Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.4 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT VẠN XUÂN </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Câu 1:</b> Cơng thức hóa học của tripanmitin là
<b>A.</b> (C17H35COO)3C3H5.
<b>B.</b> (C17H31COO)3C3H5.
<b> C.</b> (C15H31COO)3C3H5
<b>D.</b> (C17H33COO)3C3H5.
<b>Câu 2:</b> Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học trong dung dịch?
<b>A.</b> Fe + Cu(NO3)2.
<b>B.</b> Zn + Fe(NO3)2
<b>C.</b> Cu + AgNO3.
<b>D.</b> Ag + Fe(NO3)2.
<b>Câu 3:</b> Cho các phát biểu sau:
(a) Cơng thức hóa học của xenlulozo là [C6H7O2(OH)3]n.
(b) Tinh bột là hỗn hợp của amilozo và amilopectin.
(c) Phân tử saccarozo được cấu tạo bởi hai gốc glucozo.
(d) Tinh bột và xenlulozo là hai đồng phân của nhau.
Số phát biểu <b>đúng</b> là
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2
<b>Câu 4:</b> Chất nào <b>không</b> phải là este?
<b>A.</b> HCOOCH3.
<b>B.</b> HCOOC2H5.
<b>C.</b> CH3COOH.
<b>D.</b> CH3COOCH3.
<b>Câu 5:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 7,4 gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
<b>A.</b> 11,0. <b>B.</b> 9,6.
<b>C.</b> 6,8. <b>D.</b> 8,2.
<b>Câu 6:</b> Cation R2+<sub> có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>. Nguyên tử R là </sub>
<b>A.</b> Ar (Z=18). <b>B.</b> Al (Z=13).
<b>C.</b> K (Z = 19). <b>D.</b> Ca (Z=20).
<b>Câu 7:</b> Cho các phát biểu sau:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
Số phát biểu <b>sai</b> là
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 0.
<b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 8:</b> Xà phịng hóa este X bằng dung dịch NaOH, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức cấu
tạo của X là
<b>A.</b> C2H5COOCH3.
<b>B.</b> CH3COOC2H5.
<b>C.</b> CH3COOCH3.
<b>D.</b> C2H3COOC2H5.
<b>Câu 9:</b> Phân tử khối trung bình của một loại PE bằng 398300. Hệ số polime hóa của loại PE đó là
<b>A.</b> 14255. <b>B.</b> 6373.
<b>C.</b> 4737. <b>D.</b> 2122.
<b>Câu 10:</b> Dung dịch trong nước của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
<b>A.</b> Đimetyl amin.
<b>B.</b> Axit glutamic.
<b>C.</b> Amoniac.
<b>D.</b> Glyxin.
<b>Câu 11:</b> Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo?
<b>A.</b> Poliacrilonitrin.
<b>B.</b> Polietilen.
<b>C.</b> Poli(vinyl clorua).
<b>D.</b> Poli(metyl metacrylat).
<b>Câu 12:</b> Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
<b>A.</b> Protein.
<b>B.</b> Polibutadien.
<b>Câu 13:</b> Cho các chất sau: xenlulozo, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất có phản ứng
với dung dịch NaOH (đun nóng) là
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2.
<b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 14:</b> Trong số các kim loại sau, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
<b>A.</b> W. <b>B.</b> Li.
<b>C.</b> Cr. <b>D.</b> Hg.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>B.</b> dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng).
<b>C.</b> H2/Ni (đun nóng).
<b>D.</b> Cu(OH)2/OH-.
<b>Câu 17:</b> Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
<b>A.</b> Metylamin.
<b>B.</b> Đimetylamin.
<b>C.</b> Glyxin.
<b>D.</b> Anilin.
<b>Câu 18:</b> Thủy phân hỗn hợp hai este gồm metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng,
<b>A.</b> 1 muối và 2 ancol.
<b>B.</b> 2 muối và 2 ancol.
<b>C.</b> 1 muối và 1 ancol.
<b>D.</b> 2 muối và 1 ancol.
<b>Câu 19:</b> Chất nào sau đây <b>không</b> tác dụng với NaOH trong dung dịch, đun nóng?
<b>A.</b> Gly-Ala-Gly.
<b>B.</b> Glyxin.
<b>C.</b> Metylamin.
<b>D.</b> Lòng trắng trứng.
<b>Câu 20:</b> Cho hỗn hợp gồm 12,8 gam Cu và 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu
được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
<b>A.</b> 4,48. <b>B.</b> 8,96.
<b>C.</b> 6,72. <b>D.</b> 11,20.
<b>Câu 21:</b> Thể tích (ml) dung dịch HCl 2M cần dùng để phản ứng vừa đủ với 41,385 gam anilin là
<b>A.</b> 222,5. <b>B.</b> 445,0.
<b>C.</b> 465,0. <b>D.</b> 232,5.
<b>Câu 22:</b> Cho 3,36 gam Fe và 5,12 gam Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
<b>A.</b> 26,08. <b>B.</b> 23,84.
<b>C.</b> 24,21. <b>D.</b> 24,16.
(a) Thủy phân etyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và ancol etylic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(c) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được hỗn hợp α-amino axit.
(d) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 24:</b> Chia m gam glucozo thành 2 phần. Phần 1 cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư (đun
nóng), hiệu suất 90%, thu được 9,72 gam Ag. Phần 2 cho lên men etylic với hiệu suất 80%, thu được 0,5376
lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
<b>A.</b> 20,7. <b>B.</b> 18,0.
<b>C.</b> 11,7. <b>D.</b> 14,4.
<b>Câu 25:</b> Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Glyxin X Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, X, Y là
các chất hữu cơ và NaOH dùng dư. Công thức phân tử của Y là
<b>A.</b> C2H4O2NNa.
<b>B.</b> C2H5O2NNaCl.
<b>C.</b> C3H6O2NNa.
<b>D.</b> C2H6O2NCl.
<b>Câu 26:</b> Cho hỗn hợp gồm valin và axit glutamic (có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) tác dụng với 198 ml dung
dịch KOH 2M (dùng dư 10% so với lượng phản ứng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thuy được
dung dịch X chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
<b>A.</b> 61,416. <b>B.</b> 49,986.
<b>Câu 27:</b> Este C4H6O2 thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng
bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của este là
<b>A.</b> HCOO-CH=CH-CH3.
<b>B.</b> CH2=CH-COO-CH3.
<b>C.</b> HCOO-CH2-CH=CH2.
<b>D.</b> CH3COOCH=CH2.
<b>Câu 28:</b> Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
<b>Mẫu</b> <b>Thí nghiệm</b> <b>Hiện tượng</b>
<b>X</b> Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Tạo dung dịch có màu xanh
lam
<b>Y</b> Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư),
để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch
CuSO4
Tạo dung dịch có màu xanh
lam
<b>Z</b> Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
<b>T</b> Tác dụng với nước brom Có kết tủa màu trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
<b>A.</b> glucozo, xenlulozo, etylamin, anilin
<b>B.</b> saccarozo, triolein, lysin, anilin
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 29:</b> Hỗn hợp E chứa 3 peptit đều mạch hở, gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit
Z C11HnOmNt), Đun nóng 42,63 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của
glyxin, alanin và valin. Đốt cháy tồn bộ T cần dùng 38,808 lít O2 (đktc), thu được CO2, H2O, N2 và 45,54
gam K2CO3. Phát biểu nào dưới đây <b>đúng</b>?
<b>A.</b> Chất Y có %O = 31,068%.
<b>B.</b> Tổng số liên kết peptit của X, Y, Z, là 5.
<b>C.</b> Chất Z là Cly4Ala.
<b>D.</b> Số mol của hỗn hợp E trong 42,63 gam là 0,18.
<b>Câu 30:</b> Thuỷ phân chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm axit
oleic và axit linoleic. Đốt cháy hồn tồn m gam X cần 53,088 lít O2 (đktc), thu được 38,304 lít CO2. Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
<b>A.</b> 60. <b>B.</b> 180.
<b>C.</b> 90. <b>D.</b> 150.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
1 2 3 4 5
C D B C D
6 7 8 9 10
D A B A B
11 12 13 14 15
A C D A C
16 17 18 19 20
A D A C A
21 22 23 24 25
A D A C A
26 27 28 29 30
B B B C D
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Câu 1:</b> Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
<b>A.</b> CH3COOCH2C6H5.
<b>B.</b> C6H5COOCH3.
<b>C.</b> C2H5COOC6H5.
<b>D.</b> CH3COOC6H5.
<b>Câu 2:</b> Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
<b>A.</b> CHO. <b>B.</b> COOH.
<b>C.</b> NH2. <b>D.</b> NO2.
<b>Câu 3:</b> Công thức của este (no, đơn chức, mạch hở) tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và
axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>B.</b> CnH2n-1O2 (n≥2).
<b>C.</b> CnH2nO2 (n≥2).
<b>D.</b> CnH2n+2O2 (n≥3).
<b>Câu 4:</b> Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
<b>A.</b> trùng hợp.
<b>B.</b> thủy phân.
<b>C.</b> trùng ngưng.
<b>D.</b> xà phịng hóa.
<b>Câu 5:</b> Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 775 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy
ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
<b>A.</b> 3,28 gam. <b>B.</b> 8,56 gam.
<b>C.</b> 8,2 gam. <b>D.</b> 10,4 gam.
<b>Câu 6:</b> Cho 0,1 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 150ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch
X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
<b>C.</b> 0,60. <b>D.</b> 0,55.
<b>Câu 7:</b> Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
<b>A.</b> CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N[CH2]6COOH.
<b>B.</b> CH2=CHCOOCH3 và H2N[CH2]6COOH.
<b>C.</b> CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N[CH2]5COOH.
<b>D.</b> CH3COOCH=CH2 và H2N[CH2]5COOH.
<b>Câu 8:</b> Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
<b>A.</b> Tơ tằm. <b>B.</b> Tơ nilon-6,6.
<b>C.</b> Tơ visco. <b>D.</b> Bơng.
<b>Câu 9:</b> Alanin có cơng thức là
<b>A.</b> C6H5NH2.
<b>B.</b> CH3CH(NH2)(COOH).
<b>C.</b> H2NCH2COOH.
<b>D.</b> H2NCH2CH2COOH.
<b>Câu 10:</b> Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?
<b>A.</b> Gly-Ala. <b>B.</b> Glyxin.
<b>C.</b> Metylamin. <b>D.</b> Metyl fomat.
<b>Câu 11:</b> Thuốc thử được dùng để phân biệt Ala-Ala-Ala với Gly-Ala là
<b>A.</b> dung dịch NaOH
<b>B.</b> dung dịch NaCl.
<b>C.</b> Cu(OH)2/OH-.
<b>D.</b> dung dịch HCl.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>A.</b> nilon-6,6.
<b>B.</b> poli(metyl metacrylat).
<b>C.</b> polietilen.
<b>D.</b> poli(vinyl clorua).
<b>Câu 13:</b> Thủy phân hịn tồn 13,02 gam tripeptit Ala-Gly-Ala cần dùng hết V ml dung dịch NaOH 2M.
Giá trị của V là
<b>A.</b> 120. <b>B.</b> 60.
<b>C.</b> 30. <b>D.</b> 90.
<b>Câu 14:</b> Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2, H2O
và 0,336 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị
của V là
<b>A.</b> 45. <b>B.</b> 60.
<b>C.</b> 15. <b>D.</b> 30.
<b>Câu 15:</b> Tinh bột thuộc loại
<b>A.</b> monosaccarit.
<b>B.</b> đisaccarit.
<b>C.</b> polisaccarit.
<b>D.</b> lipit.
<b>Câu 16:</b> Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
<b>A.</b> CH3COOH.
<b>B.</b> CH3NH2
<b>C.</b> H2NCH2COOH.
<b>D.</b> C2H5OH.
<b>Câu 17:</b> Tinh bột, xenlulozo, saccarozo, mantozo đều có khả năng tham gia phản ứng
<b>A.</b> thủy phân.
<b>B.</b> hòa tan Cu(OH)2.
<b>C.</b> trùng ngưng.
<b>D.</b> tráng gương.
<b>Câu 18:</b> Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong
dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4.
<b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 19:</b> Đun nóng 36 gam CH3COOH cới 46 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 31,68 gam este.
Hiệu suất của phản ứng este hóa là
<b>A.</b> 60,0%. <b>B.</b> 50,0%.
<b>Câu 20:</b> Cho dãy các dung dịch: glucozo, saccarozo, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1.
<b>Câu 21:</b> Chất nào sau đây là este?
<b>A.</b> HOOH. <b>B.</b> CH3CHO.
<b>C.</b> CH3OH. <b>D.</b> HCOOCH3.
<b>Câu 22:</b> C3H6O2 có số đồng phân este là
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4.
<b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 23:</b> Đồng phân của glucozo là
<b>A.</b> saccarozo. <b>B.</b> fructozo.
<b>C.</b> mantozo. <b>D.</b> xenlulozo.
<b>Câu 24:</b> Thủy phân hoàn toàn CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH (đun nóng) thu được sản phẩm là
<b>A.</b> CH3COONa và CH3COOH.
<b>B.</b> CH3OH và CH3COOH.
<b>C.</b> CH3COONa và CH3OH.
<b>D.</b> CH3COOH và CH3ONa.
<b>Câu 25:</b> Cho 0,05 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
<b>A.</b> 27,6. <b>B.</b> 4,6.
<b>C.</b> 14,4. <b>D.</b> 9,2.
<b>Câu 26: </b>Cho m gam glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng),
thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
<b>A.</b> 36,0. <b>B.</b> 16,2.
<b>C.</b> 9,0. <b>D.</b> 18,0.
<b>Câu 27: </b>Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
<b>A.</b> xanh tím. <b>B.</b> trắng.
<b>C.</b> vàng cam. <b>D.</b> tím.
<b>Câu 28: </b>Số đồng phân amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C3H9N là
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3.
<b>C.</b> 1. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 29: </b>Đốt cháy hoàn toàn 8,16 gam este X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 7,2 gam nước. Cũng 8,16
gam X nói trên phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được 3,68 gam ancol Y và m gam muối Z. Giá trị m
là
<b>A.</b> 6,56. <b>B.</b> 8,80.
<b>C.</b> 5,44. <b>D.</b> 7,68.
<b>Câu 30:</b> Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch
NaOH 0,5M. Giá trị của V là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 31:</b> Thủy phân hồn tồn 1 mol peptit X (mạch hở) thì chỉ thu được 2 mol Ala, 1 mol Val. Số đồng
phân cấu tạo của X thỏa mãn là
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3.
<b>C.</b> 6. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 32:</b> Poli(vinyl clorua)(PVC) là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật
liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. Phần trăm khối lượng của clo trong PVC gần bằng
<b>A.</b> 37%. <b>B.</b> 47%.
<b>C.</b> 67%. <b>D.</b> 57%.
<b>Câu 33:</b> Phát biểu nào sau đây <b>đúng</b>?
<b>A.</b> Các amin không độc.
<b> B.</b> Các protein đều tan trong nước.
<b>C.</b> Các amin ở điều kiện thường ở thể khí hoặc lỏng.
<b> D.</b> Các aminoaxit là chất rắn ở điều kiện thường.
<b>Câu 34:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?
<b>A.</b> Amino axit là những hợp chất có tính chất lưỡng tính.
<b> B.</b> Tất cả các peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
<b>C.</b> Các aminoaxit thiên nhiên hầu hết là α-aminoaxit.
<b> D.</b> Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa hồng.
<b>Câu 35:</b> Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân metyl fomat bằng NaOH đun nóng, thu được axit fomic và ancol metylic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn abumin thu được hỗn hợp α-aminoaxit.
(f) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu <b>đúng</b> là
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2.
<b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 36:</b> Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với
600ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam
muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 trong phân tử. Giá trị của m
là
<b>A.</b> 54,30. <b>B.</b> 66,00.
<b>C.</b> 51,72. <b>D.</b> 44,48.
<b>Câu 37:</b> Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
Số phát biểu <b>sai</b> là
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4.
<b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 38:</b> Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
(a) Glucozo và saccarozo đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozo và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozo trong môi trường axit chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozo và saccarozo đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo thành sobitol.
Số phát biểu <b>đúng</b> là
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4.
<b>C.</b> 6. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 39:</b> Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng
số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của X lớn hơn số mol của Y). Nếu đốt cháy
hồn tồn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với
H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là
<b>A.</b> 22,80. <b>B.</b> 17,92.
<b>C.</b> 27,36. <b>D.</b> 18,24.
<b>Câu 40:</b> Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 2 mol natri
stearat và 1 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?
<b>A.</b> 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br2 trong dung dịch.
<b>D.</b> Phân tử X có 4 liên kết π.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
1 2 3 4 5
A B C C D
6 7 8 9 10
A C C B C
11 12 13 14 15
C A D D C
16 17 18 19 20
B A B A C
21 22 23 24 25
D C B C B
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
D A A D A
31 32 33 34 35
B D D B A
36 37 38 39 40
C D B B C
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>Câu 1:</b> Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
<b>A.</b> Saccarozơ.
<b>B.</b> Glucozơ.
<b>C.</b> Amilozơ.
<b>D.</b> Xenlulozơ.
<b>Câu 2:</b> Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
<b>A.</b> Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
<b>B.</b> Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
<b>C.</b> Oxi hố glucozơ bằng AgNO3/NH3
<b>D.</b> Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0
<b>Câu 3:</b> Phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?
<b>A.</b> Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ.
<b>B.</b> Phản ứng với AgNO3/dd NH3.
<b>Câu 4:</b> Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
<b>A.</b> Quỳ tím
<b>B.</b> Dung dịch HCl
<b>C.</b> Dung dịch NaOH
<b>D.</b> Natri kim loại
<b>Câu 5:</b> Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có
dạng.
<b>A.</b> CnH2nO2 (n ≥ 2)
<b>B.</b> CnH2nO2 (n ≥ 3)
<b>C.</b> CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
<b>D.</b> CnH2n-2O2 (n ≥ 4)
<b>Câu 6:</b> Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng cơng thức phân tử C4H11N
<b>A.</b> 7 chất <b>B.</b> 8 chất
<b>C.</b> 3 chất <b>D.</b> 4 chất
<b>Câu 7:</b> Công thức cấu tạo của glyxin là
<b>A.</b> CH3-CH(NH2)-COOH
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>C.</b> H2N-CH2-CH2-COOH
<b>D.</b> CH2(OH)-CH(OH)-CH2OH
<b>Câu 8:</b> Mạng tinh thể kim loại gồm có:
<b>A.</b> nguyên tử kim loại và các electron độc thân.
<b> B.</b> nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.
<b>C.</b> nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân.
<b> D.</b> ion kim loại và các electron độc thân.
<b>Câu 9:</b> Chất nào dưới đây không phải là este?
<b>A.</b> CH3COOCH3
<b>B.</b> CH3COOH
<b>C.</b> HCOOCH3
<b>D.</b> HCOOC6H5
<b>Câu 10:</b> Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:
<b>A.</b> sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
<b>B.</b> sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
<b>C.</b> sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
<b>D.</b> sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
<b>Câu 11:</b> Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
<b>A.</b> nilon-6,6; tơ lapsan; thủy tinh plexiglas
<b>B.</b> nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6
<b>D.</b> tơ axetat; nilon – 6,6; thủy tinh plexiglas
<b>Câu 12:</b> Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
<b>A.</b> axit terephtalic <b>B.</b> axit axetic
<b>C.</b> glyxin <b>D.</b> etylen glicol
<b>Câu 13:</b> Kim loại có các tính chất vật lý chung là:
<b>A.</b> Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
<b>B.</b> Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
<b>C.</b> Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
<b>D.</b> Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
<b>Câu 14:</b> Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
<b>A.</b> propyl axetat.
<b>B.</b> metyl axetat.
<b>C.</b> etyl axetat.
<b>D.</b> metyl propionat.
<b>Câu 15:</b> Este đơn chức X có tỷ khối hơi so với hidro là 50. Cho 10 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch
NaOH 1M (đun nóng). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu
tạo của X là (cho Na=23, C=12, H=1, O=16)
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
<b>B.</b> CH2=CH-COO-CH2-CH3.
<b>C.</b> CH2=CH-CH2-COO-CH3.
<b>D.</b> CH3-CH2-COO-CH=CH2.
<b>Câu 16:</b> Hiện tượng xảy ra khi cho đồng (II) hiđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng:
<b>A.</b> Xuất hiện màu nâu.
<b> B.</b> Xuất hiện màu tím đặc trưng.
<b>C.</b> Xuất hiện màu vàng.
<b>D.</b> Xuất hiện màu đỏ.
<b>Câu 17:</b> Phản ứng hóa học chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrơxyl trong phân tử là:
<b>A.</b> Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
<b>B.</b> Phản ứng tạo 5 chức este trong phân tử
<b>C.</b> Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2
<b>D.</b> Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu
<b>Câu 18:</b> Thủy phân hoàn toàn 13,68 gam saccarozơ rồi chia sản phẩm thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa.
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước brom dư, thì có y gam brom tham gia phản ứng.
Giá trị x và y lần lượt là:
<b>A.</b> 4,32 và 3,2 <b>B.</b> 8,64 và 3,2
<b>C.</b> 4,32 và 6,4 <b>D.</b> 8,64 và 6,4
<b>Câu 19:</b> Cho 12,4 gam chất X có cơng thức là C3H12O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH đun
nóng thu được hỗn hợp khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là:
<b>A.</b> 25,2 gam <b>B.</b> 14,6 gam
<b>C.</b> 26,4 gam <b>D.</b> 18,6 gam
<b>Câu 20:</b> Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hóa tăng dần theo chiều:
<b>A.</b> Ni2+< Fe2+< Pb2+<Cu2+< Ag+.
<b>B.</b> Fe2+< Ni2+< Pb2+<Cu2+< Ag+.
<b>C.</b> Fe2+< Ni2+< Cu2+< Pb2+< Ag+.
<b>D.</b> Fe2+< Ni2+< Pb2+< Ag+< Cu2+.
<b>Câu 21:</b> Tơ nilon – 6,6 là:
<b>A.</b> Hexaclo xiclohexan.
<b>B.</b> Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin.
<b>C.</b> Polieste của axit adipic và etylenglycol.
<b>D.</b> Poliamit của ε - aminocaproic.
<b>Câu 22:</b> Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm (dung dịch NaOH) người ta thu được natri axetat và
etanol. Vậy E có công thức là:
<b>A.</b> HCOOCH3.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b>D.</b> C2H5COOCH3.
<b>Câu 23:</b> Nung bột sắt trong oxi, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung
dịch HNO3 (dư), thốt ra 1,12 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất) và 21,78 g muối. Giá trị của m
là?
<b>A.</b> 5,6. <b>B.</b> 8.
<b> C.</b> 4,64. <b>D.</b> 6.
<b>Câu 24:</b> Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
<b>A.</b> stiren <b>B.</b> propen
<b>C.</b> isopren <b>D.</b> toluen
<b>Câu 25:</b> Cho một lượng kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 51,3g muối sunfat
và 10,08 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là (Mg=24; Al=27; Fe=56; Zn=65):
<b>A.</b> Mg <b>B.</b> Zn
<b>C.</b> Fe <b>D.</b> Al
<b>Câu 26: </b>Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, t0 tạo ra Ag là:
<b>A.</b> axit fomic <b>B.</b> fomanđehit
<b>C.</b> glucozơ <b>D.</b> axit axetic
<b>Câu 27:</b> Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna–S là
<b>A.</b> CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2
<b>B.</b> CH2=CH-CH=CH2,CH3-CH=CH
<b>C.</b> CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh
<b>D.</b> CH2=CH-CH=CH2,C6H5-CH=CH2
<b>Câu 28:</b> Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại ?
<b>A.</b> Pb2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Al</sub>3+<sub>. </sub>
<b>B.</b> Cu2+, Mg2+, Pb2+.
<b>C.</b> Cu2+, Ag+, Na+.
<b>D.</b> Sn2+, Pb2+, Cu2+.
<b>Câu 29:</b> Glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại?
<b>A.</b> Cacbohidrat
<b>B.</b> Đisaccarit
<b>C.</b> Monosaccarit
<b>D.</b> Polisaccarit
<b>Câu 30: </b>Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?
<b>A.</b> Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ
<b>B.</b> Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat
<b>C.</b> Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ
<b>D.</b> Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh
<b>Câu 31:</b> Cho 8,88 gam một este X có CTCT HCOOC2H5 tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M. Sau
phản ứng, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
<b>C.</b> 10,08g <b>D.</b> 20,16g
<b>Câu 32:</b> C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?
<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 8
<b>C.</b> 7 <b>D.</b> 6
<b>Câu 33:</b> Có 3 hóa chất sau: Etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo
dãy:
<b>A.</b> Phenylamin < Amoniac < Etylamin
<b>B.</b> Phenylamin < Etylamin < Amoniac
<b>C.</b> Amoniac < Etylamin < Phenylamin
<b>D.</b> Etylamin < Amoniac < Phenylamin
<b>Câu 34:</b> Phát biểu nào sau đây <b>đúng</b>?
<b>A.</b> Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường
<b>B.</b> Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím
<b>C.</b> Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím
<b>D.</b> Phân tử các amimo axit chỉ có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
1 2 3 4 5
A A B A A
6 7 8 9 10
B B B B B
11 12 13 14 15
B B B D A
16 17 18 19 20
B B B B B
21 22 23 24 25
B B D D D
26 27 28 29 30
D D D D D
31 32 33 34
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>