Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 HK1 môn Vật lý 12 năm 2019-2020 trường THPT Lương Thế Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1004.04 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƢỜNG THPT LƢƠNG THẾ VINH </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 HỌC KÌ 1 </b>
<b>NĂM HỌC: 2019-2020 </b>


<b>MÔN: VẬT LÝ 12 </b>
<i>THỜI GIAN: 45 PHÚT</i>


Họ, tên thí sinh: ...
Lớp: ...


<b>1. Đề Thi Số 1 </b>



<b>Câu 1: </b>Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ cao 6 lần trong 15 s. Chu kì của sóng
biển là


<b> A. 2,5 s. </b> <b>B. 3 s. </b> <b>C. 0,4 s. </b> <b>D. 1/3 s. </b>


<b>Câu 1: Độ to nhỏ của âm mà tai người cảm nhận được phụ thuộc vào </b>
A. cường độ âm. <b>B. biên độ âm. </b>


C. cường độ âm và biên độ âm. <b>D. mức cường độ âm và tần số âm. </b>


<b>Câu 3: Sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình: u = 4cos</b>(


0125
,
0


<i>t</i>
-



2


<i>x</i>


) (mm); x: cm; t: s. Tần
số của sóng là


A. 20 Hz. <b>B. 80 Hz. </b> <b>C. 40 Hz. </b> <b>D. 50 Hz. </b>


<b>Câu 4: Sóng dọc có phương dao động của các phần tử vật chất </b>


A. trùng phương truyền sóng. <b>B. vng góc với phương ngang. </b>
C. vng góc phương truyền sóng. <b>D. thẳng đứng. </b>


<b>Câu 5: </b>Đầu A của sợi dây cao su rất dài bắt đầu rung với phương trình u = 3cos40t (cm). Cho vận tốc
truyền sóng trên dây là 20 m/s. Phương trình dao sóng tại điểm M trên dây cách đầu A một đọan 25 cm là
<b> A. u</b>A = 3cos(40t - /3) (cm). <b>B. u</b>A = 3cos(40t + /3) (cm).


C. uA = 3cos(40t - /4) (cm). <b>D. u</b>A = 3cos(40t + /4) (cm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so với cường độ âm tại B?
A. 30 lần. <b>B. 100 lần. </b> <b>C. 1000 lần. </b> <b>D. 3600 lần. </b>
<b>Câu 7: Tại điểm phản xạ, sóng phản xạ </b>


A. luôn cùng tần số và cùng pha với sóng tới.
B. ln cùng tần số và ngược pha với sóng tới.


C. luôn khác tần số và ngược pha với sóng tới khi phản xạ trên vật cản tự do.
D. luôn cùng pha với sóng tới khi phản xạ trên vật cản tự do.



<b>Câu 8: Hai nguồn sóng kết hợp S</b>1; S2 cách nhau 28 cm cùng pha, cùng tần số 40 Hz. Cho tốc độ truyền sóng


2 m/s. Số vân cực đại và cực tiểu trên đoạn S1S2 lần lượt là


A. 9; 8. <b>B. 9; 10. </b> <b>C. 11; 12. </b> <b>D. 11; 10. </b>


<b>Câu 9: </b>Sóng cơ lan truyền với vận tốc 60 m/s và tần số của nguồn phát sóng là 50 Hz. Khoảng cách ngắn
nhất giữa hai điểm mà dao động của chúng cùng pha là


<b> A. 2,4 m. </b> <b>B. 1,2 m. </b> <b>C. 0,6 m. </b> <b>D. 0,3 m. </b>


<b>Câu 10: Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong mơi trường đàn hồi với vận tốc v. Bước sóng tính bởi cơng </b>
thức


A.  = v.f. <b>B. </b> =
<i>f</i>
<i>v</i>


. <b>C. </b> = 2vf. <b>D. </b> =
<i>v</i>
<i>f</i>


.


<b>Câu 11: Một người quan sát sóng trên mặt nước: thấy khoảng cách giữa hai đ nh sóng liên tiếp là 3 m, trong </b>
12 s cái phao trên mặt nước nhô lên cao 6 lần. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là


A. 1,25 m/s. <b>B. 1,5 m/s. </b> <b>C. 2,5 m/s. </b> <b>D. 3 m/s. </b>



<b>Câu 12: Một dây AB dài 1 m có đầu B cố định, tại đầu A thực hiện một dao động điều hồ có tần số 50 Hz. </b>
Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Trên dây có


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 14: </b>Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha và dao động với
tần số 30 Hz. Điểm M cách A, B lần lượt là 16 cm và 20 cm dao động với biên độ cực đại. Tính vận tốc
truyền sóng nếu giữa M và đường trung trực của đoạn AB có hai dãy cực đại khác?


<b> A. 1,25 m/s. </b> <b>B. 1,5 m/s. </b> <b>C. 2,5 m/s. </b> <b>D. 3 m/s. </b>
<b>Câu 15: Một âm có cường độ gấp 100000 cường độ âm chuẩn thì có mức cường độ âm là </b>


A. 40 dB. <b>B. 50 dB. </b> <b>C. 60 dB. </b> <b>D. 30 dB. </b>


<b>Câu 16: Ở mặt nước có hai nguồn sóng S</b>1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng


phương trình u = acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm thuộc đường trung trực của đoạn
S1S2 sẽ dao động với biên độ bằng


A. 2a. <b>B. a. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. a/2. </b>


<b>Câu 17: Trên dây đàn hồi dài 0,8 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Biết sóng trên dây </b>
có tần số 90 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là


A. 82,3 m/s. <b>B. 36 m/s. </b> C. 48 m/s. <b>D. 64 m/s. </b>
<b>Câu 18: Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào </b>


A. biên độ sóng. <b>B. tần số sóng. </b>


C. tính chất và nhiệt độ mơi trường. <b>D. bước sóng. </b>


<b>Câu 19: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn sóng cùng pha, cùng biên độ 1,5 cm, có </b>


tần số 40 Hz. Biết vận tốc truyền sóng là 1,2 m/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn lần lượt là 8 cm
và 10 cm sẽ dao động với biên độ là


A. 1,5 cm. <b>B. 3 cm. </b> <b>C. 1,5√ cm. </b> <b>D. 0. </b>


<b>Câu 20: Sóng cơ lan truyền từ khơng khí sang mơi trường nước thì </b>
A. tần số tăng. <b>B. vận tốc tăng. </b>


C. bước sóng giảm. <b>D. vận tốc và bước sóng giảm. </b>


<b>Câu 21: </b>Một sợi dây AB dài 0,56 m căng ngang, đầu A tự do, đầu B gắn với một nhánh âm thoa dao động
với tần số 40 Hz. Trên dây AB có sóng dừng ổn định với 4 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 22: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? </b>
<b> A. Tần số của sóng phản xạ ln lớn hơn tần số của sóng tới. </b>


<b> B. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. </b>
<b> C. Tần số của sóng phản xạ ln nhỏ hơn tần số của sóng tới. </b>
<b> D. Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. </b>


<b>Câu 23: </b>Một cái loa của máy thu thanh có cơng suất phát âm là 1,2 W khi mở hết công suất. Môi trường
không hấp thụ âm. Cho I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm do loa đó tạo ra tại một điểm cách máy 10 m gần


<b>giá trị </b>


<b> A. 90 dB. </b> <b>B. 87 dB. </b> <b>C. 88 dB. </b> <b>D. 91 dB. </b>


<b>Câu 24: </b>Trong hiện tượng giao thoa, hai nguồn sóng cùng pha, vị trí những điểm dao động với biên độ cực
đại có hiệu đường đi thoả



A. d2 – d1 = k


2


. <b>B. d</b>1 – d2 = (2k + 1)


2


. <b>C. d</b>2 – d1 = (k + 1)


2


. <b>D. d</b>1 – d2 = k.


<b>Câu 25: Muốn có hiện tượng giao thoa, hai sóng gặp nhau cùng phương và </b>


A. cùng biên độ, cùng tần số. <b>B. cùng biên độ, cùng pha. </b>


C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi. <b>D. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi. </b>


<b>Câu 26: </b>Một người quan sát sóng trên mặt nước thấy khoảng cách giữa hai đ nh sóng liên tiếp là 1,5 m. Độ
lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 0,25 m là


<b> A. </b>/4. <b>B. </b>/2. <b>C. </b>/6. <b>D. </b>/3.


<b>Câu 27: </b>Giao thoa sóng trên mặt nước bằng hai nguồn kết hợp cùng pha, có tần số 40 Hz. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước bằng 2 m/s. Khoảng ngắn nhất giữa hai điểm có biên độ cực đại là



A. 2,5 cm. <b>B. 5 cm. </b> <b>C. 1,25 cm. </b> <b>D. 3,5 cm. </b>
<b>Câu 28: Sóng cơ học khơng lan truyền được trong môi trường </b>


A. chất rắn. <b>B. chân không. </b> <b>C. chất khí. </b> <b>D. chất lỏng. </b>
<b>Câu 29: Khi cường độ âm tăng 5000 lần thì mức cường độ âm tăng thêm </b>


A. 30 dB. <b>B. 35 dB. </b> <b>C. 37 dB. </b> <b>D. 43 dB. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. số bán nguyên lần một phần tư bước sóng. <b>B. số nguyên lẽ lần một phần tư bước sóng. </b>
C. số nguyên lần một phần tư bước sóng. <b>D. số nguyên lần nửa bước sóng. </b>


<b>2. Đề Thi Số 2 </b>



<b>Câu 1: Một sợi dây AB dài 0,90 m căng ngang, đầu A tự do, đầu B gắn với một nhánh âm thoa dao động với </b>
tần số 60 Hz. Trên dây AB có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng (chưa kể đầu A). Tốc độ truyền sóng
A. 31,25 m/s. <b>B. 30,86 m/s. </b> <b>C. 24 m/s. </b> <b>D. 16 m/s. </b>


<b>Câu 2: Bước sóng </b>


A. là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và cùng dao động.
B. là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.


C. là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và dao động ngược pha.
D. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và dao động cùng pha.


<b>Câu 3: Sóng ngang truyền trên mặt nước có tần số 80 Hz. Trên cùng phương truyền sóng, hai đ nh sóng cách </b>
nhau 12 cm. Biết vận tốc truyền sóng có giá trị từ 2,2 m/s đến 2,8 m/s. Bước sóng có giá trị


A. 2,5 cm. <b>B. 5 cm. </b> <b>C. 1,5 cm. </b> <b>D. 3 cm. </b>


<b>Câu 4: Sóng dọc có đặc điểm </b>


A. ch truyền được trong chất rắn.


B. truyền được trong mơi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. truyền được trong môi trường vật chất.


D. truyền trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.


<b>Câu 5: </b>Sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 4cos(20t - 4x) (cm) (x
tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong mơi trường trên bằng


A. 5 m/s. <b>B. 4 m/s. </b> <b>C. 40 cm/s. </b> <b>D. 5 cm/s. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. cùng tần số, cùng phương.


C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng tần số, cùng phương và hiệu số pha không đổi theo thời gian.


<b>Câu 7: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính bằng s. </b>
Chu kì của sóng này bằng


A. 10 s. <b>B. 0,1 s.</b> <b>C. 0,5 s. </b> <b>D. 2,0 s. </b>


<b>Câu 8: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng </b>


A. hai bước sóng. <b>B. một nửa bước sóng. </b>


C. một phần tư bước sóng. <b>D. một bước sóng.</b>



<b>Câu 9: Giao thoa sóng trên mặt nước bằng hai nguồn kết hợp cùng pha, có tần số 50 Hz. Vận tốc truyền sóng </b>
trên mặt nước bằng 2 m/s. Khoảng ngắn nhất giữa hai điểm có biên độ cực tiểu là


A. 2 cm. <b>B. 4 cm. </b> <b>C. 1 cm. </b> <b>D. 3 cm. </b>


<b>Câu 10: Môi trường lan truyền được sóng ngang là </b>


A. trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. <b>B. trong chất rắn, lỏng, khí. </b>
C. trong chất rắn, lỏng, khí và chân khơng. <b>D. ch trên mặt thoáng chất lỏng. </b>


<b>Câu 11: Đầu O của một sợi dây đàn hồi rất dài dao động với phương trình u = 3cos(8</b>t + 0,2)(cm), vận tốc
truyền sóng là 20 m/s. Phương trình sóng tại điểm M trên dây cách O một đoạn 2 m là


A. uM = 3cos(8t – 0,25)(cm). <b>B. u</b>M = 3cos(8t – 0,8)(cm).


C. uM = 3cos(8t + )(cm). <b>D. u</b>M = 3cos(8t – 0,6)(cm).


<b>Câu 12: Các đặc trưng sinh lí của âm là </b>


A. độ cao, độ to; âm sắc. <b>B. độ cao; độ to; tần số. </b>
C. cường độ âm; mức cường độ âm; tần số; đồ thị dao động âm.


D. âm sắc; tần số; độ cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. 0,25 cm. <b>B. 1 cm. </b> <b>C. 0,5 cm. </b> <b>D. 2 cm. </b>
<b>Câu 14: Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất </b>


A. nằm ngang. <b>B. trùng phương truyền sóng. </b>
<b> C. thẳng đứng. </b> <b>D. vng góc phương truyền sóng. </b>



<b>Câu 15: Sóng cơ lan truyền với vận tốc 60 m/s và tần số của nguồn phát sóng là 50 Hz. Khoảng cách ngắn </b>
nhất giữa hai điểm mà dao động của chúng ngược pha là


<b> A. 2,4 m. </b> <b>B. 0,6 m. </b> <b>C. 1,2 m. </b> <b>D. 0,3 m. </b>


<b>Câu 16: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn sóng cùng pha, cùng biên độ 1,0 cm, có </b>
tần số 30 Hz. Biết vận tốc truyền sóng là 1,2 m/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn lần lượt là 8,5
cm và 13,5 cm sẽ dao động với biên độ là


A. 1,0 cm. <b>B. 2 cm. </b> <b>C. √ cm. </b> <b>D. 0. </b>


<b>Câu 17: Chọn phát biểu sai. Tại điểm phản xạ, sóng phản xạ </b>


A. luôn cùng tần số với sóng tới. <b>B. có thể cùng pha hoặc ngược pha với sóng tới. </b>
C. ln ngược pha với sóng tới khi phản xạ trên vật cản tự do.


D. ln cùng pha với sóng tới khi phản xạ trên vật cản tự do.


<b>Câu 18: </b>Trên dây đàn hồi dài 0,8 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 4 nút sóng (chưa kể hai đầu
dây). Biết sóng trên dây có tần số 90 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là


A. 28,8 m/s. <b>B. 36 m/s. </b> C. 48 m/s. <b>D. 64 m/s. </b>
<b>Câu 19: Đại lượng nào của sóng âm sẽ khơng đổi khi truyền từ nước sang khơng khí? </b>


A. Bước sóng. <b>B. Vận tốc âm. </b> <b>C. Tần số âm. </b> <b> D. Cường độ âm. </b>


<b>Câu 20: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Khoảng cách ngắn nhất </b>
giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha là


A. 2,5 cm. <b>B. 5 cm. </b> <b>C. 10 cm. </b> <b>D. 3 cm. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. d1 – d2 = k


2


. <b>B. d</b>2 – d1 = (2k + 1)


2


. C. d2 – d1 = (k + 1)


2


. <b>D. d</b>1 – d2 = k.


<b>Câu 22: </b>Dây đàn hồi căng ngang, một đầu gắn với âm thoa dao động với tần số 50 Hz, đầu còn lại tự do.
Chiều dài dây là 121 cm. Trên dây có sóng dừng với 6 nút sóng. Tốc độ sóng trên dây bằng


A. 20 m/s. <b>B. 25 m/s. </b> C. 22 m/s. <b>D. 10 m/s. </b>


<b>Câu 23: Một dây AB dài 90 m có đầu B cố định, tại đầu A thực hiện một dao động điều hồ có tần số 50 Hz. </b>
Vận tốc truyền sóng trên dây là 30 m/s. Trên dây có


A. 4 nút, 3 bụng. <b>B. 5 nút, 4 bụng. </b> <b>C. 6 nút, 5 bụng. </b> <b>D. 7 nút, 6 bụng. </b>
<b>Câu 24: Biết cường độ âm chuẩn là 10</b>-12


W/m2. Mức cường độ âm ứng với cường độ 10-4 W/m2 là



A. 50 dB. <b>B. 80 dB. </b> <b>C. 70 dB. </b> <b>D. 90 dB. </b>


<b>Câu 25: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai </b>
điểm A và B cách nhau 20 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có biên độ cực đại là 1,5 cm. Trên đoạn
AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu là


<b> A. 26. </b> <b>B. 16. </b> <b>C. 14. </b> <b>D. 24. </b>


<b>Câu 26: Một cái loa của máy thu thanh có công suất phát âm là 1,4 W khi mở hết công suất. Môi trường </b>
không hấp thụ âm. Cho I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm do loa đó tạo ra tại một điểm cách máy 10 m là


<b> A. 50 dB. </b> <b>B. 70 dB. </b> <b>C. 80 dB. </b> <b>D. 90,5 dB. </b>


<b>Câu 27: </b>Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm dao động gần nhất cách nhau 20 cm có độ lệch pha π/2.
Biết tốc độ truyền sóng là 48 m/s. Sóng lan truyền có tần số là


A. 60 Hz. <b>B. 40 Hz. </b> <b>C. 20 Hz. </b> <b>D. 50 Hz. </b>


<b>Câu 28: Sóng âm lan truyền với vận tốc 320 m/s. Bước sóng là 3,2 m thì chu kì sóng là </b>
A. 0,001 s. <b>B. 0,1 s. </b> <b>C. 0,01 s. </b> <b>D. 10 s. </b>


<b>Câu 29: Hai điểm trên cùng phương truyền sóng cách nhau một phần ba bước sóng có độ lệch pha bằng </b>
<b> A. π/3 rad. </b> <b>B. π/6 rad. </b> <b>C. 3π/2 rad. </b> <b>D. 2π/3 rad.</b>


<b>Câu 30: </b>Hai nguồn sóng kết hợp S1; S2 cách nhau 15 cm cùng pha, cùng tần số 40 Hz. Cho tốc độ truyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>


danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×