Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề kiểm tra chất lượng HK1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2020 trường THPT Nguyễn Thị Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (983.51 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ ĐỊNH </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 </b>


<b>NẰM HỌC 2019 </b>− <b> 2020 </b>


<b>Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ 12 </b>
<i>Đề thi gồm: 04 trang </i>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề</i>


<i>Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong </i>
<i>chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2. </i>


<b>ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b>


<b>Câu 1. </b>Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
<b>A. </b>nhanh dần đều. <b>B. </b>chậm dần đều.


<b>C. </b>nhanh dần. <b>D. </b>chậm dần.


<b>Câu 2. </b>Đăt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó


<b>A. </b>điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.


<b>B. </b>điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
<b>C. </b>hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.


<b>D. </b>hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.


<b>Câu 3. </b>Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách gần nhất giữa hai điểm bụng tiếp là:



<b>A. </b>một bước sóng. <b>B. </b>một phần ba bước sóng,


<b>C. </b>một nửa bước sóng. <b>D. </b>một phần tư bước sóng.


<b>Câu 4. </b>Khi âm truyền từ khơng khí vào nước thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5. </b>Mơt sóng cơ truyền trong một mơi trường với bước sóng 3,6 m. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng
một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau π/2 thì cách nhau


<b>A. </b>0,9 m. <b>B. </b>0,6 m. <b>C. </b>1,8 m. <b>D. </b>2,4 m.


<b>Câu 6. </b>Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây <b>đúng</b>?
<b>A. </b>Vectơ gia tốc của vật đồi chiều khi vật có li độ cực đại.


<b>B. </b>Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
<b>C. </b>Vectơ gia tốc của vật ln hướng ra xa vị trí cân bằng.


<b>D. </b>Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
<b>Câu 7. </b>Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosπft (với F0 và f khơng đổi, t tính
bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là


<b>A. </b>f. <b>B. </b>πf. <b>C. </b>2nf. <b>D. </b>0,5f.


<b>Câu 8. </b>Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng


<b>A. </b>200V <b>B. </b>150 V. <b>C. </b>50 V. <b>D. </b>100 2 V



<b>Câu 9. </b>Đăt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω = (2LC)−0,5 = R 3 /L. Tổng trở của đoạn mạch này
bằng


<b>A. </b>R. <b>B. </b>0,5R. <b>C. </b>3R. <b>D. </b>2R.


<b>Câu 10. </b>Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền sóng điện từ
là 3.108 m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vơ tuyến từ vệ tinh đến anten bằng


<b>A. </b>1,08s <b>B. </b>12ms <b>C. </b>0,12s <b>D. </b>10,8ms


<b>Câu 11. </b>Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị điện lệch pha 30° so với cường độ dịng điện chạy qua
thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị lúc này là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 12. </b>Mơt sóng hình sin tần số 10 Hz truyền trên một sợi dây dài. Ở
thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân
bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Tốc độ O truyền
sóng bằng


<b>A. </b>480 cm/s. <b>B. </b>180 cm/s.
<b>C. </b>360 cm/s. <b>D. </b>240 cm/s.


O
u


x(cm)


9 33


Group FACEBOOK:


NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ


<b>Câu 13. </b>Goi u, i lần lượt là điện áp tức thòi hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
Lựa chọn phương án <b>đúng</b>:


<b>A. </b>Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì i = u/R.
<b>B. </b>Đối với mạch chỉ có tụ điện thì i = u/ZC.
<b>C. </b>Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thì i = U/ZL.
<b>D. </b>Đối với đoạn mạch nối tiếp u/i = không đổi.


<b>Câu 14. </b>Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thòi gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều và
cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều đi qua gốc tọa độ.
Mạch điện đó có thể là


<b>A. </b>chỉ điện trở thuần. <b>B. </b>chỉ cuộn cảm thuần.


<b>C. </b>chỉ tụ điện. <b>D. </b>tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần.
<b>Câu 15. </b>Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Sóng âm trong chất lỏng ln là sóng dọc. <b>B. </b>Sóng âm trong chất rắn ln là sóng ngang.
<b>C. </b>Sóng âm trong chất rắn ln là sóng dọc. <b>D. </b>Sóng âm trong khơng khí là sóng ngang.


<b>Câu 16. </b>Mach điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C.Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V), trong đó, ω thay đổi được.Cho ω từ 0 đến  thì điện áp
hiệu dụng trên các phần tử đạt giá trị cực đại theo <b>đúng</b> thứ tự là


<b>A. </b>R rồi đến L rồi đến <b>B. </b>R rồi đến C rồi đến L.
<b>C. </b>C rồi đến R rồi đến L. <b>D. </b>L rồi đến R rồi đến C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

mạch Z = R. Khi f = f1 hoặc f = f2 thì tổng trở của mạch như nhau. Chọn hệ thức <b>đúng</b>.



<b>A. </b>f0 = f1 + f2. <b>B. </b>2f0 = f1 + f2. <b>C. </b>f<sub>0</sub>2 f<sub>1</sub>2f<sub>2</sub>2 . <b>D. </b>f<sub>0</sub>2 f f<sub>1 2</sub> .


<b>Câu 18. </b>Trong môi trường vật chất đàn hồi, có hai nguồn kết hợp A, B giống hệt nhau cách nhau 5 cm. Nếu
sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng 2 cm thì trên khoảng AB có thể quan sát được bao nhiêu cực đại
giao thoa


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 19. </b>Một người dùng búa gõ nhẹ vào đường sắt và cách đó 1056 m, người thứ hai áp tai vào đường sắt thì
nghe thấy tiếng gõ sớm hơn 3 s so với tiếng gồ nghe trong khơng khí. Tốc độ âm trong khơng khí là 330 m/s.
Tốc độ âm trong sắt là


<b>A. </b>1238 m/s. <b>B. </b>1376 m/s. <b>C. </b>1336 m/s. <b>D. </b>5280 m/s.


<b>Câu 20. </b>Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω. Biết nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 9.105
J, tìm biên độ của dịng điện.


<b>A. </b>10 A B.5 A <b>C. </b>7,5 A <b>D. </b>7,1 A


<b>Câu 21. </b>Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos100πt (A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1
nào đó, dịng điện có cường độ 1A.Đến thời điểm t = t1 + 0,01 (s), cường độ dòng điện bằng


<b>A. </b> 2 A <b>B. </b> 2 A <b>C. </b>1A <b>D. </b> 3A


<b>Câu 22. </b>Đoạn mạch điện xoay chiều tần số f1 = 60 Hz chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là f2 thì dung kháng của
tụ điện tăng thêm 20%. Tần số


<b>A. </b>f2 = 72 Hz. <b>B. </b>f2 = 50Hz. <b>C. </b>f2 = 10Hz. <b>D. </b>f2 = 250 Hz.
<b>Câu 23. </b>Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn


mạch một điện áp u = U 2 cosωt (V) thì điện áp hai đầu tụ điện C là u<sub>C</sub> U 2cos(ωt − π/3) (V). Tỷ số
giữa dung kháng và cảm kháng bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 24. </b>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa, chọn
chiều dương theo hướng xuống theo chiều lò xo dãn. Gọi P, E, O và Q
lần lượt là các vị trí cao nhất, vị trí lị xo khơng biển dạng, vị trí cân bằng
và vị trí thấp nhất. Vị trí gia tốc của vật bằng gia tốc trọng trường là vị trí


<b>A. </b>P. <b>B. </b>E.


<b>C. </b>O <b>D. </b>Q


O
0

E
P
Q















nén
dãn
x
G
ro
u
p
F
A
C
E
B
O
O
K
:
N
G
Â
N
H
À
N
G
T
À
I
L

IỆ
U
V

T
L
Ý


<b>Câu 25. </b>Một trạm hạ áp cung cấp điện cho một xưởng sản suất để thắp sáng các đèn dây tóc cùng loại có
hiệu điện thế định mức 220 V mắc song song. Neu dùng 500 bóng thì tất cả đều sáng bình thường. Nếu dùng
2500 bóng thì cơng suất hao phí tăng lên 9 lần. Coi dịng điện ln cùng pha với điện áp, hiệu điện thế nơi
trạm phát cung cấp luôn không đổi. Hiệu suất truyền tải điện lúc đầu <b>gần giá trị nào nhất</b> sau đây?


<b>A. </b>90%. <b>B. </b>85%. <b>C. </b>60%. <b>D. </b>95%.


<b>Câu 26. </b>Mơt sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi. Phương trình dao động tại
nguồn O có dạng u = 12,5cosπt (cm) (t đo bằng giây). Tại thời điểm ti li độ của điểm O là 10 cm. Độ lớn li
độ tại điểm O sau thời điểm đó một khoảng 2,5 (s) là


<b>A. </b>7,5 cm <b>B. </b>3 3 cm <b>C. </b>2 3 cm <b>D. </b>9cm


<b>Câu 27. </b>Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dịng điện có tần số 60 Hz. Nếu thay roto của nó
bằng một roto khác có ít hơn một cặp cực, muốn tần số là 40 Hz thì số vịng quay của roto trong một giây
giảm 2 vịng. Tính số cặp cực của roto cũ.


<b>A. </b>10 hoặc 5. <b>B. </b>4 hoặc 6. <b>C. </b>6 hoặc 5. <b>D. </b>5 hoặc 4.


<b>Câu 28. </b>Một vật dao động với biên độ 10 cm, trong một chu kì dao động thời gian vật có tốc độ lớn hơn một
giá trị v0 là 1 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có tốc độ v0 là 20 cm/s. Tính v0.



<b>A. </b>20,14 cm/s. <b>B. </b>50,94 cm/s. <b>C. </b>18,14 cm/s. <b>D. </b>20,94 cm/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

điều hoà theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Gốc thời gian là ngay lúc sau va chạm, thời điểm lần
thứ 2013 và lần thứ 2015 độ biến dạng của lò xo bằng 3 cm lần lượt là


<b>A. </b>316,07 s và 316,64 s. <b>B. </b>316,32 s và 316,38 s.
<b>C. </b>316,07 s và 316,38 s. <b>D. </b>316,32 s và 316,64 s.


<b>Câu 30. </b>Một vật dao động điều hịa theo phương ngang với phương trình: x = 20cos2πt (cm) (t đo bằng
giây). Vào một thời điểm nào đó vật có li độ là 10 3 cm thì li độ vào thời điểm ngay sau đó 1/12 (s) là
<b>A. </b>10 cm hoặc 5 cm. <b>B. </b>20 cm hoặc 15 cm.


<b>C. </b>10 cm hoặc 15 cm. <b>D. </b>10 cm hoặc 20 cm.


<b>Câu 31. </b>Hai điểm sáng dao động trên hai trục tọa độ vng góc Oxy (O là vị trí cân bằng của hai điểm sáng)
với phương trình lần lượt là x1 = 2 3 cos(πt/9 + π/3) cm và x2 = 3cos(πt/9 − π/6) cm. Tính từ lúc t = 0, thời
điểm lần thứ 2020 khoảng cách cực đại giữa hai điểm sáng là


<b>A. </b>18186 s. <b>B. </b>18177 s. <b>C. </b>18168 s. <b>D. </b>18150 s.


<b>Câu 32. </b>Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng và cùng pha.Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng vả vng góc với AB.Trên Ax cỏ những
điểm mà các phần tử ở đỏ dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với
M, P là điểm kế tiếp với N còn Q là điểm gần A nhất dao động với biên độ cực tiểu. Biết MN = 22,25 cm và
NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA <b>gần nhất với giá trị nào </b>sau đây?


<b>A. </b>1,2 cm. <b>B. </b>3,1 cm. <b>C. </b>4,2 cm. <b>D. </b>2,1 cm.


<b>Câu 33. </b>Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.Biết
công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dịng điện ln cùng pha.Ban đầu,


nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,32 lần điện áp hiệu dụng
ở nơi tiêu thụ. Đe công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện
cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 34. </b>Đặt điện áp xoay chiều u = 150 2 cos100πt (V) vào hai đầu
đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C thay đổi được.Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc C của dung kháng ZC của tụ và tổng trở của mạch AB.Khi
dung kháng của tụ là ZC1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ là


<b>A. </b>300 V <b>B. </b>200 V


<b>C. </b>224,5V <b>D. </b>112,5 V


O
120
125
C1
Z
 
C


Z  Z 


 
C F
G


ro


up<sub> F</sub>


A
C
EB<sub>O</sub>
O<sub>K</sub>
:
NG


ÂN<sub> H</sub>
ÀN


G T
ÀI L


IỆU<sub> V</sub>
ẬT




<b>Câu 35. </b>Một sóng ngang lan truyền trên mặt nước với tốc độ 1 m/s, với chu kì 0,2 s. Xét trên một phương
truyền sóng Ox, vào thời điểm nào đó, điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở sau M theo chiều truyền sóng, cách M
một khoảng từ 42 cm đến 60 cm có điểm N đang từ vị trí cân bằng đi lên đỉnh sóng. Khoảng cách MN <b>gần </b>
<b>giá trị nào nhất</b> sau đây?


<b>A. </b>50 cm. <b>B. </b>55 cm. <b>C. </b>52 cm <b>D. </b>45 cm.


<b>Câu 36. </b>Đặt điện áp u = U 2 cosωt (U không đổi, ω thay đổi được)
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp sao cho L = xR2



C.Trên
hình vẽ là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở UR, hai
đầu tụ điện UC và hai đầu cuộn cảm UL theo tần số góc ω. Giá trị x có
thể là


<b>A. </b>1,25. <b>B. </b>0,49.


<b>C. </b>00,83 <b>D. </b>0,45.


X
U (V)


rad / s




O


Grou
p FAC


EBOO
K:


NGÂN
HÀNG


TÀI L
IỆU VẬ



T LÝ


<b>Câu 37. </b>Đăt điện áp u = 80 2 cos(ωt – 2π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn
cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.Biết R =l 3. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng trên
C cực đại; khi u = 40 2 V lần thứ 2 thì điện áp tức thời trên tụ là


<b>A. </b>80 2v <b>B. </b>40 6V <b>C. </b>80 3V <b>D. </b>80V


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

dụng trên tụ cực đại và bằng UCmax; đồng thời lúc này điện áp hiệu dụng trên R là 90 V. Giá trị UCmax <b>gần giá </b>
<b>trị nào nhất</b> sau đây?


<b>A. </b>175 V. <b>B. </b>215 V. <b>C. </b>185 V. <b>D. </b>195V.


<b>Câu 39. </b>Đăt điện áp u = U 2 cos(ωt − π/6) (V) (ω và U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm
biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.Khi R = R1 hoặc R = R2 thì cơng suất
mạch tiêu thụ lần lượt là P1 và 2P1/ 3; độ lệch pha của u và dòng điện tương ứng là φ1 và φ2 sao cho φ1 + φ2
= 7π/12. Khi R = R0 thì mạch tiêu thụ cơng suất cực đại và bằng 100 W. Tìm P1.


<b>A. </b>25 W. <b>B. </b>50 3V <b>C. </b>12,5 W. <b>D. </b>25 2 V


<b>Câu 40. </b>Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB mắc
nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có cảm kháng 90Ω,
đoạn MN chứa hộp kín X chỉ chứa các phâng tử RLC mắc nối tiếp
và đoạn NB chứa tụ điện có dung kháng 30Ω. Hình vẽ là đồ thị
phụ thuộc thời gian của điện áp trên đoạn AN (đường 2) và trên
đoạn MB (đường 1). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X <b>gần giá </b>
<b>trị nào nhất</b> sau đây?


<b>A. </b>36W <b>B. </b>100W



<b>C. </b>70W <b>D. </b>52W


t(s)


120 2
u(V)


(1)
(2)
O


Grou
p FAC


EBOO
K:


NGÂN
HÀNG


TÀI L
IỆU VẬ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.



<b>I. </b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí


từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×