Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (768.46 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>TP HỒ CHÍ MINH </b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM </b>
<b>ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI LỚP 12 </b>
<b>Mơn: HỐ HỌC </b>
<b>Câu 1:</b> g h h h h h h g g h h C5H10O2 h g
i g h N OH h g h g h g g :
A. 4 B. 5 C. 8 D. 9
<b>Câu 2: </b>Cho 3 nguyên t X,Y,Z.T ng s kh i của X và Y, Y và Z, Z và X lần t là 30, 72, 70.
T ng s của X và Y, Y và Z, Z và X lầ t là 15, 38, 37. Khẳng nh nào sau y <b>sai ?</b>
A.Hiệu s của phân t ZY và phân t XY2 là 15.
B.T ng s proton, và electron Z(XY3)2 là 268.
C. Phân t kh i của XY2 l n h phân t kh i của ZY.
D.Y’ là ồng v của Y có s nhiề h Y là 2 thì phân t kh i của ZY’ là 74.
<b>Câu 3:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Th mộ i h Fe dung d ch HCl.
(2) Th mộ i h Fe g ch Cu(NO3)2.
(3) Th mộ i h Fe g ch FeCl3.
(4) N i một dây Zn v i một dây Fe rồi ể trong khơng khí ẩm.
(5) Đ t một dây Fe trong bình kín ch ầy khí O2.
(6) Th mộ i h Fe g ch ch ồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Trong các thí nghiệm trên có m y thí nghiệm mà Fe <b>khơng</b> b ă ò iện hóa học là
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>6
<b>Câu 4. </b>Cho hỗn h p X gồm 2 axit: axit axetic và axit fomic tác dụng vừ ủ v i dung d ch NaOH 10%
h c dung d ch trong CH3COONa có nồ g ộ 7 263%. X nh nồ g ộ % của HCOONa
trong dung d ch sau ph n ng?
<b>A. </b>4,798% <b>B. </b>7,046% <b>C. </b>8,245% <b>D. </b>9,035%
<b>Câu 5</b>. Đ t cháy m gam hỗn h p X gồ C Fe g 2 912 í ( ) hỗn h p khí gồm Cl2 và O2 thu
c (m + 6,11) gam hỗn h p Y gồm các mu i và oxit (khơng th y khí thốt ra). Hòa tan hết Y trong
dung d h HC g h c dung d ch Z ch a 2 mu i. Cho AgNO3 g h Z h c
73,23 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hết m gam hỗn h p X trên trong dung d ch HNO3 31 5% h c
dung d ch T và 3,36 lít khí NO (s n phẩm kh duy nh ; ). Nồ g ộ C% của Fe(NO3)3 có trong dung
d ch T <b>gần đúng</b> nh t v i:
<b>A. </b>7%. B<b>.</b> 6%. <b>C.</b> 8%. <b>D.</b> 9%.
<b>A.</b> NH3 <b>B.</b> CO2 <b>C.</b> HCl <b>D.</b> N2
<b>Câu 7:</b> Một lo i h e ộ i h ỡng là 46,00%. Gi s t p ch t trong phân chủ yếu là
(NH4)2CO3. Phầ ă ề kh i ng củ e g h m này là:
<b>A. </b>96,19%. <b>B. </b>97,58%. <b>C. </b>98,57%. <b>D. </b>92,29%.
<b>Câu 8:</b> Hỗn h p X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn h X g h c dung d ch <b>A . </b>Nếu cho
<b>A. </b>47,8% <b>B. </b>35,9% <b>C. </b>64,3% <b>D. </b>39,1%
<b>Câu 9: </b>Đ t cháy hoàn toàn 10,24 gam hỗn h p X gồm một axit ch c, m ch h và một ancol no,
ch c, m ch h thu c 9,408 lít CO2 ( ) và 9,36 gam c. Nếu l y 5,12 gam A thực hiện
ph n ng este hóa v i hiệu su 75% hì h c m gam este. Giá tr gầ úng nh t của m là:
<b>A. </b>6,52. <b>B. </b>3,82. <b>C. </b>3,05. <b>D. </b>7,65.
<b>Câu 10: </b>Trieste A m ch h , t o b i g ixe 3 xi xy i h X Y Z. Đ t cháy hoàn toàn a
A h c b mol CO2 và d mol H2O. Biết b = d + 5a và a mol A ph n ng vừ ủ v i 72 gam
Br2(trong dung d h) h c 110,1 gam s n phẩm h . Ch A h n ng v i dung d ch KOH
vừ ủ h c x gam mu i. Giá tr của x là:
<b>A.</b> 48,5 <b>B.</b> 49,5 <b>C.</b> 47,5 <b>D.</b> 50,5
<b>Câu 11: </b>H p ch t o- i i
<b>A.</b> amin bậc II. <b>B.</b> amin bậc I. <b>C.</b> amin bậc III. <b>D.</b> amin bậc IV
<b>Câu 12 : </b>Cho m gam Na tan hoàn toàn trong dung d h HNO3 h c dung d ch X và 336 ml khí
( h n ng chỉ t o ra một s n phẩm kh duy nh t của N+5
). Thêm từ từ ế g ch KOH vào
X ( g) h 224 hí ( ). Gi của m là:
A. 1,84 gam. B. 3,91 gam. C. 2,53 gam. D. 3,68 gam.
<b>Câu 13:</b> Phân t kh i củ xe z g h ng 1000000 2400000 (g/mol). Biết rằng chiều dài của
mỗi mắt xích là 5A0. Vậy chiều dài của phân t xe z g h ng là :
<b>A.</b> 3,0865.10-6 é ến 7,4074.10-6 mét. <b>B.</b> 8,016.10-6 é ến 17,014.10-6 mét.
<b>C.</b> 6,173.10-6 é ến 14,815.10-6 mét. <b>D.</b> 4,623.10-6 é ến 9,532.10-6 mét.
<b>Câu 14</b>: Cho 13,36 gam hỗn h p gồm Mg và Cu(NO3)2 tan vừ ủ trong dung d ch hỗn h p ch a 0,98
mol HCl và x mol NaNO3. Sau ph n g h c dung d ch Y chỉ ch a mu i clorua và 0,04 mol khí N2.
Biết sau ph n g h g h c ch t rắn. Cô c n cẩn thậ Y h c m gam mu i khan. Biết các ph n
ng hoàn toàn. Giá tr của m là :
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 15: </b>Dung d ch X và dung d chY là các dung d ch HCl v i nồ g ộ g ng là C1 và C2
(M / í ) g C1 > C2. Trộn 150 ml dung d ch X v i 500 ml dung d h Y h c dung d ch Z. Để
trung hòa 1/10 dung d ch Z cần 10 ml dung d ch hỗn h p NaOH 1 M và Ba(OH)2 0,25 M. Mặt khác l y
V1 lít dung d ch X ch a 0,05 mol HCl trộn v i V2 lít dung d ch Y ch 0 15 HC h c 1,1 lít
dung d ch. Giá tr của C1 và C2 g ng là:
<b>A.</b> 0,5 và 0,15 <b>B.</b> 0.6 và 0,25 <b>C.</b> 0.45 và 0,10 <b>D.</b> 1/11 và 3/11
<b>Câu 16: </b>Hỗn h p X gồm Mg, Fe, Fe3O4 C O g xi hiếm 20% kh i ng. Cho m gam X tan
hoàn toàn vào dung d ch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M h c dung d ch Z chỉ ch a 3,66m gam
mu i trung hò 1 792 í hí NO ( ). D g ch Z ph n ng t i i 1,22 mol KOH. Giá tr của m
là
A. 24. B. 28. C. 36. D. 32.
<b>Câu 17: </b>Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung d ch ch a CuCl2 0,4M và FeSO4 0,4M, sau một thời gian
h c dung d ch X và hỗn h p ch t rắn nặng 25 gam. Lọc tách ch t rắn rồi cho 14,4 gam Mg vào dung
<b>Câu 18:</b> Nung hỗn h p gồm Al, Fe3O4 và Cu nhiệ ộ h c ch t rắn X. Cho X vào dung d ch
N OH h c ch t rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung d ch AgNO3 h c ch t rắn Z và dung
d ch E ch a 3 mu i. Cho HCl vào E h c khí NO. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Thành phần
ch t tan trong E là:
<b>A.</b> Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. <b>B.</b> Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3.
<b>C.</b> Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3. <b>D.</b> Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
<b>Câu 19:</b> Điều chế este CH3COOC2H5 trong phịng thí nghiệ c mơ t theo hình vẽ sau
Cho các phát biểu sau:
(a) Etyl axetat có nhiệ ộ sơi th p (770C) nên dễ b y h i hi g.
(b) H2SO4 ặc vừa làm ch t xúc tác, vừa có tác dụng hú c.
( ) E y xe i h i d g h i ê ần làm l nh bằ g ể g g ụ.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắ è ồ c khi tháo ng dẫ h i e y xe . S phát biể ú glà:
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 20. </b>Cho các cặp ch t sau:
(1) g z f z . (2) tinh bộ xe z .
(3) alanin và metylamoni axetat. (4) metyl acrylat và vinyl axetat.
<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 5
<b>Câu 21:</b> Ch h g ì h:
C2H5OH + 2K2Cr2O7 + 8H2SO4 → 2CO2 + 2K2SO4 + 2Cr2(SO4)3 + 11H2O.
Ph n g ê c mô t g q ì h x h ng cồn trong huyết thanh. Nếu cho 28 gam huyết
thanh của mộ g ời lái xe tác dụng vừa hết v i 35 ml dung d ch K2Cr2O7 0,06M, (biết theo luật thì
ng cồ h g t quá 0,02% theo kh i l ng). Lái xe có vi ph m luật hay không ? Và % kh i
ng cồn trong huyết thanh là bao nhiêu ?
<b>A</b>.Vi ph m luật, 0,345%. <b>B.</b> Vi ph m luật, 0,173%.
<b>C.</b> Không vi ph m; 0,015%. <b>D.</b> Vi ph m luật; 0,232%.
<b>Câu 22: </b>Có các phát biểu sau:
(a) N c brom có thể phân biệ g z f z .
(b) S z hỉ tồn t i i d ng m ch vòng.
(c) G z c s dụng làm thu ă g ự h g ời m.
(d) Thủy h z g i ờ g xi h α-g z β-f z .
(e) Amylopectin có m ch phân nhánh gồ g z iê ết v i nhau bằ g 1,4-g i zi
β-1,6-glicozit.
(f) Hi h g z h ặ f z ề h c sobitol.
S phát biể ú g <b>A</b>.6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Câu 23: X, Y là hai ch t h ch h , có cùng s nguyên t cacbon, MX - MY = 14. Đ t cháy hoàn </b>
toàn 0,05 mol hỗn h p gồm X và Y cần vừ ủ 3,84 gam O2 h c 3,36 lít CO2 ( ) 1 26 g
H2O. Đ g X h ặc Y v i g g ch AgNO3 trong NH3 hì ề h c s mol Ag bằng 4
lần s mol mỗi ch t X Y ã h n ng. T ng s công th c c u t o của X và Y thỏa mãn các tính ch t trên
là:
<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. </b>3. <b>D. 2. </b>
<b>Câu 24. </b>Hỗn h p X gồm mộ xi xy i h c, một axit cacboxylic hai ch (h i xi ều m ch
h , có cùng s liên kế π) h i h ồ g ẳng liên tiế . Đ t cháy hoàn toàn m gam X, thu
c 0,21 mol CO2 và 0,24 mol H2O. Thực hiện ph n ng este hóa m gam X (gi s hiệu su t các ph n
g ều bằng 100%), s n phẩm sau ph n ng chỉ c và 5,4 gam các este thuần ch c. Phần t ă
kh i ng của ancol có phân t kh i l n trong X gần nhất v i
<b>A.</b> 5%. <b>B. </b>7%.<b> </b> <b>C. </b>9%.<b> </b> <b>D. </b>11%.
<b>Câu 25:</b> Đ t cháy hoàn toàn 26,72 gam hỗn h p X gồ xi e y i xi i i xi xe i
g ixe ( g mol axit metacrylic bằng s mol axit axetic) bằng O2 h c hỗn h p Y gồm
hí h i. Dẫn Y vào dung d ch ch a 0,76 mol Ba(OH)2 h c 98,5 gam kết tủa và dung d ch Z.
Đ g Z i xu t hiện kết tủa. Cho 26,72 gam hỗn h p X tác dụng v i 140 ml dung d ch KOH 2M,
sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, cô c n dung d h h c ch t rắn khan có kh i ng là
<b>A. </b>19,04 gam <b>B. </b>28,88 gam <b>C. </b>18,68 gam <b>D. </b>13,32 gam
<b>Câu 26:</b> Cho các h p ch t có c u t o m ch h có công th c phân t lầ t là: CH4O, CH2O, CH2O2,
CH2O3, CH4N2O, CH5NO3, CH8N2O3. S ch t tác dụ g c v i dung d h N OH g
<b>A.</b>6. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 27:</b> Tiến hành các thí nghiệm:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
g.
(3) Cho CuS vào dung d ch HCl/to. (4) Cho dung d ch FeCl3 vào dung d ch Na2S.
(7) Cho Zn vào dung d ch NaHSO4. (8)Cho dd NaHCO3 vào dd H2SO4
S thí nghiệm có thể t o ra ch t khí h t là:
<b>A. </b>3 <b>B. </b>7 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6
<b>Câu 28:</b> Hỗn h p T gồ h i h X Y (MX< MY) ồ g ẳng kế tiếp củ h . Đ
nóng 27,2 gam T v i H2SO4 ặ h c hỗn h p các ch t h Z gồm: 0,08 mol ba ete (có kh i
ng 6,76 gam) và mộ g . Đ t cháy hoàn toàn Z cần vừ ủ 43 68 í O2 ( ). Hiệu su t
ph n ng t o ete của X và Y lầ t là
A)20% và 40%. B)40% và 30% .C)30% và 30%. D)50% và 20%.
<b>Câu 29:</b> Sục V lít CO2 ( ) 200 g ch hỗn h p Ba(OH)2 0 1M N OH 0 2M ến ph n
g h h c dung d ch X và kết tủa Y. Cho từ từ ến hết dung d ch X vào 200 ml dung d ch
HC 0 1M h c 336 ml khí CO2 ( ). Gi của V là:
<b>A. </b>1,12. <b>B. </b>0,336. <b>C. </b>2,24. <b>D. </b>0,784.
<b>Câu 30:</b> Cho ph n ng: p-C2H5-toluen + KMnO4 + H2SO4 axit terephtalic + CO2 + MnSO4 +
K2SO4 + H2O
T ng hệ s t i gi n khi cân bằng là:
A. 129 B. 131 C. 128 D. 130
<b>Câu 31:</b> Cho các nguyên t nguyên t sau: X ( Z = 17), Y ( Z = 11), R ( Z = 19), T ( Z = 9), U ( Z = 13),V ( Z = 16) và các
kết luận:
(1) Tính kim lo i: U < Y < R. (2) Độ iện: V < X < T.
(3) Bán kính nguyên t : U < X < T. (4) H p ch t t o b i X và R là h pch t cộng hóa tr .
(5) Tính ch t hóa họ n X gi ng T và Y gi ng R. (6) H p ch t t o b i Y và T là h p ch t ion.
S kết luậ ú g : A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
<b>Câu 32: Hỗn h p X gồm mộ ehi h c, m ch h và một ankin (phân t ankin có cùng s nguyên </b>
t H h g í h ột nguyên t C so v i phân t ehi ). Đ t cháy hoàn toàn 1 mol hỗn h p X thu
c 2,4 mol CO2 1 c. Nếu cho 1 mol hỗn h p X tác dụng v i dd AgNO3/NH3 thì kh i ng
kết tủ h c t i :
<b>A. </b>230,4 gam. <b>B. </b>301,2 gam. <b>C. </b>308 gam. <b>D. </b>144 gam.
<b>Câu 33:</b> Hoà tan 22,02 gam hỗn h p X ch a mu i sunfua và cacbua của nhơm có tỉ lệ mol t ng ng là
7:8 vào n c d thu c hỗn h p khí. Đ t cháy hồn tồn l ng hỗn h p khí này bằng oxi vừa ủ,
ng ng tụ s n phẩm cháy thu c hỗn h p khí Y. Sục Y vào 200 ml dd KOH aM và Ba(OH)2 1M thu
c 30,95 gam kết tủa. Giá tr của A là:
A. 1,25M B. 0,75M C. 1,00M D. 0,05M
<b>Câu 34:</b> Thủy phân hoàn toàn ch é X g i ờ g xi h c glixerol và hỗn h p hai axit
béo gồ xi ei xi i ei . Đ t cháy m gam X cần vừ ủ 76,32 gam O2 h c 75,24 gam
CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng t i i V ml dung d ch Br2 1M. Giá tr của V là:
A.120. <b>B.</b> 150. <b>C.</b> 180. <b>D.</b> 200.
0,12 mol CO2. Công th c phân t của <b>Y</b> là :
<b>A. </b>C3H9N. <b>B. </b>C2H7N. <b>C. </b>C4H11N. <b>D. </b>CH5N
C (r) + CO2 (k) <sub></sub><sub></sub>2CO(k) ; H= 172 kJ;
CO (k) + H2O (k) <sub></sub><sub></sub> CO2 (k) + H2 (k) ; H = - 41 kJ
C hiê iều kiệ g iều kiệ y ằng trên chuyển d h g c chiều nhau
(gi g yê iều kiện khác)?
(1) ă g hiệ ộ. (2) Thêm khí CO2 vào. (3) Thêm khí H2 vào.
(4) ă g t. (5) Dùng ch t xúc tác. (6) Thêm khí CO vào.
<b> A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.
<b>Câu 37:</b> Thủy phân mộ g z g hò g ch sau ph n ng và bằ g h g h hí h
h h h c m gam hỗn h p X gồm các gluxit, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác
dụng v i mộ ng H2 ( Ni, t0) h c 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừ ú g 6 86 g
Cu(OH)2 nhiệ ộ h ờng. Hiệu su t ph n ng thủy h z :
<b>A. </b>80% <b>B. </b>40% <b>C.</b> 50% <b>D. </b>60%
<b>Câu 38 : Hỗn h p E gồm axit cac xy i h c X</b>, axit cacboxylic hai ch c <b>Y</b> (<b>X</b> và <b>Y</b> ều m ch h ,
có cùng s liên kế π) h i h c <b>Z</b>, <b>T</b> thuộ g ãy ồ g ẳ g. Đ t cháy hoàn toàn m gam
E h c 1,3 mol CO2 và 1,5 mol H2O. Mặt khác, thực hiện ph n ng este hóa m gam E (gi s hiệu
su t các ph n g 100%) h c 33,6 gam s n phẩm h hỉ ch a este. Phầ ă h i ng
của <b>X</b> trong hỗn h p E <b>gần giá trị nào nhất</b> y?
<b>A. 15%. </b> <b>B. 25%. </b> <b>C. 45%. </b> <b>D. 35%. </b>
<b>Câu 39:</b> Cho amin T có c u t o: CH3-CH2-NH-CH(CH3)2. Tên thay thế của T là
<b>A. </b>N-etyl propan-1- amin <b>B. </b>Pentan-2-amin
<b>C. </b>Etyl isopropyl amin <b>D. </b>N-etylpropan-2-amin
<b>Câu40:</b> L y m gam hỗn h p X gồm hai amino axit có 1 nhóm -NH<sub>2</sub> và 1 nhóm -COOH ph n ng
v i 55 ml dung d ch HCl 2M thu c dung d ch Y. Để tác dụng hết v i các ch t trong dung d ch Y
cần dùng 70 ml dung d ch KOH 3M. Mặt t cháy hoàn toàn m(g) X và cho s n phẩm cháy qua dd
KOH thì kh i l ng bình này tăng thêm 14,85 gam . Biết tỉ lệ phân t kh i gi a hai amino axit là
1,187. Phần trăm kh i ng của aminoaxit c ó K L P T l h trong hỗn h p ban ầu gần v i giá
tr nào nh t :
<b>A.</b> 28 <b>B.</b> 72% <b>C.</b> 50% <b>D.</b> 29%
<b>Câu 41:</b> Thủy h h 21 8 g i e i ch h Glu-Ala trong NaOH (vừ ủ) h c dung
d ch X. Cô c n dung d h X h c m gam mu i khan. Giá tr của m là:
A. 28,0 B. 32,0 C. 30,2 D. 26,2
<b>Câu 42:</b> Độ tan của CuSO4 g c 200C và 1000C lầ t là 20 và 50. Tính kh i ng tinh thể
CuSO4.5H2O tách ra khi làm l nh 500 gam dung d ch CuSO4 bão hòa 1000C về 200C.
<b>A. </b>130,19 gam <b>B. </b>234,375 gam <b>C. </b>150 gam <b>D. </b>176,056 gam.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>A. </b> 96500. <b>B. </b> 45500. <b>C. </b> 55450. <b>D. </b> 57450.
<b>Câu 44:</b> Cho các ch t sau: phenol, khí sunfur toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl
axetat, phenyl amin, axit benzoic. S ch t ph n ng c v i dung d ch n c brom nhiệt ộ th ờng
<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 45:</b> Hai este X, Y có cùng cơng th c phân t C8H8O2 và ch a vòng benzen trong phân t . Cho 6,8
gam hỗn h p gồm X và Y tác dụng v i dung d h N OH g ng NaOH ph n ng t i
0,07 mol, h c dung d ch Z ch a 6,0 gam ba mu i. Kh i ng mu i của axit cacboxylic có phân t
kh i l h g Z
<b>A. </b>1,64 gam. <b>B. </b>3,40 gam. <b>C. </b>2,46 gam. <b>D. </b>0,82 gam
<b>Câu 46: Đ t cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn h p E ch X; e e h Y ehi Z (X Y Z ều </b>
no, m ch h và có cùng s nguyên t hi ) ỉ lệ g g 3:1:2 h c 24,64 lít CO2 ( )
21 6 g c. Mặt khác cho 0,6 mol hỗn h p E trên tác dụng v i g dung d ch AgNO3 trong
NH3 g h c m gam Ag. Giá tr m là:
<b>A. </b>64,8 gam. <b>B. </b>97,2 gam. <b>C. </b>86,4 gam. <b>D. </b>108 gam
<b>Câu 47:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung d h N OH g ch Ca(HCO3)2; (2) Cho Ca vào dung d ch Ba(HCO3)2;
(3) cho Ba vào dung d ch H2SO4 loãng; (4) Cho H2S vào dung d ch FeSO4;
(5) Cho SO2 ế g ch H2S (6) Cho H2S vào dung d ch FeCl3;
(7) dung d ch NaAlO2 g ch HCl S ờng h p xu t hiện kết tủa khi kết thúc thí
nghiệm là ?
<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>6 <b>D. </b>8
<b>Câu 48:</b> Cho hỗn h p A ch a hai peptit X và Y t o b i các amino axit no m ch h , phân t ch a 1 nhóm
<b>A. </b>490,6 <b>B. </b>560,1 <b>C.</b> 470,1 <b>D. </b>520,2
<b>Câu 49:</b> Một lo i c tự nhiên có ch a [Ca2+] = 4.10-4M; [HCO3-] = 3.10-4M, còn l i là ion Cl-. Để làm
mềm lo i y h ờng có 2 cách
- Cách 1: Cho tác dụng v i ng vừ ủ Na2CO3
- Cách 2: Cho tác dụng vừ ủ v i C O ể lo i bỏ phầ c c ng t m thời rồi ụng vừ ủ
v i Na2CO3
Một nhà máy s n xu c sinh ho t có cơng su t trung bình 100000 m3/1 g y ê g g ồ c
ê ể s n xu c s ch (gi thiế c m h ộ c ng) nếu s dụ g h 2 hì 1 ă (365
g y) h y c này sẽ tiết kiệ c so v i cách 1 bao kho ng nhiêu tiền? <i>(biết đơn giá Na2CO3: </i>
<i>6000đ/1kg; CaO; 1000đ/1kg) </i>
<b>Câu 50:</b> Hai ng nghiệm A và B ch a lầ t dung d ch ZnSO4 và AlCl3, nhỏ từ từ dung d ch NaOH
vào 2 ng nghiệm riêng biệ ê h c kết qu biểu diễ ồ th ê i
<b>n↓ </b>
<b>0,4</b> <b> nNaOH </b>
T ng kh i ng kết tủa 2 thí nghiệm khi dùng x mol NaOH có giá tr là ?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Website <b>HOC247</b> cung c p mộ i ờng <b>học trực tuyến</b> i h ộng, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài gi g c biên so n công phu và gi ng d y b i nh ng <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> ến từ các ờ g Đ i họ ờng chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội gũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ ờ g ĐH HP h iếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Toán, Ng Vă iếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
ờng PTNK, Chuyên HCM (LHP- ĐN-NTH-GĐ) Ch yê Ph Bội Châu Nghệ A ờng
Chuyên khác cùng TS.Trầ N Dũ g S. Ph Sỹ Nam, TS. Tr h h h Đè hầy Nguyễ Đ c
T n.
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung c h g ì h N g C Ch yê h h e HS
THCS l p 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triể y g h h í h học tập ờ g t
iểm t t các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi ỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các kh i l 10 11 12. Đội gũ Gi ng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trầ N Dũ g S. Ph Sỹ N S. L B hắng, Thầy Lê Phúc L , Thầy Võ Qu c Bá Cẩn cùng
i HLV t thành tích cao HSG Qu c Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ l 1 ến l p 12 t t c
các môn học v i nội dung bài gi ng chi tiết, s a bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễ hí h iệu
tham kh o phong phú và cộ g ồng hỏi i ộng nh t.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung c p các Video bài gi g h yê ề, ôn tập, s a bài tập, s ề thi
miễn phí từ l 1 ến l p 12 t t c các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- S - Đ a, Ng Vă i Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>