Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Trường Chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (760.8 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH </b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3 </b>
<b>MƠN: HĨA HỌC 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<i>(30 câu trắc nghiệm) </i>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? </b>


<b>A. Cs. </b> <b>B. Na. </b> <b>C. Ca. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 11,05 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg, Zn trong dung dịch HCl dư, thu </b>
được 10,08 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 43,00. </b> <b>B. 36,00. </b> <b>C. 28,40. </b> <b>D. 22,40. </b>


<b>Câu 3: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 </b>
12,25% (loãng) đến khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc), biết dY/H2 = 11,50 và
dung dịch Z chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 16,00%. Cơ cạn dung dịch Z được 28,40 gam rắn
khan. Giá trị của m là


<b>A. 11,10. </b> <b>B. 17,50. </b> <b>C. 20,60. </b> <b>D. 19,80. </b>
<b>Câu 4: Trong công nghiệp, người ta điều chế kim loại Na bằng cách </b>


<b>A. điện phân NaCl nóng chảy. </b>


<b>B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. </b>


<b>C. dùng khí CO khử ion Na</b>+ trong Na2O ở nhiệt độ cao.
<b>D. điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn. </b>



<b>Câu 5: Hịa tan hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, CaO trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H</b>2
(ở đktc). Phần trăm khối lượng CaO trong hỗn hợp X là


<b>A. 70% </b> <b>B. 30% </b> <b>C. 50% </b> <b>D. 56% </b>


<b>Câu 6: Cho các thí nghiệm sau: </b>


(a) cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
(b) cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.


(d) cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
(e) sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch AlCl3.


Số thí nghiệm có tạo kết tủa và không tan dần là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 7: Cho 1,08 gam kim loại nhơm phản ứng hồn tồn với khí clo dư, thu được m gam muối. Giá trị </b>
của m là


<b>A. 3,92 gam. </b> <b>B. 9,60 gam. </b> <b>C. 5,34 gam. </b> <b>D. 2,93 gam. </b>


<b>Câu 8: Cho 2,74 gam kim loại Ba vào nước dư thu được V (lít) khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là </b>
<b>A. 4,480. </b> <b>B. 0,224. </b> <b>C. 0,448. </b> <b>D. 2,240. </b>


<b>Câu 9: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
(4) Quần áo giặt bằng nước cứng thì tốn xà phòng.


Các phát biểu đúng là


<b>A. (1), (2). </b> <b>B. (1), (2), (3). </b> <b>C. (2), (3), (4). </b> <b>D. (1), (2), (4). </b>
<b>Câu 10: Trong các phát biểu về kim loại kiềm: </b>


(a) Kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
(b) Nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.


(c) Kim loại kiềm bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
(d) Kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.


(e) Kim loại kiềm có độ cứng cao.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 11: Hịa tan hồn tồn 6,9 gam Na trong 200 ml dung dịch HCl 1M đến khi phản ứng kết thúc được </b>
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được a gam rắn khan. Giá trị của a là


<b>A. 15,7 </b> <b>B. 14,0 </b> <b>C. 11,7 </b> <b>D. 12,0 </b>


<b>Câu 12: Dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng quan sát được là </b>
<b>A. lúc đầu khơng thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa trắng. </b>


<b>B. có kết tủa trắng tăng dần, sau đó lượng kết tủa giảm dần. </b>
<b>C. khơng có hiện tượng gì trong suốt q trình thực hiện. </b>
<b>D. có kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và không đổi. </b>



<b>Câu 13: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong </b>
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là


<b>A. (NH</b>4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>B. K</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
<b>C. Li</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>D. Na</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
<b>Câu 14: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và bền trong nước.
(b) Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là quặng boxit.
(c) Trong tự nhiên, kim loại nhôm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(d) Hợp chất Al(OH)3 và Al2O3 đều có tính chất lưỡng tính.
(e) Nhơm bị thụ động bởi dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 15: Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là </b>


<b>A. +3. </b> <b>B. +1. </b> <b>C. +2. </b> <b>D. +4. </b>


<b>Câu 16: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, hiện tượng sẽ quan sát được là sủi bọt khí và </b>
<b>A. bột Al không tan hết, thu được dung dịch không màu. </b>


<b>B. bột Al tan dần đến hết, thu được dung dịch màu xanh lam. </b>
<b>C. bột Al tan dần đến hết, thu được dung dịch không màu. </b>
<b>D. bột Al không tan hết, thu được dung dịch màu xanh lam. </b>


<b>Câu 17: Kim loại X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Kim loại </b>
X là



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Na </b>(X) NaOH (Y) Na2CO3 (Z) NaCl. Các chất X, Y, Z lần
lượt là


<b>A. H2O, NaHCO3, KCl. </b> <b>B. H2O, NaHCO3, CaCl2. </b>
<b>C. H2O, CaCO3, CaCl2. </b> <b>D. H2O, K2CO3, CaCl2. </b>


<b>Câu 19: Cho 7,35 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ kế tiếp trong bảng tuần hoàn tác dụng </b>
với dung dịch HCl (dư). Sau phản ứng thu được 2,80 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại kiềm là


<b>A. K, Rb. </b> <b>B. Li, K. </b> <b>C. Na, K. </b> <b>D. Mg, Ca. </b>


<b>Câu 20: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử các ngun tố kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài cùng </b>


<b>A. ns</b>2. <b>B. ns</b>2np1. <b>C. ns</b>1. <b>D. (n-1)d</b>10ns1.
<b>Câu 21: Nước cứng là nước có chứa ion </b>


<b>A. Na</b>+, K+. <b>B. Cl</b>- , HCO3-. <b>C. Be</b>2+, Ba2+. <b>D. Mg</b>2+, Ca2+.


<b>Câu 22: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,80 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. </b>
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi
dung dịch Y thu được 46,00 gam muối khan. Khí X là


<b>A. N2O. </b> <b>B. NO2. </b> <b>C. N2. </b> <b>D. NO. </b>


<b>Câu 23: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tố thuộc nhóm IIA, chu kì 3 là </b>


<b>A. Fe. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Na. </b>



<b>Câu 24: Hấp thụ hồn tồn 1,680 lít CO</b>2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M, thu được dung
dịch X. Khối lượng chất tan trong dung dịch X là


<b>A. 6,475 gam </b> <b>B. 4,925 gam. </b> <b>C. 11,400 gam </b> <b>D. 12,850 gam </b>
<b>Câu 25: Cho 2 mol kim loại natri vào dung dịch chứa 1 mol CuSO</b>4, thu được các sản phẩm là


<b>A. Na2SO4, Cu(OH)2, H2. </b> <b>B. Cu, Na2SO4. </b>


<b>C. Na2O, H2. </b> <b>D. NaOH, H2. </b>


<b>Câu 26: Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Cứ 4 nguyên tử Al bị oxi hóa thì số </b>
ngun tử N bị khử là


<b>A. 15. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 12. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 27: Một trong những ứng dụng của canxicacbonat (CaCO3) là dùng để </b>
<b>A. sản xuất nước gia-ven. </b> <b>B. bó bột khi gãy xương. </b>
<b>C. làm phân bón. </b> <b>D. sản xuất vơi. </b>


<b>Câu 28: Điện phân một lượng dư Al</b>2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 4000
giây, thu được 3,24 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là


<b>A. 60%. </b> <b>B. 70%. </b> <b>C. 80%. </b> <b>D. 90%. </b>


<b>Câu 29: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường ? </b>


<b>A. Fe. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. K. </b>


<b>Câu 30: Khi lấy 29,52 gam muối nitrat của một kim loại X có hố trị II và một lượng muối sunphat của </b>
kim loại đó có số mol bằng số mol muối nitrat thì thấy khác nhau 5,04 gam. Kim loại X là



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1: Cho 1,08 gam kim loại nhôm phản ứng hồn tồn với khí clo dư, thu được m gam muối. Giá trị </b>
của m là


<b>A. 5,34 gam. </b> <b>B. 9,60 gam. </b> <b>C. 2,93 gam. </b> <b>D. 3,92 gam. </b>
<b>Câu 2: Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là </b>


<b>A. +4. </b> <b>B. +2. </b> <b>C. +3. </b> <b>D. +1. </b>


<b>Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, CaO trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 </b>
(ở đktc). Phần trăm khối lượng CaO trong hỗn hợp X là


<b>A. 70% </b> <b>B. 30% </b> <b>C. 56% </b> <b>D. 50% </b>


<b>Câu 4: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong </b>
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là


<b>A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. </b> <b>B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. </b>
<b>C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. </b> <b>D. Li2SO4.Al</b>2(SO4)3.24H2O.


<b>Câu 5: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,80 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. </b>
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi
dung dịch Y thu được 46,00 gam muối khan. Khí X là


<b>A. N2O. </b> <b>B. N2. </b> <b>C. NO2. </b> <b>D. NO. </b>


<b>Câu 6: Một trong những ứng dụng của canxicacbonat (CaCO3) là dùng để </b>


<b>A. bó bột khi gãy xương. </b> <b>B. làm phân bón. </b>
<b>C. sản xuất nước gia-ven. </b> <b>D. sản xuất vơi. </b>


<b>Câu 7: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tố thuộc nhóm IIA, chu kì 3 là </b>


<b>A. Na. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 8: Trong các phát biểu về kim loại kiềm: </b>
(a) Kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
(b) Nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.


(c) Kim loại kiềm bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
(d) Kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.


(e) Kim loại kiềm có độ cứng cao.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 9: Trong công nghiệp, người ta điều chế kim loại Na bằng cách </b>
<b>A. điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn. </b>


<b>B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. </b>


<b>C. dùng khí CO khử ion Na</b>+ trong Na2O ở nhiệt độ cao.
<b>D. điện phân NaCl nóng chảy. </b>


<b>Câu 10: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? </b>


<b>A. Cs. </b> <b>B. Ca. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. Al. </b>



<b>Câu 11: Kim loại X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Kim loại </b>
X là


<b>A. Fe. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Ag. </b> <b>D. Al. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(a) Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và bền trong nước.
(b) Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là quặng boxit.
(c) Trong tự nhiên, kim loại nhôm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(d) Hợp chất Al(OH)3 và Al2O3 đều có tính chất lưỡng tính.
(e) Nhơm bị thụ động bởi dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 13: Hịa tan hồn tồn 6,9 gam Na trong 200 ml dung dịch HCl 1M đến khi phản ứng kết thúc được </b>
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được a gam rắn khan. Giá trị của a là


<b>A. 11,7 </b> <b>B. 14,0 </b> <b>C. 15,7 </b> <b>D. 12,0 </b>


<b>Câu 14: Dẫn từ từ CO</b>2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng quan sát được là
<b>A. có kết tủa trắng tăng dần, sau đó lượng kết tủa giảm dần. </b>


<b>B. có kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và không đổi. </b>
<b>C. lúc đầu khơng thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa trắng. </b>
<b>D. khơng có hiện tượng gì trong suốt q trình thực hiện. </b>


<b>Câu 15: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, hiện tượng sẽ quan sát được là sủi bọt khí và </b>
<b>A. bột Al khơng tan hết, thu được dung dịch không màu. </b>



<b>B. bột Al tan dần đến hết, thu được dung dịch màu xanh lam. </b>
<b>C. bột Al tan dần đến hết, thu được dung dịch không màu. </b>
<b>D. bột Al không tan hết, thu được dung dịch màu xanh lam. </b>


<b>Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 11,05 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg, Zn trong dung dịch HCl dư, thu </b>
được 10,08 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 28,40. </b> <b>B. 22,40. </b> <b>C. 43,00. </b> <b>D. 36,00. </b>


<b>Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Na </b>(X) NaOH (Y) Na2CO3 (Z) NaCl. Các chất X, Y, Z lần
lượt là


<b>A. H2O, NaHCO3, KCl. </b> <b>B. H2O, NaHCO3, CaCl2. </b>
<b>C. H2O, CaCO3, CaCl2. </b> <b>D. H2O, K2CO3, CaCl2. </b>


<b>Câu 18: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử các ngun tố kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài cùng </b>


<b>A. (n-1)d</b>10ns1. <b>B. ns</b>1. <b>C. ns</b>2. <b>D. ns</b>2np1.
<b>Câu 19: Cho các thí nghiệm sau: </b>


(a) cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
(b) cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.


(d) cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
(e) sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch AlCl3.


Số thí nghiệm có tạo kết tủa và không tan dần là



<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 20: Nước cứng là nước có chứa ion </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 21: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 </b>
12,25% (loãng) đến khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc), biết dY/H2 = 11,50 và
dung dịch Z chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 16,00%. Cơ cạn dung dịch Z được 28,40 gam rắn
khan. Giá trị của m là


<b>A. 19,80. </b> <b>B. 11,10. </b> <b>C. 17,50. </b> <b>D. 20,60. </b>


<b>Câu 22: Cho 7,35 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ kế tiếp trong bảng tuần hoàn tác dụng </b>
với dung dịch HCl (dư). Sau phản ứng thu được 2,80 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại kiềm là


<b>A. K, Rb. </b> <b>B. Mg, Ca. </b> <b>C. Na, K. </b> <b>D. Li, K. </b>


<b>Câu 23: Hấp thụ hồn tồn 1,680 lít CO</b>2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M, thu được dung
dịch X. Khối lượng chất tan trong dung dịch X là


<b>A. 6,475 gam </b> <b>B. 4,925 gam. </b> <b>C. 11,400 gam </b> <b>D. 12,850 gam </b>
<b>Câu 24: Cho 2 mol kim loại natri vào dung dịch chứa 1 mol CuSO4, thu được các sản phẩm là </b>


<b>A. Na2SO4, Cu(OH)2, H2. </b> <b>B. Cu, Na2SO4. </b>


<b>C. Na2O, H2. </b> <b>D. NaOH, H2. </b>


<b>Câu 25: Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Cứ 4 nguyên tử Al bị oxi hóa thì số </b>
nguyên tử N bị khử là



<b>A. 15. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 12. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 26: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA của bảng tuần hồn.


(2) Kim loại kiềm thổ có tính khử yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kì.


(3) Phương pháp trao đổi ion chỉ làm giảm độ cứng của nước có tính tạm thời.
(4) Quần áo giặt bằng nước cứng thì tốn xà phịng.


Các phát biểu đúng là


<b>A. (1), (2), (3). </b> <b>B. (1), (2), (4). </b> <b>C. (2), (3), (4). </b> <b>D. (1), (2). </b>


<b>Câu 27: Điện phân một lượng dư Al2O3 nóng chảy với dịng điện cường độ 9,65A trong thời gian 4000 </b>
giây, thu được 3,24 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là


<b>A. 60%. </b> <b>B. 70%. </b> <b>C. 80%. </b> <b>D. 90%. </b>


<b>Câu 28: Khi lấy 29,52 gam muối nitrat của một kim loại X có hố trị II và một lượng muối sunphat của </b>
kim loại đó có số mol bằng số mol muối nitrat thì thấy khác nhau 5,04 gam. Kim loại X là


<b>A. Cu. </b> <b>B. Ca. </b> <b>C. Be. </b> <b>D. Mg. </b>


<b>Câu 29: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường ? </b>


<b>A. Fe. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. K. </b>



<b>Câu 30: Cho 2,74 gam kim loại Ba vào nước dư thu được V (lít) khí H</b>2 (ở đktc). Giá trị của V là
<b>A. 4,480. </b> <b>B. 0,224. </b> <b>C. 0,448. </b> <b>D. 2,240. </b>


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1: Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Cứ 4 nguyên tử Al bị oxi hóa thì số </b>
ngun tử N bị khử là


<b>A. 15. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 12. </b> <b>D. 3. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

dung dịch Z chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 16,00%. Cô cạn dung dịch Z được 28,40 gam rắn
khan. Giá trị của m là


<b>A. 19,80. </b> <b>B. 11,10. </b> <b>C. 17,50. </b> <b>D. 20,60. </b>
<b>Câu 3: Nước cứng là nước có chứa ion </b>


<b>A. Na</b>+, K+. <b>B. Cl</b>- , HCO3-. <b>C. Be</b>2+, Ba2+. <b>D. Mg</b>2+, Ca2+.
<b>Câu 4: Cho 2 mol kim loại natri vào dung dịch chứa 1 mol CuSO4, thu được các sản phẩm là </b>


<b>A. Na2SO4, Cu(OH)2, H2. </b> <b>B. Cu, Na2SO4. </b>
<b>C. Na</b>2O, H2. <b>D. NaOH, H</b>2.


<b>Câu 5: Hịa tan hồn tồn 6,9 gam Na trong 200 ml dung dịch HCl 1M đến khi phản ứng kết thúc được </b>
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được a gam rắn khan. Giá trị của a là


<b>A. 12,0 </b> <b>B. 14,0 </b> <b>C. 11,7 </b> <b>D. 15,7 </b>


<b>Câu 6: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA của bảng tuần hồn.



(2) Kim loại kiềm thổ có tính khử yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kì.


(3) Phương pháp trao đổi ion chỉ làm giảm độ cứng của nước có tính tạm thời.
(4) Quần áo giặt bằng nước cứng thì tốn xà phịng.


Các phát biểu đúng là


<b>A. (1), (2), (3). </b> <b>B. (1), (2), (4). </b> <b>C. (2), (3), (4). </b> <b>D. (1), (2). </b>
<b>Câu 7: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, hiện tượng sẽ quan sát được là sủi bọt khí và </b>


<b>A. bột Al không tan hết, thu được dung dịch không màu. </b>
<b>B. bột Al không tan hết, thu được dung dịch màu xanh lam. </b>
<b>C. bột Al tan dần đến hết, thu được dung dịch màu xanh lam. </b>
<b>D. bột Al tan dần đến hết, thu được dung dịch không màu. </b>


<b>Câu 8: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử các ngun tố kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài cùng </b>


<b>A. (n-1)d</b>10ns1. <b>B. ns</b>1. <b>C. ns</b>2np1. <b>D. ns</b>2.
<b>Câu 9: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? </b>


<b>A. Cs. </b> <b>B. Ca. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 10: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,80 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. </b>
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi
dung dịch Y thu được 46,00 gam muối khan. Khí X là


<b>A. NO. </b> <b>B. NO</b>2. <b>C. N</b>2O. <b>D. N</b>2.



<b>Câu 11: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong </b>
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là


<b>A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. </b> <b>B. (NH4)2SO4.Al</b>2(SO4)3.24H2O.
<b>C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. </b> <b>D. Li2SO4.Al</b>2(SO4)3.24H2O.


<b>Câu 12: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, ngun tố thuộc nhóm IIA, chu kì 3 là </b>


<b>A. Mg. </b> <b>B. Na. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Fe. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>C. lúc đầu khơng thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa trắng. </b>


<b>D. khơng có hiện tượng gì trong suốt quá trình thực hiện. </b>


<b>Câu 14: Hấp thụ hồn tồn 1,680 lít CO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M, thu được dung </b>
dịch X. Khối lượng chất tan trong dung dịch X là


<b>A. 6,475 gam </b> <b>B. 4,925 gam. </b> <b>C. 11,400 gam </b> <b>D. 12,850 gam </b>
<b>Câu 15: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và bền trong nước.
(b) Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là quặng boxit.
(c) Trong tự nhiên, kim loại nhôm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(d) Hợp chất Al(OH)3 và Al2O3 đều có tính chất lưỡng tính.
(e) Nhơm bị thụ động bởi dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>



<b>Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Na </b>(X) NaOH (Y) Na2CO3 (Z) NaCl. Các chất X, Y, Z lần
lượt là


<b>A. H2O, NaHCO3, KCl. </b> <b>B. H2O, NaHCO3, CaCl2. </b>
<b>C. H2O, CaCO3, CaCl2. </b> <b>D. H2O, K2CO3, CaCl2. </b>


<b>Câu 17: Cho 1,08 gam kim loại nhôm phản ứng hồn tồn với khí clo dư, thu được m gam muối. Giá trị </b>
của m là


<b>A. 9,60 gam. </b> <b>B. 5,34 gam. </b> <b>C. 2,93 gam. </b> <b>D. 3,92 gam. </b>
<b>Câu 18: Trong công nghiệp, người ta điều chế kim loại Na bằng cách </b>


<b>A. điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn. </b>
<b>B. dùng khí CO khử ion Na</b>+ trong Na2O ở nhiệt độ cao.
<b>C. điện phân NaCl nóng chảy. </b>


<b>D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. </b>


<b>Câu 19: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường ? </b>


<b>A. Fe. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. K. </b>


<b>Câu 20: Trong các hợp chất, nguyên tố nhơm có số oxi hóa là </b>


<b>A. +3. </b> <b>B. +2. </b> <b>C. +1. </b> <b>D. +4. </b>


<b>Câu 21: Cho 7,35 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ kế tiếp trong bảng tuần hoàn tác dụng </b>
với dung dịch HCl (dư). Sau phản ứng thu được 2,80 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại kiềm là


<b>A. K, Rb. </b> <b>B. Mg, Ca. </b> <b>C. Na, K. </b> <b>D. Li, K. </b>



<b>Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, CaO trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít </b>
H2 (ở đktc). Phần trăm khối lượng CaO trong hỗn hợp X là


<b>A. 56% </b> <b>B. 50% </b> <b>C. 70% </b> <b>D. 30% </b>


<b>Câu 23: Điện phân một lượng dư Al2O3 nóng chảy với dịng điện cường độ 9,65A trong thời gian 4000 </b>
giây, thu được 3,24 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là


<b>A. 60%. </b> <b>B. 70%. </b> <b>C. 90%. </b> <b>D. 80%. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. 43,00. </b> <b>B. 28,40. </b> <b>C. 22,40. </b> <b>D. 36,00. </b>
<b>Câu 25: Một trong những ứng dụng của canxicacbonat (CaCO3) là dùng để </b>


<b>A. làm phân bón. </b> <b>B. sản xuất vơi. </b>


<b>C. bó bột khi gãy xương. </b> <b>D. sản xuất nước gia-ven. </b>


<b>Câu 26: Cho 2,74 gam kim loại Ba vào nước dư thu được V (lít) khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là </b>
<b>A. 0,224. </b> <b>B. 4,480. </b> <b>C. 0,448. </b> <b>D. 2,240. </b>


<b>Câu 27: Khi lấy 29,52 gam muối nitrat của một kim loại X có hố trị II và một lượng muối sunphat của </b>
kim loại đó có số mol bằng số mol muối nitrat thì thấy khác nhau 5,04 gam. Kim loại X là


<b>A. Cu. </b> <b>B. Ca. </b> <b>C. Be. </b> <b>D. Mg. </b>


<b>Câu 28: Trong các phát biểu về kim loại kiềm: </b>
(a) Kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
(b) Nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.



(c) Kim loại kiềm bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
(d) Kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.


(e) Kim loại kiềm có độ cứng cao.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 29: Cho các thí nghiệm sau: </b>


(a) cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
(b) cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.


(d) cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
(e) sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch AlCl3.


Số thí nghiệm có tạo kết tủa và không tan dần là


<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 30: Kim loại X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Kim loại </b>
X là


<b>A. Ag. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Al. </b>


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Câu 1: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong </b>
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là



<b>A. Na</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>B. K</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
<b>C. (NH</b>4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>D. Li</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b>Câu 2: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tố thuộc nhóm IIA, chu kì 3 là </b>


<b>A. Mg. </b> <b>B. Na. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 3: Hịa tan hồn tồn 6,9 gam Na trong 200 ml dung dịch HCl 1M đến khi phản ứng kết thúc được </b>
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được a gam rắn khan. Giá trị của a là


<b>A. 12,0 </b> <b>B. 14,0 </b> <b>C. 11,7 </b> <b>D. 15,7 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


dung dịch Z chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 16,00%. Cơ cạn dung dịch Z được 28,40 gam rắn
khan. Giá trị của m là


<b>A. 17,50. </b> <b>B. 11,10. </b> <b>C. 20,60. </b> <b>D. 19,80. </b>


<b>Câu 5: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử các ngun tố kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài cùng </b>


<b>A. (n-1)d</b>10ns1. <b>B. ns</b>1. <b>C. ns</b>2np1. <b>D. ns</b>2.
<b>Câu 6: Cho các thí nghiệm sau: </b>


(a) cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
(b) cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.



(d) cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
(e) sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch AlCl3.


Số thí nghiệm có tạo kết tủa và không tan dần là


<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 7: Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Cứ 4 nguyên tử Al bị oxi hóa thì số </b>
ngun tử N bị khử là


<b>A. 3. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 15. </b> <b>D. 12. </b>


<b>Câu 8: Dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng quan sát được là </b>
<b>A. có kết tủa trắng tăng dần, sau đó lượng kết tủa giảm dần. </b>


<b>B. có kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và không đổi. </b>
<b>C. lúc đầu khơng thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa trắng. </b>
<b>D. khơng có hiện tượng gì trong suốt q trình thực hiện. </b>
<b>Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Na </b>(X)


NaOH (Y)


Na2CO3 (Z)


NaCl. Các chất X, Y, Z lần lượt


<b>A. H2O, NaHCO3, KCl. </b> <b>B. H2O, NaHCO3, CaCl2. </b>
<b>C. H2O, CaCO3, CaCl2. </b> <b>D. H2O, K2CO3, CaCl2. </b>
<b>Câu 10: Một trong những ứng dụng của canxicacbonat (CaCO3) là dùng để </b>



<b>A. làm phân bón. </b> <b>B. bó bột khi gãy xương. </b>
<b>C. sản xuất vôi. </b> <b>D. sản xuất nước gia-ven. </b>


<b>Câu 11: Hịa tan hồn tồn 8,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, CaO trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít </b>
H2 (ở đktc). Phần trăm khối lượng CaO trong hỗn hợp X là


<b>A. 50% </b> <b>B. 70% </b> <b>C. 56% </b> <b>D. 30% </b>


<b>Câu 12: Cho 1,08 gam kim loại nhôm phản ứng hồn tồn với khí clo dư, thu được m gam muối. Giá trị </b>
của m là


<b>A. 9,60 gam. </b> <b>B. 5,34 gam. </b> <b>C. 2,93 gam. </b> <b>D. 3,92 gam. </b>
<b>Câu 13: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? </b>


<b>A. Ca. </b> <b>B. Na. </b> <b>C. Cs. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 14: Cho các phát biểu sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(c) Trong tự nhiên, kim loại nhôm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(d) Hợp chất Al(OH)3 và Al2O3 đều có tính chất lưỡng tính.
(e) Nhơm bị thụ động bởi dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 15: Kim loại X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Kim loại </b>
X là


<b>A. Ag. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Al. </b>



<b>Câu 16: Cho 2 mol kim loại natri vào dung dịch chứa 1 mol CuSO</b>4, thu được các sản phẩm là
<b>A. Cu, Na</b>2SO4. <b>B. Na</b>2O, H2.


<b>C. Na</b>2SO4, Cu(OH)2, H2. <b>D. NaOH, H</b>2.
<b>Câu 17: Trong công nghiệp, người ta điều chế kim loại Na bằng cách </b>


<b>A. điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn. </b>
<b>B. dùng khí CO khử ion Na</b>+ trong Na2O ở nhiệt độ cao.
<b>C. điện phân NaCl nóng chảy. </b>


<b>D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. </b>


<b>Câu 18: Hịa tan hồn tồn 11,05 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg, Zn trong dung dịch HCl dư, thu </b>
được 10,08 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 36,00. </b> <b>B. 22,40. </b> <b>C. 28,40. </b> <b>D. 43,00. </b>


<b>Câu 19: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,80 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO</b>3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi
dung dịch Y thu được 46,00 gam muối khan. Khí X là


<b>A. NO</b>2. <b>B. NO. </b> <b>C. N</b>2O. <b>D. N</b>2.


<b>Câu 20: Cho 7,35 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ kế tiếp trong bảng tuần hoàn tác dụng </b>
với dung dịch HCl (dư). Sau phản ứng thu được 2,80 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại kiềm là


<b>A. K, Rb. </b> <b>B. Mg, Ca. </b> <b>C. Na, K. </b> <b>D. Li, K. </b>
<b>Câu 21: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường ? </b>



<b>A. K. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Mg. </b>


<b>Câu 22: Nước cứng là nước có chứa ion </b>


<b>A. Na</b>+, K+. <b>B. Mg</b>2+, Ca2+. <b>C. Cl</b>- , HCO3-. <b>D. Be</b>2+, Ba2+.
<b>Câu 23: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, hiện tượng sẽ quan sát được là sủi bọt khí và </b>


<b>A. bột Al không tan hết, thu được dung dịch không màu. </b>
<b>B. bột Al tan dần đến hết, thu được dung dịch không màu. </b>
<b>C. bột Al không tan hết, thu được dung dịch màu xanh lam. </b>
<b>D. bột Al tan dần đến hết, thu được dung dịch màu xanh lam. </b>


<b>Câu 24: Hấp thụ hồn tồn 1,680 lít CO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M, thu được dung </b>
dịch X. Khối lượng chất tan trong dung dịch X là


<b>A. 6,475 gam </b> <b>B. 4,925 gam. </b> <b>C. 12,850 gam </b> <b>D. 11,400 gam </b>
<b>Câu 25: Cho 2,74 gam kim loại Ba vào nước dư thu được V (lít) khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
(a) Kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.


(b) Nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.


(c) Kim loại kiềm bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
(d) Kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.


(e) Kim loại kiềm có độ cứng cao.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>



<b>Câu 27: Điện phân một lượng dư Al</b>2O3 nóng chảy với dịng điện cường độ 9,65A trong thời gian 4000
giây, thu được 3,24 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là


<b>A. 70%. </b> <b>B. 80%. </b> <b>C. 60%. </b> <b>D. 90%. </b>


<b>Câu 28: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA của bảng tuần hồn.


(2) Kim loại kiềm thổ có tính khử yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kì.


(3) Phương pháp trao đổi ion chỉ làm giảm độ cứng của nước có tính tạm thời.
(4) Quần áo giặt bằng nước cứng thì tốn xà phòng.


Các phát biểu đúng là


<b>A. (1), (2), (4). </b> <b>B. (1), (2), (3). </b> <b>C. (2), (3), (4). </b> <b>D. (1), (2). </b>
<b>Câu 29: Trong các hợp chất, ngun tố nhơm có số oxi hóa là </b>


<b>A. +3. </b> <b>B. +2. </b> <b>C. +4. </b> <b>D. +1. </b>


<b>Câu 30: Khi lấy 29,52 gam muối nitrat của một kim loại X có hố trị II và một lượng muối sunphat của </b>
kim loại đó có số mol bằng số mol muối nitrat thì thấy khác nhau 5,04 gam. Kim loại X là


<b>A. Be. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Ca. </b> <b>D. Mg. </b>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>Luyện Thi Online</b>


<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


<b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>Kênh học tập miễn phí</b>


<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



<b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×