Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 4 đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Lê Duẫn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.84 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LÊ DUẪN </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 : </b>


<b>Câu 1:</b> Dẫn CO dư qua hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO đun nóng. Sau khi phản ứng hồn tồn,
thu được hỗn hợp rắn gồm:


<b>A. </b>Al2O3, Fe, Cu, Mg <b>B. </b>Al, Fe, Cu, Mg <b>C. </b>Al, Fe, Cu, MgO <b>D. </b>Al2O3, Fe, Cu, MgO
<b>Câu 2:</b> Loại thạch cao nào dùng để đúc tượng?


<b>A. </b>Thạch cao mềm. <b>B. </b>Thạch cao khan CaSO4


<b>C. </b>Thạch cao sống CaSO4.2H2O <b>D. </b>Thạch cao nung 2CaSO4.H2O


<b>Câu 3:</b> Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được
2,16g Al. Hiệu suất điện phân là


<b>A. </b>60%. <b>B. </b>70%. <b>C. </b>80%. <b>D. </b>90%.


<b>Câu 4:</b> Cho các chất: Na, Na2O, Al, Al2O3, Mg. Dùng H2O có thể nhận biết được:


<b>A. </b>2 chất <b>B. </b>4 chất <b>C. </b>3 chất <b>D. </b>5 chất


<b>Câu 5:</b> Khi nhỏ vài giọt dd Al2(SO4)3 vào dd KOH, thấy
<b>A. </b>Có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dần
<b>B. </b>Có kết tủa keo trắng, sau đó tan ngay


<b>C. </b>khơng có hiện tượng gì xảy ra


<b>D. </b>Có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan



<b>Câu 6:</b> Cho 35,1 gam bột nhơm tan hồn tồn vao dung dịch KOH dư thì thể tích H2 giải phóng (đktc) la
bao nhiêu lít ?


<b>A. </b>29,12 <b>B. </b>13,44 <b>C. </b>14,56 <b>D. </b>43,68


<b>Câu 7:</b> Hoà tan hết 3,5g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe bằng dung dịch HCl, thu được 3,136 lít khí
(đktc) và m g muối clorua. m nhận giá trị bằng


<b>A. </b>13,44g. <b>B. </b>15,2g. <b>C. </b>9,6g. <b>D. </b>12,34g.


<b>Câu 8:</b> Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 9:</b> Cho một miếng Na vào dung dịch CuCl2 từ từ đến dư hiện tượng quan sát được
<b>A. </b>Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra


<b>B. </b>Có khí thốt ra
<b>C. </b>Có kết tủa màu xanh


<b>D. </b>Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh


<b>Câu 10:</b> Nước cứng <b>không</b> gây tác hại nào sau đây?
<b>A. </b>Làm giảm mùi vị thực phẩm


<b>B. </b>Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp


<b>C. </b>Làm tắc các ống dẫn nước trong các động cơ hơi nước
<b>D. </b>Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi



<b>Câu 11:</b> Bình làm bằng nhơm có thể đựng được dd axit nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12:</b> Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong


<b>A. </b>rượu etyli<b>c.</b> <b>B. </b>nước<b>.</b> <b>C. </b>phenol lỏng. <b>D. </b>dầu hỏa<b>.</b>


<b>Câu 13:</b> Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na?
<b>A. </b>Điện phân NaCl nóng chảy.


<b>B. </b>Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl.
<b>C. </b>Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
<b>D. </b>Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.


<b>Câu 14:</b> Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng hoá học xảy ra là
<b>A. </b>có kết tủa trắng, kết tủa khơng tan trong CO2 dư.


<b>B. </b>khơng có kết tủa.


<b>C. </b>khơng có hiện tượng gì xảy ra.


<b>D. </b>có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO2 dư.


<b>Câu 15:</b> Công dụng nào sau đây không phải của NaCl :


<b>A. </b>Khử chua cho đất <b>B. </b>Làm gia vị


<b>C. </b>Điều chế Cl2 , HCl, nước Javen <b>D. </b>Làm dịch truyền trong y tế
<b>Câu 16:</b> Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do



<b>A. </b>nhôm là kim loại kém hoạt động <b>B. </b>có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ


<b>C. </b>có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ <b>D. </b>nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước
<b>Câu 17:</b> Phản ứng nào sau đây <b>không</b> xảy ra?


<b>A. </b>CaSO4 + BaCl2 <b>B. </b>Ca(OH)2 + MgCl2 <b>C. </b>CaCO3 + Na2SO4 <b>D. </b>CaSO4 + Na2CO3
<b>Câu 18:</b> Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động


<b>A. </b>CaCO3  CaO + CO2. <b>B. </b>CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.
<b>C. </b>Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O. <b>D. </b>Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2.
<b>Câu 19:</b> Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch


<b>A. </b>KCl và NaNO3. <b>B. </b>NaOH và HCl. <b>C. </b>NaCl và H2SO4. <b>D. </b>Na2SO4 và KOH.
<b>Câu 20:</b> Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là


<b>A. </b>Na2SO4 , Na2CO3 <b>B. </b>Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3


<b>C. </b>Na2CO3, Na3PO4 <b>D. </b>Na2CO3, HCl


<b>Câu 21:</b> Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được?


<b>A. </b>10g <b>B. </b>6g <b>C. </b>60g <b>D. </b>64g


<b>Câu 22:</b> Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn, ở catot thu khí:


<b>A. </b>O2 <b>B. </b>H2 <b>C. </b>Cl2 <b>D. </b>khơng có khí


<b>Câu 23:</b> Kim loại có thể tạo peoxit là:


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Al <b>D. </b>Na



<b>Câu 24:</b> Kim loại nào sau đây hoàn tồn khơng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :


<b>A. </b>Be <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Sr


<b>Câu 25:</b> Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phàn ứng:


<b>A. </b>Kim loại kiềm tác dụng với nước <b>B. </b>Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch muối
<b>C. </b>Kim loại kiềm tác dụng với oxi <b>D. </b>Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit
<b>Câu 26:</b> Trong một cốc có a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub>, d mol HCO</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a,b,c,d là:


<b>A. </b>2a + 2b = c + d <b>B. </b>a + b = c + d <b>C. </b>3a + 3b = c + d <b>D. </b>2a+b=c+ d
<b>Câu 27:</b> Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngaoì cùng là 3s23p6. M là


<b>A. </b>Zn <b>B. </b>Ba <b>C. </b>Mg <b>D. </b>Ca


<b>Câu 28:</b> Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là


<b>A. </b>quặng pirit <b>B. </b>quặng đôlômit. <b>C. </b>quặng manhetit. <b>D. </b>quặng boxit
<b>Câu 29:</b> Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?


<b>A. </b>Na, K, Mg, Ca <b>B. </b>Ba, Na, K, Ca <b>C. </b>K, Na, Ca, Zn <b>D. </b>Be, Mg, Ca, Ba


<b>Câu 30:</b> Cho 10 g một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim
loại kiềm thổ đó là


<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Sr <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Ba



<b>Câu 31:</b> Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:


<b>A. </b>+2; +4, +6. <b>B. </b>+2, +3, +6. <b>C. </b>+1, +2, +4, +6. <b>D. </b>+3, +4, +6.
<b>Câu 32:</b> Cho phản ứng: K2Cr2O7 + H2S + H2SO4  Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O + S


Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là


<b>A. </b>20 <b>B. </b>26 <b>C. </b>24 <b>D. </b>28


<b>Câu 33:</b> Cho 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2 rồi để trong khơng khí đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lựơng kết tủa là


<b>A. </b>1,03 g <b>B. </b>1,72 g <b>C. </b>2,06 g <b>D. </b>0,86 g


<b>Câu 34:</b> Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd CrCl2. Hiện tượng quan sát được là:
<b>A. </b>Xuất hiện kết tủa màu vàng, lượng kết tủa tăng đến cực đại rồi tan


<b>B. </b>Xuất hiện kết tủa màu vàng, từ từ chuyển sang kết tủa màu trắng trong khơng khí
<b>C. </b>Xuất hiện kết tủa màu vàng, từ từ chuyển sang kết tủa màu lục xám trong khơng khí
<b>D. </b>Xuất hiện kết tủa màu lục xám


<b>Câu 35:</b> Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 ở đktc vào 500ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là?


<b>A. </b>11,82 <b>B. </b>17,73 <b>C. </b>9,85 <b>D. </b>19,7


<b>Câu 36:</b> Nung nóng hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 23,3 gam hỗn hợp X. Cho toàn bộ X phản ứng với HCl dư thấy thoát ra V (l) H2 (đktc). Giá trị của
V là:



<b>A. </b>7,84 <b>B. </b>4,48 <b>C. </b>3,36 <b>D. </b>10,08


<b>Câu 37:</b> Trong q trình điện phân nóng chảy KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?
<b>A. </b>Ion K+ bị oxi hoá. <b>B. </b>Ion K+ bị khử. <b>C. </b>Ion Br bị oxi hoá. <b>D. </b>ion Br bị khử.
<b>Câu 38:</b> Cho m gam BaCO<sub>3</sub> vào dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí ở đktc. m có giá trị là:


<b>A. </b>15,747g <b>B. </b>15,477g <b>C. </b>14,775 g <b>D. </b>14,757 g


<b>Câu 39:</b> Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:
2CrO42-+ 2H+ Cr2O72- + H2O. Hãy chọn phát biểu đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. </b>ion Cr2O72- bền trong môi trường bazơ


<b>Câu 40:</b> Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch
chứa 0,01 mol Ba(OH)2


<b>A. </b>0,73875 gam <b>B. </b>1,4775 gam <b>C. </b>1,97 gam <b>D. </b>2,955 gam


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1:</b> Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là


<b>A. </b>Na2SO4 , Na2CO3 <b>B. </b>Na2CO3, HCl


<b>C. </b>Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3 <b>D. </b>Na2CO3, Na3PO4


<b>Câu 2:</b> Cho một miếng Na vào dung dịch CuCl2 từ từ đến dư hiện tượng quan sát được
<b>A. </b>Có khí thốt ra


<b>B. </b>Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra


<b>C. </b>Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh


<b>D. </b>Có kết tủa màu xanh


<b>Câu 3:</b> Cho 35,1 gam bột nhơm tan hồn tồn vao dung dịch KOH dư thì thể tích H2 giải phóng (đktc) la
bao nhiêu lít ?


<b>A. </b>43,68 <b>B. </b>13,44 <b>C. </b>29,12 <b>D. </b>14,56


<b>Câu 4:</b> Điện phân Al2O3 nóng chảy với dịng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được
2,16g Al. Hiệu suất điện phân là


<b>A. </b>90%. <b>B. </b>70%. <b>C. </b>60%. <b>D. </b>80%.


<b>Câu 5:</b> Bình làm bằng nhơm có thể đựng được dd axit nào sau đây?


<b>A. </b>HNO3 (đặc nguội) <b>B. </b>H3PO4 (đặc nguội) <b>C. </b>HCl <b>D. </b>HNO3 (đặc nóng)
<b>Câu 6:</b> Hồ tan hết 3,5g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe bằng dung dịch HCl, thu được 3,136 lít khí
(đktc) và m g muối clorua. m nhận giá trị bằng


<b>A. </b>13,44g. <b>B. </b>15,2g. <b>C. </b>9,6g. <b>D. </b>12,34g.


<b>Câu 7:</b> Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 8:</b> Khi nhỏ vài giọt dd Al2(SO4)3 vào dd KOH, thấy
<b>A. </b>khơng có hiện tượng gì xảy ra


<b>B. </b>Có kết tủa keo trắng, sau đó tan ngay



<b>C. </b>Có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dần
<b>D. </b>Có kết tủa keo trắng, kết tủa khơng tan


<b>Câu 9:</b> Q trình nào sau đây, ion Na+<sub> bị khử thành Na? </sub>
<b>A. </b>Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.
<b>B. </b>Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl.
<b>C. </b>Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
<b>D. </b>Điện phân NaCl nóng chảy.


<b>Câu 10:</b> Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong


<b>A. </b>rượu etyli<b>c.</b> <b>B. </b>nước<b>.</b> <b>C. </b>phenol lỏng. <b>D. </b>dầu hỏa<b>.</b>


<b>Câu 11:</b> Công dụng nào sau đây không phải của NaCl :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b>Điều chế Cl2 , HCl, nước Javen <b>D. </b>Làm dịch truyền trong y tế
<b>Câu 12:</b> Loại thạch cao nào dùng để đúc tượng?


<b>A. </b>Thạch cao nung 2CaSO4.H2O <b>B. </b>Thạch cao mềm.
<b>C. </b>Thạch cao sống CaSO4.2H2O <b>D. </b>Thạch cao khan CaSO4


<b>Câu 13:</b> Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng hố học xảy ra là
<b>A. </b>có kết tủa trắng, kết tủa không tan trong CO2 dư.


<b>B. </b>khơng có kết tủa.


<b>C. </b>khơng có hiện tượng gì xảy ra.


<b>D. </b>có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO2 dư.



<b>Câu 14:</b> Cho các chất: Na, Na2O, Al, Al2O3, Mg. Dùng H2O có thể nhận biết được:


<b>A. </b>2 chất <b>B. </b>5 chất <b>C. </b>4 chất <b>D. </b>3 chất


<b>Câu 15:</b> Nhôm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do


<b>A. </b>nhơm là kim loại kém hoạt động <b>B. </b>có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ


<b>C. </b>có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ <b>D. </b>nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước
<b>Câu 16:</b> Phản ứng nào sau đây <b>không</b> xảy ra?


<b>A. </b>CaSO4 + BaCl2 <b>B. </b>Ca(OH)2 + MgCl2 <b>C. </b>CaCO3 + Na2SO4 <b>D. </b>CaSO4 + Na2CO3
<b>Câu 17:</b> Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động


<b>A. </b>CaCO3  CaO + CO2. <b>B. </b>CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.
<b>C. </b>Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O. <b>D. </b>Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2.
<b>Câu 18:</b> Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch


<b>A. </b>KCl và NaNO3. <b>B. </b>NaOH và HCl. <b>C. </b>NaCl và H2SO4. <b>D. </b>Na2SO4 và KOH.
<b>Câu 19:</b> Dẫn CO dư qua hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
thu được hỗn hợp rắn gồm:


<b>A. </b>Al, Fe, Cu, Mg <b>B. </b>Al, Fe, Cu, MgO <b>C. </b>Al2O3, Fe, Cu, Mg <b>D. </b>Al2O3, Fe, Cu, MgO
<b>Câu 20:</b> Nước cứng <b>không</b> gây tác hại nào sau đây?


<b>A. </b>Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp


<b>B. </b>Làm tắc các ống dẫn nước trong các động cơ hơi nước
<b>C. </b>Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi



<b>D. </b>Làm giảm mùi vị thực phẩm


<b>Câu 21:</b> Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?


<b>A. </b>Na, K, Mg, Ca <b>B. </b>Ba, Na, K, Ca <b>C. </b>K, Na, Ca, Zn <b>D. </b>Be, Mg, Ca, Ba
<b>Câu 22:</b> Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngaoì cùng là 3s23p6. M là


<b>A. </b>Zn <b>B. </b>Ba <b>C. </b>Mg <b>D. </b>Ca


<b>Câu 23:</b> Kim loại có thể tạo peoxit là:


<b>A. </b>Na <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Zn <b>D. </b>Al


<b>Câu 24:</b> Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là


<b>A. </b>quặng manhetit. <b>B. </b>quặng boxit <b>C. </b>quặng đôlômit. <b>D. </b>quặng pirit
<b>Câu 25:</b> Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn, ở catot thu khí:


<b>A. </b>khơng có khí <b>B. </b>O2 <b>C. </b>Cl2 <b>D. </b>H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

loại kiềm thổ đó là


<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Sr <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Ba


<b>Câu 27:</b> Trong một cốc có a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa
a,b,c,d là:


<b>A. </b>2a + 2b = c + d <b>B. </b>a + b = c + d <b>C. </b>3a + 3b = c + d <b>D. </b>2a+b=c+ d



<b>Câu 28:</b> Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được?


<b>A. </b>6g <b>B. </b>10g <b>C. </b>60g <b>D. </b>64g


<b>Câu 29:</b> Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phàn ứng:


<b>A. </b>Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit <b>B. </b>Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch muối
<b>C. </b>Kim loại kiềm tác dụng với nước <b>D. </b>Kim loại kiềm tác dụng với oxi


<b>Câu 30:</b> Kim loại nào sau đây hồn tồn khơng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :


<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Be <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Sr


<b>Câu 31:</b> Cho m gam BaCO


3 vào dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí ở đktc. m có giá trị là:


<b>A. </b>15,747g <b>B. </b>15,477g <b>C. </b>14,775 g <b>D. </b>14,757 g


<b>Câu 32:</b> Trong quá trình điện phân nóng chảy KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?
<b>A. </b>Ion K+<sub> bị oxi hoá. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Ion K</sub>+<sub> bị khử. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>Ion Br</sub><sub> bị oxi hoá. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>ion Br</sub><sub> bị khử. </sub>


<b>Câu 33:</b> Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 ở đktc vào 500ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là?


<b>A. </b>11,82 <b>B. </b>19,7 <b>C. </b>17,73 <b>D. </b>9,85


<b>Câu 34:</b> Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:


<b>A. </b>+1, +2, +4, +6. <b>B. </b>+3, +4, +6. <b>C. </b>+2; +4, +6. <b>D. </b>+2, +3, +6.



<b>Câu 35:</b> Cho 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2 rồi để trong khơng khí đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lựơng kết tủa là


<b>A. </b>2,06 g <b>B. </b>1,03 g <b>C. </b>0,86 g <b>D. </b>1,72 g


<b>Câu 36:</b> Nung nóng hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 23,3 gam hỗn hợp X. Cho toàn bộ X phản ứng với HCl dư thấy thoát ra V (l) H2 (đktc). Giá trị của
V là:


<b>A. </b>7,84 <b>B. </b>10,08 <b>C. </b>3,36 <b>D. </b>4,48


<b>Câu 37:</b> Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd CrCl2. Hiện tượng quan sát được là:
<b>A. </b>Xuất hiện kết tủa màu vàng, lượng kết tủa tăng đến cực đại rồi tan
<b>B. </b>Xuất hiện kết tủa màu lục xám


<b>C. </b>Xuất hiện kết tủa màu vàng, từ từ chuyển sang kết tủa màu trắng trong khơng khí
<b>D. </b>Xuất hiện kết tủa màu vàng, từ từ chuyển sang kết tủa màu lục xám trong khơng khí
<b>Câu 38:</b> Cho phản ứng: K2Cr2O7 + H2S + H2SO4  Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O + S
Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là


<b>A. </b>26 <b>B. </b>24 <b>C. </b>20 <b>D. </b>28


<b>Câu 39:</b> Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch
chứa 0,01 mol Ba(OH)2


<b>A. </b>0,73875 gam <b>B. </b>1,4775 gam <b>C. </b>1,97 gam <b>D. </b>2,955 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2CrO42-+ 2H+ Cr2O72- + H2O. Hãy chọn phát biểu đúng:
<b>A. </b>ion CrO42-bền trong môi trường axit



<b>B. </b>dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazơ
<b>C. </b>dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit
<b>D. </b>ion Cr2O72- bền trong môi trường bazơ


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1:</b> Cho 35,1 gam bột nhơm tan hồn tồn vao dung dịch KOH dư thì thể tích H2 giải phóng (đktc) la
bao nhiêu lít ?


<b>A. </b>43,68 <b>B. </b>13,44 <b>C. </b>29,12 <b>D. </b>14,56


<b>Câu 2:</b> Khi nhỏ vài giọt dd Al2(SO4)3 vào dd KOH, thấy
<b>A. </b>Có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dần
<b>B. </b>khơng có hiện tượng gì xảy ra


<b>C. </b>Có kết tủa keo trắng, sau đó tan ngay
<b>D. </b>Có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan


<b>Câu 3:</b> Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch


<b>A. </b>KCl và NaNO3. <b>B. </b>Na2SO4 và KOH. <b>C. </b>NaCl và H2SO4. <b>D. </b>NaOH và HCl.
<b>Câu 4:</b> Quá trình nào sau đây, ion Na+<sub> bị khử thành Na? </sub>


<b>A. </b>Điện phân NaCl nóng chảy.


<b>B. </b>Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
<b>C. </b>Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl.
<b>D. </b>Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.
<b>Câu 5:</b> Phản ứng nào sau đây <b>không</b> xảy ra?



<b>A. </b>CaSO4 + BaCl2 <b>B. </b>CaCO3 + Na2SO4 <b>C. </b>Ca(OH)2 + MgCl2 <b>D. </b>CaSO4 + Na2CO3
<b>Câu 6:</b> Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 7:</b> Bình làm bằng nhơm có thể đựng được dd axit nào sau đây?


<b>A. </b>HNO3 (đặc nguội) <b>B. </b>HNO3 (đặc nóng) <b>C. </b>H3PO4 (đặc nguội) <b>D. </b>HCl
<b>Câu 8:</b> Công dụng nào sau đây không phải của NaCl :


<b>A. </b>Khử chua cho đất <b>B. </b>Điều chế Cl2 , HCl, nước Javen


<b>C. </b>Làm gia vị <b>D. </b>Làm dịch truyền trong y tế


<b>Câu 9:</b> Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong


<b>A. </b>rượu etyli<b>c.</b> <b>B. </b>nước<b>.</b> <b>C. </b>phenol lỏng. <b>D. </b>dầu hỏa<b>.</b>


<b>Câu 10:</b> Điện phân Al2O3 nóng chảy với dịng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được
2,16g Al. Hiệu suất điện phân là


<b>A. </b>80%. <b>B. </b>60%. <b>C. </b>90%. <b>D. </b>70%.


<b>Câu 11:</b> Hoà tan hết 3,5g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe bằng dung dịch HCl, thu được 3,136 lít khí
(đktc) và m g muối clorua. m nhận giá trị bằng


<b>A. </b>15,2g. <b>B. </b>12,34g. <b>C. </b>13,44g. <b>D. </b>9,6g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>có kết tủa trắng, kết tủa không tan trong CO2 dư.


<b>B. </b>không có kết tủa.


<b>C. </b>khơng có hiện tượng gì xảy ra.


<b>D. </b>có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO2 dư.
<b>Câu 13:</b> Loại thạch cao nào dùng để đúc tượng?


<b>A. </b>Thạch cao mềm. <b>B. </b>Thạch cao sống CaSO4.2H2O


<b>C. </b>Thạch cao nung 2CaSO4.H2O <b>D. </b>Thạch cao khan CaSO4
<b>Câu 14:</b> Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do


<b>A. </b>nhơm là kim loại kém hoạt động <b>B. </b>có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ


<b>C. </b>có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ <b>D. </b>nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước
<b>Câu 15:</b> Cho các chất: Na, Na2O, Al, Al2O3, Mg. Dùng H2O có thể nhận biết được:


<b>A. </b>4 chất <b>B. </b>2 chất <b>C. </b>5 chất <b>D. </b>3 chất


<b>Câu 16:</b> Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động


<b>A. </b>CaCO3  CaO + CO2. <b>B. </b>CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.
<b>C. </b>Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2. <b>D. </b>Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O.
<b>Câu 17:</b> Nước cứng <b>không</b> gây tác hại nào sau đây?


<b>A. </b>Làm tắc các ống dẫn nước trong các động cơ hơi nước
<b>B. </b>Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi


<b>C. </b>Làm giảm mùi vị thực phẩm
<b>D. </b>Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp



<b>Câu 18:</b> Dẫn CO dư qua hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
thu được hỗn hợp rắn gồm:


<b>A. </b>Al, Fe, Cu, Mg <b>B. </b>Al, Fe, Cu, MgO <b>C. </b>Al2O3, Fe, Cu, Mg <b>D. </b>Al2O3, Fe, Cu, MgO
<b>Câu 19:</b> Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là


<b>A. </b>Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3 <b>B. </b>Na2CO3, Na3PO4


<b>C. </b>Na2CO3, HCl <b>D. </b>Na2SO4 , Na2CO3


<b>Câu 20:</b> Cho một miếng Na vào dung dịch CuCl2 từ từ đến dư hiện tượng quan sát được
<b>A. </b>Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh


<b>B. </b>Có kết tủa màu xanh
<b>C. </b>Có khí thốt ra


<b>D. </b>Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra
<b>Câu 21:</b> Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn, ở catot thu khí:


<b>A. </b>khơng có khí <b>B. </b>O2 <b>C. </b>Cl2 <b>D. </b>H2


<b>Câu 22:</b> Cho 10 g một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim
loại kiềm thổ đó là


<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Sr <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Ba


<b>Câu 23:</b> Kim loại nào sau đây hồn tồn khơng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Sr <b>D. </b>Be



<b>Câu 24:</b> Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 25:</b> Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngaoì cùng là 3s23p6. M là


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Zn <b>D. </b>Ba


<b>Câu 26:</b> Trong một cốc có a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa
a,b,c,d là:


<b>A. </b>2a + 2b = c + d <b>B. </b>a + b = c + d <b>C. </b>3a + 3b = c + d <b>D. </b>2a+b=c+ d
<b>Câu 27:</b> Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phàn ứng:


<b>A. </b>Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit <b>B. </b>Kim loại kiềm tác dụng với nước
<b>C. </b>Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch muối <b>D. </b>Kim loại kiềm tác dụng với oxi
<b>Câu 28:</b> Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
<b>A. </b>Be, Mg, Ca, Ba <b>B. </b>Ba, Na, K, Ca <b>C. </b>Na, K, Mg, Ca <b>D. </b>K, Na, Ca, Zn
<b>Câu 29:</b> Kim loại có thể tạo peoxit là:


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Na <b>C. </b>Zn <b>D. </b>Al


<b>Câu 30:</b> Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được?


<b>A. </b>6g <b>B. </b>10g <b>C. </b>60g <b>D. </b>64g


<b>Câu 31:</b> Trong q trình điện phân nóng chảy KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?
<b>A. </b>Ion K+ bị khử. <b>B. </b>Ion Br bị oxi hoá. <b>C. </b>Ion K+ bị oxi hoá. <b>D. </b>ion Br bị khử.


<b>Câu 32:</b> Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch
chứa 0,01 mol Ba(OH)2



<b>A. </b>0,73875 gam <b>B. </b>1,4775 gam <b>C. </b>1,97 gam <b>D. </b>2,955 gam


<b>Câu 33:</b> Cho phản ứng: K2Cr2O7 + H2S + H2SO4  Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O + S
Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là


<b>A. </b>26 <b>B. </b>24 <b>C. </b>20 <b>D. </b>28


<b>Câu 34:</b> Cho 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2 rồi để trong khơng khí đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lựơng kết tủa là


<b>A. </b>2,06 g <b>B. </b>1,03 g <b>C. </b>0,86 g <b>D. </b>1,72 g


<b>Câu 35:</b> Nung nóng hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 23,3 gam hỗn hợp X. Cho toàn bộ X phản ứng với HCl dư thấy thoát ra V (l) H2 (đktc). Giá trị của
V là:


<b>A. </b>7,84 <b>B. </b>10,08 <b>C. </b>3,36 <b>D. </b>4,48


<b>Câu 36:</b> Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:
2CrO42-+ 2H+ Cr2O72- + H2O. Hãy chọn phát biểu đúng:


<b>A. </b>ion Cr2O72- bền trong mơi trường bazơ


<b>B. </b>dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ
<b>C. </b>ion CrO42-bền trong mơi trường axit


<b>D. </b>dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit


<b>Câu 37:</b> Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 ở đktc vào 500ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2


0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là?


<b>A. </b>19,7 <b>B. </b>11,82 <b>C. </b>9,85 <b>D. </b>17,73


<b>Câu 38:</b> Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 39:</b> Cho m gam BaCO


3 vào dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí ở đktc. m có giá trị là:


<b>A. </b>15,477g <b>B. </b>15,747g <b>C. </b>14,775 g <b>D. </b>14,757 g


<b>Câu 40:</b> Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd CrCl2. Hiện tượng quan sát được là:


<b>A. </b>Xuất hiện kết tủa màu vàng, từ từ chuyển sang kết tủa màu trắng trong khơng khí
<b>B. </b>Xuất hiện kết tủa màu vàng, lượng kết tủa tăng đến cực đại rồi tan


<b>C. </b>Xuất hiện kết tủa màu lục xám


<b>D. </b>Xuất hiện kết tủa màu vàng, từ từ chuyển sang kết tủa màu lục xám trong khơng khí
<b>ĐỀ SỐ 4 : </b>


<b>Câu 1:</b> Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch


<b>A. </b>NaCl và H2SO4. <b>B. </b>NaOH và HCl. <b>C. </b>KCl và NaNO3. <b>D. </b>Na2SO4 và KOH.
<b>Câu 2:</b> Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do


<b>A. </b>có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ <b>B. </b>có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
<b>C. </b>nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước <b>D. </b>nhơm là kim loại kém hoạt động



<b>Câu 3:</b> Điện phân Al2O3 nóng chảy với dịng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được
2,16g Al. Hiệu suất điện phân là


<b>A. </b>70%. <b>B. </b>80%. <b>C. </b>90%. <b>D. </b>60%.


<b>Câu 4:</b> Cho các chất: Na, Na2O, Al, Al2O3, Mg. Dùng H2O có thể nhận biết được:


<b>A. </b>2 chất <b>B. </b>4 chất <b>C. </b>5 chất <b>D. </b>3 chất


<b>Câu 5:</b> Quá trình nào sau đây, ion Na+<sub> bị khử thành Na? </sub>
<b>A. </b>Điện phân NaCl nóng chảy.


<b>B. </b>Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
<b>C. </b>Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.
<b>D. </b>Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl.
<b>Câu 6:</b> Khi nhỏ vài giọt dd Al2(SO4)3 vào dd KOH, thấy
<b>A. </b>Có kết tủa keo trắng, kết tủa khơng tan


<b>B. </b>Có kết tủa keo trắng, sau đó tan ngay


<b>C. </b>Có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dần
<b>D. </b>khơng có hiện tượng gì xảy ra


<b>Câu 7:</b> Nước cứng <b>không</b> gây tác hại nào sau đây?
<b>A. </b>Làm tắc các ống dẫn nước trong các động cơ hơi nước
<b>B. </b>Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi


<b>C. </b>Làm giảm mùi vị thực phẩm
<b>D. </b>Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp



<b>Câu 8:</b> Công dụng nào sau đây không phải của NaCl :


<b>A. </b>Làm gia vị <b>B. </b>Điều chế Cl2 , HCl, nước Javen


<b>C. </b>Làm dịch truyền trong y tế <b>D. </b>Khử chua cho đất


<b>Câu 9:</b> Loại thạch cao nào dùng để đúc tượng?


<b>A. </b>Thạch cao sống CaSO4.2H2O <b>B. </b>Thạch cao nung 2CaSO4.H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 10:</b> Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 11:</b> Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng hoá học xảy ra là
<b>A. </b>có kết tủa trắng, kết tủa khơng tan trong CO2 dư.


<b>B. </b>khơng có kết tủa.


<b>C. </b>có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO2 dư.
<b>D. </b>khơng có hiện tượng gì xảy ra.


<b>Câu 12:</b> Dẫn CO dư qua hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
thu được hỗn hợp rắn gồm:


<b>A. </b>Al, Fe, Cu, Mg <b>B. </b>Al, Fe, Cu, MgO <b>C. </b>Al2O3, Fe, Cu, Mg <b>D. </b>Al2O3, Fe, Cu, MgO
<b>Câu 13:</b> Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là


<b>A. </b>Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3 <b>B. </b>Na2CO3, Na3PO4



<b>C. </b>Na2CO3, HCl <b>D. </b>Na2SO4 , Na2CO3


<b>Câu 14:</b> Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong


<b>A. </b>rượu etyli<b>c.</b> <b>B. </b>phenol lỏng. <b>C. </b>dầu hỏa<b>.</b> <b>D. </b>nước<b>.</b>


<b>Câu 15:</b> Phản ứng nào sau đây <b>không</b> xảy ra?


<b>A. </b>CaSO4 + BaCl2 <b>B. </b>CaCO3 + Na2SO4 <b>C. </b>Ca(OH)2 + MgCl2 <b>D. </b>CaSO4 + Na2CO3
<b>Câu 16:</b> Bình làm bằng nhơm có thể đựng được dd axit nào sau đây?


<b>A. </b>H3PO4 (đặc nguội) <b>B. </b>HNO3 (đặc nóng) <b>C. </b>HCl <b>D. </b>HNO3 (đặc nguội)
<b>Câu 17:</b> Cho một miếng Na vào dung dịch CuCl2 từ từ đến dư hiện tượng quan sát được


<b>A. </b>Có kết tủa màu xanh


<b>B. </b>Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh
<b>C. </b>Có khí thốt ra


<b>D. </b>Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra


<b>Câu 18:</b> Cho 35,1 gam bột nhơm tan hồn tồn vao dung dịch KOH dư thì thể tích H2 giải phóng (đktc)
la bao nhiêu lít ?


<b>A. </b>43,68 <b>B. </b>14,56 <b>C. </b>29,12 <b>D. </b>13,44


<b>Câu 19:</b> Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động


<b>A. </b>CaCO3  CaO + CO2. <b>B. </b>CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.
<b>C. </b>Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O. <b>D. </b>Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2.



<b>Câu 20:</b> Hoà tan hết 3,5g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe bằng dung dịch HCl, thu được 3,136 lít khí
(đktc) và m g muối clorua. m nhận giá trị bằng


<b>A. </b>12,34g. <b>B. </b>9,6g. <b>C. </b>15,2g. <b>D. </b>13,44g.


<b>Câu 21:</b> Cho 10 g một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim
loại kiềm thổ đó là


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Ba <b>D. </b>Sr


<b>Câu 22:</b> Kim loại nào sau đây hồn tồn khơng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Sr <b>D. </b>Be


<b>Câu 23:</b> Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 24:</b> Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phàn ứng:


<b>A. </b>Kim loại kiềm tác dụng với nước <b>B. </b>Kim loại kiềm tác dụng với oxi


<b>C. </b>Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch muối <b>D. </b>Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit
<b>Câu 25:</b> Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngaoì cùng là 3s23p6. M là


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Ba <b>D. </b>Mg


<b>Câu 26:</b> Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn, ở catot thu khí:


<b>A. </b>khơng có khí <b>B. </b>Cl2 <b>C. </b>O2 <b>D. </b>H2



<b>Câu 27:</b> Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là


<b>A. </b>quặng boxit <b>B. </b>quặng pirit <b>C. </b>quặng đôlômit. <b>D. </b>quặng manhetit.
<b>Câu 28:</b> Trong một cốc có a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub>, d mol HCO</sub>


3-. Biểu thức liên hệ giữa
a,b,c,d là:


<b>A. </b>2a + 2b = c + d <b>B. </b>3a + 3b = c + d <b>C. </b>a + b = c + d <b>D. </b>2a+b=c+ d
<b>Câu 29:</b> Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
<b>A. </b>K, Na, Ca, Zn <b>B. </b>Na, K, Mg, Ca <b>C. </b>Be, Mg, Ca, Ba <b>D. </b>Ba, Na, K, Ca
<b>Câu 30:</b> Kim loại có thể tạo peoxit là:


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Na <b>D. </b>Al


<b>Câu 31:</b> Cho 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2 rồi để trong khơng khí đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lựơng kết tủa là


<b>A. </b>2,06 g <b>B. </b>1,03 g <b>C. </b>0,86 g <b>D. </b>1,72 g


<b>Câu 32:</b> Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch
chứa 0,01 mol Ba(OH)2


<b>A. </b>1,97 gam <b>B. </b>2,955 gam <b>C. </b>0,73875 gam <b>D. </b>1,4775 gam


<b>Câu 33:</b> Cho phản ứng: K2Cr2O7 + H2S + H2SO4  Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O + S
Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là


<b>A. </b>28 <b>B. </b>24 <b>C. </b>20 <b>D. </b>26



<b>Câu 34:</b> Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:
2CrO42-+ 2H+ Cr2O72- + H2O. Hãy chọn phát biểu đúng:


<b>A. </b>dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit
<b>B. </b>dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazơ
<b>C. </b>ion Cr2O72- bền trong môi trường bazơ


<b>D. </b>ion CrO42-bền trong mơi trường axit


<b>Câu 35:</b> Trong q trình điện phân nóng chảy KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?
<b>A. </b>Ion K+ bị khử. <b>B. </b>ion Br bị khử. <b>C. </b>Ion Br bị oxi hoá. <b>D. </b>Ion K+ bị oxi hoá.
<b>Câu 36:</b> Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:


<b>A. </b>+1, +2, +4, +6. <b>B. </b>+2; +4, +6. <b>C. </b>+3, +4, +6. <b>D. </b>+2, +3, +6.


<b>Câu 37:</b> Nung nóng hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 23,3 gam hỗn hợp X. Cho toàn bộ X phản ứng với HCl dư thấy thoát ra V (l) H2 (đktc). Giá trị của
V là:


<b>A. </b>7,84 <b>B. </b>10,08 <b>C. </b>4,48 <b>D. </b>3,36


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. </b>15,477g <b>B. </b>15,747g <b>C. </b>14,775 g <b>D. </b>14,757 g
<b>Câu 39:</b> Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd CrCl2. Hiện tượng quan sát được là:


<b>A. </b>Xuất hiện kết tủa màu vàng, từ từ chuyển sang kết tủa màu trắng trong khơng khí
<b>B. </b>Xuất hiện kết tủa màu vàng, lượng kết tủa tăng đến cực đại rồi tan


<b>C. </b>Xuất hiện kết tủa màu lục xám


<b>D. </b>Xuất hiện kết tủa màu vàng, từ từ chuyển sang kết tủa màu lục xám trong khơng khí



<b>Câu 40:</b> Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 ở đktc vào 500ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học THPT năm 2013
  • 4
  • 1
  • 20
  • ×