Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Dai so 8Phuong trinh chua an o mau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.51 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

THCS Tân Hiệp

Giáo án Đại Sớ 8


Bài 5 - Tiết 48


Tuần dạy: 23
Ngày dạy: 7.2.12


PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (tt)
<b>1. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.1. Kiến thức:</b>


+ HS hiểu khái niệm điều kiện xác định của 1 phương trình


+ HS biết cách giải các phương trình có kèm điều kiện xác định, cụ thể là các
phương trình có ẩn ở mẫu.


+ Tìm điều kiện xác định
+ Quy đồng mẫu và khử mẫu


+ Giải phương trình vừa nhận được


+ Kiểm tra giá trị của x vừa tìm được có thỏa mãn ĐKXĐ khơng và kết luận
<b>1.2. Kỹ năng: </b>


+ Rèn kỹ năng tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định
+ Biến đổi phương trình, các cách giải phương trình có ẩn ở mẫu thức
<b>1.3. Thái độ:</b> Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.


<b>2. TRỌNG TÂM</b>:


Phương trình chứa ẩn ở mẫu và cách giải.


<b>3. CHUẨN BỊ:</b>


<b>3.1. GV: </b>Thước kẻ, bảng phụ ghi các bước giải phương trình có ẩn ở mẫu


<b>3.2. HS: </b>Ơn lại cách giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 và phương trình tích
<b>4. TIẾN TRÌNH:</b>


<b>4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện </b>


8A3:...
8A4:...


<b>4.2. Kiểm tra miệng:</b>


Câu hỏi:nêu điều kiện để phương trình được xác định? (2đ)
Aùp dụng: Tìm ĐKXĐ của các pt sau ? (8đ)


a) 2 2 3


1 2( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 



b) 2


4


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


Trả lời:Phương trình được xác định khi tất cả các mẫu có trong phương trình đó đều khác 0


a) ÑK: 2 0 2


1 0 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    





 


  <sub></sub> 




b) ÑK:


2 <sub>1</sub>


1 0


1
1


1 0


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>





   


  



 





  <sub></sub>




<b>4.3. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

THCS Tân Hiệp

Giáo án Đại Số 8



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV đưa ra ví dụ.


- GV: <b>em hãy cho biết điều kiện để phương</b>
<b>trình này được xác định?</b>


- HS: x

0 vaø x

2


- GV: <b>mẫu thức chung của các phân thức</b>
<b>trong phương trình này?</b>


- HS: MTC: 2x.(x - 2)


- GV: <b>khi khử mẫu thì được phương trình có</b>
<b>tương đương với phương trình ban đầu?</b>
- HS: Có thể khơng tương đương.



- GV: <b>vậy có nên dùng dấu tương đương?</b>
- HS: không


- GV: x<sub>3</sub>8<b> có thỏa mãn điều kiện của</b>


<b>biến?</b>
- HS: có


- GV: <b>vậy </b>x <sub>3</sub>8 <b> có phải là nghiệm?</b>


- HS: phải


- GV: <b>Vậy để giải 1 pt có chứa ẩn ở mẫu ta</b>
<b>phải thực hiện mấy bước? Đó là bước nào?</b>
- HS: Nêu 4 bước giải


- Giáo viên khắc sâu 4 bước giải
- GV: nêu ví dụ bài tập áp dụng
- GV: <b>trước hết ta cần làm gì?</b>


- HS: Tìm đk xác định của phương trình


- GV: <b>em hãy cho biết điều kiện xác định</b>
<b>của phương trình này?</b>


- HS: x

-1 và x

3


- GV: <b>Mẫu chung của pt này là bao nhiêu ?</b>
- HS: MC : 2(x-3)(x+1)



- GV: <b>khử mẫu rồi ta được phương trình</b>
<b>nào?</b>


- HS: x(x + 1) + x(x – 3) = 2 . 2x


- GV: chuyển vế, thu gọn ta được phương
trình nào?


- HS: 2x2<sub> – 6x = 0</sub>


- GV: biến đổi như thế nào để được phương
trình tích?


- HS: 2x(x – 3) = 0


- GV: <b>vậy tìm được nghiệm là bao nhiêu?</b>


3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức:
VD : Giải phương trình <i>x</i><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2(</sub>2<i>x<sub>x</sub></i>3<sub>2)</sub>




Giải: ù ĐKXĐ : x

0 và x

2


2 2 3
2( 2)


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 




 MTC: 2x.(x - 2)


2 2


2 2


( 2).2( 2) (2 3).
.2( 2) 2( 2).


2( 4) 2 3


2 8 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  
 
 


   
   
8
3
<i>x</i> 


  (thỏa mãn đk x

0 và x

2)


Vậy tập nghiệm là S = 8
3




 


 


 


Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
<SGK/21>


<b>4. Áp dụng:</b>


VD . Giải phương trình
2
2( 3) 2 2 ( 1)( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


Giải:


ĐKXĐ : x

-1 vaø x

3


<sub>2(</sub><i><sub>x</sub>x</i> <sub>3) 2</sub> <i><sub>x</sub>x</i> <sub>2</sub> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)(</sub>2<i>x<sub>x</sub></i> <sub>3)</sub>


   


 x(x + 1) + x(x – 3) = 2 . 2x
 x2 + x + x2 – 3x = 4x
 2x2 – 6x = 0


 2x(x – 3) = 0















đk)



thỏa


(không


đk)


(thỏa


3


x


0


x


0


3


x


0


x2



Vậy tập nghiệm laø S = {0}


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

THCS Tân Hiệp

Giáo án Đại Sớ 8


- HS: x=0 và x=3


- GV: <b>có giá trị nào không thỏa điều kiện</b>
<b>của x?</b>


- HS: có x = 3 không thỏa đk
- Giáo viên đưa ra bài tập ?3


- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm, các
em còn lại làm vào vở


- Giáo viên gọi học sinh nhận xét bài làm và
góp yù



- Giáo viên nhận xét, đánh giá và cho điểm
học sinh


- GV: khắc sâu cho học sinh nhớ khi tìm được
giá trị của biến thì phải so sánh với điều kiện
ban đầu để trả lời tập nghiệm cho chính xác.


?3. Giải phương trình:


a) 4


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  (1) ÑKXÑ : x1
 x2 + x = x2 + 3x – 4


 x = 2 thỏa ĐKXĐ


Vậy S =

 

2


b) 3 2 1



2 2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


  (2)


ÑKXÑ : x2


3 2 1


2 2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 



 


 3 = 2x – 1 – x2 + 2x
 x2 – 4x + 4 = 0
 (x - 2)2 = 0


 x = 2 (không thỏa đk)


Vậy phương trình vô nghiệm.
<b>4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố</b>


Bài tập 27:
a) 2 5 3


5
<i>x</i>
<i>x</i>






ÑKXÑ : x5


2 5
3
5
<i>x</i>
<i>x</i>







2 5 3( 5)


5 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


 2x - 5 = 3x + 15
 2x - 3x = 15 + 5
 x = - 20 (thỏa đk)


Vậy: S =

20



b) 2 6 3


2
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>




 


ÑKXÑ: x  0
2


2 2


6 3


2 12 2 3


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




     


 x = - 4 (thỏa điều kiện)


Vậy tập nghiệm của phương trình là: S =

4




<b>4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>
* Đối với bài học ở tiết này


+ Xem lại cách tìm điều kiện để phương trình được xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

THCS Tân Hiệp

Giáo án Đại Sớ 8


+ Nắm vững các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.


+ Xem lại cách giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 và phương trình
tích.


+ Xem lại các bài tập đã làm hôm nay.
+ Làm bài tập 27c, d và bài tập 28.
* Đối với bài học ở tiết tiếp theo


+ Tiết sau luyện tập, chuẩn bị các bài tập ở phần luyện tập.
<b>5. RÚT KINH NGHIỆM</b>


* Ưu điểm


Nội
dung:---
---Phương
pháp:---
---Đồ dùng dạy
học:---
---* Khuyết điểm


Nội dung:
---


---Phương
pháp:---
---Đồ dùng dạy
học:---
---* Khắc phục
---


</div>

<!--links-->

×