Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giao an tuan 12 lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.9 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>


TUẦN 12 Ngày soạn:22-11-2009


Ngày giảng:Thứ hai ngày 23-11-2009


<b>Tập đọc </b>


<b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>



<b>I. YÊU CẦU:</b>


-Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.


Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con(Trả lời được CH
1,2,3,4). HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 5.


<b>II.CHUÂN BỊ:</b> Tranh minh hoạ sgk


<b>III. LÊN LỚP :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1.Bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới</b>


a)Giới thiệu bài:cho hs xem tranh
b)HDLĐ : Đọc mẫu ,TTND ,giới thiệu
tác giả


*Đọc từng câu :
-LĐtừ khó :



*Đọc từng đoạn trước lớp
-Luyện đọc câu khó :


-Giải nghĩa từ :


*Đọc từng đoạn trong nhóm
*Thi đọc giữa các nhóm


*Cả lớp đồng thanh
TIẾT 2


c) Tìm hiểu bài


-Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?


-Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đường
về nhà ?


-Trở về nhà không thấy mẹ đâu cậu bé
đã làm gì ?


-Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế
nào ?


-Những nét gì gọi lên hình ảnh của mẹ?
-Theo em nếu được gặp mẹ cậu bé sẽ


: 2hs đọc và trả lời câu hỏi bài “cây xoài của
ơng em”



HS đọc nối tíêp


*Ham chơi ,cây vú sữa ,khản tiếng ,xuất hiện
,căng mịn ,óng ánh , đỏ hoe ,vỗ về...


*HS đọc nối tiếp


- Một hôm ,/vừa dói vừa rét lại bị trẻ lớn hơn
đánh /cậu bé nhớ đến mẹ./Liền tìm đường về
nhà .//


-Hoa tàn /quả xuất hiện /lớn nhanh da căng
mịn xanh óng ánh /rồi chín .


*Mỏi mắt chờ mong , trổ ra
Đọc tiếp sức ,truyền điện


*Cậu bé ham chơi bị mẹ mắng bỏ nhà ra đi .
*Đi la cà khắp nơi cậu vừa đói vừa rét lại bị trẻ
lớn hơn đánh cậu mới nhớ đến mẹ tìm đường
về nhà .


*Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy cây xanh
trong vườn mà khóc .


*Từ các cành lá những đài hoa bé tí trổ ra
trắng như mây hoa tàn quả xuất hiện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nói gì ?



*HD nêu nội dung
Luyện đọc lại


3)Củng cố Câu chuyện nói lên điều gì?
4)Dặn dị :


ngoan để vui lịng mẹ .cho từng tổ đọc


Nói lên tình yêu thương sâu nặng của mẹ đối
với con .


*HS luyện đọc lại


Thi đọc cá nhân(HS bình chọn bạn đọc hay)
-HS nêu


Về tập kể chuyện .Chuẩn bị bài “ Mẹ”


<b>Tốn</b>


<b> TÌM SỐ BỊ TRỪ</b>



<b>I. YÊU CẦU:</b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng x-a=b( với a,b là các số không quá 2 chữ số ) bằng
cách sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( biết cách tìm số bị
trừ khi biết hiệu và số trừ)


-Vẽ được đoạn thẳng , xác địnhđiểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó



<b>-</b>Bài tập cần làm:Bài:1,Bài2(cột1,2),Bài3(a,b),Bài4


<b>II.CHUÂN BỊ:</b> Kẻ sẵn BT2


<b>III. LÊN LỚP :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1.Bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới</b>


a)Giới thiệu bài :


Giới thiêu cách tìm số bị trừ
Gắn 10 ơ vng lên bảng
-Có bao nhiêu ơ vng ?


-Lấy đi 4 ơ vng cịn lại mấy ơ vng ?
-Vậy 10 trừ 4 bằng mấy ?


Nêu tên thành phần phép trừ -Nếu che
lấp số bị trừ trên làm thế nào tìm số bị
trừ ?


-Cho hs thể hiện số bị trừ chưa biết
trong phép trừ


Em nào đoán được x bằng mấy ?Vì sao
em biết ?



HS1 x +17 = 52 x +28 = 54
Hs2 giải miệng bài tập 4


-Có 10 ơ vng
-Cịn lại 6 ô vuông .
* 10 -4 = 6


*Ta lấy 6 ô cộng với 4 ô
-4= 6


? - 4 =6


x – 4 = 6
SBT ST H


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Vậy muốn tìm số bị trừ em làm như thế
nào ?


b)HD HS thực hành


B1 Tìm x ( Cột cuối HD cho HS giỏi)
HD Nêu cách tìm số bị trừ


B2 Viết số thích hợp vào ơ trống (cột
4.5 HD cho HS giỏi)


HD hs nêu thành phần phẻp trừ
Cách điền vào chỗ trống



B3 HD cho HS giỏi


B4 a)Vẽ đoạn thẳng CD và AB


b)Đoạn thẳng CD va AB cắt nhau tại
một điểm .Hãy ghi tên điểm đó


3)_Củng cố :Nêu cách tìm SBT
4) Dặn dị : học thuộc quy tắc


HS nêu quy tắc
X – 4 = 6
X = 6 + 4
X = 10


2 hs lên bảng ,lớp làm vào bảng con
X – 4= 8 x -9 =18


X - 4=24 x – 7 =2


1 hs lên bảng ,lớplàm vào vở bài tập
SBT 11


ST 4 12 34 27 48


H 9 15 35 46


C B
A D



Thứ ba 17-11-2009


<b>Kể chuyện</b>


<b> SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>



<b>I. YÊU CẦU:</b>


- Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn câu chuyện sự tích cây vú sữa .
- HS khá giỏi nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng.(BT3)


<b>II.CHUÂN BỊ:</b> Tranh minh hoạ sgk


<b>III. LÊN LỚP :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1.Bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới</b>


a)Giới thiệu bài :Nêu MĐYC
b) HD kể chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*Kể phần chính dựa theo từng ý tóm
tắt


a)Cậu bé trở về nhà .


b)Không thấy mẹ cậu bé ôm lấy một
cây xanh mà khóc .



c)Từ trên cây ,quả lạ xuất hiện và
rơi vào lịng cậu .


c)Cậu bé nhìn cây ngỡ như được
thấy mẹ .


*Kể lại đoan 1 bằng lời của em


* HD HS giỏi Kể đoạn kết câu
chuyện theo mong muốn (tưỏng
tượng )


GV nêu yêu cầu 3.


3)Củng cố :Khen ngợi những hs kể
chuyện hay .


-Câu chuyện nói lên điều gì?
-Qua câu chuyện em rút ra được
điều gì ?


4)Dặn dị :


-Đại diện nhóm thi kể trứơc lớp mỗi em kể 2ý
*HS kể đúng ý trong chuyên có thể đổi thêm bớt
từ ngữ , tượng thêm chi tiết


*2, 3HS kể lại đoạn 1 bằng lời của mình .
Vídụ : Ngày xưa có một gia đình nọ có hai mẹ


con sống với nhau .Người mẹ sớm hôm làm
lụng vất vả cịn cậu bé thì suốt ngày chơi bời ,
lêu lổng.Một lần bị mẹ mắng mấy câu ,cậu bé
được nuông chiều liền bỏ nhà ra đi.Cậu lang
thang khắp nơi chẳng hề nghĩ đến mẹ ở nhà đang
lo lắng mỏi mắt chờ con.


*HS tập kể theo nhóm ,sau đó thi kể trước lớp
Ví dụ : Cậu bé ngẩng mặt lên .Đúng là mẹ thân
yêu rồi . Cậu ơm chầm lấy mẹ , khóc nức nở “Mẹ
! Mẹ !”Mẹ cười hiền hậu “ Thế là con đã trở về
với mẹ” Cậu bé nức nở: “Con sẽ không bao giờ
bỏ nhà đi nữa , Con sẽ luôn luôn ở bên mẹ
.Nhưng mẹ đừng biến thành cây vú sữa nữa mẹ
nhé”
HS giỏi kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Toán</b>


<b> 13TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 TRỪ 5</b>



<b>I.YÊU CẦU:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13-5, lập được bảng 13 trừ đi 1 số .
- Biết giải bài tốn có 1 phép trừ dạng 13-5


<b>-Bài t</b>ập cần làm:Bài 1(a),Bài2,Bài 4


<b>II.CHUÂN BỊ:</b> Que tính



<b>III. LÊN LỚP :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1.Bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới</b>


a)Giới thiệu bài :
b)HD tìm hiểu bài :


Có 13 que tính bớt đi 5 que tính ,Cịn lại
mấy que ?


*HD hs thực hiện phép trừ 13 – 5 , 13 trừ
đi một số


HD thực hành que
*HD đặt tính rồi tính
13



5
8


HD lập bảng trừ
c)Thực hành :


B1 Tính nhẩm :( câu bHD cho HSG)
HD hs nêu tính giao hốn của phép cộng
nêu mối liên quan giữa phép cộng và


phép trừ


B2 Tính


HD hs nêu cách tính


Bài 3Đặt tinh rồi tính hiệu biết số bị trừ
và số trừ lần lượt là (HDchoHSG)


B4 :Cửa hàng có 13 xe đạp ,đã bán 6 xe
đạp ,Hỏi cửa hàng còn mấy xe đạp?


x – 17 = 28
x -21 =37 Nêu quy tắc


HS TL nhóm dùng que tìm kết quả
Hs nêu bảng trừ


HS đọc thuộc bảng trừ


HS làm miệng


9 +4 =13 8+5 =13 7+6=13
4+9 =13 5+8 =13 6+7=13
13-9 =4 13-8 =5 13 -7=6
13-4 =9 13-5 =8 13-6=7
-2HS lên bảng ,lớp làm bảng con


13 13 13 13 13


6 9 7 4 5
7 4 6 9 8
-3 hs lên bảng , lớp làm vào vở


13 và 9 13 và 6 13 và 8
HS mạn đàm ,tóm tắt đề tóan rồi giải
Bài4:HS làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV chấm bài -NX


3)Củng cố :
4)Dặn dò :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ 4-18-11-2009
Tiết1:


<b>Tập đọc</b>
<b>MẸ</b>
<b>I. YÊU CẦU:</b>


-Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4. 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt 3,3 và 3/5)


-Cảm nhận được nỗi vất vả và tình yêu thương bao la của mẹ dành cho con của mẹ
dành cho con .Trả lời các câu hoỉ trong SGK,Thuộc 6 dòng thơ cuối.


<b>II.CHUÂN BỊ:</b> Tranh minh hoạ sgk


<b>III. LÊN LỚP :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



<b>1.Bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới</b>


a)Giới thiệu bài


- HDLđ : Gv đọc mẫu ,giới thiệu tác giả ,
ND


- Đọc từng câu :
+ Từ khó


- Đọc đoạn trước
- Câu khó


-Giải nghĩa từ khó


- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đồng thanh
b) HD tìm hiểu bài :


*Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi
bức ?


*Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc ?
*Người mẹđựơcsánh với hình ảnh
nào ?


*Nêu nội dung bài học


c)Học thuộc lòng bài thơ


3)Củng cố Bài thơ giúp em hiểu về người
mẹ như thế nào ?


-Em thích nhất câu thơ nào ?trong bài thơ
?


4)Dặn dò


2 hs đọc TLCH bài “ Sự tích cây vú sữa ”


-HS đọc nối tiếp


-Lắng ,nắng oi , chẳng bẳng bằng ...
-HS nối tiếp đọc


-Lặng rồi /cả tiếng/ con ve.//
Con ve cũng mệt /vì hè nắng oi.
-nắng oi,giấc trịn..


Đt cá nhân


*Tiếng ve cũng lặng đi vì con ve cũng mệt
vì đêm hè oi bức


*Mẹ vừa đưa võng ,vừa quạt ,vừa hát ru con
ngủ.


*Những ngơi sao thức ,ngọn gió mát lành


*HS đọc thầm ,đọc cá nhân ,ĐT (xoá dần)
*Người mẹ thương yêu con chịu nhiều vất
vả vì con


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết2: Mỹ thuật đ/c Thu –Phương dạy
Tiết3:


<b>Tốn</b>


<b>33-5</b>



<b>I. U CẦU:</b>


-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 33-5.
-Biết tìm số hạng chưa biết của 1 tống (đưa về phép trừ dạng 33-5)


-Bài tập cần làm:Bài1,Bài2(a),Bài3(a,b)


<b>II.CHUÂN BỊ:</b> Que tính


<b>III. LÊN LỚP :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1.Bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới</b>


a)Giới thiệu bài:


Có 13 que tính bớt 5 que tính .Cịn


mấy que tính


33 * không trừ được 5 ,lấy
- trừ 5 bằng 8 ,viết 8 .


5 * 3trừ 1 bằng 2 ,viết 2
28


b)Thực hành :
Bầi 1-Tính


Hd hs nêu cách tính


Bài 2- Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị
trừ và số trừ lần lượt là (câu b,c


HDcho HSG)


HD hs nêu tên thành phần phép trừ
Cách đặt tính ,cáh tính .


Bài 3-Tìm x( câu c HDcho HSG)
HD hs nêu cách tìm số bị trừ ,số hạng
chưa biết


3)Củng cố :
HS đọc bảng trừ


Nêu cách tìm số hạng chưa biết ,số bị
trừ .



4)Dặn dò : Chuẩn bị bài 53 - 5


HS1 : đọc thuộc bảng trừ
HS2 : 13-7 13-8
HS dùng que tính để tìm kết quả
Nêu cách đặt tính cách tính .


2 hs lên bảng ,lớp làm vào BC


63 23 53 73 83

9 6 8 4 7
54 17 45 69 76
3 em lên bảng ,lớp làm vào vở


a) 43 và 5 b) 93 và 9 c)33 và 6
43 93 33

5 9 6
38 84 27
a)x + 6 = 33 b)8 + x = 43 c) x – 5 =53


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN</b>
<b>I. YÊU CẦU:</b>


-Biết được bạn bè phải quan tâm giúp đỡ lẫn nhau


-Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập.lao


động và trong sinh hoạt hằng ngày.


-Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc phù hợp với khả năng.


<b>II.CHUÂN BỊ:</b> Tranh minh hoạ sgk


<b>III. LÊN LỚP :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1.Bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới</b>


a)Giới thiệu bài:


HĐ1 Xem tranh : Cảnh trong giờ kiểm tra
Hà không làm được bài ,đề nghị với Nam
“Nam ơi cho tớ coi bài với “


Kết luận :Quan tâm giúp đỡ bạn phải
đúng lúc ,đúng chỗ , không vi phạm nội
quy của nhà trường


HĐ2 Tự liên hệ


Các bạn có kế hoach giúpđỡ bạnkhó khăn
trong lớp .


Kết luận : cần quan tâm giúp đỡ bạn nhất
là những bạn có hồ n cảnh khó khăn


HĐ3 Trị chơi hái hoa dân chủ


3)Củng cố :Các em đọc lại ghi nhớ


4)Dặn dị :Chuẩn bị bàiGiữ gìn trường lớp
sạch đẹp


2em làm bài tập 2 và bài tập 3


HS thảo luận N2 nêu cách xử lí đúng nhất .
-Đốn xem điều gì sẽ xảy ra :


*Nam không cho Hà xem bài .
*Nam khuyên bạn tự làm bài .
*Nam cho Hà xem bài .


*Hs tự liên hệ


*HS đọc câu ghi nhớ


*Em sẽ làm gì khi bạn đau tay mà xách
nặng .


*Em sẽ làm gì khi trong giờ học vẽ mà bạn
ngồi bên em qn đem hộp bút màu cịn em
thì dư.


*Em sẽ làm gì khi thấy những bạn khác dối
xữ không tốt với những bạn nghèo hoặc bị
tật hay khơng có cha mẹ .



Em làm gì khi tổ em có một bạn bạn bị ốm .


<b>Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13-, lập được bảng 13 trừ đi 1 số .
- Biết giải bài tốn có 1 phép trừ dạng 13-5


<b>II.CHN BỊ:</b> Que tính


<b>III. LÊN LỚP :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1.Bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới</b>


a)Giới thiệu bài :
b)HD tìm hiểu bài :


Có 13 que tính bớt đi 5 que tính ,Cịn lại
mấy que ?


*HD hs thực hiện phép trừ 13 – 5 , 13 trừ
đi một số


HD thực hành que
*HD đặt tính rồi tính
13




5
8


HD lập bảng trừ
c)Thực hành :


B1 Tính nhẩm :( câu bHD cho HSG)
HD hs nêu tính giao hốn của phép cộng
nêu mối liên quan giữa phép cộng và
phép trừ


B2 Tính


HD hs nêu cách tính


Bài 3Đặt tinh rồi tính hiệu biết số bị trừ
và số trừ lần lượt là (HDchoHSG)


B4 :Cửa hàng có 13 xe đạp ,đã bán 6 xe
đạp ,Hỏi cửa hàng còn mấy xe đạp?
3)Củng cố :


4)Dặn dò :


x – 17 = 28
x -21 =37 Nêu quy tắt


HS TL nhóm dùng que tìm kết quả
Hs nêu bảng trừ



HS đọc thuộc bảng trừ


HS làm miệng


9 +4 8+5 7+6
4+9 5+8 6+7
13-9 13-8 13 -7
13-4 13-5 13-6
2HS lên bảng ,lớp làm bảng con


13 13 13 13 13

6 9 7 4 5
3 hs lên bảng , lớp làm vào vở


13 và 9 13 và 6 13 và 8
HS mạn đàm ,tóm tắt đè tóan rồi giải
HS đọc thuộc bảng trừ


Chuẩn bị bài 33 -5


<b>TNXH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Kể tên và một số đồ dùng trong gia đình mình.


- Biết cách giữ gìn và xếp đặt 1 số đồ dùng gọn gàng ngăn nắp.


- HSG biết phân loại số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng bằng gỗ, nhưa ,
sắt…



<b>II.CHUÂN BỊ:</b> Tranh minh hoạ sgk


<b>III. LÊN LỚP :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1.Bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới</b>


a)Giới thiệu bài :
* HĐ 1 : Làm việc N2


- Quan sát H1 , 2 , 3 kể tên những đồ


dùngcó trong từng hình .Chúng được để làm
gì ?


Kết luận :


-Mỗi gia đình đều có những đồ dùng thiết
yếu phục vụ cho nhu cầu cuộc sống


-Tuỳ vào nhu cầu và điều kiện kinh tế nên
đồ dùng cuẩ mỗi gia đình cũng khác biệt
* HĐ 2 : - Bảo quản giữ gìn đồ dùng trong
gia đình


+ HDQuan sát h4 , 5, 6 sgknói xem các bạn
trong từng hình đang làm gì ?Việc làm của


các bạn đó có tác dụng gì ?


- Muốn sử dụng đồ sứ , gỗ tt bền đẹp cần
chú ý điều gì nữa ?


- Khi dùng rửa hoặc lau chùi đồ sứ ttinh cần
lưu ý điều gì ?


- Sử dụng điện cần chú ý điều gì ?


* Kết luận : Muốn đồ dùng được bền đẹp ta
phải biết cách bảo quản lau chùi thường
xuyên . Khi dùng xong phải sắp xếp ngăn
nắp . Đối với những đồ dùng dễ vỡ cần nhẹ
nhàng cẩn thận .


3)Củng cố:Các em vừa học bài gì ?
*Nêu tên một số đồ dung trong nhà
4)Dặn dò : Chuẩn bị bài “ giữ sạch MT
xung quanh”


- Kể tên những người trong gia đình em
- Mỗi người trong gia đình có nhiệm vụ
như thế nào ?


* Các nhóm TL ghi vào phiếu


- Đại diện trình bày kết quả lớp nhận xét
* Hs trình bày từng hình , bổ sung



+ Đồ gỗ : bàn ,ghế ,tủ sách , giường ...
+ Đồ sứ : chén , bát , đĩa , lọ hoa ...
+ Thuỷ tinh : ly , cốc , lọ hoa...


+ Đồ điện : nồi cơm điện , tivi , tủ lạnh ,
bàn ủi , máy vi tính ...


Thảo luận


- Ngồi lau chùi bụi bặm tránh va chạm
mạnh


- Nhẹ nhàng cẩn thận


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tốn </b>


<b>33-5</b>



<b>I. U CẦU:</b>


-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 33-5.
-Biết tìm số hạng chưa biết của 1 tống (đưa vềphép trừ dạng 33-5)


<b>II.CHUÂN BỊ:</b> Que tính


<b>III. LÊN LỚP :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1.Bài cũ:</b>


<b>2.Bài mới</b>


a)Giới thiệu bài:


Có 13 que tính bớt 5 que tính .Cịn
mấy que tính


33 * không trừ được 5 ,lấy
13


- trừ 5 bằng 8 ,viết 8 .
5 * 3trừ 1 bằng 2 ,viết 2
b)Thực hành :


Bầi 1-Tính


Hd hs nêu cách tính


Bài 2- Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị
trừ và số trừ lần lượt là (câu b,c


HDcho HSG)


HD hs nêu tên thành phần phép trừ
Cách đặt tính ,cáh tính .


Bài 3-Tìm x( câu c HDcho HSG)
HD hs nêu cách tìm số bị trừ ,số hạng


HS1 : đọc thuộc bảng trừ


HS2 : 13-7 13-8
HS dùng que tính để tìm kết quả
Nêu cách đặt tính cách tính .


2 hs lên bảng ,lớp làm vào BC


63 23 53 73 83

9 6 8 4 7
3 em lên bảng ,lớp làm vào vở


a) 43 và 5 b) 93 và 9 c)33 và 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

chưa biết
4.


3)Củng cố : ( b,ccho HDHSG)
HS đọc bảng trừ


Nêu cách tìm số hạng chưa biết ,số bị
trừ .


4)Dặn dò : Chuẩn bị bài 53 - 5


<b>Tập đọc</b>
<b>MẸ</b>
<b>I. YÊU CẦU:</b>


-Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4. 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt 3,3 và 3/5)



-Cảm nhận được nỗi vất vả và tình yêu thương bao la của mẹ dành cho con của mẹ
dành cho con


<b>II.CHUÂN BỊ:</b> Tranh minh hoạ sgk


<b>III. LÊN LỚP :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1.Bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới</b>


a)Giới thiệu bài


- HDLD : Gv đọc mẫu ,giới thiệu tác
giả , tt ND


- Đọc từng câu :
+ Từ khó


- Đọc đoạn trước
- Câu khó


-Giải nghĩa từ khó


- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các N


- Cả lớp đồng thanh
b) HD tìm hiểu bài :



*Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi
bức ?


*Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc ?
*Người mẹđựơcsánh với hình ảnh
nào ?


2 hs đọc TLCH bài “ Sự tích cây vú sữa ”


-HS đọc nối tiếp


-Lắng ,nắng oi , chẳng bẳng bằng ...
-HS nối tiếp đọc


-Lặng rồi /cả tiếng/ con ve.//
Con ve cũng mệt /vì hè nắng oi.
-nắng oi,giấc trịn..


Đt cá nhân


*Tiếng ve cũng lặng đi vì con ve cũng mệt
vì đêm hè oi bức


*Mẹ vừa đưa võng ,vừa quạt ,vừa hát ru con
ngủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

*Nêu nội dung bài học
c)Học thuộc lòng bài thơ



3)Củng cố Bài thơ giúp em hiểu về người
mẹ như thế nào ?


-Em thích nhất câu thơ nào ?trong bài thơ
?


4)Dặn dò


*Người mẹ thương yêu con chịu nhiều vất
vả vì con


Chuẩn bị bài “Bơng hoa niềm vui”


ATGT : NGỒI AN TOÀN TRÊN XE MÁY, XE ĐẠP (t2)
A/Mục tiêu :


-HS biết được những quy định đối với người ngồi trên xe đạp xe máy
-HS mô tả được ĐT khi lên xuống xe đạp xe máy .


-Thực hiện đúng động tác đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy
-Có thói quen đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy .


B/Đồ dùng: tranh SGK
C/Lên lớp:


1)Bài cũ :-Để đảm bảo an toàn khi ngồi trên xe đạp xe máy em cần chú ý điều gì?
-Khi lên xuống xe đạp xe máy em thường trèo lên ở bên trái hây bên phải?
2)Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a)Giới thiệu bài :


b)HD tìm hiểu bài :


GV chia lớp thành 6 nhóm ,phát phiếu
ghi một trong 2 câu hỏi sau , u cầu
các nhóm tìm cách giải quyết tình huống
Tình huống 1:


Em đựơc bố dèo đến trường bằng xe
máy .Em hãy thể hiện các động tác lên
xe ,xuống xe


Tình huống 2:


Mẹ chở em đến trường bằng xe đạp
,trên đường đi gặp bạn cùng lớp được ba
chở bằng xe máy . Bạn vẫy gọi em bảo
đi nhanh đến trường để chơi ,Em thể
hiện thái độ động tác như thế nào ?
Kết luận


-Các em cần thực hiện đúng những động
tác và những quy quy định nào khi ngồi
trên xe để đảm bảo an toàn cho bản
thân


-Điều gì sẽ xảy ra nếu các em khơng
thực hiện đúng những quy định khi ngồi
trên xe máy xe đạp


.



3)Củng cố :
4)Dặn dò


-HS thảo luận nhóm đóng vai giải quyết tình
huống .Mỗi nhóm tìm cách thể hiện khác
nhau


*Hs kể lại những động tác ,hoặc thể hiện
động tác theo cách lấy ghế băng giả làm
chiếc xe.


Em không đựoc bỏ tay vẫy hoặc vung chân
bảo mẹ đi nhanh hơn.


*Ôm chặt người ngồi trước hoặc yên xe


*Gây tai nạn ảnh hưởng dến tính mạng


HS đọc lại ghi nhớ
Thực hành bài học


<b>Thủ cơng</b>


<b>ƠN TẬP CHỦ ĐỀ GẤP HÌNH(t2)</b>
<b>I. U CẦU:</b>


-Củng cố kiến thứ kĩ năng gấp hình đã học .
- Gấp được ít nhất 1 hình để làm đồ chơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II.CHUÂN BỊ:</b> Tranh minh hoạ sgk


<b>III. LÊN LỚP :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1.Bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới</b>


a)Giới thiệu bài :


* Nêu tên những bài đã học trong
chương gấp hình .


*Nêu quy trình gấp từng bài .
- Thực hành gấp


* Trình bày sản phẩm
3)Củng cố


4) Dặn dò


- 2 em gấp thuyền phẳng đáy không mui
- Gấp tên lửa


- Gấp máy bay phản lực
- Gấp máy bay đuôi rời


- Gấp thuyền phẳng đáy không mui
- Gấp thuyền phẳng đáy có mui



- Chia đều các nhóm , mỗi nhóm gấp 2 sản phẩm
đã học .


- Lớp nhận xét ,bình chọn sản phẩm đẹp.
*Thi gấp nhanh gấp đẹp .


*Mỗi tổ chọn 1 em thi gấp hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>LTVC</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH -DẤU PHẨY</b>
<b>I. YÊU CẦU:</b>


- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình , biết dùng một số
từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu(BT1, BT2); nói được 2,3 câu về hoạt
động của mẹ và con được vẽ trong tranh(BT3)


- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu(BT4 – chọn 2 trong số 3 câu


<b>II.CHUÂN BỊ:</b> Tranh minh hoạ sgk


<b>III. LÊN LỚP :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1.Bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới</b>


a)Giới thiệu bài:



b)HD hs làm các bài tập


Bài 1-ghép các tiềng yêu ,thương ,
q ,mến ,kính thành những từ có 2
tiếng


Bài 2-Chọn những từ ngữ điền vào
chỗ trống : HD hs điền các từ ở bài
tập 1sao cho phù hợp .


Bài 3 HD hs nói hai ba câu nói về
HĐ của mẹ và con


-Người mẹ đang làm gì ?
-Em bé đang làm gì ?
-Bạn gái đang làm gì?


-Thái đọ của những người trong
tranh như thế nào ?


-Vẻ mặt như thế nào ?


Bài 4 –HD cho hs cách dùng dấu
phẩy để tách các bộ phận câu giống
nhau .


3)Củng cố : Một vài em đọc lại bài
T3



-Dấu phẩy thường đặt ntntrong câu?
4)Dặn dò : huẩn bị bài


-Nêu những từ ngữ chỉ đồ vật trong nhà .
-Nêu những việc em đã làm để giúp đỡ ơng
bà.


HS thảo luận nhóm đơi nêu các từ có 2 tiếng
,hs nêu miệng


1em lên lập bảng
yêu


thương quý


mến kính


*Cháu kính yêu (yêu quý,yêu thương ) ông


-Con ...cha mẹ.
-Em ...anh chị .


*HS làm miệng ,lần lượt trả lời các câu
hỏi ,Một số em làm miệng hoàn chỉnh đoạn
văn .


Bạn gái đưa cho mẹ xem quyển vở ghi một


điêmr 10 đỏ chói ,Một tay mẹ ơm em bé vào
lòng ,một tay cầm quyển vở của bạn ,Mẹ
khen : “Con gái mẹ giỏi quá !” Cả hai mẹ
con đều rất vui .


HS thảo luận nhóm đơi1 em lên bảng ,lớp
làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Toán </b>


<b>53 - 15</b>



<b>I. YÊU CẦU:</b>


-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 33-15.
-Biết tìm số bị trừ , dạng x—18=9


-Biết vẽ hình vng theo mẫu vẽ trên giấy ơ li


<b>II.CHN BỊ:</b> que tính


<b>III. LÊN LỚP :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1.Bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới</b>


a)Giới thiệu bài :



Có 53 que tính bớt 15 que tính cịn lại bao
nhiêu que tính ?


53 3 khơng trừ được 5 ,lấy 13 trừ


- bằng 8 ,viết 8 nhớ 1 .


15 1 thêm 1 là 2 ,5trừ 2 bằng 3 ,
38 viết 3 .


b)HD thực hành :
Bài 1 -Tính :


HD hs nêu cách tính


Bài 2-Đặt tính hiệu biết số bị trừ và số trừ
lần lượt là :


HD hs nêu tên thành phần phép tính trừ
,cách đặt tính cách tính .


Bài 3 Tìm x (giảm tải )
Bài 4 : Vẽ hình theo mẫu :


HD hs xác định hình cần vẽ là hình vng
.Các em cần xác định điểm nối cho chính
xác


3)Củng cố : Nêu cách đặt tính ,cách tính .
4)Dặn dị :





-HS1: 53 – 8 43 – 9
-HS2 giải miệng bài tập 3


HS dùng que tính tự tìm kết quả
HS tính viết ,so sánh 2 kết quả .


83 43 93 63 73

19 28 54 36 27
a) 63 và 24 b) 83 và 39 c) 53 và 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>CHỮ HOA K</b>
<b>I. YÊU CẦU:</b>


- Viết đúng chữ hoa k(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)chữ và câu ứng dụng.
-Kề (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sátcánh (3 lần)


<b>II.CHUÂN BỊ:</b> Tranh minh hoạ sgk


<b>III. LÊN LỚP :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1.Bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới</b>



a)Giới thiệu bài


b)Hdquan sát nhận xét
GV dán chữ mẫu lên bảng
+HDHScác nét con chữ


+Hướng dẫn cách viết
-GV viết mẫu


*HDviết cụm từ ứng dụng


+Nêu cụm từ ứng dụng “Kề vai sát
cánh”


*HDgiải nghĩa : Chỉ sự đứng kề bên
nhau để cùng làm việc


* HD viết mẫu chữ “Kề vai sát cánh”
-HD hs quan sát và nhận xét:


-Hãy nêu độ cao của các con chữ
Theo dõi uốn nắn chữ viết ,tư thế ngồi
cho từng HS


Chấm chữa bài
3)Củng cố :
4)Dặn dò


Viết chữ I , Ich



+HS nêu được nhận xét
-cao 5ôli


-gồm :


+nét 1kết hợp của nét cong trái và
nét lượn ngang.


+Nét móc ngược trái phần cuối lượn cong
vào trong


+ Nét 3 : Kết hợp của 2 nét cơ bản móc
xi và móc ngược phải nối liền nhau tạo
thành vịng xoắn giữa thân chữ


-HS viết BC I
-HSđọc


-HS nêu độ cao của các con chữ
+ K ,h cao 2li rưỡi


+ t cao 1li rưỡi


+các chữ cịn lại cao1 ơ li


+khoảng giữã các con bằng chữ o
-BC : Kề


HSviết bài vào vở
Thi viết đẹp chữ K


Viết phần ở nhà K


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> VẼ LÁ CỜ</b>
<b>I. YÊU CẦU:</b>


-Nhận biết được hình dáng màu sắc của một số loại cờ.
-Biết cách vẽ lá cờ.


-Vẽ được một lá cờ Tổ quốc hoăc cờ lễ hội;


-HSG sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gắn với mẫu


<b>II.CHN BỊ:</b> : Mơt số lá cờ mẫu , một số bài vẽ của hs năm trước


<b>III. LÊN LỚP :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1.Bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới</b>


a)Giới thiệu bài :


HĐ1 :Quan sát nhận xét


Giới thiệu 1 số lá cờ (cờ thật ,hoặc
ảnh) để hs nhận biết


-Cờ tổ quốc có hình chữ nhật , nền
đỏ có ngơi sao vàng 5 cánh ở giữa


-Cờ lễ hội có nhiều màu hình dạng
khác nhau .


-Cho hs xem 1 số hình ảnh về các
ngày lễ hội để hs thấy được màu sắc
các lá cờ khác nhau


HĐ2 : Vẽ cờ
*Cờ Tổ quốc


GV vẽ phác hình cờ lên bảng hd tỉ
lệ


-Vẽ Cờ
-Vẽ màu
*Cờ lễ hội
-Vẽ cờ
-vẽ màu


HĐ3 Thực hành


HĐ4 Nhận xét đánh giá
GV nhận xét ,động viên
Dặn dò :


-KT Dụng cụ học tập của hs
HS quan sát nêu nhận xét


*Vẽ cờ vừa với phần giấy ,cờ hình chữ nhật
,ngơi sao ở giữa lá cờ (có thể vẽ cờ hình phẳng


hoặc lá cờ gắn với trụ đang bay trong gió
-Nền cờ màu đỏ ,ngôi sao màu vàng .
*Vẽ dáng ngồi trước ,chi tiết sau
Có2 cách vẽ


-Vẽ bao qt khung ngồi trước vẽ , vẽ hình
vng trong lá cờ ,vẽ tua sau


-Vẽ hình bao quát ,Vẽ tua ,vẽ hình vng
-Vẽ màu tuỳ thích


*Vẽ những lá cờ khác nhau vừa với phần giấy
-Phác hình gần với phần giấy đã định


-Vẽ đều màu tươi sáng...


*HS nhận xét 1số bài vẽ và tự phân loại
*Quan sát vườn hoa cơng viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Chính tả </b>
<b>MẸ</b>
<b>I. YÊU CẦU:</b>


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đúng các dịng thơ lục bát .
- Làm được BT2, BT(3)a/b hoặc bài tập các phương ngữ do giáo viên soạn


<b>II.CHUÂN BỊ:</b> Tranh minh hoạ sgk


<b>III. LÊN LỚP :</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1.Bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới</b>


a)Giới thiệu bài :
HD hs viết bài
GV đọc mẫu


-Người mẹ được so sánh với hình
ảnh nào ?


-Đếm và nhận xét số dịng các chữ
trong bài chính tả


-Nêu cách viết các chữ ở đầu dòng
thơ .


*HD viết từ khó .


*HD chấm chữa bài , GV chấm 1 số
bài


nhận xét ghi điểm
b)HD làm bài tập :


Bài 1-Điền vào chỗ trống iê/ yê/ ya .


Bài 2-Tìm từ bắt đầu bằng r/d /gi
,những tiếng có dấu hỏi ,dấu ngã .


Trong bài chính tả


3)Củng cố : Nhận xét sửa những lỗi
nhiều em viết sai


4)Dặn dị : Về chuẩn bị bài : Bơng
hoa niềm vui


HS viết : con nghé , người cha ,suy nghỉ
,con trai , cái chai


2hs đọc


-Những ngơi sao trên trời , ngọn gió mát
lành .


-Bài thơ viết theo thể thơ lục bát (6,8)


-Viết hoa ,câu 6 viết thụt vào 2 ô,câu 8 thụt
vào 1 ơ


-HS viết bảng từ khó : bàn tay , quạt , ngơi
sao , ngồi kia , chẳng bằng giấc tròn ,suốt
đời .


-HS tự chấm .


*hs thảo luận nhóm đơi 1 em lên bảng , lớp
làm vào vở bài tập



-HS đọc quy tắc viết iê/ yê


-Đêm đã khuya bốn bề yên tĩnh ,ve đã lặng
yên vì mệt và gió cũng thơi trị chuyện cùng
cây .Nhưng từ gian phòng nhỏ vẫn vẳng ra
tiếng võng kẽo kẹt , tiếng mẹ hát ru.


* Hs chơi trò chơi trị chơi tiếp sức .
-giấc ,gió , rồi ru


- cả ,chẳng , ngủ của


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Toán </b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. YÊU CẦU:</b>


-Thuộc bảng trừ 13 trừ đi 1 số.


-Thực hiện phép trừ dạng 33-5 và 53-15


-Biết giải bài tốn có một phps trừ dạng 53-15


<b>II.CHN BỊ:</b> Chuẩn bị tóm tắt bài tập 4


<b>III. LÊN LỚP :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1.Bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới</b>



a)Giới thiệu bài:
b)HD luyện tập :
Bài 1-Tính nhẩm :


Muốn tính nhẩm được dạng toán
này em làm thế nào ?


Bài 2- Đặt tính rồi tính


HD hs nêu cách đặt tính , cách tính
Bài 3 – Tính (HD cho HS giỏi )
Bài 4 HD hsđọc đề ,mạn đàm ,tóm
tắt đề tốn :


Tóm tắt


Có : 63 quyển vở
Phát : 48 quyển vở
Còn : ... quyển vở ?
Bài 5 –(giảm tải)


3)Củng cố :


4)Dặn dò :Chuẩn bị bài : 14 trừ đi 1
số : 14 trừ 8


-HS1 : 63 -15 53 -47
-HS2 : giải miệng bài toán 4



*HS nêu bảng cộng . (làm miệng )
13 -4 13 -6 13 – 8
13 -5 13 -7 13 – 9
* 3 HS lên bảng , lớp làm vào bảnh con .
a)63- 35 73 -29 33 - 8
b)93 -46 83 – 27 43 -14


*1 hs tóm tắt , 1 em giải lớp làm vào vở bài
tập


giải


Số quyển vở cơ giáo cịn lại là :
63 – 48 = 15 (quyển vở )
*HS đọc thuộc bảng trừ


*HS nêu cách đặt tính cách tính .


<b>Tập làm văn </b>
<b> </b>


<b>GỌI ĐIỆN</b>
<b>I. YÊU CẦU:</b>


- Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác khi gọi điện thoại,trả lời các câu hỏi
về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện ,cách giao tiếp qua điện thoại BT1


- Viết được 3,4 câu trao đổi qua điện thoại theo một trong 2 nội dung nêu ở BT2
- HS khá giỏi làm được cả hai nội dung ở BT2



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. LÊN LỚP :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1.Bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới</b>


a)Giới thiệu bài :
b)HD làm bài tập:


HD hs đọc và tìm hiểu bài Gọi điện
Bài 1a- Sắp xếp các việc làm khi gọi
điện thoại .


1b- Tìm hiểu tín hiệu điện thoại


1c -Nếu bố bạn cầm máy , em xin
phép nói chuyện với bạn như thế
nào ?


Bài 2- Đóng vai tình huống


2a-Bạn gọi điện cho em để làm gì ?
-Bạn có thể nói với em như thế
nào ?


-Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ em
nói với bạn như thế nào ?


2b-Bạn gọi điện cho em khi em


đang làm gì ?


-Bạn rủ em đi đâu ?


- Em hình dung ra bạn sẽ nói với em
như thế nào ?


-Em từ chối khơng đi vì bận học ,em
nói với bạn như thế nào ?


3)Củng cố :


4)Dặn dò:Chuẩn bị bài kể về gia
đình


1 hs làm bài tập 1


2,3 em đọc thư ngắn viết cho
ơng bà


HS đọc bài
*Tìm số máy
-Nhấc ống nghe
-Nhấn số


*Tút ngắn liên tục “ máy bận”


-Tút dài ngắt quãng “chưa có ai nhấc máy
( người ở đàu dây bên kia chưa kịp cầm
hoặc đi vắng )



*Chào hỏi bố (mẹ) bạn và tự giới thiệu .xin
phép nói chuyện và cảm ơn


*HS thảo luận nhóm đóng vai


+VD Hồn đấy à, mình là Tâm đây !Này
bạn Hà vừa bị ốm đấy ,bạn có cùng đi thăm
với mình khơng ?


+Vâng , đúng 5 giờ chiều nay mình đến nhà
Tâm rồi cùng đi nhé !


*VD Alơ! Hồn đấy à , tở là Minh đây !
Cậu có đi đá bóng khơng ?


+Khơng được,Minh ơi .Mình cưa làm bài
.Cậu thơng cảm nhé .


HS làm bài vào vở , một số em đọc bài
trước lớp


-Nêu lại các việc làm trước khi gọi điện
thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

*Ngày xưa, có một gia đình nọ có hai mẹ con sống với nhau .Người mẹ sớm hôm
làm lụng vất vả cịn cậu bé thì suốt ngày chơi bời , lêu lổng.Một lần bị mẹ mắng mấy
câu ,cậu bé được nuông chiều liền bỏ nhà ra đi.Cậu lang thang khắp nơi chẳng hề
nghĩ đến mẹ ở nhà đang lo lắng mỏi mắt chờ con.



*Cậu bé ngẩng mặt lên .Đúng là mẹ thân yêu rồi . Cậu ôm chầm lấy mẹ , khóc nức nở
“Mẹ ! Mẹ !”Mẹ cười hiền hậu “ Thế là con đã trở về với mẹ” Cậu bé nức nở: “Con sẽ
không bao giờ bỏ nhà đi nữa , Con sẽ luôn luôn ở bên mẹ.Nhưng mẹ đừng biến thành
cây vú sữa nữa mẹ nhé”


*Ngày xưa, có một gia đình nọ có hai mẹ con sống với nhau .Người mẹ rất thương
yêu cưng chiều con ,cịn cậu bé thì suốt ngày chơi bời , lêu lổngchẳng nghỉ đến
me.Một lần ,cậu đi chơi suốt ngày ,trỏ về nhà mẹ chỉ trách nhẹ câu bé đã giận dỗi bỏ
nhà ra đi.Cậu la cà đây đó chẳng hề nghĩ đến mẹ ở nhà đang lo lắng ,mỏi mắt chờ
con.


*Này xưa có một cậu bé sống với mẹ ,cậu bé được mẹ thương u nng chiều nên
đụng một tí đã đỗi hờn .Có một lần ,sau một ngày rong duỗi rong chơi,khi về nhà bị
mẹ mắng nhẹ một tí ,cậu ta đã bỏ nhà ra đi..Cậu đi chơi kế khắp nơi chẳng hề biết
mẹ đã tìm kiếm cậu và vô cùng buồn rầu


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×