Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 3 đề thi HK1 môn Lịch sử 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT Chợ Gạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (833.19 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai


(1939 - 1945) vì:


A. khơng tham gia khối Đồng minh chống phát xít.
B. ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít.
C. thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.


D. thực hiện chính sách hịa bình, trung lập.


<b>Câu 2:</b> Ý nào sau đây là nguyên nhân chung dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau


Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. chi phí cho quốc phịng thấp.


B. áp dụng khoa học - kĩ thuật vào sản xuất


C. lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. yếu tố con người được coi là vốn quý nhất.


<b>Câu 3: </b>Cuộc bầu cử Quốc hội ngày 6/1/1946 của nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng


tháng Tám đã để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây ?
A. Phát huy sức mạnh làm chủ đất nước của nhân dân.
B. Phải biết phân hóa, cơ lập kẻ thù.


C. Nhân nhượng có giới hạn, có nguyên tắc.
D. Mềm dẻo trong sách lược đấu tranh.



<b>Câu 4:</b> Sai lầm cơ bản cũng là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thất bại của cuộc vận động Duy tân (do


Phan Châu Trinh lãnh đạo) là:


A. Không nhận thức đúng về bản chất của chủ nghĩa đế quốc
B. Chưa có sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt


C. Không xác định được kẻ thù chủ yếu của dân tộc là Pháp
D. Nội dung cải cách không gần với nhân dân


<b>Câu 5: </b>Quân lệnh số 1 của Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc Việt Nam có viết: “Hỡi quốc dân đồng bào!


…Phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã
ngã gục …”. Đoạn trích trên cho biết:


A. thời cơ cách mạng đã chín muồi.
B. Cách mạng tháng Tám đã thành cơng.


C. thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
D. thời cơ cách mạng đang đến gần.


<b>Câu 6:</b> Thắng lợi nào của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ


(1954 – 1975) đã buộc Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán ở Pari?
A. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
B. Chiến thắng trong mùa khô 1966 - 1967.


<b>TRƯỜNG THPT CHỢ GẠO </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968.
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.


<b>Câu 7: </b>“Bất kì đàn ơng, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, khơng chia tơn giáo, đảng phái, dân tơc. Hễ là


người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ Quốc”. Đoạn trích trên đây trong “Lời
kêu gọi tồn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện nội dung nào của đường lối kháng
chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta?


A. Toàn diện kháng chiến.
B. Toàn dân kháng chiến.


C. Trường kì kháng chiến.
D. Tự lực cánh sinh.


<b>Câu 8:</b> Cố gắng cao nhất của thực dân Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương được thể hiện


qua kế hoạch quân sự nào?


A. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
B. Kế hoạch Nava.


C. Kế hoạch Rơve.
D. Kế hoạch Bôlae.


<b>Câu 9: </b>Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám 1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm


gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay?


A. Cương quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lược.


B. Ln nhân nhượng với kẻ thù để có được mơi trường hịa bình.
C. Mềm dẻo về sách lược, cương quyết trong đấu tranh.


D. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lược.


<b>Câu 10: </b>Sự khác nhau cơ bản nhất của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên so với Việt Nam Quốc dân


đảng là


A. đối tượng cách mạng đánh đổ.
B. khuynh hướng cách mạng.


C. thành phần tham gia.
D. địa bàn hoạt động.


<b>Câu 11: </b>Những thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã kết thúc cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp


xâm lược (1945 – 1954)?


A. Cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 -1954 và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương năm 1954.


C. Cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.


<b>Câu 12:</b> Sự kiện đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự


giác là:



A. Công nhân đồn điền cao su Phú Riềng bãi công (1929).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


C. Công nhân nhà máy xi măng Hải Phịng bãi cơng (1928).
D. Công nhân Ba Son bãi công (8-1925).


<b>Câu 13:</b> Xô viết Nghệ - Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 – 1931 vì:


A. đã làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn trên cả nước.
B. đã khẳng định quyền làm chủ của nông dân.


C. đây là một hình thức chính quyền kiểu mới, của dân, do dân và vì dân.
D. đã đánh đổ thực dân Pháp và phong kiến tay sai.


<b>Câu 14:</b> Đường lối thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng trong thời kì chống Mĩ cứu nước:


A. Thực hiện cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc


B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam


C. Đồng thời thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền
Bắc.


D. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, cách mạng tư sản ở miền Nam


<b>Câu 15: </b>Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.


1. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) 2. Phong trào "Đồng khởi".



3. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa). 4. Chính quyền Ngơ Đình Diệm bị sụp đổ.


A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 2, 4. C. 1, 4, 2, 3. D. 2, 1, 4, 3.


<b>Câu 16:</b> Trong các nội dung sau, nội dung nào không nằm trong hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954?


A. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hịa bình.


B. Trách nhiệm thi hành hiệp định thuộc về những người đã ký kết và những người kế tục nhiệm vụ của
họ.


C. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7/1956.


D. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, thống nhất, chủ
quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, Campuchia.


<b>Câu 17:</b> Điểm giống nhau giữa cách mạng Tân Hợi 1911 ở Trung Quốc và Cách mạng tháng Hai 1917 ở


Nga là:


A. Tạo điều kiện cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
B. Đánh đổ chế độ phong kiến.


C. Đánh đổ chính quyền của tư sản.
D. Lãnh đạo là giai cấp tư sản.


<b>Câu 18:</b> Ý nào không đúng khi đánh giá về hiệu quả thực hiện phương hướng chiến lược của quân dân


Việt Nam trong Đông – Xuân 1953 – 1954?



A. Làm kế hoạch Nava không thể thực hiện được theo dự kiến.


B. Khoét sâu vào mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán binh lực của thực dân Pháp.
C. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava.


D. Buộc Nava phải điều chỉnh kế hoạch, tập trung lực lượng lên miền núi.


<b>Câu 19: </b>Từng là đồng minh trong Chiến tranh thế giới thứ hai, tại sao sau chiến tranh Mĩ và Liên Xô lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


A. Vì mục tiêu chiến lược của 2 nước đối lập nhau: Liên Xô chủ trương duy trì hịa bình an ninh thế
giới, Mĩ muốn làm bá chủ thế giới...


B. Vì Mĩ và Liên Xơ mâu thuẫn về lợi ích ở nhiều khu vực trên thế giới.


C. Vì bất đồng trong việc giải quyết các vấn đề quốc tế: vấn đề Ápganixtan, Campuchia, Namibia…
D. Vì Liên Xơ và Mĩ đều muốn khẳng định ưu thế của mình và muốn vươn lên làm bá chủ thế giới.


<b>Câu 20: </b>Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 là gì?


A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
B. Tập hợp được một lực lượng công - nông hùng mạnh.


C. Tư tưởng, chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và cơng tác của Đảng viên được
nâng cao.


D. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đơng đảo và sử dụng hình thức,
phương pháp đấu tranh phong phú.



<b>Câu 21:</b> Vì sao Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam?


A. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.
B. Khôi phục nền kinh tế Việt Nam.


C. Bù đắp tổn thất do quá trình xâm lược Việt Nam.


D. Để bù đắp thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.


<b>Câu 22: </b>Mặt trận dân tộc thống nhất đầu tiên của riêng Việt Nam là:


A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.


C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.


<b>Câu 23:</b> Việc ba tổ chức cộng sản có sự chia rẽ, sau đó được hợp nhất thành Đảng Cộng sản Việt Nam


(đầu năm 1930) để lại kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam?
A. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ.


B. Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
C. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
D. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.


<b>Câu 24: </b>Ồ ạt đưa quân viễn chinh và quân đồng minh vào miền Nam Việt Nam, tiến hành chiến lược hai


gọng kìm “tìm diệt” và “bình định” là nội dung chiến lược chiến tranh nào của đế quốc Mĩ ?


A. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.


B. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.


C. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
D. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.


<b>Câu 25:</b> “Đó là một sự kiện có ý nghĩa lịch sử to lớn đối với nước Nga – chế độ Nga hoàng chuyên chế


thống trị nhân dân từ bao đời nay đã bị sụp đổ chỉ trong vịng 8 ngày.”
Những câu nói trên của Lê-nin nói về sự kiện nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


B. Cách mạng tháng Mười


C. Cách mạng 1905-1907
D. Chính sách kinh tế mới


<b>Câu 26:</b> Sắp xếp các sự kiện sau đây theo đúng trình tự thời gian trong cơng tác chuẩn bị cho cuộc Tổng


khởi nghĩa tháng Tám năm 1945:
1. Mặt trận Việt Minh được thành lập.
2. Khu giải phóng Việt Bắc ra đời.


3. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì được triệu tập.


A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 1. C. 3, 1, 2. D. 1, 3, 2.


<b>Câu 27:</b> Thắng lợi của ta trong chiến dịch Việt Bắc - thu đơng 1947 có ý nghĩa gì?



A. Làm lung lay ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
B. Buộc địch cơ cụm về thế phòng ngự bị động..


C. Làm thay đổi cục diện chiến tranh, ta nắm quyền chủ động chiến lược trên chiến trường.


D. Làm thất bại chiến lược "đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp, bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc.


<b>Câu 28: </b>Mục tiêu chiến lược của ta khi quyết định mở Chiến dịch Biên giới 1950 là nhằm:


A. tạo điều kiện để thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước.
B. khai thông đường biên giới biên giới Việt - Trung.


C. để đánh bại kế hoạch tấn công lên Việt Bắc lần thứ nhất của thực dân Pháp.


D. tiêu diệt một bộ phận lực lượng địch, khai thông biên giới Việt-Trung, mở rộng và củng cố căn cứ
địa cách mạng.


<b>Câu 29:</b> Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của phong trào “Đồng Khởi”?


A. Giáng một địn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam.
B. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
C. Làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ ở miền Nam.
D. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.


<b>Câu 30:</b> Người đã cơng bố Chính sách mới và cũng là người duy nhất trong lịch sử nước Mĩ trúng cử


Tổng thống 4 nhiệm kì liên tiếp là:


A. Giôn-xơn B. Ru-dơ-ven


C. Oa-sinh-tơn D. Tơ-ru-man


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1 C 11 B 21 D


2 B 12 D 22 B


3 A 13 C 23 A


4 A 14 C 24 D


5 A 15 D 25 A


6 C 16 A 26 D


7 B 17 B 27 D


8 B 18 C 28 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


10 B 20 D 30 B


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


Câu 1: Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là?
A. Quân chủ lập hiến. B. Quân chủ chuyên chế.


C. Cộng hòa. D. Liên bang



Câu 2: Thành phần xuất thân của giai cấp công nhân Việt Nam chủ yếu từ
A. Giai cấp nông dân B. Tầng lớp địa chủ nhỏ.


C. Tầng lớp tư sản D. Tầng lớp tiểu tư sản


Câu 3: Để tiến hành cuộc Duy tân 1868, Thiên hoàng Minh Trị dựa vào tầng lớp nào?
A. Samurai. B. Đaimyô. C. Nông dân D. Thợ thủ công.


Câu 4: Tổ chức hoặc phong trào nào sau đây không gắn liền với tên tuổi của Phan Bội Châu?
A. Phong trào Đông Du. B. Phong trào Duy Tân.


C. Việt Nam Quang phục hội. D. Hội Duy Tân.


Câu 5: Người đứng đầu trong phái chủ chiến của triều đình Huế là
A. Phan Đình Phùng.


B. Nguyễn Trường Tộ.
C. Phan Thanh Giản.
D. Tôn Thất Thuyết.


Câu 6: Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX đầu thế
kỉ XX là


A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa nơng dân Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Bãi Sậy.


Câu 7: Trung Quốc Đồng minh hội là chính đảng của giai cấp nào?
A. Nơng dân B. Tư sản. C. Tiểu tư sản. D. Công nhân.



Câu 8: Con đường cứu nước đầu thế kỉ XX ở Việt Nam là
A. Cứu nước theo tư tưởng phong kiến


B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
C. Mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
D. Cách mạng vô sản.


Câu 9: Điểm khác biệt trong phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất so với
các nước khác ở châu Á là


A. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp ôn hòa.
B. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp cải cách.
C. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp bạo động.
D. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp kinh tế.


Câu 10: Dưới tác động của chương trình khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam hình
thành các lực lượng mới nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


C. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản. D. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản.
Câu 11: Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn công Đà Nẵng là


A. Biến Đà Nẵng thành thị trường độc chiếm của Pháp
B. Để chia cắt đất nước ta


C. Chiếm Đà Nẵng để lập một tô giới riêng của Pháp.
D. Thực hiện kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh.


Câu 12: Cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương?


A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Yên Thế.


C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Bãi Sậy.


Câu 13: Nội dung nào thể hiện đường lối cứu nước của Phan Châu Trinh?


A. Tiến hành cải cách nâng cao dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua


B. Tiến hành chống Pháp và phong kiến dựa vào tầng lớp nhân dân, giành độc lập dân tộc
C. Tiến hành khởi nghĩa vũ trang, khôi phục độc lập cho nước Việt Nam


D. Dựa vào Nhật để đánh Pháp giành độc lập dân tộc


Câu 14: Yêu cầu lịch sử dân tộc Việt Nam đặt ra đầu thế kỉ XX là gì?
A. Thống nhất các lực lượng chống Pháp, đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất
B. Phải tìm ra một con đường cứu đúng đắn


C. Đưa người ra nước ngồi học tập để chuẩn bị cho cơng cuộc cứu nước lâu dài
D. Tất cả các yêu cầu trên


Câu 15: Xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất mang tính chất
A. Xã hội phong kiến B. Xã hội thuộc địa.


C. Xã hội thuộc địa nửa phong kiến D. Xã hội tư bản chủ nghĩa.
Câu 16: Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là


A. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp


B. Kêu gọi quần chúng nhân dân đứng lên kháng chiến
C. Kêu gọi tiến hành cải cách về chính trị, xã hội



D. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua mà đứng lên kháng chiến


Câu 17: Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương là
A. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn


B. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình


C. Là phong trào nơng dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương
D. Hưởng ứng chiếu Cần vương


Câu 18: Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) giữa Pháp và triều đình nhà Nguyễn được kí kết trong hoàn cảnh nào?
A. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta đang gặp khó khăn


B. Triều đình bị tổn thất nặng nề, sợ hãi trước sức mạnh của quân Pháp


C. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta dâng cao, quân Pháp vô cùng bối rối


D. Giặc Pháp chiếm đại đồn Chí Hịa và đánh chiếm ba tỉnh miền Đơng Nam Kì một cách nhanh chóng
Câu 19: Những hoạt động yêu nước đầu tiên của Nguyễn Tất Thành ở Pháp có tác dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


B. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam
C. Là cơ sở tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga


D. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yếu nước của Việt kiều ở Pháp


Câu 20: Trước nguy cơ xâm lược từ tư bản phương Tây, yêu cầu lịch sử đặt ra cho triều Nguyễn là gì?
A. “Đóng cửa” khơng giao thương với phương Tây để tránh những tác động tiêu cực



B. Cải cách – duy tân đất nước để tự cường, cải thiện đời sống nhân dân
C. Tăng cường liên kết với các nước trong kv để tăng tiềm lực


D. Thực hiện chính sách “cấm đạo” triệt để


Câu 21: Tính chất của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ (1885 – 1908) là
A. Phong trào dân chủ.


B. Phong trào dân sinh.
C. Phong trào độc lập.
D. Phong trào dân tộc.


Câu 22: Sự kiện nào đánh dấu thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam?
A. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng.


B. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế.


C. Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt được kí kết.
D. Sau khi đánh chiếm Hà Nội lần thứ hai


Câu 23: Tính chất của cuộc cách mạng tháng Hai ở Nga là
A. Cách mạng vô sản. B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
C. Cách mạng văn hóa. D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.


Câu 24: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) diễn ra đầu tiên ở
A. Pháp. B. Anh. C. Mĩ. D. Đức.


Câu 25: Điểm giống nhau của cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mười?
A. Cách mạng do Đảng Bôn sê vich và Lê nin lãnh đạo.



B. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa.


C. Giành được chính quyền về tay nhân dân lao động.
D. Đưa nước Nga phát triển lên con đường xã hội chủ nghĩa.


Câu 26: Tính chất của cuộc cải cách Minh Trị ở Nhật Bản năm 1868 là gì?
A. Cách mạng tư sản triệt để. B. Cách mạng tư sản không triệt để.
C. Cách mạng vô sản. D. Chiến tranh đế quốc.


Câu 27: Cuộc khởi nghĩa nào không nằm trong phong trào Cần vương?
A. Khởi nghĩa Yên Thế. B. Khởi nghĩa Hương Khê.


C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Ba Đình.


Câu 28: Những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, tư tưởng tiến bộ từ những nước nào đã ảnh hưởng
đến Việt Nam?


A. Các nước ở khu vực Đông Nam Á B. Anh và Pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


Câu 29: Nền công nghiệp ở Đông Dương trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất có vai trị như thế
nào?


A. Cung cấp các mặt hàng thiết yếu phục vụ nhu cầu của chiến tranh


B. Có vai trị chính trong việc bù đắp những tổn thất, thiếu hụt do chiến tranh của chính quốc
C. Tránh sự phụ huộc vào nền cơng nghiệp chính quốc



D. Phải gánh đỡ những tổn thất, thiếu hụt của chính quốc


Câu 30: Vào giữa thế kỉ XIX, trước khi bị thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là một quốc gia
A. Phong kiến lệ thuộc vào nước ngồi. B. Phong kiến độc lập, có chủ quyền.


C. Nửa thuộc địa nửa phong kiến. D. Thuộc địa.


Câu 31: Một phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp của nhân dân ta diễn ra khắp Bắc Kì, Trung Kì
những năm cuối thế kỉ XIX là


A. Phong trào nông dân Yên Thế B. Phong trào “tị địa”


C. Phong trào Cần vương D. Phong trào cải cách – duy tân đất nước


Câu 32: Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào ở Việt Nam tăng nhanh về số lượng?
A. Công nhân. B. Tư sản dân tộc.


C. Nông dân. D. Tầng lớp tiểu tư sản.


Câu 33: Qua công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, phương thức sản xuất nào từng
bước du nhập vào Việt Nam?


A. Phương thức sản xuất phong kiến B. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung tự cấp
C. Phương thức sản xuất thực dân D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa


Câu 34: Để tối đa hóa nguồn lợi nhuận, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam, thực dân
Pháp vẫn duy trì phương thức bóc lột nào?


A. Phương thức bóc lột thực dân B. Phương thức bóc lột tư bản chủ nghĩa
C. Phương thức bóc lột phong kiến D. Phương thức bóc lột tiền tư bản chủ nghĩa


Câu 35: Đế quốc đầu tiên buộc Chính phủ Nhật Bản kí Hiệp ước bất bình đẳng là
A. Đế quốc Đức. B. Đế quốc Anh. C. Đế quốc Pháp. D. Đế quốc Mĩ.


Câu 36: Trong quá trình chiến tranh thế giới thứ nhất, thắng lợi của cách mạng Tháng Mười Nga và việc
thành lập nhà nước Xô Viết đánh dấu


A. Bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.


C. Thất bại hoàn toàn của phe Liên minh.
D. Thắng lợi toàn diện của CNXH.


Câu 37: Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất công nhân Việt Nam tiếp thu được tư tưởng nào để chuyển
sang đấu tranh tự giác?


A. Tư tưởng yêu nước của dân tộc ta. B. Tư tưởng của chủ nghĩa xã hội không tưởng.
C. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn. D. Tư tưởng chủ nghĩa Mác- lênin.


Câu 38: Vì sao Thái Lan vẫn giữ được độc lập tương đối vào thế kỉ XIX?
A. Sự chiến đấu anh dũng của nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


C. Địa hình nhiều sơng ngịi, đồi núi khó xâm nhập.


D. Vì đã thực hiện chính sách ngoại giao khơn khéo và mềm dẻo.


Câu 39: Hệ quả lớn nhất trong chính sách cai trị của thực dân Pháp đối với Việt Nam sau cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ nhất là



A. Phong trào yêu nước phát triển mạnh


B. Cơ cấu kinh tế ít nhiều có sự biến chuyển, cơ cấu xã hội biến đổi sâu sắc
C. Nền kinh tế phát triển rõ rệt


D. Công nghiệp phát triển


Câu 40: Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng ( từ tháng 8/1958 đến tháng 2/1859 ) đã
A. Bước đầu làm thất bại âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.


B. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.
C. Làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.


D. Bước đầu làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1 A 11 D 21 C 31 C


2 C 12 A 22 C 32 A


3 C 13 D 23 A 33 A


4 D 14 D 24 D 34 B


5 C 15 B 25 C 35 B


6 D 16 B 26 A 36 C


7 B 17 A 27 A 37 C



8 A 18 B 28 B 38 C


9 D 19 D 29 B 39 B


10 C 20 D 30 D 40 A


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1:</b> Ngày 2/1/1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận


A. Bình Giã (Bà Rịa).
B. Đồng Xồi (Bình Phước).
C. Ấp Bắc (Mĩ Tho).


D. Ba Gia (Quảng Ngãi).


<b>Câu 2:</b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975, đã lần lượt trải qua các chiến dịch


A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
B. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
C. Tây Nguyên, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
D. Plâyku, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.


<b>Câu 3:</b> Chiến thắng nào của nhân dân miền Nam Việt Nam trong đơng - xn 1964 - 1965 góp phần làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


A. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Núi Thành (Quảng Nam).


C. Bình Giã (Bà Rịa).
D. Khe Sanh (Quảng Trị).


<b>Câu 4:</b> Năm 1975, tỉnh nào ở miền Nam Việt Nam được giải phóng cuối cùng?


A. Phước Long.
B. Châu Đốc.
C. Hà Tiên.
D. Sài Gòn.


<b>Câu 5:</b> Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9/1960) chủ trương tiến hành


đồng thời


A. cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
B. cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng tư sản dân quyền ở miền Nam.


C. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Bắc và cách mạng mạng ruộng đất ở miền Nam.
D. cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.


<b>Câu 6:</b> Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9/1960) xác định cách mạng


xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trị như thế nào đối với sự phát triển của cách mạng cả nước?
A. Quyết định nhất.


B. Quyết định trực tiếp.
C. Căn cứ địa cách mạng.
D. Hậu phương kháng chiến.


<b>Câu 7:</b> Thắng lợi quân sự nào đã mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền



Nam Việt Nam?


A. Núi Thành (Quảng Nam).
B. Bình Giã (Bà Rịa).


C. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
D. An Lão (Bình Định).


<b>Câu 8:</b> Mĩ đề ra kế hoạch Xtalây - Taylo với nội dung chủ yếu là bình định miền Nam trong vòng


A. 6 tháng.
B. 12 tháng.
C. 18 tháng.
D. 24 tháng.


<b>Câu 9:</b> Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến


lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) của Mĩ là
A. Núi Thành (Quảng Nam).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>Câu 10:</b> Nhận thấy thời cơ chiến lược đến nhanh và hết sức thuận lợi, ngay khi chiến dịch Tây Nguyên


còn đang tiếp diễn, Bộ chính trị có quyết định kịp thời kế hoạch giải phóng Sài Gịn và tồn miền Nam,
trước tiên là tiến hành chiến dịch giải phóng


A. Sài Gịn - Gia Định.
B. Huế - Đà Nẵng.


C. Quảng Trị.
D. Đông Nam Bộ.


<b>Câu 11:</b> Nhân dân miền Nam Việt Nam sử dụng bạo lực cách mạng trong phong trào Đồng khởi (1959 -


1960) vì?


A. lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
B. khơng thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hịa bình.
C. cách mạng miền Nam đã chuyển hẳn sang thể tiến cơng.
D. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.


<b>Câu 12:</b> Trong thời kì 1954 - 1975, thắng lợi nào là mốc đánh dấu bước chuyển của cách mạng miền Nam


Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng?
A. Vạn Tường (1965).


B. "Đồng khởi" (1959 - 1960).
C. Tây Nguyên (3/1975).
D. Mậu Thân (1968).


<b>Câu 13:</b> Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7/1973) chủ


trương đầu tranh chống Mĩ và chính quyền Sài Gịn trên cả ba mặt trận?
A. quân sự, kinh tế, ngoại giao.


B. quân sự, ngoại giao, văn hóa.
C. quân sự, chính trị, ngoại giao.
D. chính trị, kinh tế, văn hóa.



<b>Câu 14:</b> Âm mưu chủ yếu của Mĩ và chính quyền Sài Gịn trong thủ đoạn dồn dân lập “ấp chiến lược” là


nhằm


A. củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gịn.


B. xây dựng miền Nam thành những khu biệt lập để dễ kiểm soát.


C. đẩy lực lượng cách mạng ra khỏi các xã, các ấp, tách dân khỏi cách mạng.
D. tách dân khỏi cách mạng, thực hiện chương trình bình định tồn miền Nam.


<b>Câu 15:</b> Thắng lợi của chiến dịch nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt


Nam sang giai đoạn tổng tiến công chiến lược để giải phóng hồn tồn miền Nam?
A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.


B. Chiến dịch Đường 9 - Nam Lào.
C. Chiến dịch Tây Nguyên.


D. Chiến dịch Điện Biên Phủ trên không.


<b>Câu 16:</b> Thắng lợi về chính trị của nhân dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


A. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hịa miền Nam Việt Nam ra đời.
B. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập.
C. Trung ương cục miền Nam được thành lập.


D. Quân giải phóng miền Nam ra đời.



<b>Câu 17:</b> Trong thời kì 1954 - 1975, sự kiện nào là mốc đánh dấu nhân dân Việt Nam đã căn bản hoàn thành


nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút”?


A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.


B. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
C. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết năm 1973.
D. Cuộc Tổng tiến cơng và nổi dậy Xuân 1975.


<b>Câu 18:</b> Mối quan hệ cách mạng hai miền Nam - Bắc Việt Nam từ năm 1954 - 1975 là


A. cùng chung nhiệm vụ chống Mĩ cứu nước.
B. cùng chung nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. mối quan hệ giữa hậu phương và tiền tuyến.


D. mối quan hệ giữa căn cứ địa và chiến trường chính.


<b>Câu 19:</b> Tiến hành chiến lược Chiến tranh cục bộ ở miền Nam Việt Nam (1961 - 1965), Mĩ nhằm thực


hiện âm mưu chiến lược nào?


A. Tách dân với phong trào cách mạng.
B. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam.
C. Cô lập lực lượng vũ trang cách mạng.
D. Dùng người Việt đánh người Việt.


<b>Câu 20:</b> Nội dung nào không phản ánh đúng âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh



cục bộ” ở miền Nam Việt Nam?


A. Dồn dân lập “ấp chiến lược” và coi đây là “quốc sách”.


B. Cố giành lại thể chủ động trên chiến trường miền Nam Việt Nam.


C. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định” vào “vùng đất thánh Việt Cộng”.
D. Tạo ra ưu thế mới về binh lực và hỏa lực có thể áp đảo quân chủ lực của Việt Nam.


<b>Câu 21:</b> Điều kiện thuận lợi để cuối năm 1974 - đầu năm 1975 Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động


Việt Nam đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam là
A. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng.


B. miền Bắc đã hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Mĩ rút toàn bộ lực lượng ra khỏi lãnh thổ Việt Nam.


D. Mĩ khơng cịn viện trợ kinh tế, qn sự cho chính quyền Sài Gịn.


<b>Câu 22:</b> Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ và chính quyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


<b>Câu 23:</b> Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cuộc


kháng chiến chống Mĩ, cứu nước?


A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam.
B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị.
C. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.


D. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh.


<b>Câu 24:</b> Ý nào khơng chính xác tình hình Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ 1954?


A. Tổng tuyển cử thống nhất đất nước chưa được tiến hành.


B. Pháp rút quân khỏi miền Bắc nhưng phá hoại các cơ sở kinh tế của Việt Nam.
C. Mĩ thay thế Pháp, dựng lên chính quyền Ngơ Đình Diệm ở miền Nam Việt Nam.
D. Nhân dân Việt Nam tiến hành Tổng tuyển cử thống nhất đất nước.


<b>Câu 25:</b> Nội dung nào không phản ánh đúng nhiệm vụ của cách mạng miền Nam Việt Nam sau Hiệp định


Giơnevơ về Đông Dương (1954)?


A. Tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.
B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.


C. Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm.


D. Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.


<b>Câu 26:</b> Trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất (1965 - 1968), Mĩ không nhằm


thực hiện âm mưu


A. cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đang thất bại ở miền Nam.
B. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân hai miền Bắc, Nam.
D. phá tiềm lực kinh tế, quốc phịng và cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.



<b>Câu 27:</b> Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước


của nhân dân Việt Nam (1954 - 1975)?


A. Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân - đế quốc trên đất nước Việt Nam.
B. Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới, nhất là phong trào giải phóng dân tộc.


C. Buộc Mĩ phải kí kết hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hịa bình ở Việt Nam.
D. Mở ra kỉ nguyên mới trong lịch sử Việt Nam - độc lập thống nhất đi lên CNXH.


<b>Câu 28:</b> Sau chiến thắng Đường số 14 - Phước Long của quân dân miền Nam Việt Nam (tháng 1/1975),


chính quyền Sài Gòn đã


A. đưa quân đến hàng chiếm lại nhưng thất bại.
B. phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực đe dọa từ xa.
C. nhanh chóng rút quân để bảo toàn lực lượng.
D. phối hợp với quân đội Mĩ phản công tái chiếm.


<b>Câu 29:</b> Trong chiến dịch Hồ Chí Minh (1975), địa bàn tác chiến của các lực lượng vũ trang nhân dân Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


C. nông thôn.
D. trung du.


<b>Câu 30:</b> Trong thời kì 1954 - 1975, nhân dân miền Nam Việt Nam thực hiện nhiệm vụ chiến lược nào?


A. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tố, giảm tức.
B. Chống việc tổ chức bầu cử riêng rẽ của chính quyền Sài Gịn.


C. Hồn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.


D. Chống chính sách tổ cộng, diệt cộng của chính quyền Sài Gòn.


<b>Câu 31:</b> Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng giá trị của chiến thắng Đường số 14 - Phước Long (tháng


1/1975) đối với việc củng cố quyết tâm và hồn thành kế hoạch giải phóng miền Nam của Đảng Lao động
Việt Nam?


A. Trận mở màn chiến lược.
B. Trận trinh sát chiến lược.
C. Trận nghi binh chiến lược.
D. Trận tập kích chiến lược.


<b>Câu 32:</b> Ngày 31/3/1968, bất chấp sự phản đối của chính quyền Sài Gịn, Tổng thống Mĩ Giơnxơn tun


bố ngừng ném bom miền Bắc Việt Nam từ vĩ tuyến 20 trở ra, không tham gia tranh cử Tổng thống nhiệm
kì thứ hai; sẵn sàng đàm phán với Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa để đi đến kết thúc chiến
tranh. Những động thái đó chứng tỏ: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 đã


A. buộc Mĩ phải giảm viện trợ cho chính quyền và qn đội Sài Gịn.
B. làm cho ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ ở Việt Nam bị sụp đổ hoàn toàn.
C. làm khủng hoảng sâu sắc hơn quan hệ giữa Mĩ và chính quyền Sài Gịn.
D. buộc Mĩ phải xuống thang trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.


<b>Câu 33:</b> Biện pháp cơ bản được Mĩ thực hiện xuyên suốt trong các chiến lược chiến tranh ở miền Nam


Việt Nam (1961 - 1973) là
A. tiến hành chiến tranh tổng lực.
B. ra sức chiếm đất, giành dân.


C. sử dụng quân đội đông minh.
D. sử dụng quân đội Mĩ làm nòng cốt.


<b>Câu 34:</b> Nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng Lao động Việt Nam trong cuộc


Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là


A. lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công.
B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.
C. kết hợp tiến công và khởi nghĩa của lực lượng vũ trang.
D. kết hợp đánh thắng nhanh và đánh chắc, tiền chắc.


<b>Câu 35:</b> Điểm tương đồng về nội dung của Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954) và Hiệp định Pari


về chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam (1973) là gì?


A. Các nước tham dự hội nghị cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


D. Các nước cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.


<b>Câu 36:</b> Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) và “Chiến tranh cục bộ”


(1965-1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì?


A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.


B. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
C. Nhằm biển miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.


D. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.


<b>Câu 37:</b> Một trong những điểm khác nhau giữa chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) với chiến dịch Điện Biên


Phủ (1954) ở Việt Nam là về
A. quyết tâm giành thắng lợi.
B. địa bàn mở chiến dịch.
C. kết cục quân sự.


D. sự huy động lực lượng đến mức cao nhất.


<b>Câu 38:</b> Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt


Nam (1954 - 1975) là


A. hậu phương miền Bắc được xây dựng vững chắc.
B. tinh thần đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương.
C. sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.


D. sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.


<b>Câu 39:</b> Đảng Cộng sản và Chính phủ Việt Nam quyết định phát động hai cuộc kháng chiến chống thực


dân Pháp và đế quốc Mĩ (1945 - 1975) đều xuất phát từ
A. sự ủy nhiệm của Liên Xô và Trung Quốc.


B. tác động của cục diện hai cực - hai phe.
C. phản ứng tất yếu trước nguy cơ bị xâm lược.
D. yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc.



<b>Câu 40:</b> Đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kì 1954 - 1975 là một Đảng lãnh


đạo nhân dân


A. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc.
B. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.
D. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×