Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.28 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>
<b>Câu 41</b>: Chất nào sau đây có nhiều trong mật ong ?
<b>A</b>.tinh bột <b> </b> <b>B</b>.saccarozơ <b>C</b>.fructozơ <b> </b> <b> D</b>.glucozơ
<b>Câu 42</b>: Saccarozơ là một điscaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với
nhau qua nguyên tử :
<b>A</b>.cacbon <b>B</b>.oxi <b>C</b>.lưu huỳnh <b>D</b>.hiđro
<b>Câu 43: </b>Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
<b>A. </b>CH2=C(CH3)COOCH3. <b>B. </b>CH2 =CHCOOCH3.
<b>C. </b>C6H5CH=CH2. <b>D. </b>CH3COOCH=CH2.
<b>Câu 44: </b>Poliisopren là chất có tính đàn hồi cao được dùng để sản xuất cao su.Để điều chế 1 tấn
poliisopren cần bao nhiêu tấn monome ,biết hiệu suất của cả quá trình là 80%
<b>A</b>.1,25 tấn <b>B</b>.1,75 tấn <b>C</b>.2,25 tấn <b>D</b>.3,12 tấn
<b>Câu 45</b>: Dung dịch của chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím
<b>A</b>. Glixin (H2N-CH2-COOH) <b>B</b>. Lysin (H2N-[CH2]4CH(NH2)-COOH)
<b>C</b>. Axit glutamic (HOOCCH(NH2)CH2CH2COOH) <b>D</b>. Natri phenolat (C6H5ONa)
<b>Câu 46</b>: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử
là
<b>A</b>. dung dịch NaOH. <b>B</b>. dung dịch HCl. <b>C</b>. natri kim loại. <b>D</b>. quỳ tím.
<b>Câu 47: </b>Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH tác dụng được với dung dịch
<b>A. </b>NaNO3. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>Na2SO4.
<b>Bài 48</b>: Cho 0,2 mol -Aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M thu được dung
dịch A. Cho dung dịch A. tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng thu được 22,2g muối . X
là <b>A</b>. Glixin <b>B</b>. Alanin <b>C</b>. Valin <b>D</b>. Lisin
<b>Câu 49: </b>Có 4 dung dịch mất nhãn: axit axetic, anilin, hồ tinh bột, lịng trắng trứng, dùng Cu(OH)2 cho
vào thì nhận biết được mấy chất ?
<b>A.</b> 1 <b>B</b>. 2 <b>C</b>. 3 <b>D. 4</b>
<b>Câu50: </b>Khi thủy phân đến cùng một protein đơn giản trong điều kiện thích hợp, sản phẩm thu được là<b> </b>
<b>A .</b>các amin<b> B. </b>các-aminoaxit <b> C. </b>các -aminoaxit.<b> D. </b>các axit cacboxylic
<b>Câu 51:</b> Este etyl axetat có cơng thức là
<b>A. </b>CH3COOC2H5. <b>B. </b>HCOOCH=CH2. <b>C. </b>CH3COOCH3. <b>D. </b>HCOOCH3
<b>Câu 52: </b>Trong số các este sau, este có mùi thơm của hoa nhài là
<b>A.</b> etyl fomiat <b>B.</b> Benzyl axetat <b>C.</b> isoamyl axetat <b>D.</b> metyl axetat
<b>Câu 53: </b>Cho các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, HCOOH, các chất xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là
<b>A. </b>CH3COOCH3, C2H5OH, HCOOH <b>C</b>. CH3COOCH3, HCOOH ,C2H5OH
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 54:</b> Thuỷ phân 4,4g một este đơn chức X bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,25M (vừa đủ) thu được
4,1 g muối của axit hữu cơ Y . CTCT của X là
<b>A</b>. HCOOCH3 <b>B</b>. CH3COOC2H5 <b>C</b>. CH3COOCH3 <b>D</b>. HCOOC2H5
<b>Câu 55: </b>Số đồng phân cấu tạo este ứng với CTPT C4H8O2 là <b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5.
<b>Câu 56 : </b>Thành phần của dầu mau khô dùng để pha sơn là chất béo của các axit béo không no là oleic và
linoleic. Hãy cho biết có bao nhiêu chất béo được tạo nên từ hai axit béo đó với glixerol ?
<b>A</b>.6 <b>B</b>.3 <b>C.</b>5 <b>D.</b>4
<b>Câu 57</b>: Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già , trẻ em và người
ốm. Công thức phân tử của glucozơ là
<b>A</b>.C12H22O11 <b>B</b>.C6H12O6 <b>C</b>.C4H8O2 <b>D</b>.(C6H10O5)n
<b> Câu 58: </b>Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn tồn khí CO2
sinh ra vào nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A.</b> 14,4 <b>B.</b> 45. <b>C.</b> 11,25 <b>D.</b> 22,5
<b>Câu 59:</b> Các amin có tính chất hóa học chung là
<b>A. </b>Tính axit. <b>B. </b>Tính bazơ. <b>C. </b>Tính oxi hóa. <b>D. </b>Lưỡng tính.
<b>Câu 60:</b>Anilin có cơng thức là <b>A. </b>C3H7-NH2 <b>B. </b>C6H5-OH. <b>C. </b>C6H5-NH2. <b>D. </b>NH2-CH2-COOH.
<b>Câu 61: </b>Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt 3 chất lỏng trên là
<b>A. </b>dung dịch phenolphtalein. <b>B. </b>nước brom. <b>C. </b>dung dịch NaOH. <b>D. </b>giấy q tím.
<b>Câu 62 :</b> Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), có thể cho X tác dụng với
<b>A. </b>HNO3, CH3COOH. <b>B. </b>NaOH, NH3. <b>C. </b>Na2CO3, HCl. <b>D. </b>HCl, NaOH.
<b>Câu 63:</b>Amino axit là hợp chất hữu cơ..., trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức...và nhóm
chức... Điền từ cịn thiếu vào chỗ trống cho thích hợp.
<b>A</b>. Tạp chức; amino; cacboxyl . <b>B.</b> Tạp chức; amino; cacbonyl.
<b>C</b>. Đa chức; amino; cacboxyl. <b>D</b>. Đơn chức; amino; cacboxyl
<b>Câu 64: </b>Cho các polime sau: Bông, len, nilon-6,6, tơ capron, tơ visco, tơ nitron, polietilen, tơ tằm. Số
polime có nguồn gốc từ thiên nhiênlà <b>A. </b>2 <b> B. </b>3 <b> C.</b> 4 <b> D.</b> 5
<b>Câu 65</b>:Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nhỏ khác (ví dụ như nước) được gọi là phản ứng
<b>A. </b>trao đổi. <b>B. </b>nhiệt phân. <b>C. </b>trùng hợp. <b>D. </b>trùng ngưng.
<b>Câu 66</b>: Oxi hóa hồn tồn a g tristearin được 25,08 g CO2 và 9,9 g H2O. Cho a gtristearin phản ứng với
dung dịch KOH dư thu được m g glixerol .Giá trị của m là <b>A.</b>0,46 <b>B.</b>0,56<b> C.</b>0,87 <b>D.</b>0,92
<b>Câu 67: </b>Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
<b>A. </b>400 ml. <b>B. </b>300 ml. <b>C. </b>150 ml. <b>D. </b>200 ml.
<b>Câu 68: </b>Đốt cháy hoàn toàn 7,4g este X thu được 6,72 lít (đktc) CO2 và 5,4g H2O. Nếu cho 7,4g X tác
dụng hết với NaOH thì được 3,2g ancol. CTCT của X là :
<b>A.</b> CH3COOC2H5 <b>B.</b> HCOOCH3 <b>C.</b> CH3COOCH3 <b>D.</b> HCOOC2H5
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>A</b>.axit cacboxylic <b>B.</b>axit axetic <b>C</b>.axit béo <b>D</b>. Axit acrylic.
<b>Câu 70</b>: Hidro hóa hồn tồn m gam triolein thì thu được 89g tristrearin. Giá trị của m là
<b>A. </b>88,4g <b>B</b>. 84,8g <b>C. </b>48,4g <b>D</b>. 88,9g
<b>Câu 71:</b> Từ 4 tấn C2H4 có chứa 20% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng
là 85%) <b>A.</b> 2,72 <b>B.</b> 2,8 <b>C.</b> 2,52 <b>D.</b>3,6
<b>Câu 72: </b>Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
<b>A. </b>HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. <b>B. </b>HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
<b>C.</b> H2N-(CH2)5-COOH. <b>D.</b>HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
<b>Câu 73:</b> Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
<b>A.</b> ( C5H8)n <b>B.</b> ( C4H8)n <b>C.</b> ( C4H6)n <b>D.</b> ( C2H4)n
<b>Câu 74: </b>Chất thuộc loại polisaccarit là <b>A. </b>glucozơ. <b>B. </b>saccarozơ. <b>C. </b>xenlulozơ. <b>D. </b>fructozơ.
<b>Câu 75: </b>Từ tinh bột điều chế cao su buna theo sơ đồ sau: Tinh bột→ glucozơ → ancol etylic →
but -1,3- đien → cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 8,1 kg cao su buna
thì khối lượng tinh bột cần dùng là <b>A.</b>24,3 kg <b>B.</b>30,375 kg <b>C</b>.81 kg <b>D</b>.3,375 kg
<b>Câu 76 :</b> Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và cacbohiđrat là
<b>A. </b>protein có khối lượng phân tử lớn hơn. <b>B. </b>proteinluôn là chấthữucơ no.
<b>C. </b>protein luôn chứa chức hiđroxyl. <b>D. </b>protein luôn chứa nitơ.
<b>Câu 77</b>: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là <b>A</b>. 16,2 gam. <b>B</b>. 10,8 gam. <b>C</b>. 21,6 gam. <b>D</b>. 32,4 gam.
<b>Câu 78: </b>Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
<b>A</b>. nước brom. <b>B</b>. Kim loại Na <b>C</b>. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường <b>D</b>. AgNO3/ NH3, đun nóng.
<b>Câu 79:</b> Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?
<b>A. </b>Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. <b>B. </b>Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
<b>C. </b>Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. <b>D. </b>Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
<b>Câu 80</b>: Từ 16,2 kg tinh bột người ta sản xuất được m kg glucozơ ( biết hiệu suất của quá trình sản xuất
là 75 %) .Giá trị m là
<b>A</b>.12,5 <b>B</b>.13,5<b> C</b>.15,2 <b>D</b>.17,8
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>
<b>Câu 1: </b>Đốt cháy hồn tồn7,4g este X thu được 6,72 lít (đktc) CO2 và 5,4g H2O. Nếu cho 7,4g X tác
dụng hết vớ iNaOH thì được 3,2g ancol. CTCT của X là :
<b>A.</b> CH3COOC2H5 <b>B.</b> HCOOCH3 <b>C.</b> CH3COOCH3 <b>D.</b> HCOOC2H5
<b>Câu 2: </b>Chất béo là trieste của glixerol với
<b>A</b>.axit cacboxylic <b>B.</b>axit axetic <b>C</b>.axit béo<b>D</b>. Axit acrylic.
<b>Câu 3</b>: Hidro hóa hồn tồn m gam tri olein thì thu được 89g tristrearin. Giá trị của m là
<b>A. </b>88,4g <b>B</b>. 84,8g <b>C. </b>48,4g <b>D</b>. 88,9g
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>A</b>.6 <b>B</b>.3 <b>C.</b>5 <b>D.</b>4
<b>Câu 5</b>: Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già , trẻ em và người ốm.
Công thức phân tử của glucozơ là
<b>A</b>.C12H22O11<b>B</b>.C6H12O6 <b>C</b>.C4H8O2<b> D</b>.(C6H10O5)n
<b>Câu 6:</b> Các amin có tính chất hóa học chung là
<b>A. </b>Tính axit. <b>B. </b>Tính bazơ. <b>C. </b>Tính oxi hóa. <b>D. </b>Lưỡng tính.
<b>Câu 7:</b>Anilin có công thức là <b>A. </b>C3H7-NH2 <b>B. </b>C6H5-OH. <b>C. </b>C6H5-NH2. <b>D. </b>NH2-CH2-COOH.
<b>Câu 8: </b>Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt
3 chất lỏng trên là
<b>A. </b>dung dịch phenolphtalein. <b>B. </b>nước brom.<b>C. </b>dung dịch NaOH. <b>D. </b>giấy quì tím.
<b>Câu 9 :</b> Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), có thể cho X tác dụng với
<b>A. </b>HNO3, CH3COOH. <b>B. </b>NaOH, NH3. <b>C. </b>Na2CO3, HCl.<b>D. </b>HCl, NaOH.
<b>Bài 10</b>: Cho 0,2 mol -Aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch
A. Cho dung dịch A. tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng thu được 22,2g muối . X là: <b>A</b>.
Glixin<b>B</b>. Alanin <b>C</b>. Valin <b>D</b>. Lisin
<b>Câu 11: </b>Có 4 dung dịch mất nhãn: axit axetic, anilin, hồ tinh bột, lịng trắng trứng, dùng Cu(OH)2 cho
vào thì nhận biết được mấy chất ? <b>A.</b> 1 <b>B</b>. 2 <b>C</b>. 3 <b>D. 4</b>
<b>Câu 12 :</b>Khi thủyphânđếncùngmộtproteinđơngiảntrongđiềukiệnthíchhợp, sảnphẩmthuđượclà:
A .cácamin. B. các-aminoaxit . C. các<sub></sub>-aminoaxit. D. cácaxitcacboxylic
<b>Câu 13:</b>Cho các polime sau: Bông, len, nilon-6,6, tơ capron, tơ visco, tơ nitron, polietilen, tơ tằm.
Sốpolimecónguồngốctừthiênnhiênlà: <b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5
<b>Câu 14:</b>Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nhỏ khác (ví dụ như nước) được gọi là phản ứng
<b>A. </b>trao đổi. <b>B. </b>nhiệt phân. <b>C. </b>trùng hợp. <b>D. </b>trùng ngưng.
<b>Câu 15:</b> Từ 4 tấn C2H4 có chứa 20% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản
ứng là 85%) <b>A.</b> 2,72 <b>B.</b> 2,8 <b>C.</b> 2,52 <b>D.</b>3,6
<b>Câu 16:</b> Este etyl axetat có cơng thức là
<b>A. </b>CH3COOC2H5. <b>B. </b>HCOOCH=CH2. <b>C. </b>CH3COOCH3. <b>D. </b>HCOOCH3
<b>Câu 17:</b>Trong số các este sau, este có mùi thơm của hoa nhài là
<b>A.</b> etyl fomiat <b>B.</b> Benzyl axetat <b>C.</b> isoamyl axetat <b>D.</b> metyl axetat
<b>Câu 18: </b>Cho các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, HCOOH, các chất xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là
<b>A. </b>CH3COOCH3, C2H5OH, HCOOH<b>C</b>. CH3COOCH3, HCOOH ,C2H5OH
<b>B</b>. HCOOH, C2H5OH, CH3COOCH3 <b>D</b>. HCOOH, CH3COOCH3, C2H5OH
<b>Câu 19:</b> Thuỷ phân 4,4g một este đơn chức X bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,25M (vừa đủ) thu được
4,1 g muối của axit hữu cơ Y . CTCT của X là:
<b>A</b>. HCOOCH3<b>B</b>. CH3COOC2H5<b>C</b>. CH3COOCH3<b>D</b>. HCOOC2H5
<b>Câu20: </b>Sốđồngphâncấutạoesteứngvớicôngthứcphântử C4H8O2là<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4.<b>D.</b> 5.
<b>Câu 21: </b>Xà phịng hố hồn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>A. </b>400 ml. <b>B. </b>300 ml. <b>C. </b>150 ml. <b>D. </b>200 ml.
<b>Câu 22: </b>Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
<b>A. </b>HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. <b>B. </b>HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
<b>C.</b> H2N-(CH2)5-COOH. <b>D.</b>HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
<b>Câu 23:</b> Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
<b>A.</b> ( C5H8)n <b>B.</b> ( C4H8)n <b>C.</b> ( C4H6)n <b>D.</b> ( C2H4)n
<b>Câu 24</b>: Chất nào sau đây có nhiều trong mật ong ?<b>A</b>.tinh bột <b> B</b>.saccarozơ <b>C</b>.fructozơ <b> D</b>.glucozơ
<b>Câu 25</b>:Saccarozơ là một điscaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với
nhau qua nguyên tử : <b>A</b>.cacbon <b>B</b>.oxi <b>C</b>.lưu huỳnh <b>D</b>.hiđro
<b>Câu 26: </b>Amino axit là hợp chất hữu cơ..., trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức...và nhóm
chức... Điền từ cịn thiếu vào chỗ trống cho thích hợp.
<b>A</b>. Tạp chức; amino; cacboxyl . <b>B.</b> Tạp chức; amino; cacbonyl.
<b>C</b>. Đa chức; amino; cacboxyl. <b>D</b>. Đơn chức; amino; cacboxyl
<b>Câu 27</b>: Dung dịch của chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím
<b>A</b>. Glixin (H2N-CH2-COOH) <b>B</b>. Lysin (H2N-[CH2]4CH(NH2)-COOH)
<b>C</b>. Axit glutamic (HOOCCH(NH2)CH2CH2COOH) <b>D</b>. Natri phenolat (C6H5ONa)
<b>Câu 28</b>: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử
là <b>A</b>. dung dịch NaOH. <b>B</b>. dung dịch HCl. <b>C</b>. natri kim loại. <b>D</b>. quỳ tím.
<b>Câu 29: </b>Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH tác dụng được với dung dịch
<b>A. </b>NaNO3. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>Na2SO4.
<b>Câu 30: </b>Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
<b>A. </b>CH2=C(CH3)COOCH3. <b>B. </b>CH2 =CHCOOCH3.<b>C. </b>C6H5CH=CH2. <b>D. </b>CH3COOCH=CH2.
<b>Câu 31:</b>Poliisopren là chất có tính đàn hồi cao được dùng để sản xuất cao su.Để điều chế 1 tấn
poliisopren cần bao nhiêu tấn monome ,biết hiệu suất của cả quá trình là 80%
<b>A</b>.1,25 tấn <b>B</b>.1,75 tấn <b>C</b>.2,25 tấn <b>D</b>.3,12 tấn
<b>Câu 32</b>: Oxi hóa hồn tồn a g tristearin được 25,08 g CO2 và 9,9 g H2O. Cho a gtristearin phản ứng với
dung dịch KOH dư thu được m g glixerol .Giá trị của m là<b>A.</b>0,46 <b> B.</b>0,56<b> C.</b>0,87<b>D.</b>0,92
<b>Câu 33: </b>Chấtthuộcloạipolisaccaritlà<b>A. </b>glucozơ.<b>B. </b>saccarozơ.<b>C. </b>xenlulozơ.<b>D. </b>fructozơ.
<b>Câu 34:</b>Từ tinh bột điều chế cao su buna theo sơ đồ sau:Tinh bột→ glucozơ → ancol etylic →
but -1,3- đien → cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 8,1 kg cao su buna
thì khối lượng tinh bột cần dùng là
<b>A.</b>24,3 kg <b>B.</b>30,375 kg<b>C</b>.81 kg <b>D</b>.3,375 kg
<b>Câu 35 :</b> Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và cacbohiđrat là
<b>A. </b>protein có khối lượng phân tử lớn hơn. <b>B. </b>proteinluôn là chấthữucơ no.
<b>C. </b>protein luôn chứa chức hiđroxyl. <b>D. </b>protein ln chứa nitơ.
<b>Câu36</b>: Đunnóng dung dịchchứa 18 gam glucozơvới AgNO3trong dung dịch NH3 (dư) thìkhốilượng Ag
tốiđathuđượclàA. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>A</b>. nướcbrom.<b>B</b>. kimloại Na <b>C</b>. Cu(OH)2 ở nhiệtđộthường <b>D</b>. AgNO3/ NH3, đunnóng.
<b>Câu 38:</b> Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
<b>A. </b>Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. <b>B. </b>Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
<b>C. </b>Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. <b>D. </b>Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
<b>Câu 39</b>:Từ 16,2 kg tinh bột người ta sản xuất được m kg glucozơ ( biếthiệusuấtcủaquátrìnhsảnxuấtlà 75
%) .Giátrị m là<b>A</b>.12,5 <b>B</b>.13,5 <b>C</b>.15,2 <b> D</b>.17,8
<b>Câu 40: </b>Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn tồn khí CO2
sinh ra vào nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A.</b> 14,4 <b>B.</b> 45. <b>C.</b> 11,25 <b>D.</b> 22,5
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>
<b>Câu 41</b>:Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già , trẻ em và người
ốm. Công thức phân tử của glucozơ là
<b>A</b>.C12H22O11 <b>B</b>.C6H12O6 <b>C</b>.C4H8O2 <b> D</b>.(C6H10O5)n
<b>Câu 42</b>: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơvới AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
<b>Câu 43: </b>Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với:
<b>A</b>. nướcbrom.<b>B</b>. kimloại Na <b>C</b>. Cu(OH)2 ở nhiệtđộthường <b>D</b>. AgNO3/ NH3, đunnóng.
<b>Câu 44:</b> Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?
<b>A. </b>Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. <b>B. </b>Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
<b>C. </b>Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. <b>D. </b>Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
<b>Câu 45</b>:Từ 16,2 kg tinh bột người ta sản xuất được m kg glucozơ ( biết hiệu suất của quá trình sản xuất là
75 %) .Giátrị m là <b>A</b>.12,5 <b>B</b>.13,5<b> C</b>.15,2 <b> D</b>.17,8
<b>Câu 46: </b>Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2
sinh ra vào nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A.</b> 14,4 <b>B.</b> 45. <b>C.</b> 11,25 <b>D.</b> 22,5
<b>Câu 47:</b> Các amin có tính chất hóa học chung là
<b>A. </b>Tính axit. <b>B. </b>Tính bazơ. <b>C. </b>Tính oxi hóa. <b>D. </b>Lưỡng tính.
<b>Câu 48:</b>Anilin có cơng thức là <b>A. </b>C3H7-NH2<b>B. </b>C6H5-OH. <b>C. </b>C6H5-NH2. <b>D. </b>NH2-CH2-COOH.
<b>Câu 49:</b>Poliisopren là chất có tính đàn hồi cao được dùng để sản xuất cao su.Để điều chế 1 tấn
poliisopren cần bao nhiêu tấn monome ,biết hiệu suất của cả quá trình là 80%
<b>A</b>.1,25 tấn<b>B</b>.1,75 tấn <b>C</b>.2,25 tấn <b>D</b>.3,12 tấn
<b>Câu 50</b>: Oxi hóa hồn tồn a g tristearin được 25,08 g CO2 và 9,9 g H2O. Cho a gtristearin phản ứng với
dung dịch KOH dư thu được m g glixerol .Giá trị của m là<b>A.</b>0,46 <b> B.</b>0,56<b> C.</b>0,87<b>D.</b>0,92
<b>Câu 51: </b>Chấtthuộcloạipolisaccaritlà<b>A. </b>glucozơ. <b>B. </b>saccarozơ.<b>C. </b>xenlulozơ.<b>D. </b>fructozơ.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
but -1,3- đien → cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 8,1 kg cao su buna
thì khối lượng tinh bột cần dùng là
<b>A.</b>24,3 kg <b>B.</b>30,375 kg<b>C</b>.81 kg <b>D</b>.3,375 kg
<b>Câu 53 :</b> Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và cacbohiđrat là
<b>A. </b>protein có khối lượng phân tử lớn hơn. <b>B. </b>proteinluôn là chấthữucơ no.
<b>C. </b>protein luôn chứa chức hiđroxyl. <b>D. </b>protein ln chứa nitơ.
<b>Câu 54: </b>Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt 3 chất lỏng trên là
<b>A. </b>dung dịch phenolphtalein. <b>B. </b>nước brom.<b>C. </b>dung dịch NaOH. <b>D. </b>giấy q tím.
<b>Câu55: </b>Sốđồngphâncấutạoesteứngvớicôngthứcphântử C4H8O2là<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4.<b>D.</b> 5.
<b>Câu 56: </b>Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
<b>A. </b>400 ml. <b>B. </b>300 ml. <b>C. </b>150 ml. <b>D. </b>200 ml.
<b>Câu57: </b>Đốtcháyhoàntoàn7,4g este X thuđược 6,72 lít (đktc) CO2 và 5,4g H2O. Nếucho 7,4g X
tácdụnghếtvớiNaOHthìđược 3,2g ancol. CTCT của X là :
<b>A.</b> CH3COOC2H5 <b>B.</b> HCOOCH3 <b>C.</b> CH3COOCH3 <b>D.</b> HCOOC2H5
<b>Câu58:</b>Chất béo là trieste của glixerol với
<b>A</b>.axit cacboxylic <b>B.</b>axit axetic <b>C</b>.axit béo<b>D</b>. Axit acrylic.
<b>Câu 59 :</b> Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), có thể cho X tác dụng với
<b>A. </b>HNO3, CH3COOH. <b>B. </b>NaOH, NH3. <b>C. </b>Na2CO3, HCl.<b>D. </b>HCl, NaOH.
<b>Câu 60: </b>Amino axit là hợp chất hữu cơ..., trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức...và nhóm
chức... Điền từ cịn thiếu vào chỗ trống cho thích hợp.
<b>A</b>. Tạp chức; amino; cacboxyl . <b>B.</b> Tạp chức; amino; cacbonyl.
<b>C</b>. Đa chức; amino; cacboxyl. <b>D</b>. Đơn chức; amino; cacboxyl
<b>Câu 61</b>: Dung dịch của chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím
<b>A</b>. Glixin (H2N-CH2-COOH) <b>B</b>. Lysin (H2N-[CH2]4CH(NH2)-COOH)
<b>C</b>. Axit glutamic (HOOCCH(NH2)CH2CH2COOH) <b>D</b>. Natri phenolat (C6H5ONa)
<b>Bài 62</b>: Cho 0,2 mol -Aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch
A. Cho dung dịch A. tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng thu được 22,2g muối . X là:
<b>A</b>. Glixin<b>B</b>. Alanin <b>C</b>. Valin <b>D</b>. Lisin
<b>Câu 63: </b>Có 4 dung dịch mất nhãn: axit axetic, anilin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, dùng Cu(OH)2 cho
vào thì nhận biết được mấy chất ? <b>A.</b> 1 <b>B</b>. 2 <b>C</b>. 3 <b>D. 4</b>
<b>Câu 64 :</b>Khi thủyphânđếncùngmộtproteinđơngiảntrongđiềukiệnthíchhợp, sảnphẩmthuđượclà:
A .cácamin. B. các-aminoaxit . C. các<sub></sub>-aminoaxit. D. cácaxitcacboxylic
<b>Câu 65:</b>Cho các polime sau: Bông, len, nilon-6,6, tơ capron, tơ visco, tơ nitron, polietilen, tơ tằm.
Sốpolimecónguồngốctừthiênnhiênlà: <b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5
<b>Câu 66:</b>Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nhỏ khác (ví dụ như nước) được gọi là phản ứng
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 67</b>: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử
là <b>A</b>. dung dịch NaOH. <b>B</b>. dung dịch HCl. <b>C</b>. natri kim loại. <b>D</b>. quỳ tím.
<b>Câu 68: </b>Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH tác dụng được với dung dịch
<b>A. </b>NaNO3. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>Na2SO4.
<b>Câu 69:</b> Từ 4 tấn C2H4 có chứa 20% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản
ứng là 85%) <b>A.</b> 2,72 <b>B.</b> 2,8 <b>C.</b> 2,52 <b>D.</b>3,6
<b>Câu 70:</b> Este etyl axetat có cơng thức là
<b>A. </b>CH3COOC2H5. <b>B. </b>HCOOCH=CH2. <b>C. </b>CH3COOCH3. <b>D. </b>HCOOCH3
<b>Câu 71:</b>Trong số các este sau, este có mùi thơm của hoa nhài là
<b>A.</b> etyl fomiat <b>B.</b> Benzyl axetat <b>C.</b> isoamyl axetat <b>D.</b> metyl axetat
<b>Câu 72: </b>Cho các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, HCOOH, các chất xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là
<b>A. </b>CH3COOCH3, C2H5OH, HCOOH<b>C</b>. CH3COOCH3, HCOOH ,C2H5OH
<b>B</b>. HCOOH, C2H5OH, CH3COOCH3 <b>D</b>. HCOOH, CH3COOCH3, C2H5OH
<b>Câu 73:</b> Thuỷ phân 4,4g một este đơn chức X bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,25M (vừa đủ) thu được
4,1 g muối của axit hữu cơ Y . CTCT của X là:
<b>A</b>. HCOOCH3 <b>B</b>. CH3COOC2H5 <b>C</b>. CH3COOCH3 <b>D</b>. HCOOC2H5
<b>Câu74</b>:Hidrohóahồntồn m gam trioleinthìthuđược 89g tristrearin. Giátrịcủa m là
<b>A. </b>88,4g <b>B</b>. 84,8g <b>C. </b>48,4g <b>D</b>. 88,9g
<b>Câu75 :</b>Thànhphầncủadầumaukhơdùngđểphasơnlàchấtbéocủacácaxitbéokhơng no là oleic và linoleic.
Hãychobiếtcóbaonhiêuchấtbéođượctạonêntừhaiaxitbéođóvớiglixerol?
<b>A</b>.6 <b>B</b>.3 <b>C.</b>5 <b>D.</b>4
<b>Câu 76: </b>Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
<b>A. </b>HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. <b>B. </b>HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
<b>C.</b> H2N-(CH2)5-COOH. <b>D.</b>HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
<b>Câu 77:</b> Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
<b>A.</b> ( C5H8)n <b>B.</b> ( C4H8)n <b>C.</b> ( C4H6)n <b>D.</b> ( C2H4)n
<b>Câu 78</b>: Chất nào sau đây có nhiều trong mật ong ?
<b>A</b>.tinh bột <b> </b> <b>B</b>.saccarozơ <b>C</b>.fructozơ <b> </b> <b>D</b>.glucozơ
<b>Câu 79</b>:Saccarozơ là một điscaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với
nhau qua nguyên tử : <b>A</b>.cacbon <b>B</b>.oxi <b>C</b>.lưu huỳnh <b>D</b>.hiđro
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>