Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Kỹ thuật giải bài toán về chất béo - Ôn thi THPT QG năm 2020 môn Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>KỸ THUẬT GIẢI BÀI TOÁN VỀ CHẤT BÉO MƠN HĨA HỌC 12 NĂM 2020 </b>


(1). Các bạn cần nhớ 4 loại axit cấu tạo nên chất béo là :
Axit panmitic: C15H31COOH M = 256


Axit stearic : C17H35COOH M = 284


Axit oleic : C17H33COOH M = 282


Axit linoleic : C17H31COOH M = 280


(2). Phương trình thủy phân chất béo.
Ví dụ :


C H COO C H 17 35

<sub>3</sub> 3 5  3NaOH  3C H COONa 17 35  C H OH3 5

 

<sub>3</sub>
Ta ln có:


BTKL


Chat béo NaOH Xà phịng Glixezol
NaOH Xà phòng Chat béo Glixezol


m m m m


n n 3n 3n


   






  





(3). Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hịa lượng axit dư có trong 1 gam chất béo.


<i><b>Chú ý</b></i>: Thường thì đề bài sẽ cho tác dụng với NaOH các bạn cần chú ý để quy đổi.


Khi chất béo có axit dư (NaOH vừa đủ) thì :
2


2


BTKL


Chat béo NaOH Xà phòng Glixezol H O
NaOH Glixezol H O


m m m m m


n 3n n


    





 






(4). Chỉ số este là số mg KOH cần để tác dụng hết lượng chất béo có trong 1 gam chất béo.
(5). Chỉ số xà phòng = chỉ số axit + chỉ số este.


<b>HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG </b>


<b>Câu 1: Xà phịng hố hồn tồn 2,5 gam chất béo cần 50 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số xà phịng hố của chất </b>
béo là:


<b> A. 280 </b> <b>B. 140 </b> <b>C. 112 D. 224 </b>
Ta có: nKOH0,005mKOH 280(mg)


→ Chỉ số xà phịng là : I280112
2,5


<b>Câu 2: Một loại mỡ chứa 50% olein, 30% panmitin và 20% stearin. Tính khối lượng xà phịng natri 72% </b>
được điều chế từ 1 tấn mỡ đó?


<b> A. 733,4 kg </b> <b>B. 1434,1 kg </b> <b>C. 1466,8 kg D. 1032,6 kg </b>
Nhớ 4 loại axit béo quan trọng sau :


Axit panmitic: C15H31COOH M = 256


Axit stearic: C17H35COOH M = 284


Axit oleic: C17H33COOH M = 282


Axit linoleic: C17H31COOH M = 280



Ta dùng BTKL mestemNaOHmxa phongmancol




    


  


3
este ancol


0,5 0,3 0,2


n n 1,16254.10


41 281.3 41 255.3 41 283.3


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


Khối lượng xà phòng 72% là : m<sub>72%</sub>1,032551,4341(gam)


0,72


<b>Câu 3: Một chất béo là trieste của một axit và axit tự do cũng có cùng công thức với axit chứa trong chất </b>
béo. Chỉ số xà phịng hóa của mẫu chất béo này là 208,77 và chỉ số axit tự do bằng 7. Axit chứa trong chất
béo trên là:



<b>A. Axit stearic </b> <b>B. Axit oleic </b>
<b> C. Axit linoleic </b> <b>D. Axit panmitic. </b>
Giả sử có 1 kg chất béo (1000 gam)


Ta có:


2


trung hòaaxit


KOH KOH H O


208,77 7


n 3,728 n 0,125 n


56 56


    






BTKL    


RCOOK


3,728 0,125
1000 208,77 m 0,125.18 .92



3


m<sub>RCOOK</sub> 1096,028(gam)


 R 44 39 1096,028294 R 211 C H<sub>15</sub> <sub>31</sub>
3,728


<b>Câu 4: Xà phịng hố hồn tồn 13,44 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 120,064 kg dung dịch NaOH </b>
15%. Khối lượng glixerol thu được là:


<b>A.13,8045 kg. </b> <b>B. 13,8075 kg. </b> <b>C. 13,75584 kg. </b> <b>D. 10,3558 kg </b>
Ta có: 13,44kg ntrung hò<sub>KOH</sub> a ntrung hò<sub>NaOH</sub> a 13,44.7 1,68 (mol)


56
chỉsốaxit 7




   







 


  

 



NaOH trung hoøNaOH a
NaOH gli


n n 450,24 1,68


n 450,24 n 149,52(mol)


3 3


m<sub>gli</sub> 149,52.92 1375584(gam)


<b>Câu 5: Để xà phịng hố 35 kg triolein cần 4,939 kg NaOH thu được 36,207 kg xà phòng. Chỉ số axit của </b>
mẫu chất béo trên là:


<b>A. 7 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 9 </b> <b>D. 10 </b>


Ta có: n<sub>Xà phịng</sub> n<sub>RCOONa</sub> 36, 207.1000 119,102 mol
304


  


Trung hòa Trung hòa


NaOH KOH


4,939.1000


n 119,102 4,375mol n 4,375(mol)


40



     


KOH


4,375.56


m .1000 7mg


35000


    chỉ số axit = 7


<b>Câu 6: Một loại chất béo có chỉ số xà phịng hố là 188,72 chứa axit stearic và tristearin. Để trung hồ axit </b>
tự do có trong 100 g mẫu chất béo trên thì cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,05 M:


<b>A. 100 ml </b> <b>B. 675 ml </b> <b>C. 200 ml </b> <b>D. 125 ml </b>


Ta có: 3 3


Xà phịng KOH


I  188, 72.10 m 188, 72.10 .100 18,872 (gam) 


KOH NaOH


18,872


n n 0,337(mol)



56


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


Lại có :
















g
100
n


890
n


284
m



mol
337
,
0
n


3
n
n


tristearin
axit


chÊtbÐo


tristearin
axit


NaOH






axit NaOH


tristearin


n 0,01 mol n 0,01



n 0,109 mol


   







 → Vdd NaOH = 200 ml


<b>BÀI TẬP RÈN LUYỆN </b>


<b>Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X chứa tristearin, tripanmitin, axit stearic và axit panmitic. Sau </b>
phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phịng hố m gam X (hiệu suất 90%) thu


được m gam glixerol. Giá trị của m là:


<b> A. 0,828. </b> <b>B. 2,484. </b> <b>C. 1,656. </b> <b>D. 0,920. </b>


<b>Câu 2: Một loại chất béo chứa 89% tristearin. Thể tích dung dịch NaOH 1,0M cần dùng để este hố hồn </b>
tồn lượng trieste có trong 100 gam loại chất béo trên là


<b> A. 100 ml </b> <b>B. 300 ml. </b> <b>C. 200 ml. </b> <b>D. 250 ml </b>


<b>Câu 3: Xà phịng hố hồn tồn 13,44 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 120,064 kg dung dịch NaOH </b>
15%. Khối lượng glixerol thu được là:


<b> A. 13,8045 kg. </b> <b>B. 13,8075 kg </b> <b>C. 13,75584 kg. </b> <b>D. 10,3558 kg </b>



<b>Câu 4: Để xà phịng hố 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, người ta đun chất béo với dd chứa 1,42 </b>
kg NaOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn, muốn trung hoà NaOH dư cần 500 ml dd HCl 1M. Khối lượng xà
phòng nguyên chất đã tạo ra là:


<b> A. 11230,3 gam </b> <b>B. 10365,0 gam </b> <b>C. 10342,5 gam </b> <b>D. 14301,7 gam </b>


<b>Câu 5: Xà phịng hóa hồn tồn 100gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dd NaOH 25% thu được </b>
9,43 gam grixerol và b gam muối natri. Giá trị của a,b lần lượt là:


<b>A. 49,2 và 103,37 </b> <b>B. 49,2 và 103,145 </b>
<b>C. 51,2 và 103,37 </b> <b>D. 51,2và103,145 </b>


<b>Câu 6. Cho X là este của glyxerol với axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Đun nóng 7,9 gam X với dung </b>
dịch NaOH tới khi phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được 8,6 gam hỗn hợp muối. tính số gam glyxerol thu
được?


<b>A. 2,3 gam </b> <b>B. 6,9 gam </b> <b>C. 3,45 gam </b> <b>D. 4,5 gam </b>


<b>Câu 7. Giả sử một chất béo có cơng thức: </b>(C H COO)<sub>17</sub> <sub>35</sub> , (C H COO)<sub>17</sub> <sub>31</sub> , (C H COO)<sub>17</sub> <sub>33</sub> , C H<sub>3</sub> <sub>5</sub>. Muốn điều
chế 20 kg xà phòng từ chất béo này thì cần dùng bao nhiêu kg chất béo này để tác dụng với dd xút? Coi
phản ứng xảy ra hoàn toàn.


<b>A. 19,39kg </b> <b>B. 25,80kg </b> <b>C. 20,54 </b> <b>D. 21,50 </b>


<b>Câu 8. Để tác dụng hết 100g một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92g KOH. Tính khối </b>
lượng muối thu được?


<b>A.109,813g </b> <b>B.107,482g </b> <b>C.108,265g </b> <b>D.98,25g </b>


<b>Câu 9: Để thuỷ phân hoàn toàn 8,58 kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2 kg NaOH, thu được 0,368 kg </b>


glixerol và hỗn hợp muối của axit béo. Biết muối của các axit béo chiếm 60% khối lượng xà phịng. Khối
lượng xà phịng tối đa có thể thu được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>Câu 10. Để trung hoà 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là: </b>
<b>A. 0,06 gam. </b> <b>B. 0,056 gam. </b> <b>C. 0,08 gam. </b> <b>D. 0,04 gam. </b>


<b>Câu 11: Xà phịng hóa hồn tồn 1 kg chất béo có chỉ số axit bằng 2,8 người ta cần dùng 350 ml KOH </b>
1M. Khối lượng glixerol thu được là:


<b> A. 16,1 gam. </b> <b>B. 9,2 gam. </b> <b>C. 32,2 gam. </b> <b>D. 18,4 gam. </b>


<b>Câu 12: Xà phịng hóa hồn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu được 9,2 gam glixerol và </b>
m gam xà phòng. Giá trị của m là:


<b> A. 80,6. </b> <b>B. 85,4. </b> <b>C. 91,8. </b> <b>D. 96,6. </b>


<b>Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, </b>
oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phịng hóa hồn tồn 2m gam hỗn hợp X bằng


dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng ?


<b> A. 11,90. </b> <b>B. 18,64. </b> <b>C. 21,40. </b> <b>D. 19,60. </b>


<b>Câu 14: Trong chất béo ln có một lượng axit béo tự do. Khi thủy phân hoàn toàn 2,145 kg chất béo cần dùng </b>
0,3 kg NaOH, thu được 0,092 kg glixerol và m (kg) hỗn hợp muối natri. Giá trị của m là:


<b> A. 3,765. </b> <b>B. 2,610. </b> <b>C. 2,272. </b> <b>D. 2,353. </b>



<b>Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một loại chất béo X thu được CO</b>2 và H2O hơn kém nhau 0,6 mol.


Tính thể tích dung dịch Br2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,3 mol chất béo X?


<b> A. 0,36 lít. </b> <b>B. 2,40 lít. </b> <b>C. 1,20 lit. </b> <b>D. 1,60 lít. </b>


<b>Câu 16: Thủy phân hồn tồn 110,75 gam một chất béo trong mơi trường axit thu được 11,5 gam glixerol </b>
và hỗn hợp 2 axit A, B trong đó 2 > mA : mB > 1. Hai axit A, B lần lượt là:


<b> A. C</b>17H33COOH và C17H35COOH. <b>B. C</b>17H35COOH và C17H31COOH.


<b> C. C</b>17H31COOH và C17H35COOH. <b>D. C</b>17H35COOH và C17H33COOH.


<b>Câu 17: Để xà phịng hóa 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, người ta đun chất béo với dd chứa 1,420 </b>
kg NaOH . Sau khi phản ứng hồn tồn , để trung hịa NaOH dư cần 500ml HCl 1M. Khối lượng glixerol
tạo thành là:


<b>A. 1,035kg </b> <b>B. 1,07kg </b> <b>C. 3,22kg </b> <b>D. 3,105kg </b>


<b>Câu 19. Xà phịng hóa hồn tồn 21,45 kg chất béo cần dùng 3 g NaOH, thu được 0,92 g glixerol và m (g) hỗn </b>
hợp muối natri. Giá trị của m là:


<b> A. 37,65. </b> <b>B. 26,10. </b> <b>C. 23,53. </b> <b>D. 22,72. </b>


<b>Câu 20: Xà phịng hóa hồn tồn 200 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần tối đa x gam dung dịch NaOH </b>
25 % thu được 18,86 gam glixerol và y gam muối natri. Giá trị của x và y là:


<b> A. 98,4 và 206,74 </b> <b>B. 102,4 và 206,29 </b>
<b> C. 102,4 và 283,09 </b> <b>D. 98,4 và 206,29 </b>



<b>Câu 24. Cho m gam chất béo tạo bởi axit panmitic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ </b>
thu được dung dịch X chứa 129 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa đủ với 0,075
mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>Câu 25: Xà phong hoá 795,6 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 170,52 kg dung dịch NaOH 15%. Khối </b>
lượng glixerol thu được là (giả sử phản ứng hoàn toàn và chỉ số axit là số mg KOH dùng để trung hoà hết
lượng axit tự do có trong 1 gam chất béo).


<b>A.16,56kg </b> <b>B.13,8kg </b> <b>C.13,86kg </b> <b>D.17,94kg </b>


<b>Câu 26: Một loại mỡ chứa 50% olein, 30% panmitin và 20% stearin. Tính khối lượng xà phòng natri 72% </b>
được điều chế từ 1 tấn mỡ đó?


<b> A. 733,4 kg </b> <b>B. 1434,1 kg </b> <b>C. 1466,8 kg </b> <b>D. 1032,6 kg </b>


<b>Câu 27: Cho 0,1 mol tristearin ((C</b>17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun


nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là:


<b>A. 27,6. </b> <b>B. 4,6. </b> <b>C. 14,4. </b> <b>D. 9,2. </b>


<b>Câu 28. Một chất béo là trieste của một axit và axit tự do cũng có cùng cơng thức với axit chứa trong chất </b>
béo. Chỉ số xà phịng hóa của mẫu chất béo này là 208,77 và chỉ số axit tự do bằng 7. Axit chứa trong chất
béo trên là :


<b>A. Axit stearic </b> <b>B. Axit oleic </b> <b>C. Axit linoleic </b> <b>D. Axit panmitic. </b>
<b>Câu 29: Xà phịng hố hồn tồn 2,5 gam chất béo cần 50 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hoá của chất </b>
béo là:



<b> A. 280 </b> <b>B. 140 </b> <b>C. 112 </b> <b>D. 224 </b>


<b>Câu 30. Chất béo trung tính X có chỉ số xà phịng hóa là 198,24. Từ 400 kg X thu được m kg xà phòng </b>
Nat ri nguyên chất (hiệu suất 100%). Giá trị của m là:


<b>A. 413,216. </b> <b>B. 433,26. </b> <b>C. 445,034. </b> <b>D. 468,124. </b>


<b>Câu 31: Để trung hịa lượng axit tự do có trong 140 gam một mẫu chất béo cần 150ml dung dịch NaOH </b>
0,1 M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là:


<b>A. 4,8 </b> <b>B. 7,2 </b> <b>C. 6,0 </b> <b>D. 5,5. </b>


<b>Câu 32. Để trung hòa 20 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa m gam </b>
NaOH. Giá trị của m là:


A. 0,150. <b>B. 0,280. C. 0,100. D. 0,14. </b>


<b>Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic,axit panmitic và các axit </b>
béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phịng hố m gam X


(H=90%) thì thu được khối lượng glixerol là:


<b> A. 2,484 gam </b> <b>B. 1,656 gam </b> <b>C. 0,92 gam </b> <b>D. 0,828 gam </b>


<b>Câu 35: Hợp chất hữu cơ X đa chức có cơng thức phân tử C</b>9H14O6. Thực hiện phản ứng xà phịng hóa


hồn toàn X sản phẩm thu được là hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức (trong đó có 1 axit có mạch
cacbon phân nhánh) và hợp chất hữu cơ đa chức Y. Đem 13,08 gam X tham gia phản ứng tráng bạc thì
khối lượng Ag lớn nhất thu được là:



<b> A. 12,96 gam. </b> <b>B. 27 gam. </b> <b>C. 25,92 gam. </b> <b>D. 6,48 gam. </b>


<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1: Chọn đáp án A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


      


     


2 2


CO H O este este


este gli


n n 2n 0,6 0,58 0,02 n 0,01(mol)
H 80% n 0,009 n m 0,828(gam)


<b>Câu 2: Chọn đáp án B </b>


      


tristearin


tristearin NaOH


89



M 890 n 0,1 n 0,3(mol) B


890
<b>Câu 3: Chọn đáp án C </b>



   
 <sub></sub>

 
    
  




trung hoa trung hoa
KOH NaOH
trung hoa
NaOH NaOH
NaOH gli
gli
13,44kg 13,44


n n .7 1,68 (mol)


56
chi so axit 7


n n 450,24 1,68



n 450,24 n 149,52(mol)


3 3


m 149,52.92 1375584(gam)
<b>Câu 4: Chọn đáp án C </b>


  

  <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


      
phan.ung
du
KOH NaOH
BTKL


NaOH 35,5 0,5 35(mol)
HCl : 0,5(mol)


NaOH 0,5(mol)
10kg


chi.so.axit 7 n n 1,25



35 1,25


10000 35.40 m 1,25.18 .92 m C
3


<b>Câu 5: Chọn đáp án D </b>


    

 <sub></sub>

     
      


KOH NaOH
gli
NaOH
BTKL


chỉsốIot 7 n n 0,0125(mol)
n 0,1025(mol)


n 0,0125 3.0,1025 0,32(mol) a 51,2
100 12,8 b 9,43 0,0125.18 b 103,145
<b>Câu 6. Chọn đáp án A</b>



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>

  




  
2
mol
2
CH OOCR
7,9 8,6


a CH OOCR 3aRCOONa 3. R 47,667


173 3R R 44 23
CH OOCR


a 0,025 A


<b>Câu 7. Chọn đáp án A </b>


1Chất béo + 3NaOH → xà phòng + grixerol m 20.884A
912 <sub> </sub>
<b>Câu 8. Chọn đáp án C </b>



 
 <sub></sub>

      
trung.hoa
KOH
BTKL


100g
n 0,0125(mol)
chi.so.axit 7


100 17,92 m 0,0125.18 0,1025.92 m 108,265(gam)


<i><b>Nhớ</b></i>: Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hịa lượng axit dư có trong 1 gam chất béo.Những bài toán
các bạn chú ý áp dụng BTKL và nhớ tỷ lệ số mol giữa các chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


   
 <sub></sub>

         
2
Glixerol
H O
NaOH
BTKL
xa phong
n 4(mol)


n 30 4.3 18(mol)
n 30(mol)


9,088
8580 1200 m 368 18.18 m 9088(gam) m B



0,6
<b>Câu 10. Chọn đáp án D </b>


<i><b>Nhớ</b></i>: Chỉ số axit là số mg KOH cần trung hòa 1 gam chất béo.


Những bài toán kiểu này ta áp dụng nhanh BTKL.Nếu bài tốn u cầu tính KL muối


     


KOH NaOH KOH NaOH


5,6.10


m n n 0,001(mol) m D


1000


<b>Câu 11: Chọn đáp án B </b>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>







1000 0,35 0,05


0,05 0,1( )



3
2,8


<i>trong chấtbéo</i>


<i>KOH</i> <i>Glixerol</i>


<i>gamchấtbéo</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>chi so axit</i>


<b>Câu 12: Chọn đáp án D </b>


     BTKL    


gli KOH


9,2


n 0,1(mol) n 0,3 89 0,3.56 m 9,2 m 96,6(gam)
92


<b>Câu 13: Chọn đáp án B </b>


<i><b>Chú ý</b></i>: Axit oleic có 1 liên kết π trong mạch cac bon
Axit linoleic có 2 liên kết π trong mạch các bon
Do đó: X sẽ có tổng cộng 6 liên kết π :



Có ngay(với m gam X) :


      


      


2 2


CO H O X X


X C H O


n n 5n 0,55 0,5 0,05 n 0,01(mol)
m m m m 0,55.12 0,5.2 0,01.6.16 8,56(gam)


Với 2m gam X: X glixerol BTKL <sub>X</sub> <sub>KOH</sub> <sub>xàphò</sub><sub>ng</sub> <sub>glixerol</sub>


X


n 0,02 n


m m m m


m 17,12
  
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






17,12 0,02.3.56 m<sub>xàphò</sub><sub>ng</sub>1,84m<sub>xàphò</sub><sub>ng</sub>18,64(gam)
<b>Câu 14: Chọn đáp án C </b>




2145 0,3.1000 0,092.1000 7,5 3 .18 2272(gam)


<i>BTKL</i>


<i>m</i> <i>m</i>


       


<b>Câu 15: Chọn đáp án B </b>


2 2
2


6 7


2, 4
4 . . 0,3.4 1, 2


  


 <sub> </sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






<i>CO</i> <i>H O</i> <i>X</i>


<i>Br</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>V</i>


<i>tu do</i> <i>n</i>





<b>Câu 16: Chọn đáp án B </b>





   <sub></sub>     





Gli beo 1 1 2 17 35 17 31


2


41



n 0,125(mol) M 886 2R COO 2R R 713 2C H C H
R COO


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


NaOH NaOH


du phảnứng
HCl


KOH NaOH nước


BTKL


n n 0,5 n 35


10kg


n n 1,25 n


chỉsốaxit 7


35 1,25


10000 35,5.40 m 1,25.18 .92 m A
3
    


   



 <sub></sub>



      


<b>Câu 19. Chọn đáp án D </b>


BTKL : 21,45 + 3 = m + 0,92 + (0,075 – 0,03).18
→ m = 22,72(gam)


<b>Câu 20: Chọn đáp án B </b>


 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



       
      


Chấtbéo trunghòa trung hòa
KOH NaOH
phảnứng


NaOH glixerol
BTKL


m 200



n n 0,025(mol)


chi so iot 7


n 0,025 3n 0,025 3.0,205 0,64 x 102,4
200 0,25.x y 18,86 0,025.18 y 206,29




<b>Câu 24. Chọn đáp án C </b>


17 33 2


15 31


3 3 5 3 5 3


C H COONa Br


C H COONa


RCOONa


(RCOO) C H + 3NaOH 3RCOONa + C H (OH)
m gam 0, 45mol 0, 45mol 0,15mol


n = n = 0,075( )


129



- 304.0,075
2


n = = 0,15( )


278


n = (0,15 + 0,075)2 = 0, 45mol
m = 129 + 92.0,15 - 0, 45.40 = 124,8gam


<i>mol</i>


<i>mol</i>




<b>Câu 25: Chọn đáp án A </b>


Ta có: trung hịa trung hịa


KOH KOH NaOH


7.795,6


m 7.795,6 n n 99, 45(mol)


56



    


NaOH Glixerol


170,52.0,15.1000 639, 45 99, 45


n 639, 45 n 180(mol)


40 3




    




glixerol


m 180.92 15,56 (kg)


  


<b>Câu 26: Chọn đáp án B </b>


Nhớ 4 loại axit béo quan trọng sau :
Axit panmiti: C15H31COOH (M = 256)


Axit stearic: C17H35COOH (M = 284)


Axit oleic: C17H33COOH (M = 282)



Axit linoleic: C17H31COOH (M = 280)


Ta dùng BTKL m<sub>este</sub>m<sub>NaOH</sub> m<sub>xàphò</sub><sub>ng</sub>m<sub>ancol</sub>




    


  


3
este ancol


0,5 0,3 0,2


n n 1,16254.10


41 281.3 41 255.3 41 283.3


 


 BTKL 3   3  


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


Khối lượng xà phòng 72% là : m<sub>72%</sub>1,032551,4341
0,72


<b>Câu 27: Chọn đáp án D </b>



Nhớ phương trình quan trọng sau :


C H COO C H 17 35

<sub>3</sub> 3 5  3NaOH  3C H COONa 17 35  C H OH3 5

 

<sub>3</sub>


glixerol


m 0,1.92 9,2(gam)


  


<b>Câu 28. Chọn đáp án D </b>


Giả sử có 1 kg chất béo (1000 gam)
Ta có:


2


trung hòa axit


KOH KOH H O


208,77 7


n 3,728 n 0,125 n


56 56


    







BTKL    


RCOOK


3,728 0,125
1000 208,77 m 0,125.18 .92


3


m<sub>RCOOK</sub> 1096,028(gam)


 R 44 39 1096,028294 R 211 C H<sub>15</sub> <sub>31</sub>
3,728


<b>Câu 29: Chọn đáp án C </b>


Ta có: nKOH0,005mKOH 280(mg)


→Chỉ số xà phòng là : I280112
2,5
<b>Câu 30. Chọn đáp án A </b>


Chỉ số xà phòng là số mg KOH cần để xà phịng hóa hết 1 gam chất béo.
Ta có : mKOH400.198, 2479296mNaOH nKOH1416


BTKL 1, 416



400 1, 416.40 m .92 m 413, 216
3


     


<b>Câu 31: Chọn đáp án C </b>


<i><b>Nhớ</b></i>: Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hịa lượng axit dư có trong 1 gam chất béo.


    


NaOH KOH axit


0,015.56.1000


n n 0,015(mol) I 6


140
<b>Câu 32. Chọn đáp án C </b>


<i><b>Nhớ</b></i>: Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hịa lượng axit dư có trong 1 gam chất béo<i>. </i>


chấtbéo KOH


NaOH KOH NaOH


m 20 gam m 20.7 140 mg
140



n n 0,0025 m 0,1 gam


56.1000


   


     


<b>Câu 33: Chọn đáp án D </b>


Để ý: Các axit béo đều là axit no đơn chức nên khi đốt cháy cho


2 2
CO H O


n n .


Do đó:     


2 2


CO H O este


n n 0,6 0,58 0,02 2n vì trong este có 3 liên kết π.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


Dễ thấy X có 3 liên kết π → X là este 3 chức.Vì có 1 axit phân nhánh nên số C tối thiểu là 4.


Vậy CTCT của X là :





2


2 3 2


CH OOCH
CHOOCH


CH OOC CH(CH )


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác
cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi
HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Một số bài toán về cực trị - Ôn thi vào lớp 10
  • 15
  • 1
  • 27
  • ×