Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT Huỳnh Văn Sâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (797.72 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN SÂM </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: Kim loại nặng nhất là:</b>
A. Ag.


B. Au.
C. Cr.
D. Os.


<b>Câu 2: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc </b>
nguội. Kim loại M là


A. Mg.
B. Al.
C. Cr.
D. Cu.


<b>Câu 3: Dung dịch nào dưới đây không tác dụng được với Ba(HCO3)2?</b>
A. HCl.


B. NaCl.
C. K2CO3.
D. Na2SO4.


<b>Câu 4: Phản ứng nào sau đây không đúng?</b>


A. 2Cr + 3S → Cr2S3


B. 2Cr + 3Br2 → 2CrBr3
C. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
D. 2Cr + 3O2 → 2CrO3


<b>Câu 5: Nung nóng 10,4 gam Cr trong oxi dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng oxit </b>


A. 13,6 gam.
B. 16,8 gam.
C. 12,0 gam.
D. 15,2 gam.


<b>Câu 6: Cho 0,1 mol O2 tác dụng hết với 14,4 gam kim loại M (hoá trị khơng đổi), thu được chất rắn X. </b>
Hồ tan tồn bộ X bằng dung dịch HCl dư, thu được 13,44 lít H2 (đktc). Kim loại M là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 7: Nung hỗn hợp gồm Cu, Al, Fe và Mg trong dịng khí oxi dư, thu được hỗn hợp chất rắn X. Thổi </b>
luồng H2 dư qua X nung nóng cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Y gồm:


A. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
B. Al, Cu, Fe, MgO.


C. Al2O3, Cu, MgO, Fe3O4.
D. Al2O4, Cu, Fe, MgO.


<b>Câu 8: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong </b>
vùng hồng ngoại bị giữ lại mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chỉnh gây
ra hiệu ứng nhà kính?



A. O2
B. SO2
C. CO2
D. N2


<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>
A. Saccarozơ không tạo phức với Cu(OH)2.


B. Saccarozơ bị thuỷ phân trong dung dịch axit khi đun nóng.
C. Saccarozơ tan tốt trong nước.


D. Saccarozơ khơng có phản ứng tráng bạc.


<b>Câu 10: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?</b>
A. H2N-CH(C6H5)CONH-CH2CH2CONH-CH2COOH.
B. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2CH2COOH.
C. H2N-CH(CH3)CONH-CH(CH3)CONH-CH2COOH.


D. H2N-CH(CH3)CONH-CH(CH3)CH2CONH-CH(CH3)COOH.
<b>Câu 11: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là</b>
A. polietilen.


B. polisaccarit.
C. nilon-6,6.
D. protein.


<b>Câu 12: Hai chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử là C4H9NO2 và thoả mãn tính chất sau:</b>
X + NaOH → C2H3COONa + Z ↑



T + CH2OH (HCl khí, phản ứng thuận nghịch)→ Y + H2O
Chất X và chất T lần lượt là


A. metylamoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
B. metylamoni acrylat và axit aminoaxetic.
C. amoni metacrylat và axit 2-aminopropionic.
D. amoni metacrylat và axit 3-aminopropionic.


<b>Câu 13: Nhúng một thanh Al vào dung dịch hồn hợp FeSO4 và Fe2(SO4)3, sau một thời gian lấy thanh Al </b>
ra thấy khối lượng thanh Al khơng đổi và dung dịch thu được có chứa


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
B. Al2(SO4)3 ; FeSO4.


C. FeSO4; Fe2(SO4)3.


D. Al2(SO4)3 ; FeSO4; Fe2(SO4)3


<b>Câu 14: Khi điện phân KOH nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra</b>
A. Sự oxi hoá ion OH-<sub>.</sub>


B. Sự oxi hoá ion K+<sub>.</sub>
C. Sự khử ion OH-<sub>.</sub>
D. Sự khử ion K+<sub>.</sub>


<b>Câu 15: Hiđroxit nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH đặc?</b>
A. Cr(OH)3


B. Sn(OH)2
C. Fe(OH)2


D. Pb(OH)2


<b>Câu 16: Nung m gam Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được (m-2) gam chất rắn </b>
khan. Giá trị của m là


A. 18.
B. 16.
C.9.
D. 14.


<b>Câu 17: Cho các phản ứng dưới đây:</b>
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag
2Al + 3Fe(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Fe
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2


Dãy các chất (ion) được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là:
A. Ag+, Fe3+, Fe, Al3+


B. Ag+, Fe2+, Fe3+, Al3+
C. Al3+, Fe2+, Ag+, Fe3+.
D. Fe3+, Fe2+, Al3+, Ag+.


<b>Câu 18: Sắt là kim loại phổ biến và được con người sử dụng nhiều nhất. Trong công nghiệp, oxit sắt được </b>
luyện thành gang, rồi từ gang luyện thành thép. Quá trình khử oxit sắt thành sắt diễn ra trong lị cao được
thực hiện bằng phương pháp


A. thuỷ luyện.
B. điện phân.
C. nhiệt luyện.
D. nhiệt nhơm



<b>Câu 19: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, t</b>o)?
A. axit panmitic


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
D. axit stearic


<b>Câu 20: Thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H6O2 trong môi trường axit thu được sản phẩm là </b>
anđehit. Tên của X là


A. etyl axetat.
B. vinyl axetat.
C. metyl propionat.
D. anlyl fomat.


<b>Câu 21: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư </b>
vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn số mol NaOH đã phản ứng là


A. 0,50 mol.
B. 0,65 mol.
C. 0,70 mol.
D. 0,55 mol.


<b>Câu 22: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hố khi để ngồi khơng khí. Dung dịch X khơng </b>
làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thỏa mãn tính
chất của X?


A. Metylamin
B. Đimetylamin
C. Anilin


D. Benzylamin


<b>Câu 23: Trong một nhà máy rượu, người ta sử dụng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản </b>
xuất ancol etylic, với hiệu suất của tồn bộ q trình là 80%. Để sản xuất 1,0 tấn ancol etylic thl khối lượng
mùn cưa cần dùng là


A. 4,40 tấn.
B. 2,20 tấn.
C. 3,52 tấn.
D. 1,76 tấn


<b>Câu 24: Thuỷ phân khơng hồn tồn pentapeptit Gly-Ala-Val-Ala-Gly, thu được tối đa số đipeptit mạch </b>
hở chứa Ala là


A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.


<b>Câu 25: Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thu </b>
được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z, Cho toàn bộ z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi các
phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy
nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
C. 58,52%.


D. 41,48%.


<b>Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:</b>



(a) Nhúng lá nhơm vào dung dịch natri hiđroxit;
(b) Cho đá vôi vào dung dịch axit clohiđric;
(c) Cho natri vào dung dịch đồng(II) sunfat;
(d) Đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat.
Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là


A. 2
B. 3
C. 4.
D. 1


<b>Câu 27: Cho các phát biểu sau:</b>


1. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
2. Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ.


3. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng, cịn Cr(VI) có tính oxi hố mạnh.
4. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.


5. Thêm NaOH vào muối natri cromat thì muối này chuyển thành natri đicromat.
Số nhận định đúng là


A. 2
B. 3.
C. 4
D. 5.


<b>Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 12,84 gam hỗn hợp gồm Fe, Al và Mg có số mol bằng nhau trong dung dịch </b>
HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X chứa 75,36 gam muối và hỗn hợp khí Y gồm N2, N2O, NO và


NO2. Trong Y, số mol N2 bằng số moi NO2. Biết tỉ khối của Y so với H2 bằng 18,5, số mol HNO3 đã tham
gia phản ứng là


A. 1,275 mol.
B. 1,080 mol.
C. 1,140 mol.
D. 1,215 mol.


<b>Câu 29: Cho một lượng bột Mg vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm HC1 0,06M và H2SO4 0,02M, thu </b>
được 224 ml khí H2 (đktc) và dung dịch X. Trộn X với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được m gam kết
tủa và 1 lít dung dịch có pH = 12, biết [H+<sub>].[OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14<sub> Giá trị m và a lần lượt là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 30: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 m% vừa đủ thu </b>
được 15,344 lít hỗn họp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của m là


A. 46,24.
B. 43,115.
C. 57,33.
D. 63


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


D A B D D A D C A C


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20



A A B D C A A C B B


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


B C A D B C A D A C


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng </b>
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là


A. 26,73. B. 25,46. C. 33,00. D. 29,70.


<b>Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là </b>
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.


<b>Câu 3: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 20g dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối </b>
lượng (gam) glixerol thu được là


A. 13,8 B. 4,6 C. 9,2 D. 2,3


<b>Câu 4: Đun nóng este HCOOCH=CH-CH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là </b>
A. HCOONa và CH3CH2=CHOH.


B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH.


D. HCOONa và CH3CH2CHO.


<b>Câu 5: </b>Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia


phản ứng tráng gương là


A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
<b>Câu 6: Hai chất đồng phân của nhau là </b>


A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ.


C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.


<b>Câu 7: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức </b>
có số ngun tử cacbon trong phân tử gấp đơi nhau. Công thức của X là


A. CH3OCO-CH2-COOC2H5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
C. CH3OCO-COOC3H7.


D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.


<b>Câu 8: Cho 100ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch </b>
NH3 thu được 3,24 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là


A. 0,15M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,30M


<b>Câu 9: Xà phịng hố hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,03 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau </b>
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là


A. 17,80 gam. B. 18,38 gam. C. 17,52 gam. D. 18,24 gam.


<b>Câu 10: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là: </b>


A. etyl propionat. B. propyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
<b>Câu 11: Chất thuộc loại đisaccarit là </b>


A. xenlulozơ. B. Fructozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.


<b>Câu 12: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ </b>
phản ứng với:


A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.


C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.


D. Kim loại Na.


<b>Câu 13: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. </b>
Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là


A. C2H5COOCH=CH2. B. CH2=CHCH2COOCH3.


C. CH3COOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOC2H5.


<b>Câu 14: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và </b>
A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.


<b>Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 31,25 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ ta thu </b>
được dung dịch X. Cho AgNO3/NH3 dư vào dung dịch X và đun nhẹ, khối lượng Ag thu được là


A. 6,25g B. 6,75g C. 13,5g D. 8g



<b>Câu 16: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là </b>
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH.


C. HCOOC2H5. D. HO-C2H4-CHO.


<b>Câu 17: Thủy phân este CH3COOCH3 trong môi trường axit sản phẩm thu được là </b>
A. HCOOH và C2H5OH. B. CH3COOH và CH3OH.


C. HCOOH và CH3OH. D. CH3COOH và C2H5OH.


<b>Câu 18: Xà phòng hố hồn tồn 7,4 gam hỗn hợp 2 este là metyl axetat và etyl fomiat bằng lượng vừa đủ </b>
V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là


A. 200 ml. B. 400 ml. C. 500 ml. D. 600 ml.


<b>Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn 9,62 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M </b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
C. Propyl axetat D. Etyl axetat


<b>Câu 20: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và </b>
A. este đơn chức. B. Glixerol. C. ancol đơn chức. D. phenol.


<b>Câu 21: Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4374 đvC. Số mắc xích trong phân tử tan là: </b>
A. 28 B. 27 C. 26 D. 25.


<b>Câu 22: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là </b>
A. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.



B. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
C. glucozơ, glixerol, natri axetat.


D. glucozơ, glixerol, axit axetic.


<b>Câu 23: Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, tồn bộ khí </b>
CO2 sinh ra cho đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 500 g kết tủa, nếu hiệu suất tồn q trình là 80%
thì giá trị m là


A. 506,25. B. 253,125. C. 950,5. D. 994,2.


<b>Câu 24: Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết các dung dịch: glixerol, fomanđehit, glucozo, ancol </b>
etylic


A. Na B. nước brom C. Cu(OH)2/NaOH D. AgNO3/NH3


<b>Câu 25: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là </b>
A. fructozơ. B. saccarozơ. C. este. D. glucozơ.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1A 2C 3D 4D 5B


6B 7A 8A 9C 10C


11D 12C 13A 14D 15B


16C 17B 18A 19A 20B


21B 22D 23A 24C 25D



<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: Phản ứng hóa học nào sau đây khơng tạo khí H2?</b>
A. Fe + HCl →


B. Mg + H2SO4 loãng →
C. Zn + HBr →


D. Cu + HNO3 →


<b>Câu 2: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm?</b>
A. Na


B. Ba
C. Al
D. Fe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
B. Ca


C. Mg
D. Be


<b>Câu 4: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?</b>
A. CuSO4


B. FeCl2
C. FeCl3
D. AgNO3



<b>Câu 5: Khối lượng bột nhôm để điều chế 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhom (hiệu suất </b>
của phản ứng là 90%) là


A. 81,0 gam
B. 54,0gam
C. 40,5gam
D. 45,0gam


<b>Câu 6: Dung dịch X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng chỉ thu được dung dịch Y và khí Z thốt ra. Chất </b>
X là


A. BaCO3
B. NaCl
C. Ba(HCO3)2
D. Na2CO3


<b>Câu 7: Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm</b>
A. Fe(NO3)2, H2O


B. Fe(NO3)2, AgNO3 dư
C. Fe(NO3)3, AgNO3 dư


D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,AgNO3 dư


<b>Câu 8: Khơng khí sẽ bị ơ nhiễm khi tăng cao nồng độ của chất nào sau đây?</b>
A. Khí N2


B. Khí O2
C. Khí CO2


D. Hơi nước


<b>Câu 9: Cơng thức phân tử của etyl format là</b>
A. C2H4O2


B. C4H8O2
C. C3H8O2
D. C3H6O2


<b>Câu 10: Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây được mô tả không đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
D. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidro clorua làm xuất hiện “khói trắng”


<b>Câu 11: Cho các chất: (1)CH3 NH2, (2) NH3,(3) H2NCH2COOH, (4) (CH3)2NH. Dãy các chất được sắp </b>
xếp theo chiều giảm dần tính bazơ là


A. (1),(2),(3),(4)
B. (4),(1),(3),(2)
C. (1),(4),(3),(2)
D. (4),(1),(2),(3)


<b>Câu 12: Cho dãy các chất sau: vinyl format, metyl acrylat, glucozơ, saccarozư, etylamin, alanin. Phát biểu </b>
nào sau đây sai?


A. Có 3 chất bị thủy phân trong mơi trường kiềm
B. Có 3 chất làm mất màu nước Brom


C. Có 3 chất hữu cơ đơn chứ, mạch hở
D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc



<b>Câu 13: Hai lá kim loại Sn và Fe tiếp xúc nhau được nhúng vào cùng một dung dịch HCl. Phát biểu nào </b>
sau đây là đúng?


A. Fe bị ăn mịn điện hóa học


B. Cả Sn và Fe đều khơng bị ăn mịn điện hóa học
C. Sn bị ăn mịn điện háo học


D. Cả Sn và Fe đều bị ăn mịn điện hóa học


<b>Câu 14: Cho 9,2 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe là 1 lít dung dịch CuSO4 0,2 M. Sau khi phản ứng xảy </b>
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 15,6 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Mg trong X là


A. 39,13 %
B. 73,91%
C. 60,91%
D. 26,09%


<b>Câu 15: Thêm từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,5M vào 200 ml dung dịch Na2CO3 0,2M, thu được dung dịch </b>
X và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là


A. 0,224
B. 0,56
C. 1,12
D. 0,896


<b>Câu 16: Cho 1 mol chất X tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) tạo 0,5 mol SO2 (sản </b>
phẩm khử duy nhất). Chất X nào sau đây phù hợp?



A. FeI2
B. FeS
C. FeSO3
D. FeCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
(b) Nhúng thanh sắt vào dung dịch MgCl2


(c) Sục khí CO2 vào dụng dịch NaAlO2
(d) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch FeCl2


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1


B. 4
C. 2
D. 3


<b>Câu 18: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 1,92 gam Cu và 0,84 gam Fe bằng dung dịch HNO3 dư, thu được </b>
hồn tồn 1,008 lít khí NO2 và x lít khí NO (các khí ở đktc, khơng cịn sản phẩm khử nào khác của N+5<sub>). </sub>
Giá trị của x là


A. 0,336
B. 0,448
C. 1,12
D. 0,672


<b>Câu 19: Số đồng phân este no, đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10O2 là</b>
A. 9



B. 6
C. 7
D. 8


<b>Câu 20: Một kim loại gạo có chứa 81 % tinh bột được dùng để nấu rượu với hiệu suất 80 %. Khối lượng </b>
gạo cần dùng để nấu được 300 lít rượu 46o<sub> (biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml) là</sub>
A. 240 kg


B. 300kg
C. 270kg
D. 243kg


<b>Câu 21: Thủy phân hết một lượng tripeptit Ala-Gly-Ala (mạch hở), thu được hỗn hợp gồm 97,9 gam Ala; </b>
22,5 gam Gly; 29,2 gam Ala-Gly và m gam Gly-Ala. Giá trị của m là


A. 49,2
B. 43,8
C. 39,6
D. 48,0


<b>Câu 22: Nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của chất nào sau đây?</b>
A. axit ađipic và hexametylenđiamin


B. axit ε-aminocaproic
C. axit 4-aminobutanoic
D. phenol và fomandehit


<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


B. CH3COOH=CH2 thuộc cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3


C. HCOOCH=CH2 có phản ứng trùng hợp
D. CH3COOH=CH2 làm mất màu dung dịch Br2


<b>Câu 24: Triolein (hay glixeryltrioleat) không tác dụng với chất nào sau đây?</b>
A. H2 (xt Ni, to)


B. NaOH, to


C. Cu(OH)2 ở to thường
D. Br2<sub> trong CCl</sub>4


<b>Câu 25: Mắc nối tiếp hai bình điện phân, bình (I) đựng 500 ml dung dịch Cu(NO3 )2 0,1 M, bình (II) đựng </b>
1 lít dung dịch NaCl. Sau một thời gian điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) pH của bình (II) bằng 12.
Lượng Cu thu được ở catot bình (I) là


A. 1,6 gam
B. 0,16gam
C. 0,32gam
D. 3,2gam


<b>Câu 26: Cho 240 ml dung dịch KOH 1,5 M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thu được 7,8 gam kết tủa. Nếu </b>
cho 100ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thì số gam kết tủa thu được là


A. 5,85
B. 3,9
C. 2,6
D. 7,8



<b>Câu 27: Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch HNO3 4M, đung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn </b>
toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chỉ chứa 52,6 gam muối. Giá trị của m là
A. 11,20


B. 12,17
C. 16,8
D. 15,4


<b>Câu 28: X, Y, Z, T tác dụng với H2SO4 đều tạo FeSO4 và Fe(NO3)2 → X → Y → Z → T (mỗi mũi tên </b>
ứng với một phản ứng). X, Y, Z, T lần lượt là


A. FeCO3, FeO, Fe, FeS
B. FeS, Fe(OH)2, FeO, Fe
C. FeCl2, Fe(OH)2, FeO, Fe
D. FeS, Fe2 O3, Fe, FeCl2
<b>Câu 29: Có các nhận xét sau:</b>


(1) Hàm lượng cacbon trong gang lớn hơn trong thép


(2) Cho gang (hợp kim của Fe và C) vào dung dịch HCl xuất hiện sự ăn mịn điện hóa
(3) Trong mơi trường kiềm Cr +3<sub> bị Cl 2 oxi hóa đến Cr </sub>+6


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
A. 2


B. 3
C. 1
D. 4


<b>Câu 30: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung </b>


dịch


A. AgNO3 (dư)
B. NaOH (dư)
C. NH3 (dư)
D. HCl (dư)


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


D A B B D D C C D B


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


D A A A A D D B A B


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×