Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

BÀI tập TRẮC NGHIỆM TÍNH đạo hàm BẰNG QUI tắc học kỳ II lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.95 KB, 24 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
A – TĨM TẮT LÝ THUYẾT
1. Quy tắc tính đạo hàm
• (C)′ = 0
• (x)′ = 1
n
n −1
*
• ( x ) ' = nx , n ∈ N

(

1

x) =
2 x


2. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của hàm số
'
'
'
• (u ± v)′ = u′ ± v′ ⇒ (u1 ± u2 ± ... ± un ) ' = u1 ± u2 ± ... ± un
• (uv)′ = u′ v + v′u Þ (uvw)' = u ' vw + uv ' w + uvw '



• (ku) = ku

v′
 u ′ u′v − vu


1

ữ=
ữ = 2
2
v
v .
v
ãv

3. o hm của hàm số hợp

Cho hàm số y = f (u ( x)) = f (u) với u = u( x) . Khi đó y 'x = y 'u .u 'x .
4. Bảng công thức đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản
Đạo hàm
Hàm hợp
(c) ' = 0
( x) ' = 1

( u ) ' = αu
α

( xα ) ' = α xα −1
1
x '=
2 x
1
n
x '=
n n x n −1


( )

α −1

.u '

( u ) ' = 2u 'u

( )

( u ) ' = n uu'
n

n

n −1

B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TÍNH ĐẠO HÀN BẰNG CƠNG THỨC TẠI MỘT ĐIỂM HOẶC
BẰNG MTCT
Câu 1. Cho hàm số
bằng:
A. 2 .
Câu 2. Cho hàm số
bằng:
A. 4 .

f ( x)


f x = 2 x2 + 1
f ′ −1
xác định trên ¡ bởi ( )
. Giá trị ( )

B. 6 .

C. −4 .

f ( x ) = − x + 4 x − 3x + 2 x + 1
4

B. 14 .

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

3

2

D. 3 .

f ' −1
xác định trên ¡ . Giá trị ( )

C. 15 .

D. 24 .

Trang 1



f ( x ) = ( x 2 + 1)

Câu 3. Đạo hàm của hàm số
A. −32 .
B. 30 .
Câu 4. Với
A. 1 .

f ( x) =

Câu 6. Cho hàm số
A.

tại điểm x = −1 là:
C. −64 .
D. 12 .

x2 − 2 x + 5
x − 1 . Thì f ' ( −1) bằng:
B. −3 .
C. −5 .

Câu 5. Cho hàm số
A. 0 .

y′ ( 0 ) =

4


1
2.

Câu 7. Cho hàm số

f ( x)

f x = x2
f′ 0
xác định trên ¡ bởi ( )
. Giá trị ( ) bằng
B. 2 .
C. 1 .
D. Không tồn tại.

y=

B.

f ( x)

1
A. 12 .

B.

Câu 8. Cho hàm số
bằng:


D. 0 .

f ( x)

1
A. 2 .

B.

x
4 − x2

.

y′ ( 0 )

y′ ( 0 ) =

bằng:

1
3.

C.

y′ ( 0 ) = 1

.

D.


y′ ( 0 ) = 2

.

f ′ −8
f x = x
xác định trên ¡ bởi ( )
. Giá trị ( ) bằng:
3



1
12 .

1
C. 6 .

xác định trên


1
2.

¡ \ { 1}

bởi

D.

f ( x) =

C. −2 .



1
6.

2x
x − 1 . Giá trị của f ′ ( −1)

D. Không tồn tại.

 x2 + 1 −1

( x ≠ 0)
f ( x) = 
x
0
f x
( x = 0 ) . Giá trị f ′ ( 0 )

Câu 9. Cho hàm số ( ) xác định bởi

bằng:

A. 0 .

B. 1 .


Câu 10. Cho hàm số
A.

y′ ( 1) = −4

1
C. 2 .

.

y=

B.

D. Không tồn tại.

x +x
x − 2 đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:
y′ ( 1) = −5
y′ ( 1) = −3
2

.

C.

.

D.


y′ ( 1) = −2

.

x

y = f ( x) =

4 − x 2 . Tính y ' ( 0 ) bằng:
1
1
y ' ( 0) =
y '( 0) =
y' 0 =1
y' 0 = 2
2.
3.
A.
B.
C. ( ) .
D. ( )
.
2
x +x
y=
x − 2 , đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:
Câu 12. Cho hàm số
y ' ( 1) = −4
y ' ( 1) = −3

y ' ( 1) = −2
y ' ( 1) = −5

Câu 11. Cho hàm số

A.

.

Câu 13. Cho hàm số
1
A. 6 .

Câu 14. Cho hàm số

B.

f ( x) = 3 x

.

. Giá trị

1
B. 12 .
f ( x) = x −1

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

C.


f ′ ( 8)

.

D.

.

bằng:

1
C. - 6 .

D.



1
12 .

. Đạo hàm của hàm số tại x = 1 là

Trang 2


1
A. 2 .

B. 1 .


C. 0

2
.
3
A.

1
.
B. 6

1
.
C. 3

D. Không tồn tại.

f′ 2
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x) = 4 x + 1 . Khi đó ( ) bằng:

D. 2.

 1
1− x
f ′ − ÷
 2  có kết quả nào sau đây?
2 x + 1 thì
Câu 16. Cho hàm số
A. Không xác định. B. −3.

C. 3.
D. 0.
2
3x + 2 x + 1
 f ( x ) =
 f ′ ( 0 )
2 3 x3 + 2 x 2 + 1
f ( x) =

Câu 17. Cho hàm số

. Giá trị

là:

1
.
A.  0.
B. 2
C. Không tồn tại.
1 2 3
f ( x) = + 2 + 3
x x
x . Tính f ' ( −1) .
Câu 18. Cho

A. -14
Câu 19. Cho

B. 12

f ( x) =

Câu 21. Cho
1
A. 4

B. 1
f ( x ) = x + x − 2x − 3
5

3

A.

11
.
3

D. 10

C. 2

D. 3

f ' ( 1) + f ' ( −1) + 4 f ( 0 )

C. 6

D. 7


C. 2

D. 3

x

4 − x 2 . Tính f ' ( 0 )

B. 1

Câu 22. Đạo hàm của hàm số


. Tính

B. 5
f ( x) =

C. 13

1 1
+
+ x2
f'1
x
x
. Tính ( )

1
A. 2


Câu 20. Cho
A. 4

D. 1 .

f ( x) =

1
.
B. 5

−3 x + 4
2 x + 1 tại điểm x = −1 là

C. −11.

D.



11
.
9

x+9
+ 4x
x+3
Câu 23. Đạo hàm của hàm số
tại điểm x = 1 bằng:

5
25
5
11
− .
.
.
.
A. 8
B. 16
C. 8
D. 8
3
f ′(1) =
3
2?
Câu 24. Cho hàm số f ( x) = k . x + x . Với giá trị nào của k thì
9
k= .
2
A. k = 1.
B.
C. k = −3.
D. k = 3.
1
1
y=
− 2
x x tại điểm x = 0 là kết quả nào sau
Câu 25. Đạo hàm của hàm số

f ( x) =

đây?
A. 0 .

B. 1 .

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

C. 2 .

D. Không tồn tại.
Trang 3


3
Câu 26. Cho hàm số f ( x) = 2 x + 1. Giá trị f ′(−1) bằng:
A. 6
B. 3.
C. −2.

D. −6.

2
f′ 2
Câu 27. Cho hàm số y = 1 − x thì ( ) là kết quả nào sau đây?

A.

f ′(2) =


2
.
3

Câu 28. Cho hàm số
1
.
A. 2

B.

f ′(2) =

f ( x) =

−2
.
3

C.

f ′(2) =

−2
.
−3

D. Không tồn tại.


2x
x − 1 . Giá trị f ′ ( 1) là

1
− .
B. 2

f ( x ) = ( 3 x 2 − 1)

Câu 29. Cho hàm số
A. 4.
B. 8.

C. – 2.
2

. Giá trị

D. Không tồn tại.

f ′ ( 1)


C. -4.

D. 24.

1
f ( x) =
x . Đạo hàm của f tại x = 2 là

Câu 30. Cho hàm số
1
1
1
1
.

.
.
− .
2
A. 2
B. 2
C. 2
D.
4
3
2
Câu 31. Cho hàm số f ( x) = − x + 4 x − 3 x + 2 x + 1 . Giá trị f ′(1) bằng:

A. 14.

B. 24.

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

C. 15.

D. 4.


Trang 4


DẠNG 2: TÍNH ĐẠO HÀN BẰNG CƠNG THỨC
Câu 1. Đạo hàm của hàm số y = 10 là:
A. 10.
B. −10.
C. 0.
D. 10 x.
Câu 2. Cho hàm số f ( x ) = ax + b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A. f ′( x) = −a.
B. f ′( x) = −b.
C. f ′( x ) = a.
D. f ′( x) = b.
f ( x ) = x2

Câu 3. Cho
A.
C.

f ′ ( x0 ) = 2 x0 .

và x0 ∈ ¡ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
B.

f ′ ( x0 ) = x02 .

D.


f ′ ( x0 ) = x0 .

f ′ ( x0 )

không tồn tại.

Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = x − 3 x + x + 1 là
4

2

3
2
A. y ' = 4 x − 6 x + 1.

3
2
B. y ' = 4 x − 6 x + x.

3
2
C. y ' = 4 x − 3x + x.

3
2
D. y ' = 4 x − 3 x + 1.

4
3
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = −2 x + 3x − x + 2 bằng biểu thức nào sau đây?

3
3
2
3
2
3
2
B. −8 x + 27 x − 1.
C. −8 x + 9 x − 1.
D. −18 x + 9 x −1.
A. −16 x + 9 x − 1.

4
2
Câu 6. y = x − 3x + 2 x − 1
3
A. y ' = 4 x − 6 x + 3

4
B. y ' = 4 x − 6 x + 2

3
C. y ' = 4 x − 3x + 2

D.

1
y ' = − x2 + 4 x + 1
3
C.


D.

y ' = 4x − 6x + 2
3

x3
y = − + 2 x2 + x −1
3
Câu7 .

A. y ' = −2 x + 4 x + 1
2

B. y ' = −3 x + 4 x + 1
2

y ' = −x + 4x + 1
2

Câu 8. Đạo hàm cấp một của hàm số
A.

y′ = 5 ( 1 − x

)

3 4

C.


y′ = −3 ( 1 − x

A.

f '( x) = a

)

.

y = ( 1 − x3 )

B.

3 4

.

5

là:

y′ = −15 x 2 ( 1 − x 3 )

D.

y′ = −5 x 2 ( 1 − x

C.


f '( x) = b

)

3 4

5

.
.

f x
f x = ax + b
Câu 9. Cho hàm số ( ) xác định trên ¡ bởi ( )
, với a, b là hai số
thực đã cho. Chọn câu đúng:

.

B.

f ( x)

Câu 10. Cho hàm số
hàm ( ) bằng:
A. −4 x − 3 .

f ' ( x ) = −a


.

.

D.

f ' ( x ) = −b

.

f x = −2 x + 3x
xác định trên ¡ bởi ( )
. Hàm số có đạo
2

f′ x

B. −4 x + 3 .

Câu 11. Đạo hàm của

y = ( x5 − 2x

)

2 2

C. 4 x + 3 .

D. 4 x − 3 .




A. y′ = 10 x − 28 x + 16 x .

9
6
3
B. y′ = 10 x − 14 x + 16 x .

9
3
C. y′ = 10 x + 16 x .

6
3
D. y′ = 7 x − 6 x + 16 x.

9

6

3

4
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = (7 x − 5) bằng biểu thức nào sau đây
3
A. 4(7 x − 5) .

3

B. −28(7 x − 5) .

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

3
C. 28(7 x − 5) .

2
D. 28(7 x − 5) .

Trang 5


f ( x ) = −2 x 2 + 3x

Câu 13. Cho hàm số
A. 4 x − 3.
B. −4 x + 3.

. Hàm số có đạo hàm
C. 4 x + 3.

f ′( x)

bằng
D. −4 x − 3.

3
2 2016
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = ( x − 2 x )

là:
3
2 2015
A. y′ = 2016( x − 2 x ) .

3
2 2015
2
B. y′ = 2016( x − 2 x ) (3 x − 4 x).

3
2
2
C. y′ = 2016( x − 2 x )(3 x − 4 x).

3
2
2
D. y′ = 2016( x − 2 x )(3x − 2 x).

Câu 15. Đạo hàm của
5
4
3
A. 6 x − 20 x + 16 x .
5
4
3
C. 6 x − 20 x + 4 x .


y = ( x3 − 2x2 )

A.

y′ = 3x5 −
C.

y=

1 6 3
x − +2 x
2
x
là:

3
1
+
.
2
x
x

B.

3
1
+
.
2

x
x

Câu 17. Đạo hàm của hàm số
A.

bằng :
5
3
B. 6 x + 16 x .
5
4
3
D. 6 x − 20 x − 16 x .

Câu 16. Đạo hàm của hàm số
y′ = 3 x5 +

2

2 ( 3 x 2 − 1)

.

B.

y = ( 3 x 2 − 1)

6 ( 3 x 2 − 1)


Câu 18. Đạo hàm của hàm số

.

D.
2

y′ = 6 x5 +

3
1
+
.
2
x 2 x

y′ = 6 x5 −

3
1
+
.
2
x 2 x

là y′ bằng.
C.

6 x ( 3 x 2 − 1)


y = ( x − 2 ) ( 2 x − 1)
2

.

12 x ( 3 x 2 − 1)

.

là:

2
B. y′ = 3x − 6 x + 2.

A. y′ = 4 x.
2
C. y′ = 2 x − 2 x + 4.

2
D. y′ = 6 x − 2 x − 4.

Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số

y = ( x7 + x )

2

7
6
A. y ' = ( x + x)(7 x + 1)


7
B. y ' = 2( x + x)

6
C. y ' = 2(7 x + 1)

7
6
D. y ' = 2( x + x)(7 x + 1)

Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số
3
A. y ' = − x + 4 x

D.

3
B. y ' = − x − 4 x

y = ( x 2 + 1) ( 5 − 3 x 2 )

3
C. y ' = 12 x + 4 x

3
D. y ' = −12 x + 4 x

3
3

Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y = ( x + 2 x)
3
2
2
A. y ' = ( x + 2 x) (3x + 2)

3
2
2
B. y ' = 2( x + 2 x) (3 x + 2)

3
2
2
C. y ' = 3( x + 2 x ) + (3x + 2)

3
2
2
D. y ' = 3( x + 2 x) (3 x + 2)

2
3
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y = ( x − 1)(3 x + 2 x )
4
2
A. y ' = x − 3x − 2
4
2
C. y ' = 15 x − 3x


Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số
2
2
A. y ' = 40 x − 3 x − 6 x
3
2
C. y ' = 40 x + 3 x − 6 x

4
2
B. y ' = 5x − 3x − 2
4
2
D. y ' = 15 x − 3x − 2

y = x 2 ( 2 x + 1) ( 5 x − 3)
3
2
B. y ' = 40 x − 3x − 6 x
3
2
D. y ' = 40 x − 3x − x

3
2
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số y = ( x + 2) ( x + 3)

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc


Trang 6


2
3
3
A. y ' = 3( x + 5 x + 6) + 2( x + 3)( x + 2)

2
2
3
B. y ' = 2( x + 5 x + 6) + 3( x + 3)( x + 2)

2
C. y ' = 3( x + 5 x + 6) + 2( x + 3)( x + 2)

2
2
3
D. y ' = 3( x + 5 x + 6) + 2( x + 3)( x + 2)

Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
C.

(x

7

+ x ) ( 7 x + 1)

6

B.

2 ( x 7 + x ) ( x 6 + 1)

D.

Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
C.

2 ( 2 x − x + 6 x + 1) ( 6 x − 6 x + 6 ) .
3

2

2

2

2

2

.

2 ( 7 x + 1)
6


2 ( x 7 + x ) ( 7 x 6 + 1)

y = ( 2 x3 − 3 x 2 − 6 x + 1)

B.

2 ( 2 x − 3 x + 6 x + 1) ( x − 6 x + 6 ) .
3

y = ( x7 + x )

D.

2

.

2 ( 2 x − 3x + x + 1) ( x 2 − 6 x + 6 ) .
3

2

2 ( 2 x3 − 3 x 2 + 6 x + 1) ( 6 x 2 − 6 x + 6 ) .

y = ( 1 − 2 x2 ) .
3

Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số sau:
12 x ( 1 − 2 x 2 ) .
2


A.

−12 x ( 1 − 2 x 2 ) .
2

B.

Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.

( x − x ) .( 1 − 2 x )

C.

32 ( 1 − x

2 31

)

2 31

2

C.

y =( x−x

)


2 32

24 x ( 1 − 2 x 2 ) .
2

D.

.

B.

32 ( x − x 2 )

D.

32 ( x − x 2 ) . ( 1 − 2 x )

31

31

Câu29 . Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.

4 ( x 2 + x + 1) .

C.

(x


y = ( x 2 + x + 1)

+ x + 1) .

4

.

B.

(x

D.

4 ( x 2 + x + 1) . ( 2 x + 1)

3

2

−24 x ( 1 − 2 x 2 ) .

3

2

+ x + 1) . ( 2 x + 1)
3


3

y = ( x 2 − x + 1) . ( x 2 + x + 1)
3

Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số sau:

2

y ' = ( x 2 − x + 1) 3 ( 2 x − 1) ( x 2 + x + 1) + 2 ( 2 x + 1) ( x 2 − x + 1) 
A.
2

2

(x

2

B.

y ' = ( x 2 − x + 1)

2

(x

2

C.


y ' = ( x 2 − x + 1)

2

D.

y ' = ( x 2 − x + 1)

(x

2

+ x + 1) 3 ( 2 x − 1) ( x 2 + x + 1) + ( x 2 − x + 1) 
+ x + 1) 3 ( 2 x − 1) ( x 2 + x + 1) + 2 ( 2 x + 1) ( x 2 − x + 1) 
+ x + 1) 3 ( 2 x − 1) ( x 2 + x + 1) − 2 ( 2 x + 1) ( x 2 − x + 1) 

Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
B.
C.

y = ( 1 + 2 x ) ( 2 + 3x 2 ) ( 3 − 4 x3 )

y ' = ( 2 + 3 x 2 ) ( 3 − 4 x3 ) + ( 1 + 2 x ) ( 6 x ) ( 3 − 4 x3 ) + ( 1 + 2 x ) ( 2 + 3 x 2 ) ( −12 x 2 )

y ' = 4 ( 2 + 3 x 2 ) ( 3 − 4 x3 ) + ( 1 + 2 x ) ( 6 x ) ( 3 − 4 x 3 ) + ( 1 + 2 x ) ( 2 + 3 x 2 ) ( −12 x 2 )
y ' = 2 ( 2 + 3 x 2 ) ( 3 − 4 x3 ) + ( 1 + 2 x ) ( 6 x ) ( 3 − 4 x3 ) + ( 1 − 2 x ) ( 2 + 3 x 2 ) ( −12 x 2 )

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc


Trang 7


D.

y ' = 2 ( 2 + 3x 2 ) ( 3 − 4 x3 ) + ( 1 + 2 x ) ( 6 x ) ( 3 − 4 x 3 ) + ( 1 + 2 x ) ( 2 + 3x 2 ) ( −12 x 2 )

Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số sau:
ad − bc

a
A. c

cx + d )
B. (

y=

ax + b
, ac ≠ 0
cx + d
ad + bc

cx + d )
C. (

2

2


D.

2x +1
y=
x+2
Câu 33. Tính đạo hàm của hàm số sau:
3
3
3

2
2
( x + 2)
( x + 2)
( x + 2)

A.

B.

ad − bc
( cx + d )

2
x + 2)
D. (

C.


2

3x + 5
−1 + 2 x . Đạo hàm y′ của hàm số là:
Câu 34. Cho hàm số
7
1
13
13

2
2
2
2
A. (2 x − 1) .
B. (2 x − 1) .
C. (2 x − 1) .
D. (2 x − 1) .
2x −1
f ( x) =
x + 1 xác định ¡ \ { 1} . Đạo hàm của hàm số f ( x )
Câu 35. Cho hàm số
y=

là:
f '( x ) =

A.
f '( x) =


−1

2

( x + 1) .

f '( x) =

2

( x + 1) .

B.

3

( x + 1) .

f '( x) =

2

C.

( x + 1) .
2

D.

2


Câu 36. Hàm số
A. y′ = 2 .

y=

2x + 1
x − 1 có đạo hàm là:
1
y′ = −
2
( x − 1)

B.

.

y′ = −

C.

−4 x − 3
x + 5 . Đạo hàm
Câu 37. Cho hàm số
17
19

.

.

2
2
(
x
+
5)
(
x
+
5)
A.
B.
C.
2− x
y=
3 x + 1 là:
Câu 38. Đạo hàm của hàm số
5
−7
y′ =
.
2
y′ =
.
3
x
+
1
(
)

3x + 1
A.
B.
C.
2x −1
f ( x) =
x + 1 . Hàm số có
Câu 39. Cho hàm số
2
3
f ( x) =

x + 1)
A. (
.

x + 1)
B. (
.

2

2

Câu 40. Tính đạo hàm của hàm số sau:


1

12


2 x + 5)
A. (

12
4

2 x + 5)
B. (

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

3

3

( x − 1) .

f ′( x)

( x − 1) .
2

17
.
2
(
x
+
5)

D.

−7

( 3x + 1)

đạo hàm

2

.

D.
f ′( x)

y′ =

bằng:

1

x + 1)
C. (
.

5
.
3x + 1

−1


x + 1)
D. (
.

2

y=

D.

1

của hàm số là

23

.
( x + 5)2

y′ =

y′ =

2

2

3
(2 x + 5) 2



6

2 x + 5)
C. (

3



12

2 x + 5)
D. (

3

Trang 8


x2 − x + 1
y=
x −1
Câu 41. Tính đạo hàm của hàm số sau:
2
2
x − 2x
x + 2x
x2 + 2x


A.

( x − 1)

( x − 1)

2

B.

C.

Câu 42. Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.

=

aa ' x 2 + 2ab ' x + bb '− a ' c
( a ' x + b ')

aa ' x − 2ab ' x + bb '− a ' c
=
( a ' x + b ') 2
C.

A.

2


− 1)

−2 x − 2

x − 1)
D. (

2

ax 2 + bx + c
, aa ' ≠ 0
a'x +b'
.

y=

2 x2 − 6 x + 2

(x

2

B.

=

aa ' x 2 + 2ab ' x + bb '− a ' c
( a ' x + b ') 2

2


− 1)

2 − 2x + x2
x2 −1
2 x2 − 6x − 2

4

C.

(x

2

− 1)

2 x2 − 6 x + 2

2

D.

8x2 + x
y=
4 x + 5 . Đạo hàm y′ của hàm số là
Câu 44. Cho hàm số
−32 x 2 + 8 x − 5
32 x 2 + 80 x + 5
32 x 2 + 80 x + 5

.
.
.
(4 x + 5) 2
(4 x + 5) 2
4x + 5
A.
B.
C.

Câu 45. Hàm số
x2 + 4 x − 3
.
x+2
A.

Câu 46. Hàm số
y′ =

A.

y=

x 2 + 3x + 3
x+2
có y′ bằng
x2 + 4x + 3
x2 + 4 x + 3
.
.

2
x+2
B. ( x + 2)
C.

( x − 2)
y=

− x + 2x

( 1− x) .

Câu 47. Cho hàm số
sau đây?

− 1)

2

16 x + 1
.
2
D. (4 x + 5)

x2 + 4x + 9
.
2
(
x
+

2)
D.

x2 − 2 x

(1− x) .
2

C.

y ′ = −2 ( x − 2 )

y′ =

.

D.

x2 + 2x

( 1− x) .
2

− x2 + 2x − 3
x−2
. Đạo hàm y′ của hàm số là biểu thức nào

3
3
3

−1 +
1−
2
2
( x − 2) .
( x − 2) .
( x − 2) 2 .
A.
B.
C.
D.
x2 + 2x − 3
y=
x + 2 . Đạo hàm y′ của hàm số là
Câu 48. Cho hàm số
x2 + 6 x + 7
x2 + 4 x + 5
x2 + 8x + 1
3
2
2
2
2
A. 1+ ( x + 2) .
B. ( x + 2) .
C. ( x + 2) .
D. ( x + 2) .
1
y= 2
x − 2 x + 5 bằng biểu thức nào sau đây

Câu 49. Đạo hàm của hàm số
−1 −

3
( x − 2) 2 .

B.
y=

2

có đạo hàm là:

y′ =

2

(x

2

1− x

2

2

aa ' x 2 + 2ab ' x − bb '− a ' c
=
( a ' x + b ') 2

D.

Câu 43. Tính đạo hàm của hàm số sau:

(x

y=

B.

2

2 x2 + 6 x + 2

( x + 1)

2

1+

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

Trang 9


y′ =

A.

2x − 2


( x2 − 2 x + 5)

2

y′ =

.

B.

2
C. y′ = (2 x − 2)( x − 2 x + 5).

D.

1
y= 2
2 x + x + 1 bằng :
Câu 50. Đạo hàm của
− ( 4 x + 1)
− ( 4 x − 1)
.
.
2
2
2
2
2
x

+
x
+
1
2
x
+
x
+
1
(
)
(
)

A.

B.

y′ =

−2 x + 2

( x2 − 2 x + 5)

.

1
.
2x − 2


−1

C.

2

( 2 x 2 + x + 1)

2

( 4 x + 1)

.

D.

( 2 x 2 + x + 1)

2

.

2
f ( x) = x +1−
x − 1 . Xét hai câu sau:
Câu 51. Cho hàm số
x2 − 2x −1
f ′( x) =
∀x ≠ 1

2
f ′ ( x ) > 0 ∀x ≠ 1.
( x − 1)

(I)
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
đúng.
Câu 52. Cho hàm số
( I ) : f ′( x) = 1 −

f ( x) =

1
,
( x − 1) 2 ∀x ≠ 1.

Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ ( I ) đúng.
C. Cả ( I ); ( II ) đều sai.

(II)

C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều

x2 + x −1
x − 1 . Xét hai câu sau:
x2 − 2x
( II ) : f ′( x) =

,
( x − 1) 2 ∀x ≠ 1.

B. Chỉ ( II ) đúng.
D. Cả ( I ); ( II ) đều đúng.

x(1 − 3x )
x + 1 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 53. Đạo hàm của hàm số
2
2
−9 x − 4 x + 1
−3 x − 6 x + 1
1 − 6 x2
.
.
.
2
2
( x + 1) 2
( x + 1) 2
A.
B.
C. 1 − 6 x .
D. ( x + 1)
y=

−2 x 2 + x − 7
x 2 + 3 . Đạo hàm y′ của hàm số là:
Câu 54. Cho hàm số

−3 x 2 − 13 x − 10
− x2 + x + 3
− x2 + 2x + 3
.
.
.
2
2
2
2
2
2
(
x
+
3)
(
x
+
3)
(
x
+
3)
A.
B.
C.
D.
2
−7 x − 13 x − 10

.
( x 2 + 3)2
2x + 5
y= 2
x + 3x + 3 . Đạo hàm y′ của hàm số là:
Câu 55. Cho hàm số
y=

2 x 2 + 10 x + 9
2
2
A. ( x + 3 x + 3) .

−2 x 2 − 10 x − 9
2
2
B. ( x + 3x + 3) .

x2 − 2 x − 9
2
2
C. ( x + 3x + 3) .

−2 x 2 − 5 x − 9
2
2
D. ( x + 3x + 3) .

1
x − 2 x + 5 bằng biểu thức nào sau đây?

Câu 56. Đạo hàm của hàm số
−2 x − 2
−4 x + 4
−2 x + 2
2x + 2
.
.
.
.
2
2
2
2
2
2
2
2
(
x

2
x
+
5)
(
x

2
x
+

5)
(
x

2
x
+
5)
(
x

2
x
+
5)
A.
B.
C.
D.
y=

Câu 57. Hàm số

y = 2x +1+

2

2
x − 2 có y′ bằng?.


Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

Trang 10


2x2 + 8x + 6
2
A. ( x − 2) .

2 x2 − 8x + 6
.
x−2
B.

Câu 58. Đạo hàm của hàm số

y=

1
2
A. ( x + 3) ( x − 1) .

2 x2 − 8x + 6
2
C. ( x − 2) .

2x2 + 8x + 6
x−2
D.
.


1
( x − 1)( x + 3) bằng biểu thức nào sau đây ?.
−4
2x + 2
2
− 2
2
x 2 + 2 x − 3)
(
(
x
+
2
x

3)
C.
.
D.
.

1
B. 2 x + 2 .
2 x 2 + 3x − 1
y= 2
.
x − 5 x + 2 Đạo hàm y′ của hàm số là.
Câu 59. Cho hàm số
−13x 2 − 10 x + 1

−13x 2 + 5 x + 11
−13x 2 + 5 x + 1
.
2
2
2
2
2
2
(
x

5
x
+
2)
(
x

5
x
+
2)
(
x

5
x
+
2)

A.
.
B.
.
C.
D.
2

−13x 2 + 10 x + 1
.
( x 2 − 5 x + 2) 2

Câu 60. Hàm số nào sau đây có
1
y = x2 − .
x
A.

B.

y = 2−

y ' = 2x +

2
.
x3

1
x2

1
y = x2 + .
x
C.

1
y = 2− .
x
D.

1 1

x3 x 2 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 61. Đạo hàm của hàm số
−3 1
−3 2
−3 2
3 1
+ 3.
+ 3.
− 3.
− 3.
4
4
4
4
A. x x
B. x x
C. x x
D. x x

1
y ' = 2x + 2
x ?
Câu 62. Hàm số nào sau đây có
x3 − 1
3( x 2 + x)
x3 + 5x − 1
2 x2 + x −1
y=
y=
y
=
y
=
x
x3
x
x
A.
B.
C.
D.
y=

2

2 

y =x+ 2 ÷
3x 


Câu 63. Tính đạo hàm của hàm số
2 
4 
2 
4 


y ' =  x + 2 ÷ 1 − 3 ÷
y ' = 2  x + 2 ÷1 + 3 ÷
3 x  3x 
3 x  3 x 


A.
B.
2 
4 

y ' =  x + 2 ÷1 + 3 ÷
3x   3x 

C.

2 
4 

y ' = 2  x + 2 ÷ 1 − 3 ÷
3 x  3 x 


D.
3

5 

y =  4x + 2 ÷
x 

Câu 64. Tính đạo hàm của hàm số
2

10  
5 

y ' = 3  4 + 3 ÷ 4 x + 2 ÷
x 
x 

A.
2

2

5 
 10  
y ' = 3  4 − 3 ÷ 4 x − 2 ÷
x 
x 

B.


2

5 

y ' =  4x + 2 ÷
x 

C.

5 
 10  
y ' = 3  4 − 3 ÷ 4 x + 2 ÷
x 
x 

D.

3
2
Câu 65. Cho hàm số y = 3x + 2 x + 1 . Đạo hàm y′ của hàm số là

3x 2 + 2 x
3
2
A. 2 3 x + 2 x + 1

.

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc


3x 2 + 2 x + 1
3
2
B. 2 3x + 2 x + 1

.

Trang 11


9 x2 + 4 x
C.

3x3 + 2 x 2 + 1

9x2 + 4x

.

3
2
D. 2 3 x + 2 x + 1

.

3
2
Câu 66. Tính đạo hàm của hàm số y = x − 3 x + 2


A.
C.

3x 2 − 6 x

y'=

y'=

x3 − 3 x 2 + 2

B.

y'=

3x 2 − 6 x
2 x3 − 3x 2 − 2

3x 2 + 6 x
2 x3 − 3x 2 + 2

y'=

D.

3x 2 − 6 x
2 x3 − 3 x 2 + 2

2
Câu 67. Đạo hàm của hàm số y = 1 − 2 x là kết quả nào sau đây?


−4 x

A. 2 1 − 2 x

2

1

.

B. 2 1 − 2x

Câu 68. Cho hàm số
3 x
A. 2 .

f ( x) = x x

C.

1− 2x

f ′( x)

y = ( x − 5) . x

3x 2 −

1

2 x

.

.

2

D.

−2 x
1 − 2x2

.

bằng.
x
2 .

x+

C.

3

Câu 69. Đạo hàm của hàm số
B.

2x


.

có đạo hàm

x
B. 2 x .

7 5
5
x −
.
2
2
x
A.

2

x
D. 2 .

bằng biểu thức nào sau đây?

C.

3x 2 −

5
2 x


75 2
5
x −
.
2
2
x
D.

.

2
3
Câu 70. Đạo hàm của hàm số y = x − 4 x là :

x − 6x2

A.

x 2 − 4 x3

1

.

2
3
B. 2 x − 4 x

x − 12 x 2


.

2
3
C. 2 x − 4 x

x − 6x2

.

2
3
D. 2 x − 4 x

.

2
Câu 71. Đạo hàm của y = 3 x − 2 x + 1 bằng:

3x − 1

A.

3x − 2 x + 1
2

6x − 2

.


3x − 2 x + 1
2

B.

3x 2 − 1

.

C.

3x − 2 x + 1
2

1

.

D. 2 3 x − 2 x + 1
2

2
Câu 72. Cho hàm số y = 2 x + 5 x − 4 . Đạo hàm y′ của hàm số là:

4x + 5

A. 2 2 x + 5 x − 4
2


4x + 5

.

2x + 5x − 4
2

B.

.

2x + 5

C. 2 2 x + 5 x − 4
2

.

D.

2x + 5
2 x2 + 5x − 4

.

.

Câu 73. Tính đạo hàm các hàm số sau y = x x + 1
2


2 x2 + 1

x2 + 1

2
A. 2 x + 1

4x2 + 1

x2 + 1

B.

C.

2x2 + 1

x2 + 1

D.

x2 + 1

2
Câu 74. Đạo hàm của hàm số y = x. x − 2 x là

A.

y′ =


2x − 2
x2 − 2 x

.

Câu 75. Cho hàm số
hàm là:
A.

f ′( x) =

f ′( x) = x +

1
x
2
.

B.

y′ =

f ( x)

B.

3x 2 − 4 x
x2 − 2x

.


xác định trên

f ′( x) =

3
x
2
.

C.

y′ =

2 x2 − 3x

D = [ 0; +∞ )

C.

x2 − 2 x

.

cho bởi

f ′( x) =

1 x
2 x .


D.

y′ =

f ( x) = x x

2x2 − 2x −1
x2 − 2x

có đạo

D.

x
2

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

Trang 12

.


2
Câu 76. Tính đạo hàm của hàm số y = ( x + 1) x + x + 1 .

4 x2 − 5x + 3

4 x2 + 5x − 3


2
A. 2 x + x + 1

2
B. 2 x + x + 1

4 x 2 + 5x + 3

4 x2 + 5x + 3

x2 + x + 1

C.

2
D. 2 x + x + 1

2
Câu 77. Tính đạo hàm của hàm số y = x + x x + 1

A.

y ' = 2x + x + 1 −

x
2 x +1

B.


x
y'=
2 x +1
C.

D.

Câu 78. Tính đạo hàm của hàm số

C.

3 1
2 x2 x

B.

1 − 3x

(1 − x )

a2
( a 2 − x 2 )3

D.

y' = −

y'=

3


B.

y=

1
x x

1
x

2

x

C.

Câu 80. Tính đạo hàm của hàm số
A.

( a 2 + x 2 )3

y'=

(a 2 − x 2 )3

y'=

a2


B.

Câu 79. Tính đạo hàm của hàm số
A.

x
2 x +1

y'=

2a 2

y'=

y ' = 2x + x +1 +

a2 − x2

(a 2 − x 2 )3

A.

x
2 x +1

x

a2

y' = −

y'=

y=

y ' = 2x − x +1 +

y=

3 (1 − x)

1
x

2

x

D.

y' = −

3 1
2 x2 x

1+ x
1− x

1 − 3x

3


y' =

y' = −

C.

1 1 − 3x
3 2 (1 − x)3

y'=

D.

1 − 3x
2 (1 − x) 3

2

1− x 
y = 
÷
÷
 1 + x  . Đạo hàm của hàm số f ( x ) là:
Câu 81. Cho hàm số

f ′( x) =

(


−2 1 − x

)

f ′( x) =

( 1+ x ) .
A.
2(1− x )
f ′( x) =
x ( 1+ x )
C.
.
2(1− x )
f ′( x) =
3

B.

(
)
x (1+ x )

−2 1 − x

3

.

2


1+ x

D.

.

2

1 

f ( x) =  x −
÷
x  xác định trên D = ( 0; +∞ ) . Có đạo hàm của

Câu 82. Hàm số
f ( x)

là:

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

Trang 13


1
−2
x
A.
.

1
f '( x) = x −
x.
C.

1
x2 .
B.
1
f '( x) = 1− 2
x .
D.

f '( x) = x +

f '( x ) = x −

3

1 

f ( x) =  x −
÷
x  xác định trên D = ( 0; +∞ ) . Đạo hàm của hàm

Câu 83. Hàm số
f ( x)

là:


3
1
1
1 
f '( x) =  x −

+ 2
÷
2
x x x x x .
A.
3
1
1
1 
f '( x) =  − x +
+
− 2
÷
2
x x x x x .
C.
y=

Câu 84. Cho hàm số
sau đây?
x




2
2
A. ( x + 1) x + 1 .

B.

Câu 85. Cho hàm số
theo hai cách:
(I)

1
x 2 + 1 . Đạo hàm y′ của hàm số là biểu thức nào

x

f ( x) =

x

( x 2 + 1) x 2 + 1 .

f ( x ) = x −1 +

x
x−2
⇒ f '( x) =
x −1
2 ( x − 1) x − 1

f ( x) =


3
1
1
1 
f '( x) =  x +
+
+ 2
÷
2
x x x x x .
B.
3
1
f '( x) = x x − 3 x +

x x x.
D.

f ′( x) =

−2 x ( 1 + 6 x

2

.
C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều

y = f ( x ) = ( 1 − 2 x2 ) 1 + 2 x2


)

x2 + 1 .

.

B. Chỉ (II)

Câu 86. Cho hàm số

D.

x( x 2 + 1)

1
x − 1 . Để tính f ′ , hai học sinh lập luận

1
1
x−2

=
2 x − 1 2 ( x − 1) x − 1 2 ( x − 1) x − 1

(II)
Cách nào đúng?
A. Chỉ (I).
đúng.

2

2
C. 2( x + 1) x + 1 .



. Ta xét hai mệnh đề sau:

f ( x ) . f ′ ( x ) = 2 x ( 12 x 4 − 4 x 2 − 1)

1 + 2 x2

(I)
(II)
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (II).
B. Chỉ (I).
đúng.

C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều

7
Câu 87. Đạo hàm của hàm số y = −2 x + x bằng biểu thức nào sau đây?

A. −14 x + 2 x .
6

B.

−14 x 6 +


Câu 88. Đạo hàm của hàm số
y′ =

A.

5

( 2 x − 1)

2

.

x+2
.
2x −1

1 x+2
y' = .
.
2
2
x

1
C.
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

2
.

x

y=

C.

−14 x 6 +

1
2 x

.

D.

−14 x 6 +

1
.
x

2x −1
x + 2 là

B.
D.

1
5
x+2

y'= .
.
.
2
2 ( 2 x − 1)
2x −1
1
5
x+2
y' = .
.
.
2
2 ( x + 2)
2x −1

Trang 14


x
1 − 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 89. Đạo hàm của hàm số
1
1− 2x
1 + 2x
1
2
2
2
A. 2 x (1 − 2 x) .

B. −4 x .
C. 2 x (1 − 2 x ) .
D. 2 x (1 − 2 x) .
2x − 3
y=
− 2x
5+ x
Câu 90. Đạo hàm của hàm số
là:
13
1
17
1
y′ =

.
y′ =

.
2
2
2x
( x + 5)
( x + 5) 2 2 x
y=

A.

B.


y′ =

C.

13

( x + 5)

2

1

.
2 2x

y′ =

D.

Câu 91. Đạo hàm của hàm số
A.
C.

4x −1
2

y′ = 2 x 2 + x −
y′ = 2 x 2 + x +

2 x2 + x

4x −1

.

B.

2 x2 + x

A.

x +1
2

1+ x

.

B.

( x 2 + 1)3

Câu 93. Đạo hàm của hàm số
y′ = −

A.

(

y=


1
x +1 + x −1

)

2

.

y=



D.

1
.
2x

là:

y′ = 2 x 2 + x +

.
x −1

( x + 5)

2


y′ = 2 x 2 + x +

2

Câu 92. Đạo hàm của hàm số
2x

y = ( 2 x − 1) x 2 + x

17

4x2 − 1
x2 + x

.

4x2 + 1
2 x2 + x

.

x 2 + 1 bằng biểu thức nào sau đây?
x2 − x + 1
2( x + 1)
.
.
( x 2 + 1)3
( x 2 + 1)3

C.


D.

1
x + 1 − x − 1 là:

.

B.

1
1
y′ =
+
.
4
x
+
1
4
x

1
C.

y′ =

1
.
2 x +1 + 2 x −1


y′ =

1
1
+
.
2 x + 1 2 x −1

D.
2

1 

f ( x) =  x −
÷
x  . Hàm số có đạo hàm f ′ ( x ) bằng:

Câu 94. Cho hàm số
1
1
1
1
x−
1+ 2
x+ −2
1− 2
x.
x .
x

x .
A.
B.
C.
.
D.
2
2
Câu 95. Tính đạo hàm của hàm số y = x + 1 − 1 − x

1

A.

x +1
2

1

C.

x +1
2

+
+

x
1− x


2

1
1− x

2

x

.

B.

x +1

D.

x +1

x

.

Câu 96. Tìm đạo hàm của hàm số

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

2

y=


2

+
+

1
1 − x2
x
1 − x2

.
.

x2 + 1
x .

Trang 15


1 

1 − 2 ÷
x +1  x 
x

1

1


x2 + 1
x

2

A.

B.

1 

1 − 2 ÷
x +1  x 
2
x
C.

2

1 

1 − 2 ÷
x +1  x 
2
x
D.

3

1


2

2

1− x 
y = 
÷
1+ x ÷

.
Câu 97. Tính đạo hàm của hàm số

A.

C.

 1− x 
1
y ' = 2 
.
÷
÷
1+ x  1+ x

(

)

2


 1− x 
−1
y ' = 
.
÷
÷
 1+ x  x 1+ x

(

B.

)

2

Câu 98. Tính đạo hàm của hàm số
A.

1
−1
+
.
x − 1 2 x − 1 ( x − 1)

C.

1
−1

+
.
x −1
x − 1 ( x − 1)

D.

 1− x 
−1
y ' = 2 
.
÷
÷
 1+ x  x 1+ x

)

2

 1− x 
1
y ' = 2 
.
÷
÷
 1+ x  x 1+ x

)

2


(

(

1
x −1

y = x −1 +

1
−1
+
.
B. 2 x − 1 2 x − 1

D.

1
−1
+
.
2 x − 1 2 x − 1 ( x − 1)
5

1 

y= x−
÷
x .


Câu 99. Tính đạo hàm của hàm số
4

4

1   1
1 

5 x −
+
÷
÷
x   2 x 2 x .x 
A. 

1   1
1 

5 x −
+
÷
÷
x  x
x .x 
B. 

4

4


1   1
1 

+
 x−
÷
÷
x   2 x 2 x .x 
C. 

Câu 100. Tính đạo hàm của hàm số
A.

−x
.
2 1− x ( 1− x)

C.

3
.
2 1− x ( 1− x)

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

1   1
1 

5 x −

+
÷
÷
x   2 x 2 x .x 
D. 
y=

1+ x
1− x .

B.

3− x
.
1− x ( 1− x)

D.

3− x
.
2 1 − x ( 1− x)

Trang 16


Câu 101. Tính đạo hàm của hàm số y = x + x + x .

1
. 1 +
 2 x+ x

A. 2 x + x + x 
1

B.


1
. 1 +
x+ x
x + x + x 

C.


1
. 1 +
x + x + x  2 x + x

1

1

1 

. 1 +
÷ .
 2 x  

1 


. 1 +
÷ .
x  

1 

. 1 +
÷ .
 2 x  


1
. 1 −
 2 x+ x
D. 2 x + x + x 
1

1 

. 1 +
÷ .
 2 x  

Câu 102. Tính đạo hàm của hàm số

(x

A.

(x


C.

+ 2) x2 + 2

2

B.

−x + 8

2

+ 3) x 2 + 2

y' =

A.
y'=

C.

D.

1
x3
2
x −1

.


x 3 − 3x 2

( x − 1)

x3
x −1

.

( x − 2)

A. 2 x − 2

2 x − 3x

( x − 1)

(

−6 1 + 1 − 2 x
1− 2x

1− 2x

+ 2) x2 + 2

2

1


y' =

2

2

x3
2
x −1

y'=

.

B.

)

(x

−x + 8

x3
x − 1 (Áp dụng căn bặc hai của u

y=

.


)

( x − 2)

y=

( x − 2) .

(

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

( x − 1)

)

( x − 1)

2

.

3( x − 2)

D. 2 x − 2

.

3


.

(

)

2

.

2 1− 2x

(

−6 1 + 1 − 2 x

D.

.

2

2 x3 − 3 x 2

.

− 1+ 1− 2x

B.


.

2 x3 − x 2

.

y = 1+ 1− 2x

2

.

x3
2
x −1

x−2

C.

2

.

3

.

1


3( x − 2)

x−2

Câu 105. Tính đạo hàm của hàm số

(

+ 2) x2 + 2

2

D.

.

− 1+ 1− 2x

(x

B.
3

1

2

Câu 104. Tính đạo hàm của hàm số

C.


x 2 + 2 (áp dụng u chia v đạo hàm)
x+8

−x

Câu 103. Tính đạo hàm của hàm số
đạo hàm).

A.

4x +1

y=

2 1− 2x

)

2

.

Trang 17


Câu 106. Tính đạo hàm của hàm số y =
y' =

A.

y'=

C.

x + 2 x2 + 1
( x 2 + 1)

(

2 ( x 2 + 1)

y' =

)

x2 + 1 + 2 x −1

x + x2 + 1

(

B.

)

x2 +1 + 2x −1

 x2
y = f ( x) = 
2 x − 1

Câu 107. Cho hàm số
f ′ ( 1) = 1

A.

x2 + 1 + 2x −1

.

y'=

D.
khi x ≥ 1
khi x < 1

x + x2 + 1
( x 2 + 1)

(

x + 2 x2 + 1
2 ( x 2 + 1)

)

x2 + 1 + 2x −1

(

)


x2 + 1 + 2 x −1

. Hãy chọn câu sai:

B. Hàm số có đạo hàm tại x0 = 1 .

2 x khi x ≥ 1
f ′( x ) = 
.
x
=
1
2
khi
x
<
1

0
C. Hàm số liên tục tại
.
D.
2

 x + x + 1 khi x ≤ 1
f ( x) = 

 x − 1 + 3 khi x > 1
Câu 108. Tính đạo hàm của hàm số

2 x khi x < 1
2 x + 1 khi x < 1


f '( x) =  1
f '( x) = 
1
 2 x − 1 khi x > 1
− x − 1 khi x > 1


A.
B.
2 x + 1 khi x < 1
2 x + 1 khi x < 1


f '( x ) =  1
f '( x) =  1
 x − 1 khi x > 1
 2 x − 1 khi x > 1


C.
D.
Câu 109. Tìm a, b để các hàm số sau có đạo hàm trên ¡ .
 x 2 − x + 1 khi x ≤ 1
f ( x) =  2
− x + ax + b khi x > 1
a = 13

a = 3
 a = 23
a = 3




b
=

1
b
=

11
b
=

21



A.
B.
C.
D. b = −1

Câu 110. Tính đạo hàm của hàm số
A. a = 0, b = 11
B. a = 10, b = 11


Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

 x2 + x + 1
khi x ≥ 0

f ( x) =  x + 1
 x 2 + ax + b khi x < 0


C. a = 20, b = 21

.

D. a = 0, b = 1

Trang 18


DẠNG 3: ĐẠO HÀM VÀ CÁC BÀI TOÁN GIẢI PT, BPT
3
2
Câu 1. Cho hàm số y = x − 3 x − 9 x − 5 . Phương trình y′ = 0 có nghiệm là:

}.
A. {
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
−1; 2


B.

{ −1;3} .

C.

{ 0; 4} .

D.

{ 1; 2} .

2
Ta có : y′ = 3x − 6 x − 9

y′ = 0 ⇔ 3 x 2 − 6 x − 9 = 0 ⇔ x = −1; x = 3 .
3
f ′ ( 1) =
f ( x ) = k 3 x + x (k ∈ ¡ )
2 thì ta chọn:
Câu 2. Cho hàm số
. Để

A. k = 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có:

B. k = −3 .


C. k = 3 .

(

3
f ( x) = k 3 x + x ⇒ f ′( x) = k x + x

y = 3 x ⇒ y 3 = x ⇒ 3 y 2 y′ = 1 ⇒ y′ =

Đặt
f ′( x) = k

( x) +( x)
3





=

k

3

( x)

Câu 3. Cho hàm số
f ′( x) = 0


3

{ −2 2}

+

f ( x) =

là:

A.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D

2

B.

9
2.

)′ = k ( x )′ + ( x )′
3

1
1
=
2
3y

3 3x

( )

2

.

1
2 x

D.

k=

.Vậy để

f ′ ( 1) =

3
k 1 3
+ = ⇒k =3
2 thì 3 2 2
.

1 3
x − 2 2 x2 + 8x −1
3
. Tập hợp những giá trị của x để


{ 2; 2} .

C.

{ −4 2} .

D.

{ 2 2} .

2
Ta có f ′( x) = x − 4 2 x + 8

f ′( x ) = 0 ⇔ x 2 − 4 2 x + 8 = 0 ⇔ x = 2 2 .
Câu 4. Cho hàm số y = 4 x − x . Nghiệm của phương trình y′ = 0 là
1
1
1
1
x=
.
x= .
x= .
x=− .
8
8
64
64
A.
B.

C.
D.

Hướng dẫn giải:
Chọn C
y′ = 4 −

1
2 x

1
1
⇒x=
8
64 .
2 x
3
Câu 5. Cho hàm số y = −4 x + 4 x . Để y′ ≥ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào
y′ = 0 ⇔ 4 −

1

= 0 ⇔ 8 x −1 = 0 ⇔ x =

sau đây ?

 − 3; 3  .

A. 
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc


 1 1 
; .
−
B.  3 3 
Trang 19


(

1   1


 −∞; −
 ∪  ; +∞ ÷.
3  3

D. 

)

−∞; − 3  ∪  3; +∞ .
C.

Hướng dẫn giải:
Chọn B
3
2
Ta có y = −4 x + 4 x ⇒ y′ = −12 x + 4 .


 1 1 
y′ ≥ 0 ⇔ −12 x 2 + 4 ≥ 0 ⇔ x ∈  −
;
.
3
3


Nên
3
2
Câu 6. f '( x) ≥ 0 với f ( x) = 2 x − 3x + 1
x ≤ 0

A.  x ≥ 1

B. x ≤ 1

C. x ≥ 0

D. 0 ≤ x ≤ 1

Hướng dẫn giải:
Chọn A
TXĐ: D = ¡
x ≤ 0
f
'(
x
)


0

x ≥ 1
2

Ta có: f '( x ) = 6 x − 6 x , suy ra
4
2
Câu 7. f '( x) < 0 với f ( x) = −2 x + 4 x + 1
 −1 < x < 0

A.  x > 1
C. x > 1

B. −1 < x < 0
D. x < 0

Hướng dẫn giải:
Chọn A
TXĐ: D = ¡
 −1 < x < 0
f
'(
x
)
<
0

x > 1

3

Ta có: f '( x) = −8 x + 8 x , suy ra
3
Câu 8. Cho hàm số y = −3x + 25. Các nghiệm của phương trình y′ = 0 là.

x=±

5
3.

A.
Hướng dẫn giải: :
Chọn A

B.

x=±

3
5.

C. x = 0 .

D. x = ±5 .

2
Ta có: y′ = −9 x + 25

5

y′ = 0 ⇔ −9 x 2 + 25 = 0 ⇔ x = ± .
3
3
2
Câu 9. Cho hàm số y = 2 x − 3x − 5 . Các nghiệm của phương trình y′ = 0 là
5
5
x = −1 ∨ x = .
x = − ∨ x = 1.
2
2
A. x = ±1.
B.
C.
D. x = 0 ∨ x = 1.

Hướng dẫn giải:
Chọn D.

x = 0
y′ = 6 x 2 − 6 x ⇒ y′ = 0 ⇔ 6 x 2 − 6 x = 0 ⇔ 
x = 1 .
x2 −1
x 2 + 1 . Tập nghiệm của phương trình f ′( x) = 0 là
Câu 10. Cho hàm số
0 .
¡ \ { 0} .
A. { }
B. ¡ .
C.

D. ∅.
f ( x) =

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

Trang 20


Hướng dẫn giải:
Chọn A.
f ′( x ) =

2 x ( x 2 + 1) − 2 x ( x 2 − 1)

(x

2

+ 1)

2

=

4x
⇒ f ′ ( x ) = 0 ⇔ x = 0.
( x + 1)
2

x3

f ( x) =
x − 1 . Tập nghiệm của phương trình f ′( x) = 0 là
Câu 11. Cho hàm số
 2
 2 
 3
 3 
0;  .
− ;0  .
0;  .
− ;0  .
3
3
2






A.
B.
C.
D.  2 

Hướng dẫn giải:
Chọn C.

x = 0
 x 3 ′ 3 x 2 ( x − 1) − x 3 2 x 3 − 3x 2

3
2
f ′( x) = 
=
⇒ f ′ ( x ) = 0 ⇔ 2 x − 3x = 0 ⇔ 
÷=
2
2
x = 3
x

1
( x − 1)
( x − 1)



2
Ta có
3
2
f ( x ) = x − 3 x + 1.
f ( x)

Câu 12. Tìm số
khi.
A. 0 < x < 2 .
x > 2.

Đạo hàm của hàm số


B. x < 1 .

C. x < 0 hoặc x > 1.

âm khi và chỉ

D. x < 0 hoặc

Hướng dẫn giải:
Chọn A
Ta có:

f ′ ( x ) = 3 x 2 − 6 x.

f ′ ( x ) < 0 ⇔ 3x 2 − 6 x < 0 ⇔ 0 < x < 2.

Câu 13. Cho hàm số y = −2 x + 3x . Để y′ > 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập
nào sau đây?

)
A. (
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
−∞; +∞ .

y = −2 x + 3 x ⇒ y ′ = 3 −

1


 −∞; ÷.
9
B. 

D. ∅.

1
1
1
1
; y′ > 0 ⇔ 3 −
>0⇔ x > ⇒ x>
3
9.
x
x

Câu 14. Cho hàm số
nào sau đây?
A. ∅.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

1

 ; +∞ ÷.

C.  9

y = ( 2 x 2 + 1)


B.

3

. Để y′ ≥ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập

( −∞;0] .

C.

[ 0; +∞ ) .

D. ¡ .

y = ( 2 x 2 + 1) ⇒ y′ = 12 x ( 2 x 2 + 1) ⇒ y′ ≥ 0 ⇔ x ≥ 0
3

2

2
Câu 15. Cho hàm số y = 4 x + 1 . Để y′ ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập
nào sau đây?

A. ∅.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

B.


( −∞;0 ) .

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

C.

( 0; +∞ ) .

D.

( −∞;0] .

Trang 21


y = 4 x 2 + 1 ⇒ y′ =

4x
4 x2 + 1

⇒ y′ ≤ 0 ⇔ x ≤ 0
y=

3
1 − x . Để y′ < 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào

Câu 16. Cho hàm số
sau đây?
A. 1.
B. 3.

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Tập xác định
y′ =

3

(1− x)

2

D = R \ { 1}

C. ∅ .

D. ¡ .

.

> 0∀x ∈ D

.

Câu 17. Cho hàm số
f ′( x) > 0 là

{}
A.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A

¡ \ 1.

f ( x) =

1 − 3x + x 2
x − 1 . Tập nghiệm của bất phương trình

B. ∅.

C.

( 1; +∞ ) .

D. ¡ .

 1 − 3x + x 2 ′
f ′( x) = 
÷
 x −1 
1 − 3x + x 2 ) ′ ( x − 1) − ( 1 − 3x + x 2 ) ( x − 1) ′
(
=
2
( x − 1)

( −3 + 2 x ) ( x − 1) − ( 1 − 3x + x 2 )
=
2
( x − 1)
2

x − 1) + 1
(
=
> 0, ∀x ≠ 1
2
( x − 1)

=

x2 − 2x + 2

( x − 1)

2

3
2
Câu 18. Cho hàm số y = 3x + x + 1 . Để y′ ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập
nào sau đây

 2 
 − 9 ; 0  .
A.
9

 −∞; −  ∪ [ 0; +∞ ) .
2
C. 

 9 

 − 2 ; 0  .
B.
2

 −∞; −  ∪ [ 0; +∞ ) .
9
D. 

Hướng dẫn giải:
Đáp án A

y = 3x 3 + x 2 + 1 ⇒ y′ = 9 x 2 + 2 x
2
y′ ≤ 0 ⇒ − ≤ x ≤ 0
9

Câu 19. Cho hàm số

∅.

A.
Hướng dẫn giải:

f ( x) =

5x − 1
2 x . Tập nghiệm của bất phương trình f ′( x) < 0

B. ¡ \{0}.


Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

C.

( −∞;0 ) .

D.

( 0; +∞ ) .

Trang 22


Lưu ý: Công thức đạo hàm nhanh
f ′( x) < 0 ⇔

Chọn A.

ad − bc
 ax + b ′

÷=
2
 cx + d  ( cx + d )

2
< 0:
(2 x) 2
vô nghiệm.


2
Câu 20. 2 xf '( x) − f ( x) ≥ 0 với f ( x) = x + x + 1

x≥

1
3

A.
Hướng dẫn giải:
TXĐ: D = ¡
Ta có:

f '( x ) = 1 +

Mặt khác:
Nên

B.

x
x2 + 1

=

x>

1
3


C.

x<

1
3

D.

x≥

2
3

f ( x)
x2 + 1

f ( x) > x + x 2 = x + x ≥ 0, ∀x ∈ ¡

2 xf '( x) − f ( x) ≥ 0 ⇔

2 xf ( x)
x2 + 1

− f ( x) ≥ 0

x ≥ 0
1
⇔ 2x ≥ x2 + 1 ⇔  2
⇔ x≥

3.
3 x ≥ 1
2
Câu 21. f '( x ) > 0 với f ( x) = x + 4 − x .

A. −2 ≤ x ≤ 2
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
Ta có:

C. −2 ≤ x

B. x ≤ 2

D. x < 0

D = [ −2; 2]

f '( x) = 1 −

x
4− x

2

⇒ f '( x) > 0 ⇔ 4 − x 2 > x

 −2 ≤ x < 0
 −2 ≤ x < 0


⇔  x ≥ 0
⇔
⇔ −2 ≤ x < 2
0

x
<
2


2
2
 4 − x > x

.
x
f ( x) =
x + 1 . Tập nghiệm của bất phương trình f ′( x) > 0 là
Câu 22. Cho hàm số
( −∞;1) \ { −1; 0} .
( 1; +∞ ) .
( −∞;1) .
( −1; +∞ ) .

A.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

B.


C.

− x + 1 > 0  x < 1
−x +1


f ′( x ) > 0 ⇔
> 0 ⇔ x ≠ 0
⇔ x ≠ 0
2
2 x .( x + 1)
 x ≠ −1
 x ≠ −1



D.

.

f ( x) =

x
x + 1 . Tập nghiệm của bất phương trình f ′( x) ≤ 0

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

Trang 23

Câu 23. Cho hàm số



3



1
 −∞;
.
2

A.

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
f ′( x) ≤ 0 ⇔

 1

 ; +∞ ÷
÷.
2


B.


1
 −∞; 3  .
2

C. 

 −2 x 3 + 1 ≤ 0
−2 x 3 + 1
1

0

⇔ x≥ 3

3
2
( x + 1)
2
 x ≠ −1

 1

 3 ; +∞ ÷
÷.
2


D.

.

Câu 24. Cho hàm số f ( x ) = 2mx − mx . Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình
f ′( x) ≤ 1 khi và chỉ khi:
A. m ≥ 1.

B. m ≤ −1.
C. −1 ≤ m ≤ 1.
D. m ≥ −1.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
3

3
2
Có f ( x ) = 2mx − mx ⇒ f ′( x) = 2m − 3mx . Nên f ′(1) ≤ 1 ⇔ 2m − 3m ≤ 1 ⇔ m ≥ −1.
3
2
Câu 25. Tìm m để các hàm số y = (m − 1) x − 3(m + 2) x − 6( m + 2) x + 1 có

y ' ≥ 0, ∀x ∈ ¡

A. m ≥ 3
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Ta có:

B. m ≥ 1

C. m ≥ 4

D. m ≥ 4 2

y ' = 3 (m − 1) x 2 − 2( m + 2) x − 2(m + 2) 

2

Do đó y ' ≥ 0 ⇔ (m − 1) x − 2(m + 2) x − 2(m + 2) ≥ 0 (1)
• m = 1 thì (1) ⇔ −6 x − 6 ≥ 0 ⇔ x ≤ −1 nên m = 1 (loại)

a = m − 1 > 0
∀x ∈ ¡ ⇔ 
∆ ' ≤ 0
• m ≠ 1 thì (1) đúng với
m > 1
⇔
⇔m≥4
(m + 1)(4 − m) ≤ 0
Vậy m ≥ 4 là những giá trị cần tìm.

Câu 26. Tìm m để các hàm số
A. m ≤ 2
Hướng dẫn giải:
Chọn C

B. m ≤ 2

y=

mx 3
− mx 2 + (3m − 1) x + 1
3
có y ' ≤ 0, ∀x ∈ ¡ .
C. m ≤ 0
D. m < 0

2

Ta có: y ' = mx − 2mx + 3m − 1
2
Nên y ' ≤ 0 ⇔ mx − 2mx + 3m − 1 ≤ 0 (2)
• m = 0 thì (1) trở thành: −1 ≤ 0 đúng với ∀x ∈ ¡

a = m < 0
∀x ∈ ¡ ⇔ 
∆ ' ≤ 0
• m ≠ 0 , khi đó (1) đúng với
m < 0
m < 0
⇔
⇔
⇔m<0
m(1 − 2m) ≤ 0
1 − 2 m ≥ 0
Vậy m ≤ 0 là những giá trị cần tìm.

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

Trang 24



×