Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề kiểm tra HKI môn Toán 12 năm 2020 có đáp án trường THPT B Hải Hậu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (969.29 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT B HẢI HẬU </b>


<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>
<b>Năm học 2020 – 2021 </b>


<b>MƠN: TỐN 12 </b>
<b>Thời gian: 90 phút </b>


<b>Câu 1: Hàm số </b> 1 3 2
3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> đồng biến trên khoảng (1;)thì m thuộc khoảng nào sau đây:


<b>A. </b>( 1;3) <b>B. </b>[3;) <b>C. </b>( 1; ) <b>D. </b>(;3]


<b>Câu 2: Cho hàm số </b>


2
5


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
<b>A. (C) có 2 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang </b>


<b>B. (C) khơng có tiệm cận đứng và có một tiệm cận ngang </b>
<b>C. (C) khơng có tiệm cận đứng và có 2 tiệm cận ngang </b>
<b>D. (C) khơng có tiệm cận </b>


<b>Câu 3: Cho phương trình </b> =0 có hai nghiệm là . Tính


<b>A. −51 </b> <b>B. −15 </b> <b>C. 15 </b> <b>D. 51 </b>


<b>Câu 4: Số tiệm cận của đồ thị hàm số </b> 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 là:


<b>A. 2 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 0 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 5: Số nghiệm âm của phương trình: </b> <b> là </b>


<b>A. 0 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 1 </b>



<b>Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy là 3</b><i>a,</i> chiều cao là 4<i>a .</i> thể tích của khối nón bằng:
<b>A. </b>15<i>a</i>3 <b>B. </b>36<i>a</i>3 <b>C. </b>12<i>a</i>3 <b>D. </b>12<i>a</i>3
<b>Câu 7: Đặt </b><i>a</i>log 15,<sub>3</sub> <i>b</i>log 10<sub>3</sub> . Hãy biểu diễn log <sub>3</sub>50 theo <i>a</i> và <i>b </i>


<b>A. </b><i>a b</i> 1 <b>B. </b>2<i>a</i>2<i>b</i>2 <b>C. </b>2<i>a</i>2<i>b</i> <b>D. </b><i>a</i> <i>b</i> 2


<b>Câu 8: Cho đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>22<i>x</i> có đồ thị (C) . Gọi <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> là hoành độ các điểm M, N trên
(C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) vng góc với đường thẳng y = −x + 2017 . Khi đó <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> bằng :


<b>A. −1 </b> <b>B. </b>1


3 <b>C. </b>


4


3 <b>D. </b>


4
3




<b>Câu 9: Hàm số </b><i>y</i>3<i>x</i>3<i>mx</i>22<i>x</i>1 đồng biến trên khi và chỉ khi:


<b>A. </b>3 2 <i>m</i> 3 2 <b>B. </b><i>m</i> 3 2hoặc <i>m</i>3 2


2
0.5



log (<i>x</i> 5<i>x</i> 6) 1 <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i>x</i>21<i>x</i>22


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>C. </b>3 2 <i>m</i> 3 2 <b>D. m > 0 </b>


<b>Câu 10: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục trên đoạn [a; b] và luôn đồng biến trên khoảng (a; b). Khẳng định
nào sao đây là <i><b>sai</b></i> ?


<b>A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = a </b> <b>B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = b </b>
<b>C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng </b> <i>f</i>(a) <b>D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng </b> <i>f b</i>( )


<b>Câu 11: Hàm số </b> <i>f x</i>( )  <i>x</i>2 4<i>x m</i> đạt giá trị lớn nhất bằng 10 trên đoạn [−1; 3] khi m bằng:


<b>A. −8 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. −3 </b> <b>D. −6 </b>


<b>Câu 12: Các điểm cực tiểu của hàm số </b>yx43x22 là:


<b>A. x = −1 </b> <b>B. x = 5 </b> <b>C. x = 0 </b> <b>D. </b>

x 1, x

2


<b>Câu 13: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào ? </b>


<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>21 <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1 <b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>21 <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1
<b>Câu 14: Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là: </b>


<b>A. </b>30 <b>B. </b>15 <b>C. </b>36 <b>D. </b>12


<b>Câu 15: Tập xác định của hàm số </b>


1


3
<i>y</i><i>x</i> là:


<b>A. </b> <b>B. </b>(0;) <b>C. </b> \{0} <b>D. </b> 1;


3


<sub> </sub>


 


 


<b>Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình </b> <sub>2</sub>


5


log <i>x</i>  4 1 0 là:


<b>A. </b> ;13
2


<sub></sub> 


 


  <b>B. </b>


13
;
2



 





  <b>C. </b>

4;

<b>D. </b>


13
4;


2


 


 


 


<b>Câu 17: Hàm số </b> 1 4 3 2 3
2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  nghịch biến trên các khoảng nào ?


<b>A. </b> 0; 3
2


 





 


 


 và


3
;
2


 


 


 


 


  <b>B. </b>

 3 ; 0

3 ; 



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Câu 18: ất phương trình </b> có tập nghiệm là:


<b>A. </b> <b><sub>B. </sub></b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 19: Số giao điểm của đường cong </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2 <i>x</i> 1 và đường thẳng y = 1 – 2x là:


<b>A. 1 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 0 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 20: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số </b><i>f(x)</i>. Hàm số <i>f(x)</i> đạt cực tiểu tại điểm:



<b>A. x = 3 </b> <b>B. x = −1 </b> <b>C. x = 2 </b> <b>D. x = 0 </b>


<b>Câu 21: Khối đa diện đều loại {3;5} là khối: </b>


<b>A. Lập phương </b> <b>B. Tứ diện đều </b> <b>C. Tám mặt đều </b> <b>D. Hai mươi mặt đều </b>
<b>Câu 22: Hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>39<i>x</i>212<i>x</i>5 có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. 1 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 23: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? </b>
<b>A. </b>
2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <b>B. </b>
2 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <b>C. </b>
2



2 3 2


2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 

 <b>D. </b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



<b>Câu 24: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào? </b>


<b>A. </b> ( ) 1


2 1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>


 <b>B. </b>
2 1


( )
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>




<b>C. </b> ( ) 2 1
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>


 <b>D. </b>
2
( )
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>



 

 
 


4 25
5 16
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Câu 25: Hàm số </b><i>y</i><i>x</i>35<i>x</i>23<i>x</i>1 đạt cực trị tại:


<b>A. </b>x 3; x 1
3


    <b>B. </b>x 3; x 1


3


  <b>C. </b> 0; 10


3


<i>x</i> <i>x</i> <b>D. </b>x 0; x 10
3


  


<b>Câu 26: Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ? </b>
<b>A. </b>


<i>m</i>
<i>n</i>
<i>n</i>



<i>a</i>  <i>a</i> <b>B. </b>


<i>m</i>


<i>n</i> <i>m</i>
<i>n</i>


<i>a</i>  <i>a</i> <b>C. </b>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>n</i>


<i>a</i>  <i>a</i> <b>D. </b>


<i>m</i>
<i>m</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>  <i>a</i>


<b>Câu 27: Cho khối tứ diện ABCD. Lấy điểm M nằm giữa A và , điểm N nằm giữa C và D. Bằng hai mặt </b>
phẳng (CDM) và (ABN), ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây ?


<b>A. MANC, BCDN, AMND, ABND </b> <b>B. ABCN, ABND, AMND, MBND </b>
<b>C. MANC, BCMN, AMND, MBND </b> <b>D. NACB, BCMN, ABND, MBND </b>


<b>Câu 28: Giá trị của m để đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>mx</i>23(<i>m</i>21)<i>x m</i> 34<i>m</i>1 có hai điểm cực trị A, B
sao cho tam giác AOB vuông tại O là:


<b>A. </b><i>m</i> 1;<i>m</i>2 <b>B. </b><i>m</i>1;<i>m</i> 2 <b>C. </b><i>m</i> 1 <b>D. </b><i>m</i>2



<b>Câu 29: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.10</b>5 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó
là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ ?


<b>A. 2016.10</b>3(m3) <b>B. 4,8666.10</b>5(m3) <b>C. 125.10</b>7(m3) <b>D. 36.10</b>5(m3)


<b>Câu 30: Cho hàm số </b> <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i> 1 có đồ thị như hình dưới đây. Các giá trị của m để phương trình:
3


3 1 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> có ba nghiệm phân biệt là:


<b>A. </b>  2 <i>m</i> 2 <b>B. </b>  2 <i>m</i> 2 <b>C. </b>  1 <i>m</i> 3 <b>D. </b>  1 <i>m</i> 3


<b>Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>29<i>x</i>35 trên đoạn [-4; 4] bằng:


<b>A. 41 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 40 </b> <b>D. 15 </b>


<b>Câu 32: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số </b><i>f(x)</i>. Hàm số <i>f(x)</i> đồng biến trên khoảng nào ?


<b>A. </b>(;0) <b>B. </b>( 1;3) <b>C. (0;2) </b> <b>D. </b>(2;)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
<b>A. Hình vng có cạnh bằng 10cm </b> <b>B. Hình chữ nhật có cạnh bằng 10cm </b>


<b>C. Hình vng có cạnh bằng 20cm </b> <b>D. Hình chữ nhật có cạnh bằng 20cm </b>


<b>Câu 34: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi 4 lần thì thể </b>
tích của khối chóp đó sẽ:



<b>A. Tăng lên hai lần </b> <b>B. Khơng thay đổi </b> <b>C. Giảm đi hai lần </b> <b>D. Giảm đi ba lần </b>
<b>Câu 35: Hàm số </b> 4 2


2 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  có đồ thị là:


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 36: Có bao nhiêu khối đa diện đều ? </b>


<b>A. 5 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S.ABCD </i>có cạnh đáy bằng <i>a </i>và góc giữa mặt bên và đáy bằng 45 .0
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:


<b>A. </b>
2
9


4
<i>a</i>




<b>B. </b>
2


4


3
<i>a</i>




<b>C. </b>
2
3


4
<i>a</i>




<b>D. </b>
2
2


3
<i>a</i>




<b>Câu 38: Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b và c . Khi đó thể tích của nó là: </b>


<b>A. </b><i>V</i> <i>abc</i> <b>B. </b> 1


2



<i>V</i>  <i>abc</i> <b>C. </b> 1


6


<i>V</i>  <i>abc</i> <b>D. </b> 1


3


<i>V</i>  <i>abc</i>


<b>Câu 39: Cho tứ diện OABC biết OA, O , OC đơi một vng góc với nhau, biết OA = 3, OB = 4 và thể </b>
tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng:


<b>A. 3 </b> <b>B. </b> 41


12 <b>C. </b>


144


41 <b>D. </b>


12
41


<b>Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng A C.A’ ’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng </b><i>a</i><b>. Đường chéo AC’ nằm </b>
trong mặt phẳng (AA’C’C) tạo với đáy (A C) một góc 300. Khi đó thể tích khối lăng trụ đó bằng:


<b>A. </b>
3



4


<i>a</i>


<b>B. </b>
3


12
<i>a</i>




<b>C. </b>
3


3
4


<i>a</i>


<b>D. </b>
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
<b>Câu 41: Giá trị của biểu thức: </b> 5log 23



3 2


3 log log 8 bằng:



<b>A. 32 </b> <b>B. 25 </b> <b>C. 33 </b> <b>D. 26 </b>


<b>Câu 42: Gọi</b><i>l h R</i>, , lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích
xung quanh <i>S<sub>xq</sub></i>của hình trụ (T) là:


<b>A. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 2<i>Rl</i> <b>B. </b><i>S<sub>xq</sub></i> <i>Rh</i> <b>C. </b><i>S<sub>xq</sub></i> <i>Rl</i> <b>D. </b><i>Sxq</i> <i>R h</i>2
<b>Câu 43: Giá trị của m để hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>2<i>mx</i>5 có cực trị là:


<b>A. </b> 1
3


<i>m</i> <b>B. </b> 1


3


<i>m</i> <b>C. </b> 1


3


<i>m</i> <b>D. </b> 1


3


<i>m</i>


<b>Câu 44: Một mặt cầu có diện tích </b> 2


36<i>m</i> . Thể tích của khối cầu này bằng:
<b>A. </b>4 3



3<i>m</i> <b>B. </b>


3


36<i>m</i> <b>C. </b>108<i>m</i>3 <b>D. </b>72 <i>m</i>3


<b>Câu 45: Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ không nắp chiều cao của nồi 60cm, diện tích </b>


đáy là 2


900<i>cm</i> . Hỏi họ cần miếng kim loại hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là bao nhiêu để làm
thân nồi đó


<b>A. Chiều dài </b>60cm chiều rộng 60cm.
<b>B. Chiều dài 65cm chiều rộng 60cm. </b>
<b>C. Chiều dài 180cm chiều rộng 60cm. </b>
<b>D. Chiều dài 30</b> cm chiều rộng 60cm.


<b>Câu 46: Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào ba quả bóng Tennis, biết rằng đáy của hình trụ </b>
bằng hình trịn lớn trên quả bóng và chiều cao của hình trụ bằng 3 lần đường kính quả bóng. Gọi <i>S</i><sub>1</sub> là
tổng diện tích của ba quả bóng, <i>S</i><sub>2</sub> là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích 1


2
<i>S</i>
<i>S</i> là:


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 47: Gọi R là bán kính, S là diện tích và </b><i>V</i> là thể tích của khối cầu. Cơng thức nào sau đây là <i><b>sai</b></i> ?



<b>A. </b><i>S</i> <i>R</i>2 <b>B. </b><i>S</i> 4<i>R</i>2 <b>C. </b> 4 3
3


<i>V</i>  <i>R</i> <b>D. </b>3<i>V</i><i>S R</i>.
<b>Câu 48: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (1; 3) ? </b>


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>2<i>x</i>4 <b>B. </b> 3
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <b>C. </b>


2


4 5


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <b>D. </b>
2


4 8


2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
<b>Câu 49: Đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>log (2<sub></sub> <i>x</i>2) là:


<b>A. </b> ' 2


(2 2) ln
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>





 <b>B. </b>


2 ln 2
'


(2 2) ln


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>y</i>






 <b>C. </b>


2 ln 2
'


2 2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> 


 <b>D. </b>


2
'


2 2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> 





<b>Câu 50: Giá trị lớn nhất của hàm số </b> <i>f x</i>

 

  <i>x</i>2 2<i>x</i>3 bằng:


<b>A. 2 </b> <b>B. </b> 2 <b>C. 0 </b> <b>D. 3 </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1D 2C 3C 4A 5B 6C 7B 8C 9A 10B


11D 12C 13D 14B 15B 16D 17C 18D 19A 20D


21D 22C 23D 24C 25B 26B 27C 28A 29B 30D


31C 32C 33A 34B 35D 36A 37A 38A 39D 40A


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>



trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>




<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×