Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.48 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU </b> <b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ĐỢT 2 NĂM </b>
<b>2020 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? </b>
<b> A. </b>Cu. <b>B. Mg. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Al. </b>
<b>Câu 42: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là </b>
<b> A. R2O3. </b> <b>B. RO2. </b> <b>C. </b>RO. <b>D. R2O. </b>
<b>Câu 43: Khí X là một sản phẩm thường gặp do sự cháy khơng hồn tồn của các chất có chứa cacbon và </b>
thường rất độc. Khí X là
<b>A. </b>CO. <b>B. CO2. </b> <b>C. O2. </b> <b>D. H2O. </b>
<b>Câu 44: Este metyl fomat có cơng thức là </b>
<b> A. CH3COOCH3. </b> <b>B. </b>HCOOCH3. <b>C. HCOOCH=CH2. </b> <b>D. HCOOC2H5. </b>
<b>Câu 45: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch </b>
<b>A. CaCl2. </b> <b>B. NaCl. </b> <b>C. KCl. </b> <b>D. </b>FeCl3.
<b>Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím? </b>
<b> A. CH3COOH. </b> <b>B. </b>CH3NH2. <b>C. HCl. </b> <b>D. H2NCH2COOH. </b>
<b>Câu 47: Oxit nào sau đây là oxi lưỡng tính? </b>
<b> A. Na2O. </b> <b>B. MgO. </b> <b>C. </b>Al2O3. <b>D. Fe2O3. </b>
<b>Câu 48: Sắt có số oxi hố +3 trong hợp chất </b>
<b>A. </b>FeCl3. <b>B. FeCl2. </b> <b>C. FeO. </b> <b>D. Fe3O4. </b>
<b>Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? </b>
<b>A. </b>Buta-1,3-đien. <b>B. Glixerol. </b> <b>C. Glyxin. </b> <b>D. Axit axetic. </b>
<b>Câu 50: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt luyện? </b>
<b> A. CaO + H2O </b> Ca(OH)2 + H2. <b>B. Fe + CuSO4 </b> FeSO4 + Cu.
<b> C. 2Al + 3H2SO4 </b> Al2(SO4)3 + 3H2. <b>D. </b>4CO + Fe3O4 t0 3Fe + 4CO2.
<b>Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu? </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 51: Glucozơ thuộc loại </b>
<b> A. đisaccarit. </b> <b>B. polisaccarit. </b> <b>C. lipit. </b> <b>D. </b>monosaccarit.
<b>Câu 52: Ở nhiệt độ thường, hiđroxit nào sau đây tan hết trong nước dư? </b>
<b> A. </b>Ba(OH)2. <b>B. Al(OH)3. </b> <b>C. Fe(OH)3. </b> <b>D. Cu(OH)2. </b>
<b>Câu 54: Sắt(III) Clorua có cơng thức là </b>
<b> A. </b>FeCl3. <b>B. Fe(NO3)3. </b> <b>C. Fe2O3. </b> <b>D. FeCl2. </b>
<b>Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? </b>
<b> A. MgCl2. </b> <b>B. HNO3. </b> <b>C. </b>HClO. <b>D. NaOH. </b>
<b>Câu 56: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức muối X là </b>
<b> A. </b>C17H35COONa. <b>B. C15H31COONa. </b> <b>C. C17H31COONa. </b> <b>D. C17H33COONa. </b>
<b>Câu 57: Natri cacbonat có cơng thức hóa học là </b>
<b>A. NaOH. </b> <b>B. NaHCO3. </b> <b>C.</b> Na2CO3. <b> D. Na2SO4. </b>
<b>Câu 58: Chất nào sau đây chứa một liên kết đôi trong phân tử? </b>
<b> A. Metan. </b> <b>B. </b>Propen. <b>C. Etin. </b> <b>D. Butan. </b>
<b>Câu 59: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là </b>
<b> A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. </b>5. <b>D. 7. </b>
<b>Câu 60: CaCO3 cịn được gọi là </b>
<b>A. vơi sống. </b> <b>B. vôi tôi. </b> <b>C.</b> đá vôi. <b>D. thạch cao. </b>
<b>Câu 61: Để phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là </b>
<b> A. 9,75. </b> <b>B. 3,25. </b> <b>C. 6,50</b>. <b>D. </b>13,0.
<b>Câu 62: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,1 mol Al bằng một lượng dư dung dịch NaOH, thu được </b>
V lit H2. Giá trị của V là
<b> A. 2,24. </b> <b>B. 5,60. </b> <b>C. 4,48. </b> <b>D. </b>3,36.
<b>Câu 63: Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống </b>
<b> A.</b> metan. <b>B. etan. </b> <b>C. etilen. </b> <b>D. axetilen. </b>
<b>Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>B. Dung dịch amino axit không làm hồng phenolphtalein. </b>
<b>C.</b> Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
<b>D. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa. </b>
<b>Câu 65: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), </b>
thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là
<b> A. 36,6. </b> <b>B. 16,2. </b> <b>C. 9,0. </b> <b>D. </b>36,0.
<b>Câu 66: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng, thu được m </b>
gam muối. Giá trị của m là
<b> A. </b>20,8. <b>B. 21,0. </b> <b>C. 16,4. </b> <b>D. 41,6. </b>
<b>Câu 67: Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình, màu trắng, khơng tan trong nước nguội. Thủy </b>
phân chất X với xúc tác là axit hoặc enzim thu được chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X
và Y lần lượt là
<b> A. xenlulozơ và glucozơ. </b> <b>B. tinh bột và fructozơ. </b>
<b>C. </b>tinh bột và glucozơ. <b>D. saccarozơ và glucozơ. </b>
<b>Câu 68: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim lọai bị ăn mịn điện hóa? </b>
<b> A. Cho kim lọai Mg vào dung dịch HCl. </b>
<b> B.</b> Thép cacbon để trong khơng khí ẩm.
<b> C. Cho kim lọai Cu vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl. </b>
<b> D. Đốt dây sắt trong khí Cl2. </b>
<b>Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>
<b> A. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh </b>
<b>B. Dung dịch NaOH không tác dụng Al2O3 </b>
<b> C. </b>Al, Fe bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nóng.
<b>D. Mg khơng phản ứng với dung dịch AgNO3 </b>
<b>Câu 70: Cho các tơ sau: visco, lapsan, tằm, nitron. Số tơ tổng hợp trong nhóm này là </b>
<b> A. 1. </b> <b>B. </b>2. <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 71: Oxi hóa hồn toàn 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg bằng oxi hóa dư thu được 22,3 gam hỗn </b>
hợp oxit Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z được hỗn hợp
muối khan là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 72: Hỗn hợp E </b>gồm bốn este đều có cơng thức C8H8O2 và có vịng benzen. Cho 16,32 gam <b>E tác </b>
dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và 18,78 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của V là
<b>A.</b> 190. <b>B. 100. </b> <b>C. 120. </b> <b>D. 240. </b>
<b>Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>
(a) Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH (tỉ lệ mol 1:2).
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho K2CO3 vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
(e) Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được 2 muối là
<b>A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C.</b> 3. <b>D. 5. </b>
<b>Câu 74: Hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe2O3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1. Cho 44 gam hỗn hợp X tác </b>
dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch
NaOH dư (khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
là
A. 27,8 gam B. 24,1 gam C. 21,4 gam D. 28,7 gam
<b>Câu 75: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m </b>
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a
mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
<b> A. 20,15. </b> <b>B. 20,60. </b> <b>C. 23,35. </b> <b>D.</b> 22,15.
<b>Câu 76: Cho các phát biểu sau: </b>
(a) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng.
(b) Xenlulozơ bị thủy phân khi có xúc tác axit vơ cơ.
(c) Axit glutamic được dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh.
(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Nước ép quả nho chín có phản ứng màu biure.
Số lượng phát biểu đúng là
<b> A. 2. </b> <b>B. </b>4. <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 77: Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây: </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 – 700C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất. </b>
<b>B</b>. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.
<b>C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. </b>
<b>D. H2SO4 đặc chỉ có vai trị làm chất xúc tác cho phản ứng. </b>
<b>Câu 78: Cho este hai chức, mạch hở X (C9H14O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu </b>
được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (MZ < MT).Chất Y khơng hồ
tan được Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm. Hiđro hóa hồn tồn chất Z thu được chất T. Cho các phát biểu
sau:
(a) Axit Z có đồng phân hình học.
(b) Có 2 cơng thức cấu tạo thõa mãn tính chất của X.
(c) Cho a mol Y tác dụng với một lượng dư Na thu được a mol H2.
(d) Khối lượng mol của axit T là 74 g/mol.
Số lượng phát biểu đúng là
<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. </b>2. <b>D. 1. </b>
<b>Câu 79. Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH </b>
0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí
sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
<b> A. 40. B. 80. C. 60. D. 120. </b>
<b>Câu 80: Chất X (C5H14O2N2) là muối amoni của một α-amino axit; chất Y (C7H16O4N4, mạch hở) là </b>
muối amoni của tripeptit. Cho m gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư NaOH thu được
sản phẩm hữu cơ gồm hai amin no là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với H2
bằng 18,125 và 53,64 gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào dưới đây?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>