BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
A – TĨM TẮT LÝ THUYẾT
1. Quy tắc tính đạo hàm
• (C)′ = 0
• (x)′ = 1
n
n −1
*
• ( x ) ' = nx , n ∈ N
(
1
′
x) =
2 x
•
2. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của hàm số
'
'
'
• (u ± v)′ = u′ ± v′ ⇒ (u1 ± u2 ± ... ± un ) ' = u1 ± u2 ± ... ± un
• (uv)′ = u′ v + v′u Þ (uvw)' = u ' vw + uv ' w + uvw '
′
′
• (ku) = ku
v′
u ′ u′v − vu
1
ữ=
ữ = 2
2
v
v .
v
ãv
3. o hm của hàm số hợp
Cho hàm số y = f (u ( x)) = f (u) với u = u( x) . Khi đó y 'x = y 'u .u 'x .
4. Bảng công thức đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản
Đạo hàm
Hàm hợp
(c) ' = 0
( x) ' = 1
( u ) ' = αu
α
( xα ) ' = α xα −1
1
x '=
2 x
1
n
x '=
n n x n −1
( )
α −1
.u '
( u ) ' = 2u 'u
( )
( u ) ' = n uu'
n
n
n −1
B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TÍNH ĐẠO HÀN BẰNG CƠNG THỨC TẠI MỘT ĐIỂM HOẶC
BẰNG MTCT
Câu 1. Cho hàm số
bằng:
A. 2 .
Câu 2. Cho hàm số
bằng:
A. 4 .
f ( x)
f x = 2 x2 + 1
f ′ −1
xác định trên ¡ bởi ( )
. Giá trị ( )
B. 6 .
C. −4 .
f ( x ) = − x + 4 x − 3x + 2 x + 1
4
B. 14 .
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
3
2
D. 3 .
f ' −1
xác định trên ¡ . Giá trị ( )
C. 15 .
D. 24 .
Trang 1
f ( x ) = ( x 2 + 1)
Câu 3. Đạo hàm của hàm số
A. −32 .
B. 30 .
Câu 4. Với
A. 1 .
f ( x) =
Câu 6. Cho hàm số
A.
tại điểm x = −1 là:
C. −64 .
D. 12 .
x2 − 2 x + 5
x − 1 . Thì f ' ( −1) bằng:
B. −3 .
C. −5 .
Câu 5. Cho hàm số
A. 0 .
y′ ( 0 ) =
4
1
2.
Câu 7. Cho hàm số
f ( x)
f x = x2
f′ 0
xác định trên ¡ bởi ( )
. Giá trị ( ) bằng
B. 2 .
C. 1 .
D. Không tồn tại.
y=
B.
f ( x)
1
A. 12 .
B.
Câu 8. Cho hàm số
bằng:
D. 0 .
f ( x)
1
A. 2 .
B.
x
4 − x2
.
y′ ( 0 )
y′ ( 0 ) =
bằng:
1
3.
C.
y′ ( 0 ) = 1
.
D.
y′ ( 0 ) = 2
.
f ′ −8
f x = x
xác định trên ¡ bởi ( )
. Giá trị ( ) bằng:
3
−
1
12 .
1
C. 6 .
xác định trên
−
1
2.
¡ \ { 1}
bởi
D.
f ( x) =
C. −2 .
−
1
6.
2x
x − 1 . Giá trị của f ′ ( −1)
D. Không tồn tại.
x2 + 1 −1
( x ≠ 0)
f ( x) =
x
0
f x
( x = 0 ) . Giá trị f ′ ( 0 )
Câu 9. Cho hàm số ( ) xác định bởi
bằng:
A. 0 .
B. 1 .
Câu 10. Cho hàm số
A.
y′ ( 1) = −4
1
C. 2 .
.
y=
B.
D. Không tồn tại.
x +x
x − 2 đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:
y′ ( 1) = −5
y′ ( 1) = −3
2
.
C.
.
D.
y′ ( 1) = −2
.
x
y = f ( x) =
4 − x 2 . Tính y ' ( 0 ) bằng:
1
1
y ' ( 0) =
y '( 0) =
y' 0 =1
y' 0 = 2
2.
3.
A.
B.
C. ( ) .
D. ( )
.
2
x +x
y=
x − 2 , đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:
Câu 12. Cho hàm số
y ' ( 1) = −4
y ' ( 1) = −3
y ' ( 1) = −2
y ' ( 1) = −5
Câu 11. Cho hàm số
A.
.
Câu 13. Cho hàm số
1
A. 6 .
Câu 14. Cho hàm số
B.
f ( x) = 3 x
.
. Giá trị
1
B. 12 .
f ( x) = x −1
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
C.
f ′ ( 8)
.
D.
.
bằng:
1
C. - 6 .
D.
−
1
12 .
. Đạo hàm của hàm số tại x = 1 là
Trang 2
1
A. 2 .
B. 1 .
C. 0
2
.
3
A.
1
.
B. 6
1
.
C. 3
D. Không tồn tại.
f′ 2
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x) = 4 x + 1 . Khi đó ( ) bằng:
D. 2.
1
1− x
f ′ − ÷
2 có kết quả nào sau đây?
2 x + 1 thì
Câu 16. Cho hàm số
A. Không xác định. B. −3.
C. 3.
D. 0.
2
3x + 2 x + 1
f ( x ) =
f ′ ( 0 )
2 3 x3 + 2 x 2 + 1
f ( x) =
Câu 17. Cho hàm số
. Giá trị
là:
1
.
A. 0.
B. 2
C. Không tồn tại.
1 2 3
f ( x) = + 2 + 3
x x
x . Tính f ' ( −1) .
Câu 18. Cho
A. -14
Câu 19. Cho
B. 12
f ( x) =
Câu 21. Cho
1
A. 4
B. 1
f ( x ) = x + x − 2x − 3
5
3
A.
11
.
3
D. 10
C. 2
D. 3
f ' ( 1) + f ' ( −1) + 4 f ( 0 )
C. 6
D. 7
C. 2
D. 3
x
4 − x 2 . Tính f ' ( 0 )
B. 1
Câu 22. Đạo hàm của hàm số
−
. Tính
B. 5
f ( x) =
C. 13
1 1
+
+ x2
f'1
x
x
. Tính ( )
1
A. 2
Câu 20. Cho
A. 4
D. 1 .
f ( x) =
1
.
B. 5
−3 x + 4
2 x + 1 tại điểm x = −1 là
C. −11.
D.
−
11
.
9
x+9
+ 4x
x+3
Câu 23. Đạo hàm của hàm số
tại điểm x = 1 bằng:
5
25
5
11
− .
.
.
.
A. 8
B. 16
C. 8
D. 8
3
f ′(1) =
3
2?
Câu 24. Cho hàm số f ( x) = k . x + x . Với giá trị nào của k thì
9
k= .
2
A. k = 1.
B.
C. k = −3.
D. k = 3.
1
1
y=
− 2
x x tại điểm x = 0 là kết quả nào sau
Câu 25. Đạo hàm của hàm số
f ( x) =
đây?
A. 0 .
B. 1 .
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
C. 2 .
D. Không tồn tại.
Trang 3
3
Câu 26. Cho hàm số f ( x) = 2 x + 1. Giá trị f ′(−1) bằng:
A. 6
B. 3.
C. −2.
D. −6.
2
f′ 2
Câu 27. Cho hàm số y = 1 − x thì ( ) là kết quả nào sau đây?
A.
f ′(2) =
2
.
3
Câu 28. Cho hàm số
1
.
A. 2
B.
f ′(2) =
f ( x) =
−2
.
3
C.
f ′(2) =
−2
.
−3
D. Không tồn tại.
2x
x − 1 . Giá trị f ′ ( 1) là
1
− .
B. 2
f ( x ) = ( 3 x 2 − 1)
Câu 29. Cho hàm số
A. 4.
B. 8.
C. – 2.
2
. Giá trị
D. Không tồn tại.
f ′ ( 1)
là
C. -4.
D. 24.
1
f ( x) =
x . Đạo hàm của f tại x = 2 là
Câu 30. Cho hàm số
1
1
1
1
.
−
.
.
− .
2
A. 2
B. 2
C. 2
D.
4
3
2
Câu 31. Cho hàm số f ( x) = − x + 4 x − 3 x + 2 x + 1 . Giá trị f ′(1) bằng:
A. 14.
B. 24.
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
C. 15.
D. 4.
Trang 4
DẠNG 2: TÍNH ĐẠO HÀN BẰNG CƠNG THỨC
Câu 1. Đạo hàm của hàm số y = 10 là:
A. 10.
B. −10.
C. 0.
D. 10 x.
Câu 2. Cho hàm số f ( x ) = ax + b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A. f ′( x) = −a.
B. f ′( x) = −b.
C. f ′( x ) = a.
D. f ′( x) = b.
f ( x ) = x2
Câu 3. Cho
A.
C.
f ′ ( x0 ) = 2 x0 .
và x0 ∈ ¡ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
B.
f ′ ( x0 ) = x02 .
D.
f ′ ( x0 ) = x0 .
f ′ ( x0 )
không tồn tại.
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = x − 3 x + x + 1 là
4
2
3
2
A. y ' = 4 x − 6 x + 1.
3
2
B. y ' = 4 x − 6 x + x.
3
2
C. y ' = 4 x − 3x + x.
3
2
D. y ' = 4 x − 3 x + 1.
4
3
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = −2 x + 3x − x + 2 bằng biểu thức nào sau đây?
3
3
2
3
2
3
2
B. −8 x + 27 x − 1.
C. −8 x + 9 x − 1.
D. −18 x + 9 x −1.
A. −16 x + 9 x − 1.
4
2
Câu 6. y = x − 3x + 2 x − 1
3
A. y ' = 4 x − 6 x + 3
4
B. y ' = 4 x − 6 x + 2
3
C. y ' = 4 x − 3x + 2
D.
1
y ' = − x2 + 4 x + 1
3
C.
D.
y ' = 4x − 6x + 2
3
x3
y = − + 2 x2 + x −1
3
Câu7 .
A. y ' = −2 x + 4 x + 1
2
B. y ' = −3 x + 4 x + 1
2
y ' = −x + 4x + 1
2
Câu 8. Đạo hàm cấp một của hàm số
A.
y′ = 5 ( 1 − x
)
3 4
C.
y′ = −3 ( 1 − x
A.
f '( x) = a
)
.
y = ( 1 − x3 )
B.
3 4
.
5
là:
y′ = −15 x 2 ( 1 − x 3 )
D.
y′ = −5 x 2 ( 1 − x
C.
f '( x) = b
)
3 4
5
.
.
f x
f x = ax + b
Câu 9. Cho hàm số ( ) xác định trên ¡ bởi ( )
, với a, b là hai số
thực đã cho. Chọn câu đúng:
.
B.
f ( x)
Câu 10. Cho hàm số
hàm ( ) bằng:
A. −4 x − 3 .
f ' ( x ) = −a
.
.
D.
f ' ( x ) = −b
.
f x = −2 x + 3x
xác định trên ¡ bởi ( )
. Hàm số có đạo
2
f′ x
B. −4 x + 3 .
Câu 11. Đạo hàm của
y = ( x5 − 2x
)
2 2
C. 4 x + 3 .
D. 4 x − 3 .
là
A. y′ = 10 x − 28 x + 16 x .
9
6
3
B. y′ = 10 x − 14 x + 16 x .
9
3
C. y′ = 10 x + 16 x .
6
3
D. y′ = 7 x − 6 x + 16 x.
9
6
3
4
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = (7 x − 5) bằng biểu thức nào sau đây
3
A. 4(7 x − 5) .
3
B. −28(7 x − 5) .
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
3
C. 28(7 x − 5) .
2
D. 28(7 x − 5) .
Trang 5
f ( x ) = −2 x 2 + 3x
Câu 13. Cho hàm số
A. 4 x − 3.
B. −4 x + 3.
. Hàm số có đạo hàm
C. 4 x + 3.
f ′( x)
bằng
D. −4 x − 3.
3
2 2016
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = ( x − 2 x )
là:
3
2 2015
A. y′ = 2016( x − 2 x ) .
3
2 2015
2
B. y′ = 2016( x − 2 x ) (3 x − 4 x).
3
2
2
C. y′ = 2016( x − 2 x )(3 x − 4 x).
3
2
2
D. y′ = 2016( x − 2 x )(3x − 2 x).
Câu 15. Đạo hàm của
5
4
3
A. 6 x − 20 x + 16 x .
5
4
3
C. 6 x − 20 x + 4 x .
y = ( x3 − 2x2 )
A.
y′ = 3x5 −
C.
y=
1 6 3
x − +2 x
2
x
là:
3
1
+
.
2
x
x
B.
3
1
+
.
2
x
x
Câu 17. Đạo hàm của hàm số
A.
bằng :
5
3
B. 6 x + 16 x .
5
4
3
D. 6 x − 20 x − 16 x .
Câu 16. Đạo hàm của hàm số
y′ = 3 x5 +
2
2 ( 3 x 2 − 1)
.
B.
y = ( 3 x 2 − 1)
6 ( 3 x 2 − 1)
Câu 18. Đạo hàm của hàm số
.
D.
2
y′ = 6 x5 +
3
1
+
.
2
x 2 x
y′ = 6 x5 −
3
1
+
.
2
x 2 x
là y′ bằng.
C.
6 x ( 3 x 2 − 1)
y = ( x − 2 ) ( 2 x − 1)
2
.
12 x ( 3 x 2 − 1)
.
là:
2
B. y′ = 3x − 6 x + 2.
A. y′ = 4 x.
2
C. y′ = 2 x − 2 x + 4.
2
D. y′ = 6 x − 2 x − 4.
Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số
y = ( x7 + x )
2
7
6
A. y ' = ( x + x)(7 x + 1)
7
B. y ' = 2( x + x)
6
C. y ' = 2(7 x + 1)
7
6
D. y ' = 2( x + x)(7 x + 1)
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số
3
A. y ' = − x + 4 x
D.
3
B. y ' = − x − 4 x
y = ( x 2 + 1) ( 5 − 3 x 2 )
3
C. y ' = 12 x + 4 x
3
D. y ' = −12 x + 4 x
3
3
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y = ( x + 2 x)
3
2
2
A. y ' = ( x + 2 x) (3x + 2)
3
2
2
B. y ' = 2( x + 2 x) (3 x + 2)
3
2
2
C. y ' = 3( x + 2 x ) + (3x + 2)
3
2
2
D. y ' = 3( x + 2 x) (3 x + 2)
2
3
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y = ( x − 1)(3 x + 2 x )
4
2
A. y ' = x − 3x − 2
4
2
C. y ' = 15 x − 3x
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số
2
2
A. y ' = 40 x − 3 x − 6 x
3
2
C. y ' = 40 x + 3 x − 6 x
4
2
B. y ' = 5x − 3x − 2
4
2
D. y ' = 15 x − 3x − 2
y = x 2 ( 2 x + 1) ( 5 x − 3)
3
2
B. y ' = 40 x − 3x − 6 x
3
2
D. y ' = 40 x − 3x − x
3
2
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số y = ( x + 2) ( x + 3)
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
Trang 6
2
3
3
A. y ' = 3( x + 5 x + 6) + 2( x + 3)( x + 2)
2
2
3
B. y ' = 2( x + 5 x + 6) + 3( x + 3)( x + 2)
2
C. y ' = 3( x + 5 x + 6) + 2( x + 3)( x + 2)
2
2
3
D. y ' = 3( x + 5 x + 6) + 2( x + 3)( x + 2)
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
C.
(x
7
+ x ) ( 7 x + 1)
6
B.
2 ( x 7 + x ) ( x 6 + 1)
D.
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
C.
2 ( 2 x − x + 6 x + 1) ( 6 x − 6 x + 6 ) .
3
2
2
2
2
2
.
2 ( 7 x + 1)
6
2 ( x 7 + x ) ( 7 x 6 + 1)
y = ( 2 x3 − 3 x 2 − 6 x + 1)
B.
2 ( 2 x − 3 x + 6 x + 1) ( x − 6 x + 6 ) .
3
y = ( x7 + x )
D.
2
.
2 ( 2 x − 3x + x + 1) ( x 2 − 6 x + 6 ) .
3
2
2 ( 2 x3 − 3 x 2 + 6 x + 1) ( 6 x 2 − 6 x + 6 ) .
y = ( 1 − 2 x2 ) .
3
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số sau:
12 x ( 1 − 2 x 2 ) .
2
A.
−12 x ( 1 − 2 x 2 ) .
2
B.
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
( x − x ) .( 1 − 2 x )
C.
32 ( 1 − x
2 31
)
2 31
2
C.
y =( x−x
)
2 32
24 x ( 1 − 2 x 2 ) .
2
D.
.
B.
32 ( x − x 2 )
D.
32 ( x − x 2 ) . ( 1 − 2 x )
31
31
Câu29 . Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
4 ( x 2 + x + 1) .
C.
(x
y = ( x 2 + x + 1)
+ x + 1) .
4
.
B.
(x
D.
4 ( x 2 + x + 1) . ( 2 x + 1)
3
2
−24 x ( 1 − 2 x 2 ) .
3
2
+ x + 1) . ( 2 x + 1)
3
3
y = ( x 2 − x + 1) . ( x 2 + x + 1)
3
Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số sau:
2
y ' = ( x 2 − x + 1) 3 ( 2 x − 1) ( x 2 + x + 1) + 2 ( 2 x + 1) ( x 2 − x + 1)
A.
2
2
(x
2
B.
y ' = ( x 2 − x + 1)
2
(x
2
C.
y ' = ( x 2 − x + 1)
2
D.
y ' = ( x 2 − x + 1)
(x
2
+ x + 1) 3 ( 2 x − 1) ( x 2 + x + 1) + ( x 2 − x + 1)
+ x + 1) 3 ( 2 x − 1) ( x 2 + x + 1) + 2 ( 2 x + 1) ( x 2 − x + 1)
+ x + 1) 3 ( 2 x − 1) ( x 2 + x + 1) − 2 ( 2 x + 1) ( x 2 − x + 1)
Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
B.
C.
y = ( 1 + 2 x ) ( 2 + 3x 2 ) ( 3 − 4 x3 )
y ' = ( 2 + 3 x 2 ) ( 3 − 4 x3 ) + ( 1 + 2 x ) ( 6 x ) ( 3 − 4 x3 ) + ( 1 + 2 x ) ( 2 + 3 x 2 ) ( −12 x 2 )
y ' = 4 ( 2 + 3 x 2 ) ( 3 − 4 x3 ) + ( 1 + 2 x ) ( 6 x ) ( 3 − 4 x 3 ) + ( 1 + 2 x ) ( 2 + 3 x 2 ) ( −12 x 2 )
y ' = 2 ( 2 + 3 x 2 ) ( 3 − 4 x3 ) + ( 1 + 2 x ) ( 6 x ) ( 3 − 4 x3 ) + ( 1 − 2 x ) ( 2 + 3 x 2 ) ( −12 x 2 )
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
Trang 7
D.
y ' = 2 ( 2 + 3x 2 ) ( 3 − 4 x3 ) + ( 1 + 2 x ) ( 6 x ) ( 3 − 4 x 3 ) + ( 1 + 2 x ) ( 2 + 3x 2 ) ( −12 x 2 )
Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số sau:
ad − bc
a
A. c
cx + d )
B. (
y=
ax + b
, ac ≠ 0
cx + d
ad + bc
cx + d )
C. (
2
2
D.
2x +1
y=
x+2
Câu 33. Tính đạo hàm của hàm số sau:
3
3
3
−
2
2
( x + 2)
( x + 2)
( x + 2)
A.
B.
ad − bc
( cx + d )
2
x + 2)
D. (
C.
2
3x + 5
−1 + 2 x . Đạo hàm y′ của hàm số là:
Câu 34. Cho hàm số
7
1
13
13
−
2
2
2
2
A. (2 x − 1) .
B. (2 x − 1) .
C. (2 x − 1) .
D. (2 x − 1) .
2x −1
f ( x) =
x + 1 xác định ¡ \ { 1} . Đạo hàm của hàm số f ( x )
Câu 35. Cho hàm số
y=
là:
f '( x ) =
A.
f '( x) =
−1
2
( x + 1) .
f '( x) =
2
( x + 1) .
B.
3
( x + 1) .
f '( x) =
2
C.
( x + 1) .
2
D.
2
Câu 36. Hàm số
A. y′ = 2 .
y=
2x + 1
x − 1 có đạo hàm là:
1
y′ = −
2
( x − 1)
B.
.
y′ = −
C.
−4 x − 3
x + 5 . Đạo hàm
Câu 37. Cho hàm số
17
19
−
.
−
.
2
2
(
x
+
5)
(
x
+
5)
A.
B.
C.
2− x
y=
3 x + 1 là:
Câu 38. Đạo hàm của hàm số
5
−7
y′ =
.
2
y′ =
.
3
x
+
1
(
)
3x + 1
A.
B.
C.
2x −1
f ( x) =
x + 1 . Hàm số có
Câu 39. Cho hàm số
2
3
f ( x) =
x + 1)
A. (
.
x + 1)
B. (
.
2
2
Câu 40. Tính đạo hàm của hàm số sau:
−
1
12
2 x + 5)
A. (
12
4
2 x + 5)
B. (
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
3
3
( x − 1) .
f ′( x)
( x − 1) .
2
17
.
2
(
x
+
5)
D.
−7
( 3x + 1)
đạo hàm
2
.
D.
f ′( x)
y′ =
bằng:
1
x + 1)
C. (
.
5
.
3x + 1
−1
x + 1)
D. (
.
2
y=
D.
1
của hàm số là
23
−
.
( x + 5)2
y′ =
y′ =
2
2
3
(2 x + 5) 2
−
6
2 x + 5)
C. (
3
−
12
2 x + 5)
D. (
3
Trang 8
x2 − x + 1
y=
x −1
Câu 41. Tính đạo hàm của hàm số sau:
2
2
x − 2x
x + 2x
x2 + 2x
A.
( x − 1)
( x − 1)
2
B.
C.
Câu 42. Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
=
aa ' x 2 + 2ab ' x + bb '− a ' c
( a ' x + b ')
aa ' x − 2ab ' x + bb '− a ' c
=
( a ' x + b ') 2
C.
A.
2
− 1)
−2 x − 2
x − 1)
D. (
2
ax 2 + bx + c
, aa ' ≠ 0
a'x +b'
.
y=
2 x2 − 6 x + 2
(x
2
B.
=
aa ' x 2 + 2ab ' x + bb '− a ' c
( a ' x + b ') 2
2
− 1)
2 − 2x + x2
x2 −1
2 x2 − 6x − 2
4
C.
(x
2
− 1)
2 x2 − 6 x + 2
2
D.
8x2 + x
y=
4 x + 5 . Đạo hàm y′ của hàm số là
Câu 44. Cho hàm số
−32 x 2 + 8 x − 5
32 x 2 + 80 x + 5
32 x 2 + 80 x + 5
.
.
.
(4 x + 5) 2
(4 x + 5) 2
4x + 5
A.
B.
C.
Câu 45. Hàm số
x2 + 4 x − 3
.
x+2
A.
Câu 46. Hàm số
y′ =
A.
y=
x 2 + 3x + 3
x+2
có y′ bằng
x2 + 4x + 3
x2 + 4 x + 3
.
.
2
x+2
B. ( x + 2)
C.
( x − 2)
y=
− x + 2x
( 1− x) .
Câu 47. Cho hàm số
sau đây?
− 1)
2
16 x + 1
.
2
D. (4 x + 5)
x2 + 4x + 9
.
2
(
x
+
2)
D.
x2 − 2 x
(1− x) .
2
C.
y ′ = −2 ( x − 2 )
y′ =
.
D.
x2 + 2x
( 1− x) .
2
− x2 + 2x − 3
x−2
. Đạo hàm y′ của hàm số là biểu thức nào
3
3
3
−1 +
1−
2
2
( x − 2) .
( x − 2) .
( x − 2) 2 .
A.
B.
C.
D.
x2 + 2x − 3
y=
x + 2 . Đạo hàm y′ của hàm số là
Câu 48. Cho hàm số
x2 + 6 x + 7
x2 + 4 x + 5
x2 + 8x + 1
3
2
2
2
2
A. 1+ ( x + 2) .
B. ( x + 2) .
C. ( x + 2) .
D. ( x + 2) .
1
y= 2
x − 2 x + 5 bằng biểu thức nào sau đây
Câu 49. Đạo hàm của hàm số
−1 −
3
( x − 2) 2 .
B.
y=
2
có đạo hàm là:
y′ =
2
(x
2
1− x
2
2
aa ' x 2 + 2ab ' x − bb '− a ' c
=
( a ' x + b ') 2
D.
Câu 43. Tính đạo hàm của hàm số sau:
(x
y=
B.
2
2 x2 + 6 x + 2
( x + 1)
2
1+
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
Trang 9
y′ =
A.
2x − 2
( x2 − 2 x + 5)
2
y′ =
.
B.
2
C. y′ = (2 x − 2)( x − 2 x + 5).
D.
1
y= 2
2 x + x + 1 bằng :
Câu 50. Đạo hàm của
− ( 4 x + 1)
− ( 4 x − 1)
.
.
2
2
2
2
2
x
+
x
+
1
2
x
+
x
+
1
(
)
(
)
A.
B.
y′ =
−2 x + 2
( x2 − 2 x + 5)
.
1
.
2x − 2
−1
C.
2
( 2 x 2 + x + 1)
2
( 4 x + 1)
.
D.
( 2 x 2 + x + 1)
2
.
2
f ( x) = x +1−
x − 1 . Xét hai câu sau:
Câu 51. Cho hàm số
x2 − 2x −1
f ′( x) =
∀x ≠ 1
2
f ′ ( x ) > 0 ∀x ≠ 1.
( x − 1)
(I)
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
đúng.
Câu 52. Cho hàm số
( I ) : f ′( x) = 1 −
f ( x) =
1
,
( x − 1) 2 ∀x ≠ 1.
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ ( I ) đúng.
C. Cả ( I ); ( II ) đều sai.
(II)
C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều
x2 + x −1
x − 1 . Xét hai câu sau:
x2 − 2x
( II ) : f ′( x) =
,
( x − 1) 2 ∀x ≠ 1.
B. Chỉ ( II ) đúng.
D. Cả ( I ); ( II ) đều đúng.
x(1 − 3x )
x + 1 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 53. Đạo hàm của hàm số
2
2
−9 x − 4 x + 1
−3 x − 6 x + 1
1 − 6 x2
.
.
.
2
2
( x + 1) 2
( x + 1) 2
A.
B.
C. 1 − 6 x .
D. ( x + 1)
y=
−2 x 2 + x − 7
x 2 + 3 . Đạo hàm y′ của hàm số là:
Câu 54. Cho hàm số
−3 x 2 − 13 x − 10
− x2 + x + 3
− x2 + 2x + 3
.
.
.
2
2
2
2
2
2
(
x
+
3)
(
x
+
3)
(
x
+
3)
A.
B.
C.
D.
2
−7 x − 13 x − 10
.
( x 2 + 3)2
2x + 5
y= 2
x + 3x + 3 . Đạo hàm y′ của hàm số là:
Câu 55. Cho hàm số
y=
2 x 2 + 10 x + 9
2
2
A. ( x + 3 x + 3) .
−2 x 2 − 10 x − 9
2
2
B. ( x + 3x + 3) .
x2 − 2 x − 9
2
2
C. ( x + 3x + 3) .
−2 x 2 − 5 x − 9
2
2
D. ( x + 3x + 3) .
1
x − 2 x + 5 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 56. Đạo hàm của hàm số
−2 x − 2
−4 x + 4
−2 x + 2
2x + 2
.
.
.
.
2
2
2
2
2
2
2
2
(
x
−
2
x
+
5)
(
x
−
2
x
+
5)
(
x
−
2
x
+
5)
(
x
−
2
x
+
5)
A.
B.
C.
D.
y=
Câu 57. Hàm số
y = 2x +1+
2
2
x − 2 có y′ bằng?.
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
Trang 10
2x2 + 8x + 6
2
A. ( x − 2) .
2 x2 − 8x + 6
.
x−2
B.
Câu 58. Đạo hàm của hàm số
y=
1
2
A. ( x + 3) ( x − 1) .
2 x2 − 8x + 6
2
C. ( x − 2) .
2x2 + 8x + 6
x−2
D.
.
1
( x − 1)( x + 3) bằng biểu thức nào sau đây ?.
−4
2x + 2
2
− 2
2
x 2 + 2 x − 3)
(
(
x
+
2
x
−
3)
C.
.
D.
.
1
B. 2 x + 2 .
2 x 2 + 3x − 1
y= 2
.
x − 5 x + 2 Đạo hàm y′ của hàm số là.
Câu 59. Cho hàm số
−13x 2 − 10 x + 1
−13x 2 + 5 x + 11
−13x 2 + 5 x + 1
.
2
2
2
2
2
2
(
x
−
5
x
+
2)
(
x
−
5
x
+
2)
(
x
−
5
x
+
2)
A.
.
B.
.
C.
D.
2
−13x 2 + 10 x + 1
.
( x 2 − 5 x + 2) 2
Câu 60. Hàm số nào sau đây có
1
y = x2 − .
x
A.
B.
y = 2−
y ' = 2x +
2
.
x3
1
x2
1
y = x2 + .
x
C.
1
y = 2− .
x
D.
1 1
−
x3 x 2 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 61. Đạo hàm của hàm số
−3 1
−3 2
−3 2
3 1
+ 3.
+ 3.
− 3.
− 3.
4
4
4
4
A. x x
B. x x
C. x x
D. x x
1
y ' = 2x + 2
x ?
Câu 62. Hàm số nào sau đây có
x3 − 1
3( x 2 + x)
x3 + 5x − 1
2 x2 + x −1
y=
y=
y
=
y
=
x
x3
x
x
A.
B.
C.
D.
y=
2
2
y =x+ 2 ÷
3x
Câu 63. Tính đạo hàm của hàm số
2
4
2
4
y ' = x + 2 ÷ 1 − 3 ÷
y ' = 2 x + 2 ÷1 + 3 ÷
3 x 3x
3 x 3 x
A.
B.
2
4
y ' = x + 2 ÷1 + 3 ÷
3x 3x
C.
2
4
y ' = 2 x + 2 ÷ 1 − 3 ÷
3 x 3 x
D.
3
5
y = 4x + 2 ÷
x
Câu 64. Tính đạo hàm của hàm số
2
10
5
y ' = 3 4 + 3 ÷ 4 x + 2 ÷
x
x
A.
2
2
5
10
y ' = 3 4 − 3 ÷ 4 x − 2 ÷
x
x
B.
2
5
y ' = 4x + 2 ÷
x
C.
5
10
y ' = 3 4 − 3 ÷ 4 x + 2 ÷
x
x
D.
3
2
Câu 65. Cho hàm số y = 3x + 2 x + 1 . Đạo hàm y′ của hàm số là
3x 2 + 2 x
3
2
A. 2 3 x + 2 x + 1
.
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
3x 2 + 2 x + 1
3
2
B. 2 3x + 2 x + 1
.
Trang 11
9 x2 + 4 x
C.
3x3 + 2 x 2 + 1
9x2 + 4x
.
3
2
D. 2 3 x + 2 x + 1
.
3
2
Câu 66. Tính đạo hàm của hàm số y = x − 3 x + 2
A.
C.
3x 2 − 6 x
y'=
y'=
x3 − 3 x 2 + 2
B.
y'=
3x 2 − 6 x
2 x3 − 3x 2 − 2
3x 2 + 6 x
2 x3 − 3x 2 + 2
y'=
D.
3x 2 − 6 x
2 x3 − 3 x 2 + 2
2
Câu 67. Đạo hàm của hàm số y = 1 − 2 x là kết quả nào sau đây?
−4 x
A. 2 1 − 2 x
2
1
.
B. 2 1 − 2x
Câu 68. Cho hàm số
3 x
A. 2 .
f ( x) = x x
C.
1− 2x
f ′( x)
y = ( x − 5) . x
3x 2 −
1
2 x
.
.
2
D.
−2 x
1 − 2x2
.
bằng.
x
2 .
x+
C.
3
Câu 69. Đạo hàm của hàm số
B.
2x
.
có đạo hàm
x
B. 2 x .
7 5
5
x −
.
2
2
x
A.
2
x
D. 2 .
bằng biểu thức nào sau đây?
C.
3x 2 −
5
2 x
75 2
5
x −
.
2
2
x
D.
.
2
3
Câu 70. Đạo hàm của hàm số y = x − 4 x là :
x − 6x2
A.
x 2 − 4 x3
1
.
2
3
B. 2 x − 4 x
x − 12 x 2
.
2
3
C. 2 x − 4 x
x − 6x2
.
2
3
D. 2 x − 4 x
.
2
Câu 71. Đạo hàm của y = 3 x − 2 x + 1 bằng:
3x − 1
A.
3x − 2 x + 1
2
6x − 2
.
3x − 2 x + 1
2
B.
3x 2 − 1
.
C.
3x − 2 x + 1
2
1
.
D. 2 3 x − 2 x + 1
2
2
Câu 72. Cho hàm số y = 2 x + 5 x − 4 . Đạo hàm y′ của hàm số là:
4x + 5
A. 2 2 x + 5 x − 4
2
4x + 5
.
2x + 5x − 4
2
B.
.
2x + 5
C. 2 2 x + 5 x − 4
2
.
D.
2x + 5
2 x2 + 5x − 4
.
.
Câu 73. Tính đạo hàm các hàm số sau y = x x + 1
2
2 x2 + 1
x2 + 1
2
A. 2 x + 1
4x2 + 1
x2 + 1
B.
C.
2x2 + 1
x2 + 1
D.
x2 + 1
2
Câu 74. Đạo hàm của hàm số y = x. x − 2 x là
A.
y′ =
2x − 2
x2 − 2 x
.
Câu 75. Cho hàm số
hàm là:
A.
f ′( x) =
f ′( x) = x +
1
x
2
.
B.
y′ =
f ( x)
B.
3x 2 − 4 x
x2 − 2x
.
xác định trên
f ′( x) =
3
x
2
.
C.
y′ =
2 x2 − 3x
D = [ 0; +∞ )
C.
x2 − 2 x
.
cho bởi
f ′( x) =
1 x
2 x .
D.
y′ =
f ( x) = x x
2x2 − 2x −1
x2 − 2x
có đạo
D.
x
2
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
Trang 12
.
2
Câu 76. Tính đạo hàm của hàm số y = ( x + 1) x + x + 1 .
4 x2 − 5x + 3
4 x2 + 5x − 3
2
A. 2 x + x + 1
2
B. 2 x + x + 1
4 x 2 + 5x + 3
4 x2 + 5x + 3
x2 + x + 1
C.
2
D. 2 x + x + 1
2
Câu 77. Tính đạo hàm của hàm số y = x + x x + 1
A.
y ' = 2x + x + 1 −
x
2 x +1
B.
x
y'=
2 x +1
C.
D.
Câu 78. Tính đạo hàm của hàm số
C.
3 1
2 x2 x
B.
1 − 3x
(1 − x )
a2
( a 2 − x 2 )3
D.
y' = −
y'=
3
B.
y=
1
x x
1
x
2
x
C.
Câu 80. Tính đạo hàm của hàm số
A.
( a 2 + x 2 )3
y'=
(a 2 − x 2 )3
y'=
a2
B.
Câu 79. Tính đạo hàm của hàm số
A.
x
2 x +1
y'=
2a 2
y'=
y ' = 2x + x +1 +
a2 − x2
(a 2 − x 2 )3
A.
x
2 x +1
x
a2
y' = −
y'=
y=
y ' = 2x − x +1 +
y=
3 (1 − x)
1
x
2
x
D.
y' = −
3 1
2 x2 x
1+ x
1− x
1 − 3x
3
y' =
y' = −
C.
1 1 − 3x
3 2 (1 − x)3
y'=
D.
1 − 3x
2 (1 − x) 3
2
1− x
y =
÷
÷
1 + x . Đạo hàm của hàm số f ( x ) là:
Câu 81. Cho hàm số
f ′( x) =
(
−2 1 − x
)
f ′( x) =
( 1+ x ) .
A.
2(1− x )
f ′( x) =
x ( 1+ x )
C.
.
2(1− x )
f ′( x) =
3
B.
(
)
x (1+ x )
−2 1 − x
3
.
2
1+ x
D.
.
2
1
f ( x) = x −
÷
x xác định trên D = ( 0; +∞ ) . Có đạo hàm của
Câu 82. Hàm số
f ( x)
là:
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
Trang 13
1
−2
x
A.
.
1
f '( x) = x −
x.
C.
1
x2 .
B.
1
f '( x) = 1− 2
x .
D.
f '( x) = x +
f '( x ) = x −
3
1
f ( x) = x −
÷
x xác định trên D = ( 0; +∞ ) . Đạo hàm của hàm
Câu 83. Hàm số
f ( x)
là:
3
1
1
1
f '( x) = x −
−
+ 2
÷
2
x x x x x .
A.
3
1
1
1
f '( x) = − x +
+
− 2
÷
2
x x x x x .
C.
y=
Câu 84. Cho hàm số
sau đây?
x
−
2
2
A. ( x + 1) x + 1 .
B.
Câu 85. Cho hàm số
theo hai cách:
(I)
1
x 2 + 1 . Đạo hàm y′ của hàm số là biểu thức nào
x
f ( x) =
x
( x 2 + 1) x 2 + 1 .
f ( x ) = x −1 +
x
x−2
⇒ f '( x) =
x −1
2 ( x − 1) x − 1
f ( x) =
3
1
1
1
f '( x) = x +
+
+ 2
÷
2
x x x x x .
B.
3
1
f '( x) = x x − 3 x +
−
x x x.
D.
f ′( x) =
−2 x ( 1 + 6 x
2
.
C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều
y = f ( x ) = ( 1 − 2 x2 ) 1 + 2 x2
)
x2 + 1 .
.
B. Chỉ (II)
Câu 86. Cho hàm số
D.
x( x 2 + 1)
1
x − 1 . Để tính f ′ , hai học sinh lập luận
1
1
x−2
−
=
2 x − 1 2 ( x − 1) x − 1 2 ( x − 1) x − 1
(II)
Cách nào đúng?
A. Chỉ (I).
đúng.
2
2
C. 2( x + 1) x + 1 .
−
. Ta xét hai mệnh đề sau:
f ( x ) . f ′ ( x ) = 2 x ( 12 x 4 − 4 x 2 − 1)
1 + 2 x2
(I)
(II)
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (II).
B. Chỉ (I).
đúng.
C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều
7
Câu 87. Đạo hàm của hàm số y = −2 x + x bằng biểu thức nào sau đây?
A. −14 x + 2 x .
6
B.
−14 x 6 +
Câu 88. Đạo hàm của hàm số
y′ =
A.
5
( 2 x − 1)
2
.
x+2
.
2x −1
1 x+2
y' = .
.
2
2
x
−
1
C.
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
2
.
x
y=
C.
−14 x 6 +
1
2 x
.
D.
−14 x 6 +
1
.
x
2x −1
x + 2 là
B.
D.
1
5
x+2
y'= .
.
.
2
2 ( 2 x − 1)
2x −1
1
5
x+2
y' = .
.
.
2
2 ( x + 2)
2x −1
Trang 14
x
1 − 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 89. Đạo hàm của hàm số
1
1− 2x
1 + 2x
1
2
2
2
A. 2 x (1 − 2 x) .
B. −4 x .
C. 2 x (1 − 2 x ) .
D. 2 x (1 − 2 x) .
2x − 3
y=
− 2x
5+ x
Câu 90. Đạo hàm của hàm số
là:
13
1
17
1
y′ =
−
.
y′ =
−
.
2
2
2x
( x + 5)
( x + 5) 2 2 x
y=
A.
B.
y′ =
C.
13
( x + 5)
2
1
−
.
2 2x
y′ =
D.
Câu 91. Đạo hàm của hàm số
A.
C.
4x −1
2
y′ = 2 x 2 + x −
y′ = 2 x 2 + x +
2 x2 + x
4x −1
.
B.
2 x2 + x
A.
x +1
2
1+ x
.
B.
( x 2 + 1)3
Câu 93. Đạo hàm của hàm số
y′ = −
A.
(
y=
1
x +1 + x −1
)
2
.
y=
−
D.
1
.
2x
là:
y′ = 2 x 2 + x +
.
x −1
( x + 5)
2
y′ = 2 x 2 + x +
2
Câu 92. Đạo hàm của hàm số
2x
y = ( 2 x − 1) x 2 + x
17
4x2 − 1
x2 + x
.
4x2 + 1
2 x2 + x
.
x 2 + 1 bằng biểu thức nào sau đây?
x2 − x + 1
2( x + 1)
.
.
( x 2 + 1)3
( x 2 + 1)3
C.
D.
1
x + 1 − x − 1 là:
.
B.
1
1
y′ =
+
.
4
x
+
1
4
x
−
1
C.
y′ =
1
.
2 x +1 + 2 x −1
y′ =
1
1
+
.
2 x + 1 2 x −1
D.
2
1
f ( x) = x −
÷
x . Hàm số có đạo hàm f ′ ( x ) bằng:
Câu 94. Cho hàm số
1
1
1
1
x−
1+ 2
x+ −2
1− 2
x.
x .
x
x .
A.
B.
C.
.
D.
2
2
Câu 95. Tính đạo hàm của hàm số y = x + 1 − 1 − x
1
A.
x +1
2
1
C.
x +1
2
+
+
x
1− x
2
1
1− x
2
x
.
B.
x +1
D.
x +1
x
.
Câu 96. Tìm đạo hàm của hàm số
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
2
y=
2
+
+
1
1 − x2
x
1 − x2
.
.
x2 + 1
x .
Trang 15
1
1 − 2 ÷
x +1 x
x
1
1
x2 + 1
x
2
A.
B.
1
1 − 2 ÷
x +1 x
2
x
C.
2
1
1 − 2 ÷
x +1 x
2
x
D.
3
1
2
2
1− x
y =
÷
1+ x ÷
.
Câu 97. Tính đạo hàm của hàm số
A.
C.
1− x
1
y ' = 2
.
÷
÷
1+ x 1+ x
(
)
2
1− x
−1
y ' =
.
÷
÷
1+ x x 1+ x
(
B.
)
2
Câu 98. Tính đạo hàm của hàm số
A.
1
−1
+
.
x − 1 2 x − 1 ( x − 1)
C.
1
−1
+
.
x −1
x − 1 ( x − 1)
D.
1− x
−1
y ' = 2
.
÷
÷
1+ x x 1+ x
)
2
1− x
1
y ' = 2
.
÷
÷
1+ x x 1+ x
)
2
(
(
1
x −1
y = x −1 +
1
−1
+
.
B. 2 x − 1 2 x − 1
D.
1
−1
+
.
2 x − 1 2 x − 1 ( x − 1)
5
1
y= x−
÷
x .
Câu 99. Tính đạo hàm của hàm số
4
4
1 1
1
5 x −
+
÷
÷
x 2 x 2 x .x
A.
1 1
1
5 x −
+
÷
÷
x x
x .x
B.
4
4
1 1
1
+
x−
÷
÷
x 2 x 2 x .x
C.
Câu 100. Tính đạo hàm của hàm số
A.
−x
.
2 1− x ( 1− x)
C.
3
.
2 1− x ( 1− x)
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
1 1
1
5 x −
+
÷
÷
x 2 x 2 x .x
D.
y=
1+ x
1− x .
B.
3− x
.
1− x ( 1− x)
D.
3− x
.
2 1 − x ( 1− x)
Trang 16
Câu 101. Tính đạo hàm của hàm số y = x + x + x .
1
. 1 +
2 x+ x
A. 2 x + x + x
1
B.
1
. 1 +
x+ x
x + x + x
C.
1
. 1 +
x + x + x 2 x + x
1
1
1
. 1 +
÷ .
2 x
1
. 1 +
÷ .
x
1
. 1 +
÷ .
2 x
1
. 1 −
2 x+ x
D. 2 x + x + x
1
1
. 1 +
÷ .
2 x
Câu 102. Tính đạo hàm của hàm số
(x
A.
(x
C.
+ 2) x2 + 2
2
B.
−x + 8
2
+ 3) x 2 + 2
y' =
A.
y'=
C.
D.
1
x3
2
x −1
.
x 3 − 3x 2
( x − 1)
x3
x −1
.
( x − 2)
A. 2 x − 2
2 x − 3x
( x − 1)
(
−6 1 + 1 − 2 x
1− 2x
1− 2x
+ 2) x2 + 2
2
1
y' =
2
2
x3
2
x −1
y'=
.
B.
)
(x
−x + 8
x3
x − 1 (Áp dụng căn bặc hai của u
y=
.
)
( x − 2)
y=
( x − 2) .
(
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
( x − 1)
)
( x − 1)
2
.
3( x − 2)
D. 2 x − 2
.
3
.
(
)
2
.
2 1− 2x
(
−6 1 + 1 − 2 x
D.
.
2
2 x3 − 3 x 2
.
− 1+ 1− 2x
B.
.
2 x3 − x 2
.
y = 1+ 1− 2x
2
.
x3
2
x −1
x−2
C.
2
.
3
.
1
3( x − 2)
x−2
Câu 105. Tính đạo hàm của hàm số
(
+ 2) x2 + 2
2
D.
.
− 1+ 1− 2x
(x
B.
3
1
2
Câu 104. Tính đạo hàm của hàm số
C.
x 2 + 2 (áp dụng u chia v đạo hàm)
x+8
−x
Câu 103. Tính đạo hàm của hàm số
đạo hàm).
A.
4x +1
y=
2 1− 2x
)
2
.
Trang 17
Câu 106. Tính đạo hàm của hàm số y =
y' =
A.
y'=
C.
x + 2 x2 + 1
( x 2 + 1)
(
2 ( x 2 + 1)
y' =
)
x2 + 1 + 2 x −1
x + x2 + 1
(
B.
)
x2 +1 + 2x −1
x2
y = f ( x) =
2 x − 1
Câu 107. Cho hàm số
f ′ ( 1) = 1
A.
x2 + 1 + 2x −1
.
y'=
D.
khi x ≥ 1
khi x < 1
x + x2 + 1
( x 2 + 1)
(
x + 2 x2 + 1
2 ( x 2 + 1)
)
x2 + 1 + 2x −1
(
)
x2 + 1 + 2 x −1
. Hãy chọn câu sai:
B. Hàm số có đạo hàm tại x0 = 1 .
2 x khi x ≥ 1
f ′( x ) =
.
x
=
1
2
khi
x
<
1
0
C. Hàm số liên tục tại
.
D.
2
x + x + 1 khi x ≤ 1
f ( x) =
x − 1 + 3 khi x > 1
Câu 108. Tính đạo hàm của hàm số
2 x khi x < 1
2 x + 1 khi x < 1
f '( x) = 1
f '( x) =
1
2 x − 1 khi x > 1
− x − 1 khi x > 1
A.
B.
2 x + 1 khi x < 1
2 x + 1 khi x < 1
f '( x ) = 1
f '( x) = 1
x − 1 khi x > 1
2 x − 1 khi x > 1
C.
D.
Câu 109. Tìm a, b để các hàm số sau có đạo hàm trên ¡ .
x 2 − x + 1 khi x ≤ 1
f ( x) = 2
− x + ax + b khi x > 1
a = 13
a = 3
a = 23
a = 3
b
=
−
1
b
=
−
11
b
=
−
21
A.
B.
C.
D. b = −1
Câu 110. Tính đạo hàm của hàm số
A. a = 0, b = 11
B. a = 10, b = 11
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
x2 + x + 1
khi x ≥ 0
f ( x) = x + 1
x 2 + ax + b khi x < 0
C. a = 20, b = 21
.
D. a = 0, b = 1
Trang 18
DẠNG 3: ĐẠO HÀM VÀ CÁC BÀI TOÁN GIẢI PT, BPT
3
2
Câu 1. Cho hàm số y = x − 3 x − 9 x − 5 . Phương trình y′ = 0 có nghiệm là:
}.
A. {
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
−1; 2
B.
{ −1;3} .
C.
{ 0; 4} .
D.
{ 1; 2} .
2
Ta có : y′ = 3x − 6 x − 9
y′ = 0 ⇔ 3 x 2 − 6 x − 9 = 0 ⇔ x = −1; x = 3 .
3
f ′ ( 1) =
f ( x ) = k 3 x + x (k ∈ ¡ )
2 thì ta chọn:
Câu 2. Cho hàm số
. Để
A. k = 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có:
B. k = −3 .
C. k = 3 .
(
3
f ( x) = k 3 x + x ⇒ f ′( x) = k x + x
y = 3 x ⇒ y 3 = x ⇒ 3 y 2 y′ = 1 ⇒ y′ =
Đặt
f ′( x) = k
( x) +( x)
3
′
′
=
k
3
( x)
Câu 3. Cho hàm số
f ′( x) = 0
3
{ −2 2}
+
f ( x) =
là:
A.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
2
B.
9
2.
)′ = k ( x )′ + ( x )′
3
1
1
=
2
3y
3 3x
( )
2
.
1
2 x
D.
k=
.Vậy để
f ′ ( 1) =
3
k 1 3
+ = ⇒k =3
2 thì 3 2 2
.
1 3
x − 2 2 x2 + 8x −1
3
. Tập hợp những giá trị của x để
{ 2; 2} .
C.
{ −4 2} .
D.
{ 2 2} .
2
Ta có f ′( x) = x − 4 2 x + 8
f ′( x ) = 0 ⇔ x 2 − 4 2 x + 8 = 0 ⇔ x = 2 2 .
Câu 4. Cho hàm số y = 4 x − x . Nghiệm của phương trình y′ = 0 là
1
1
1
1
x=
.
x= .
x= .
x=− .
8
8
64
64
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
y′ = 4 −
1
2 x
1
1
⇒x=
8
64 .
2 x
3
Câu 5. Cho hàm số y = −4 x + 4 x . Để y′ ≥ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào
y′ = 0 ⇔ 4 −
1
= 0 ⇔ 8 x −1 = 0 ⇔ x =
sau đây ?
− 3; 3 .
A.
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
1 1
; .
−
B. 3 3
Trang 19
(
1 1
−∞; −
∪ ; +∞ ÷.
3 3
D.
)
−∞; − 3 ∪ 3; +∞ .
C.
Hướng dẫn giải:
Chọn B
3
2
Ta có y = −4 x + 4 x ⇒ y′ = −12 x + 4 .
1 1
y′ ≥ 0 ⇔ −12 x 2 + 4 ≥ 0 ⇔ x ∈ −
;
.
3
3
Nên
3
2
Câu 6. f '( x) ≥ 0 với f ( x) = 2 x − 3x + 1
x ≤ 0
A. x ≥ 1
B. x ≤ 1
C. x ≥ 0
D. 0 ≤ x ≤ 1
Hướng dẫn giải:
Chọn A
TXĐ: D = ¡
x ≤ 0
f
'(
x
)
≥
0
⇔
x ≥ 1
2
Ta có: f '( x ) = 6 x − 6 x , suy ra
4
2
Câu 7. f '( x) < 0 với f ( x) = −2 x + 4 x + 1
−1 < x < 0
A. x > 1
C. x > 1
B. −1 < x < 0
D. x < 0
Hướng dẫn giải:
Chọn A
TXĐ: D = ¡
−1 < x < 0
f
'(
x
)
<
0
⇔
x > 1
3
Ta có: f '( x) = −8 x + 8 x , suy ra
3
Câu 8. Cho hàm số y = −3x + 25. Các nghiệm của phương trình y′ = 0 là.
x=±
5
3.
A.
Hướng dẫn giải: :
Chọn A
B.
x=±
3
5.
C. x = 0 .
D. x = ±5 .
2
Ta có: y′ = −9 x + 25
5
y′ = 0 ⇔ −9 x 2 + 25 = 0 ⇔ x = ± .
3
3
2
Câu 9. Cho hàm số y = 2 x − 3x − 5 . Các nghiệm của phương trình y′ = 0 là
5
5
x = −1 ∨ x = .
x = − ∨ x = 1.
2
2
A. x = ±1.
B.
C.
D. x = 0 ∨ x = 1.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
x = 0
y′ = 6 x 2 − 6 x ⇒ y′ = 0 ⇔ 6 x 2 − 6 x = 0 ⇔
x = 1 .
x2 −1
x 2 + 1 . Tập nghiệm của phương trình f ′( x) = 0 là
Câu 10. Cho hàm số
0 .
¡ \ { 0} .
A. { }
B. ¡ .
C.
D. ∅.
f ( x) =
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
Trang 20
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
f ′( x ) =
2 x ( x 2 + 1) − 2 x ( x 2 − 1)
(x
2
+ 1)
2
=
4x
⇒ f ′ ( x ) = 0 ⇔ x = 0.
( x + 1)
2
x3
f ( x) =
x − 1 . Tập nghiệm của phương trình f ′( x) = 0 là
Câu 11. Cho hàm số
2
2
3
3
0; .
− ;0 .
0; .
− ;0 .
3
3
2
A.
B.
C.
D. 2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
x = 0
x 3 ′ 3 x 2 ( x − 1) − x 3 2 x 3 − 3x 2
3
2
f ′( x) =
=
⇒ f ′ ( x ) = 0 ⇔ 2 x − 3x = 0 ⇔
÷=
2
2
x = 3
x
−
1
( x − 1)
( x − 1)
2
Ta có
3
2
f ( x ) = x − 3 x + 1.
f ( x)
Câu 12. Tìm số
khi.
A. 0 < x < 2 .
x > 2.
Đạo hàm của hàm số
B. x < 1 .
C. x < 0 hoặc x > 1.
âm khi và chỉ
D. x < 0 hoặc
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Ta có:
f ′ ( x ) = 3 x 2 − 6 x.
f ′ ( x ) < 0 ⇔ 3x 2 − 6 x < 0 ⇔ 0 < x < 2.
Câu 13. Cho hàm số y = −2 x + 3x . Để y′ > 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập
nào sau đây?
)
A. (
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
−∞; +∞ .
y = −2 x + 3 x ⇒ y ′ = 3 −
1
−∞; ÷.
9
B.
D. ∅.
1
1
1
1
; y′ > 0 ⇔ 3 −
>0⇔ x > ⇒ x>
3
9.
x
x
Câu 14. Cho hàm số
nào sau đây?
A. ∅.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
; +∞ ÷.
C. 9
y = ( 2 x 2 + 1)
B.
3
. Để y′ ≥ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập
( −∞;0] .
C.
[ 0; +∞ ) .
D. ¡ .
y = ( 2 x 2 + 1) ⇒ y′ = 12 x ( 2 x 2 + 1) ⇒ y′ ≥ 0 ⇔ x ≥ 0
3
2
2
Câu 15. Cho hàm số y = 4 x + 1 . Để y′ ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập
nào sau đây?
A. ∅.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
B.
( −∞;0 ) .
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
C.
( 0; +∞ ) .
D.
( −∞;0] .
Trang 21
y = 4 x 2 + 1 ⇒ y′ =
4x
4 x2 + 1
⇒ y′ ≤ 0 ⇔ x ≤ 0
y=
3
1 − x . Để y′ < 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào
Câu 16. Cho hàm số
sau đây?
A. 1.
B. 3.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Tập xác định
y′ =
3
(1− x)
2
D = R \ { 1}
C. ∅ .
D. ¡ .
.
> 0∀x ∈ D
.
Câu 17. Cho hàm số
f ′( x) > 0 là
{}
A.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
¡ \ 1.
f ( x) =
1 − 3x + x 2
x − 1 . Tập nghiệm của bất phương trình
B. ∅.
C.
( 1; +∞ ) .
D. ¡ .
1 − 3x + x 2 ′
f ′( x) =
÷
x −1
1 − 3x + x 2 ) ′ ( x − 1) − ( 1 − 3x + x 2 ) ( x − 1) ′
(
=
2
( x − 1)
( −3 + 2 x ) ( x − 1) − ( 1 − 3x + x 2 )
=
2
( x − 1)
2
x − 1) + 1
(
=
> 0, ∀x ≠ 1
2
( x − 1)
=
x2 − 2x + 2
( x − 1)
2
3
2
Câu 18. Cho hàm số y = 3x + x + 1 . Để y′ ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập
nào sau đây
2
− 9 ; 0 .
A.
9
−∞; − ∪ [ 0; +∞ ) .
2
C.
9
− 2 ; 0 .
B.
2
−∞; − ∪ [ 0; +∞ ) .
9
D.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
y = 3x 3 + x 2 + 1 ⇒ y′ = 9 x 2 + 2 x
2
y′ ≤ 0 ⇒ − ≤ x ≤ 0
9
Câu 19. Cho hàm số
là
∅.
A.
Hướng dẫn giải:
f ( x) =
5x − 1
2 x . Tập nghiệm của bất phương trình f ′( x) < 0
B. ¡ \{0}.
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
C.
( −∞;0 ) .
D.
( 0; +∞ ) .
Trang 22
Lưu ý: Công thức đạo hàm nhanh
f ′( x) < 0 ⇔
Chọn A.
ad − bc
ax + b ′
÷=
2
cx + d ( cx + d )
2
< 0:
(2 x) 2
vô nghiệm.
2
Câu 20. 2 xf '( x) − f ( x) ≥ 0 với f ( x) = x + x + 1
x≥
1
3
A.
Hướng dẫn giải:
TXĐ: D = ¡
Ta có:
f '( x ) = 1 +
Mặt khác:
Nên
B.
x
x2 + 1
=
x>
1
3
C.
x<
1
3
D.
x≥
2
3
f ( x)
x2 + 1
f ( x) > x + x 2 = x + x ≥ 0, ∀x ∈ ¡
2 xf '( x) − f ( x) ≥ 0 ⇔
2 xf ( x)
x2 + 1
− f ( x) ≥ 0
x ≥ 0
1
⇔ 2x ≥ x2 + 1 ⇔ 2
⇔ x≥
3.
3 x ≥ 1
2
Câu 21. f '( x ) > 0 với f ( x) = x + 4 − x .
A. −2 ≤ x ≤ 2
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
Ta có:
C. −2 ≤ x
B. x ≤ 2
D. x < 0
D = [ −2; 2]
f '( x) = 1 −
x
4− x
2
⇒ f '( x) > 0 ⇔ 4 − x 2 > x
−2 ≤ x < 0
−2 ≤ x < 0
⇔ x ≥ 0
⇔
⇔ −2 ≤ x < 2
0
≤
x
<
2
2
2
4 − x > x
.
x
f ( x) =
x + 1 . Tập nghiệm của bất phương trình f ′( x) > 0 là
Câu 22. Cho hàm số
( −∞;1) \ { −1; 0} .
( 1; +∞ ) .
( −∞;1) .
( −1; +∞ ) .
A.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
B.
C.
− x + 1 > 0 x < 1
−x +1
f ′( x ) > 0 ⇔
> 0 ⇔ x ≠ 0
⇔ x ≠ 0
2
2 x .( x + 1)
x ≠ −1
x ≠ −1
D.
.
f ( x) =
x
x + 1 . Tập nghiệm của bất phương trình f ′( x) ≤ 0
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
Trang 23
Câu 23. Cho hàm số
là
3
1
−∞;
.
2
A.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
f ′( x) ≤ 0 ⇔
1
; +∞ ÷
÷.
2
B.
1
−∞; 3 .
2
C.
−2 x 3 + 1 ≤ 0
−2 x 3 + 1
1
≤
0
⇔
⇔ x≥ 3
3
2
( x + 1)
2
x ≠ −1
1
3 ; +∞ ÷
÷.
2
D.
.
Câu 24. Cho hàm số f ( x ) = 2mx − mx . Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình
f ′( x) ≤ 1 khi và chỉ khi:
A. m ≥ 1.
B. m ≤ −1.
C. −1 ≤ m ≤ 1.
D. m ≥ −1.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
3
3
2
Có f ( x ) = 2mx − mx ⇒ f ′( x) = 2m − 3mx . Nên f ′(1) ≤ 1 ⇔ 2m − 3m ≤ 1 ⇔ m ≥ −1.
3
2
Câu 25. Tìm m để các hàm số y = (m − 1) x − 3(m + 2) x − 6( m + 2) x + 1 có
y ' ≥ 0, ∀x ∈ ¡
A. m ≥ 3
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Ta có:
B. m ≥ 1
C. m ≥ 4
D. m ≥ 4 2
y ' = 3 (m − 1) x 2 − 2( m + 2) x − 2(m + 2)
2
Do đó y ' ≥ 0 ⇔ (m − 1) x − 2(m + 2) x − 2(m + 2) ≥ 0 (1)
• m = 1 thì (1) ⇔ −6 x − 6 ≥ 0 ⇔ x ≤ −1 nên m = 1 (loại)
a = m − 1 > 0
∀x ∈ ¡ ⇔
∆ ' ≤ 0
• m ≠ 1 thì (1) đúng với
m > 1
⇔
⇔m≥4
(m + 1)(4 − m) ≤ 0
Vậy m ≥ 4 là những giá trị cần tìm.
Câu 26. Tìm m để các hàm số
A. m ≤ 2
Hướng dẫn giải:
Chọn C
B. m ≤ 2
y=
mx 3
− mx 2 + (3m − 1) x + 1
3
có y ' ≤ 0, ∀x ∈ ¡ .
C. m ≤ 0
D. m < 0
2
Ta có: y ' = mx − 2mx + 3m − 1
2
Nên y ' ≤ 0 ⇔ mx − 2mx + 3m − 1 ≤ 0 (2)
• m = 0 thì (1) trở thành: −1 ≤ 0 đúng với ∀x ∈ ¡
a = m < 0
∀x ∈ ¡ ⇔
∆ ' ≤ 0
• m ≠ 0 , khi đó (1) đúng với
m < 0
m < 0
⇔
⇔
⇔m<0
m(1 − 2m) ≤ 0
1 − 2 m ≥ 0
Vậy m ≤ 0 là những giá trị cần tìm.
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc
Trang 24