g


<b>Câu 22:</b> Cho các polime: polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon -6-6; tinh bột, protein, cao su isoprene và
cao su buna –N. Số polime chứa nito trong phân tử là


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Câu 23:</b> Cho 2 công thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phân ancol bậc 2 và amin bậc 2 tương
ứng là


A. 4 và 8 B. 4 và 1 C. 1 và 3 D. 1 và 1


<b>Câu 24:</b> Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím đổi màu
A. CH3NH2 B. CH3COONa C. HCOOH D. Glyxin


<b>Câu 25:</b> Cho 5g hỗn hợp gồm Al, Mg phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch A
và 5,6l H2. Khối lương dung dịch A thu được là


A. 130g B. 124,5g C. 129,5g D. 125g


<b>Câu 26:</b> Cho hỗn hợp Na và Ba tác dụng với nước, thu được dung dịch X và 3,36l khí H2. Cho X tác
dụng với 100ml hỗn hợp HCl 1M và AlCl3 0,6M. Khối lượng kết tủa thu được là


A. 3,9g B. 4,29g C. 4,68g D. 3,12g



<b>Câu 27:</b> Nung nóng 46,6g hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 đến khi phản ứng hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu
được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần (1) phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH
1M. Để hoà tan hết phần 2 cần vừa đủ a mol HCl. Giá trị a là


A. 1,5 B. 1,3 C. 0,5 D. 0,9


<b>Câu 28:</b> Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2; Fe(OH)3; Fe2O3; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; FeSO4; Fe2(SO4)3;
FeCO3 lần lượt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng và dung dịch HCl. Số trường hợp xảy ra phản
ứng oxi hoá –khử là


A. 9 B. 9 C. 10 D. 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Biết


- Nếu cho X phản ứng với các chất cịn lại thì thu được 1 kết tủa
- Y tạo được 1 kết tủa trắng và 1 chất khí với các chất cịn lại
- Z tạo được 1 kết tủa trắng và 1 chất khí với các chất cịn lại
- T tạo được 1 chất khí và 1 kết tủa vàng với các chat còn lại
X,Y,Z,T lần lượt là


A. HI, AgNO3, Na2CO3, KI
B. KI, Na2CO3, HI, AgNO3
C. KI,AgNO3, Na2CO3,HI
D.HI, Na2CO3,KI, AgNO3


<b>Câu 30:</b> Cho các hỗn hợp : hỗn hợp X gồm KMnO4 và KCl; hỗn hợp Y gồm K2SO4 và K2SO3; hỗn hợp
Z gồm FeSO4 và KNO3 và hỗn hợp P gồm Cu và Cu(NO3)2. Các hỗn hợp tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng. Số trường hợp phản ứng xảy ra



A. 2 B. 3 C. 1 D. 4


<b>Câu 31:</b> Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
được hỗn hợp các chat hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3.
Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m g chất rắn. m là


A. 2,34 B. 4,56 C. 5,84 D. 3,48


<b>Câu 32:</b> Cho 14,19g hỗn hợp 3 amino axit vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic, thu được dung dịch
X. Thêm tiếp 300ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung
dịch thu được 26,19g chất rắn khan Y. Hoà tan Y trong dung dịch HCl dư,, thu được dung dịch chứa m g
muối. m


A. 19,665 B. 35,39 C. 37,215 D. 39,04
<b>Câu 33:</b> Cho các phát biểu sau


1. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
2. Các triglexerit đều có phản ứng cộng hidro


3. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều
4. HCHO và HCOOH đều tham gia phản ứng tráng bạc


5. CH3OH, C2H5OH đều tan vô hạn trong nước


6. Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


A. 4 B. 3 C. 2 D. 5


<b>Câu 34:</b> Hợp chất X có cơng thức phân tử C6H10O5 mạch cacbon khơng phân nhánh thoả mãn sơ đồ


X +2NaOH → 2Y + H2O


Y +HCl → Z + NaCl


Trong phân tử Z chỉ có chứa các nguyên tố C,H,O số mol H2 thu được khi cho 1 mol Z tác dụng với Na
dư là


A. 2 B. 0,5 C. 1 D. 1,5


<b>Câu 35:</b> Dãy gồm các polime được điều chết từ phản ứng trùng hợp là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. Poli(vinyl clorua); poliacrilonitrin; poli(metyl metacrylat)
D. Poliacrilonitrin, poli(etylen terephtalat); policaproamit


<b>Câu 36:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,16g hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5 thu được 4,256l CO2 và
2,52g H2O. Mặt khác 2,08g hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 0,46g
ancol và m g muối. Giá trị m là


A. 2,484 B. 2,62 C. 2,35 D. 4,7


<b>Câu 37:</b> Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,01 mol Cu2S; 0,04 mol FeCO3 và x mol FeS2 bằng dung dịch
HNO3 vừa đủ. Sauk hi các phản ứn xảy ra hồn tồn, thu được V lít hỗn hợp hai khí, trong đó có một khí
màu nâu đỏ và dung dịch chỉ chứa muối Cu2+


; Fe3+ với một anion. Giá trị V
A. 47,488 B. 50,176 C. 51,072 D. 46,592


<b>Câu 38:</b> Nung m g hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín khơng có khơng
khí. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được chất rắn Y và khí Z, Z có tỉ khối so với H2 là 22,5. Cho
Y hoà tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,02 mol NaNO3 và 0,6 mol HCl thu được dung dịch chứa


34,64 g chất tan và V lít hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 8. Giá trị m là


A. 27,52 B. 26,3 C. 24,5 D. 25,1


<b>Câu 39:</b> Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một amino axit no, mạch hở
có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol X thu được sản phẩm gồm CO2, H2O,
N2 trong đó khối lượng CO2, H2O là 109,8g. Để đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol Y cần số mol O2 là


A. 4,5 B. 9 C. 6,75 D. 3,375


<b>Câu 40:</b> Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp hai este X1, X2 là đồng phân của nhau cần dung 19,6g O2; thu
được 11,76 lít CO2 (dktc) và 9,45g H2O. Mặt khác nếu cho m g hỗn hợp trên tác dụng hết với 200ml
dung dịch NaOH 1M rồi cô can dung dịch sau phản ứng còn lại 13,95g chất rắn khan Tỉ lệ mol của
X1:X3 là


A. 1:2 B. 2:3 C. 3:4 D. 3:1


<b>Đáp án:</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


D D D B B C C B C C


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


C C D B A C C D C C


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


A B C D C D B A C D



31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề luyện thi tốt nghiệp có đáp án
  • 5
  • 379
  • 0
  • ×