Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
Câu 1: Nội dung nào dưới đây khơng phản ánh đúng chính sách ngoại giao của Việt Nam trong
việc vận dụng nguyên tắc giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình trong việc giải
quyết vấn đề biển Đông?
A. Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo, liên kết với các nước lớn như Mĩ, Nhật Bản
cùng giải quyết.
B. Khơng làm tình hình căng thẳng và khơng mở rộng phạm vi tranh chấp.
C. Tuyên bố lập trường nhất quán của Việt Nam về vấn đề biển Đông là mọi tranh chấp giải
quyết bằng biện pháp hịa bình.
D. Đưa ra đầy đủ bằng chứng lịch sử và cơ sở pháp lí để khẳng định chủ quyền của mình đối
với hai đảo Hồng Sa và Trường Sa.
Câu 2: Đặc điểm riêng của chủ nghĩa đế quốc Nhật là:
A. đế quốc cho vay lãi. B. đế quốc phong kiến quân phiệt.
C. đế quốc thực dân. D. đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
Câu 3: Điểm khác nhau căn bản giữa cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật ngày nay so với cuộc
cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII – XIX là:
A. mọi phát minh về kĩ thuật đều dựa trên các nghiên cứu khoa học.
B. mọi phát minh về kĩ thuật đều dựa trên các ngành khoa học cơ bản.
C. mọi phát minh về kĩ thuật đều dựa trên kinh nghiệm thực tiễn.
D. mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ các nghành công nghiệp chế tạo.
Câu 4: Chính sách đối ngoại xuyên suốt của Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến
năm 2000 là:
A. liên minh chặt chẽ với các nước Đông Nam Á.
B. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. chống phá Liên Xô và các nước XHCN trên thế giới.
D. triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới.
Câu 5: Ý không đúng về nguyên nhân tan rã của chế độ XHCN ở Liên Xô và các nước Đông
Âu là:
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
B. sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
C. đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí, quan liêu.
D. người dân khơng ủng, hộ, không hào hứng với chế độ XHCN.
Câu 6: Sự ra đời khối quân sự NATO và Tổ chức Vác-sa-va tác động như thế nào đến quan hệ
quốc tế?
A. Tạo nên sự đối lập Đông Âu và Tây Âu.
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU</b>
<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2021</b>
<b>MÔN LỊCH SỬ</b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
B. Đặt nhân loại trước nguy cơ chiến tranh thế giới.
C. Xác lập cục diện hai cực, hai phe.
D. Đánh dấu chiến tranh lạnh bùng nổ.
Câu 7: Trật tự thế giới hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1991 có đặc trưng
nổi bật nhất là:
A. các cuộc chiến tranh cục bộ xảy ra ở nhiều khu vực.
B. chiến tranh bao trùm thế giới.
C. chạy đua vũ trang.
D. hình thành hai phe - tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa do Mĩ và Liên Xô đứng đầu.
Câu 8: Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân khiến Liên Xô trở thành chỗ dựa cho phong
trào hịa bình và cách mạng thế giới?
A. Liên Xơ có nền kinh tế vững mạnh, khoa học kĩ thuật tiên tiến.
B. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sở hữu vũ khí hạt nhân.
C. Liên Xô luôn ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Liên Xơ chủ trương duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
Câu 9: Đồng tiền EURO chính thức được sử dụng ở nhiều nước EU thay cho các đồng bản tệ
vào năm
A. 1992 B. 1997 C. 1999 D. 2002
Câu 10: Ý nào đúng để hoàn thiện đoạn dữ liệu sau: “Thời kì đầu sau khi giành được độc lập,
năm nước Indonexia, Malaixia, Xingapo, Philippin và Thái Lan đã tiến hành ….., với mục tiêu
nhanh chóng…….., xây dựng nền kinh tế tự chủ”.
A. Cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu… xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu
B. Cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo………… xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu
C. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu………đẩy mạnh cải cách, mở cửa
D. Cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo…….xóa bỏ phân biệt giàu-nghèo
Câu 11: Từ năm 1954 đến đầu năm 1970, Chính phủ Campuchia thực hiện chính sách ngoại
giao như thế nào?
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. Mâu thuẫn gay gắt với các nước trong khu vực Đơng Nam Á.
C. Đồn kết với Lào và Việt Nam trong mặt trận chung chống đế quốc Mĩ.
D. Hịa bình, trung lập.
Câu 12: Sự kiện khởi đầu cho Chiến tranh lạnh là
A. Thông điệp của tổng thống Truman (3/1947).
B. Sự ra đời của kế hoạch Mác san (6/1947).
C. Sự ra đời tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (4/1949).
D. Sự ra đời của Hội đồng tương trợ kinh tế SEV (1/1949).
Câu 13: Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa được thành lập năm 1949 đánh dấu Trung Quốc
đã:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc chủ nhân dân, tiến lên Tư bản chủ nghĩa.
C. Hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 14: Việt Nam khi gia nhập tổ chức ASEAN, văn hóa truyền thống của dân tộc đứng trước
nguy cơ thách thức
A. truyền thống văn hóa của dân tộc Việt Nam bị mai một.
B. nếu không tận dụng cơ hội để phát triển, nước ta sẽ có nguy cơ tụt hậu so với các nước
trong khu vực và thế giới.
C. đánh mất bản sắc và truyền thống văn hóa của dân tộc, hòa nhập dễ hòa tan.
D. sự cạnh tranh quyết liệt giữa các nước trong khu vực với nước ta do có nhiều điểm tương
đồng về kinh tế, văn hóa, xã hội.
Câu 15: Hội nghị Ianta đã có những quyết định quan trọng, ngoại trừ việc:
A. phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.
B. thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
C. thiết lập trật tự thế giới hai cực Ianta do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực.
D. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
Câu 16: Sự kiện đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó cơ
bản bị sụp đổ là:
A. năm 1994, Nenxơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên của Cộng hòa Nam Phi.
B. năm 1990, Namibia tuyên bố độc lập.
C. năm 1975, cuộc đấu tranh của nhân dân Mơdămbích và Ănggôla thắng lợi.
D. năm 1960, 17 nước được trao trả độc lập.
Câu 17: Mục tiêu bao trùm trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai
là:
A. thực hiện chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới.
B. lôi kéo các nước Tây Âu vào khối quân sự NATO.
C. bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. xâm lược các nước ở khu vực châu Á.
Câu 18: Năm 1960 được lịch sử ghi nhận là “Năm châu Phi” bởi vì năm này
A. mở đầu cuộc đấu tranh của nhân dân châu Phi.
B. có 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập.
C. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó bị tan rã.
D. chấm dứt chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở châu Phi.
Câu 19: Nét tương đồng về sự hình thành và phát triển của Liên minh châu Âu (EU) và Hiệp
hội các quốc gia Đơng Nam Á (ASEAN) là gì?
A. Mục tiêu thành lập ban đầu là trở thành một liên minh kinh tế, văn hóa, chính trị để thoát
khỏi sự chi phối, ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
C. Ban đầu khi mới thành lập chỉ có 6 nước thành viên.
D. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX, trở thành khu vực năng động, có địa vị quốc tế cao.
Câu 20: Hiến chương Liên Hợp Quốc và quyết định chính thức thành lập Liên Hợp Quốc được
thông qua tại Hội nghị nào ?
A. Hội nghị Pôtxđam (7/1945, Đức). B. Hội nghị Ianta (2/1945, Liên Xô).
C. Hội nghị Xan Phơranxixcô (4/1945,Mĩ). D. Hội nghị Matxcơva (12/1945, Liên xơ).
Câu 21: Vì sao bước sang thế kỉ XX, châu Á được mệnh danh là “châu Á thức tỉnh”?
A. Vì tất cả các nước châu Á có nền kinh tế phát triển.
B. Vì chế độ phong kiến khơng cịn tồn tại ở châu Á.
C. Vì phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
D. Vì ở châu Á có nhiều nước giữ vai trò quan trọng trên trường quốc tế.
Câu 22: Biểu hiện khơng đúng của xu thế tồn cầu hóa là:
A. sự phát triển mạnh mẽ của quan hệ thương mại quốc tế.
B. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực.
C. sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU).
D. Mĩ và Nhật Bản kí kết Hiệp ước an ninh Mĩ-Nhật và được kéo dài vĩnh viễn.
Câu 23: Bốn “con rồng” kinh tế của châu Á gồm:
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
B. Nhật Bản, Hàn Quốc, Hồng Công và Xingapo.
C. Hàn Quốc, Hồng Công, Xingapo và Thái Lan.
D. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Xingapo.
Câu 24: Cách mạng tháng Mười Nga có ảnh hưởng như thế nào đến con đường hoạt động cách
mạng của Nguyễn Ái Quốc?
A. Xác định nhiệm vụ cho cách mạng Việt Nam đó là dân tộc và dân chủ.
B. Đi theo chủ nghĩa Mác Lênin, lựa chọn con đường giải phóng dân tộc là cách mạng vơ sản.
C. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho Nguyễn Ái Quốc về việc xây dựng khối liên minh
cơng nơng.
D. Đồn kết cách mạng Việt Nam với phong trào vô sản quốc tế.
Câu 25: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương chống Pháp là:
A. Bãi Sậy. B. Ba Đình. C. Hương Khê. D. Hùng Lĩnh.
Câu 26: Ý nào không phải là ý nghĩa của cuộc Cách mạng Tân Hợi (1911)?
A. Chấm dứt sự thống trị của các nước đế quốc ở Trung Quốc.
B. Tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở một số nước Châu Á.
C. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển ở Trung Quốc.
D. Lật đổ triều đại Mãn Thanh, chấm dứt chế độ phong kiến ở Trung Quốc.
Câu 27: Hiệp ước Ba-li (2-1976) đã xác định nhiều nguyên tắc hoạt động cơ bản trong quan hệ
giữa các nước ASEAN, ngoại trừ nguyên tắc nào?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau, không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ
lực đối với nhau.
D. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ giữa các nước.
Câu 28: Bài học chủ yếu mà Việt Nam rút ra được từ sự phát triển của kinh tế Nhật Bản là:
A. coi trọng yếu tố con người.
B. vai trị quản lí của nhà nước.
C. tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển.
D. thực hiện cải cách nền kinh tế.
Câu 29: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các
nước châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
C. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
D. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
Câu 30: Tổ chức ASEAN được thành lập nhằm
A. xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
B. phát triển kinh tế và văn hóa thơng qua hợp tác chung giữa các nước thành viên trên tinh
thần duy trì hịa bình và ổn định khu vực.
C. chống lại sự xâm lược của Mĩ.
D. hình thành liên minh quân sự để bành trướng thế lực ra bên ngoài.
Câu 31: Điểm giống nhau về chính sách đối ngoại của Nga và Mĩ sau Chiến tranh lạnh là:
A. Người bạn lớn của EU, Trung Quốc và ASEAN.
B. Đều ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại của mình để mở rộng ảnh hưởng.
Câu 32: Trong chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á đều chịu ách thống trị của
A. phát xít Italia. B. quân phiệt Nhật.
C. đế quốc Âu – Mĩ. D. phát xít Đức.
Câu 33: Việt Nam có thể rút ra bài học gì từ cơng cuộc xây dựng đất nước của Ấn Độ và công
cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc trong quá trình đổi mới đất nước?
A. Đẩy mạnh cuộc “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp để xuấ khẩu lúa gạo.
B. Đẩy mạnh cuộc “Cách mạng chất xám” để trở thành nước xuất khẩu.
C. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật trong xây dựng đất nước.
D. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân để khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên.
Câu 34: Tổ chức liên kết kinh tế chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh là:
A. Liên hợp quốc. B. Liên minh châu Âu (EU).
C. Tổ chức thương mại thế giới (WTO). D. Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM).
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
A. Tây Âu B. Nga C. Nhật Bản D. Mĩ
Câu 36: Tình trạng chiến tranh lạnh chỉ thực sự kết thúc sau sự kiện lịch sử nào dưới đây?
A. Tháng 12-1991, Liên bang Xô viết tan rã, trật tự 2 cực khơng cịn tồn tại.
B. Năm 1972, Liên Xô bà Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
C. Tháng 12-1989, Liên Xô và Tổng thống Mĩ cùng tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh.
D. Tháng 6-1947, Mĩ đề ra kế hoạch Macsan giúp các nước Tây Âu khôi phục kinh tế.
Câu 37: Kẻ thù chính của nhân dân châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. B. chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. chế độ phân biệt chủng tộc. D. chế độ độc tài thân Mĩ.
Câu 38: Đến giữa những năm 50 của thế kỉ XX, tình hình nổi bật ở khu vực Đơng Nam Á là
gì?
A. Hầu hết các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập.
B. Tất cả cá quốc gia trong khu vực đều giành được độc lập.
C. Tiếp tục chịu ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới.
D. Tham gia Khối phòng thủ chung Đông Nam Á (SEATO) do Mĩ thành lập.
Câu 39: Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi cũng được xem là phong
trào giải phóng dân tộc bởi vì:
A. chế độ phân biệt chủng tộc câu kết với bọn phát xít.
B. chế độ phân biệt chủng tộc không coi trọng người da trắng.
C. chế độ phân biệt chủng tộc đã phản bội nhân dân.
D. chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.
Câu 40: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 ở Mĩ bắt đầu từ ngành nào?
A. Năng lượng. B. Tài chính – ngân hàng.
C. Hóa chất. D. Sản xuất ô tô.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
1A 2B 3A 4B 5D 6C 7D 8B 9D 10A
11D 12A 13A 14C 15C 16C 17A 18B 19B 20C
21C 22D 23D 24B 25C 26A 27A 28A 29D 30B
31B 32B 33C 34B 35C 36A 37A 38A 39D 40B
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
Câu 1: Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế hướng nội nhằm mục tiêu
A. nâng cao đời sống nhân dân và chất lượng nguồn lao động.
B. xây dựng nền kinh tế có năng lực khẩu mạnh mẽ.
C. xây dựng nền kinh tế giàu mạnh, dân chủ, văn minh.
D. xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
Câu 2: Dưới tác động của chương trình khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam
hình thành các lực lượng mới nào?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
C. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản. D. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản.
Câu 3: Sự kiện phát xít đầu hàng đồng minh (8/1945) đã tạo điều kiện cho nhân dân các nước Đông
Nam Á
A. Đứng lên đấu tranh và nhiều nước giành được độc lập dân tộc.
B. Làm cách mạng thành cơng và thành lập các nước cộng hịa.
C. Đứng lên đấu tranh và tất cả các nước Đông Nam Á đã giành được độc lập dân tộc.
D. Tự tuyên bố là các quốc gia độc lập
Câu 4: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn tới sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông
Nam Á (ASEAN)?
A. Nhu cầu hợp tác giữa các nước trong khu vực để cùng phát triển.
B. Hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
C. Sự xuất hiện của các tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới.
D. Tác động của xu thế tồn cầu hóa.
Câu 5: Điểm nổi bật của kinh tế Mỹ trong thời gian 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ Hai?
A. Bị kinh tế Nhật cạnh tranh quyết liệt.
B. Kinh tế Mỹ bước đầu phát triển.
C. Mỹ trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới.
D. Kinh tế Mỹ suy thoái.
Câu 6: Để thoát khỏi tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ
nghĩa, châu Âu đã.
A. Thành lập cộng đồng châu Âu (EC).
B. Giúp đỡ Đông Âu phát triển kinh tế.
C. Rút khỏi các khối quân sự do Liên Xơ và Mĩ đứng đầu.
D. Kí định ước Henxinki, tạo nên một cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hịa bình và an
ninh khu vực.
Câu 7: Chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh là
A. dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nước Việt Nam cộng hòa.
B. cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
C. chống Pháp và phong kiến.
D. dùng bạo lực giành độc lập.
Câu 8: Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và
Đông Âu là
A. kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. tập trung cải cách chính trị.
C. thừa nhận chế độ đa nguyên đa đảng.
D. duy trì nền kinh tế bao cấp.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
A. 4.3.1.2. B. 2,4,1,3. C. 1,4,3,2. D. 2,4,3,1.
Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự đối đầu gay gắt giữa Liên Xô và Mĩ sau Chiến tranh thế
giới thứ hai là
A. do sự đối lập nhau về mục tiêu và chiến lược của siêu cường.
B. do hai nước đều muốn làm bá chủ thế giới.
C. Mĩ muốn thiết lập thế giới đơn cưc dựa trên sức mạnh về kinh tế và quân sự.
D. Liên Xơ giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc thắng lợi đã làm thu hẹp hệ thống thuộc địa của
Mĩ.
Câu 11: Trong lịch sử thế giới hiện đại, phong trào giải phóng dân tộc diễn ra chủ yếu ở khu vực nào?
A. Châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ la-tinh. B. Trên tất cả các châu lục
C. Châu Á, châu Âu và khu vực Mĩ la-tinh. D. Châu Á, châu Phi và châu Âu.
Câu 12: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, đối tượng và mục tiêu cơ bản mà Ấn Độ đưa ra trong các
cuộc đấu tranh là
A. chống thực dân Anh, giành độc lập dân tộc.
B. chống chủ nghĩa thực dân Anh đòi quyền tự trị.
C. chống chế độ phong kiến, xây dựng xã hội dân chủ.
D. chống thực dân Anh, thành lập Liên đoàn Hồi giáo.
Câu 13: Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nước CHNDTrung Hoa là
A. Làm cho chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
B. Lật đổ chế độ phong kiến.
C. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc, đưa TrungQuốc bước
vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. Hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa cộng sản bắt đầu.
Câu 14: Nối nội dung cột A cho phù hợp với cột B
A B
1. Địa chủ a.bao gồm học sinh,sinh viên,công chức,viên chức...
2. Nông dân b. xuất thân từ nông dân,làm việc trong các hầm mỏ,đồn điền,xí
3. Tầng lớp tư sản c .là người sở hữu số lượng ruộng đất lớn,câu kết chặt chẽ với đế quốc
4. Tầng lớp tiểu tư sản d. chiếm số lượng đơng đảo, bị áp bức bóc lột nặng nề
5. Giai cấp công nhân e. là những người làm trung gian,thầu khoán cho Pháp...
A. 1-c, 2-d, 3-e, 4-a, 5-b B. 1-c, 2-e, 3-d, 4-a, 5-b
C. 1-b, 2-d, 3-e, 4-a, 5-c D. 1-b, 2-e, 3-d, 4-a, 5-c
Câu 15: Một trong những nguyên nhân làm cho chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu
khủng hoảng và sụp đổ là do
A. Đảng Cộng sản bị đình chỉ hoạt động.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
D. không tiến hành cải tổ đất nước.
Câu 16: Sau Chiến tranh lạnh Mỹ có âm mưu gì?
A. Dùng sức mạnh kinh tế để thao túng các nước khác.
B. Chuẩn bị đề ra chiến lược mới.
C. Vươn lên chi phối, lãnh đạo toàn thế giới.
D. Thực hiện chính sách đối ngoại hịa bình.
Câu 17: Ý nào dưới đây không phải là điểm tương đồng về lịch sử của cả ba nước Đông Dương
trong giai đoạn 1945 -1975?
A. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam, Lào và Camphuchia góp phần vào sự sụp đổ của chủ nghĩa
thực dân kiểu cũ và kiểu mới.
B. Ba nước tiến hành kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ xâm lược.
C. Có những giai đoạn thực hiện chính sách hịa bình, trung lập và đấu tranh chống lại chế độ diệt
chủng.
D. Sự đồn kết của ba dân tộc góp phần vào thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Pháp và
chống Mĩ.
Câu 18: Sắp xếp các dữ liệu theo thứ tự thời gian về thành tựu khoa học-kĩ thuật Liên Xô từ sau năm
1945:
1. Liên Xơ phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.2. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.3.
Liên Xơ phóng tàu vũ trụ, mở đầu kỷ ngun chinh phục vũ trụ của loài người.
A. 2,1,3. B. 1,3,2. C. 3, 2,1. D. 2,3,1.
Câu 19: Về đối ngoại từ năm 1950 đến 1973, bên cạnh việc cố gắng đa dạng hóa, đa phương hóa, các
nước tư bản Tây Âu vẫn tiếp tục chủ trương
A. mở rộng hợp tác với các nước Đông Bắc Á. B. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. liên minh với CHLB Đức. D. hợp tác với Liên Xô.
Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến những cuộc xung đột vũ trang trong thời kì sau Chiến tranh
lạnh là
A. do vấn đề năng lượng nguyên tử và vũ khí hạt nhân.
B. mâu thuẫn về sắc tộc tôn giáo và tranh chấp lãnh thổ.
C. do tác động của chủ nghĩa khủng bố quốc tế.
D. sự đua tranh của các cường quốc trong việc thiết lập trật tự thế giới mới.
Câu 21: Vấn đề quan trọng hàng đầu và cấp bách nhất đặt ra cho các nước đồng minh tại Hội nghị
Ianta là
A. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
B. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
C. Giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại.
D. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít.
Câu 22: Những thành tựu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô từ năm 1950 đến
nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX có ý nghĩa
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
B. đưa Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng hàng thứ hai trên thế giới.
C. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và phát triển.
D. thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội trên mọi lĩnh vực.
Câu 23: Những năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, mối lo ngại nhất của Mĩ là gì?
A. Nhật Bản và Tây Âu đã vươn lên trở thành trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.
B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
C. Liên Xô đã chế tạo thành công bom nguyên tử, phá vỡ thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
D. CNXH đã trở thành hệ thống thế giới, trải dài từ Đông Âu đến châu Á.
Câu 24: Điểm khác nhau căn bản của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La tinh với phong trào giải
phóng dân tộc ở châu Á, châu Phi?
A. Mĩ La tinh đấu tranh giành độc chủ quyền của dân tộc.
B. Mĩ La tinh đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân và bọn tay sai để giải phóng dân tộc.
C. Hình thành tổ chức thống nhất chung sự đấu tranh.
D. Mĩ Latinh đấu tranh chống các thế lực thân Mĩ, thành lập chính phủ dân tộc dân chủ. Qua đó
giành độc lập chủ quyền của dân tộc.
Câu 25: Đến giữa những năm 50 của thế kỷ XX, ở khu vực Đông Nam Á diễn ra tình hình nổi bật là
A. các nước tiếp tục chịu sự thống trị của chủ nghĩa thực dân mới.
B. các nước tham gia khối phịng thủ chung Đơng Nam Á (SEATO).
C. tất cả các quốc gia trong khu vực đều giành được độc lập.
D. hầu hết các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập.
Câu 26: Nguyên nhân chủ yếu thúc đẩy hai cường quốc Mĩ và Liên Xô chấm dứt Chiến tranh lạnh là
A. để mở ra chiều hướng và những điều kiện để giải quyết các tranh chấp và xung đột quốc tế bằng
biện pháp hịa bình.
B. sự chạy đua vũ trang đã làm suy giảm thế mạnh của hai nước trên thế giới.
C. sự đối đầu giữa hai nước trong bốn thập kỉ qua đã bất phân thắng bại.
D. trên thế giới đã xuất hiện xu thế hịa hỗn, hai bên khơng nhất thiết phải duy trì xu thế đối đầu.
Câu 27: Sự kiện có ảnh hưởng lớn nhất đến tâm lí người Mĩ trong nửa sau thế kỉ XX là
A. vụ khủng bố ngày 11/9/2001 tại Trung tâm thương mại Mĩ.
B. sự thất bại trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. sự thất bại của quân đội Mĩ trên chiến trường I rắc.
Câu 28: Vì sao 1972 Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc và Liên Xơ?
A. Mĩ muốn bình thường hóa mối quan hệ với Trung Quốc và Liên Xơ
B. Mĩ muốn thay đổi chính sách đối ngoại với các nước xã hội chủ nghĩa
C. Mĩ muốn hịa hỗn với Trung Quốc và Liên Xơ để chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên
thế giới
D. Mĩ muốn mở rộng các nước đồng minh để chống lại các nước thuộc địa
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
A. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
B. Cục diện Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.
C. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
D. Trật tự hai cực Ianta được xác lập trên thế giới.
Câu 30: Ý nào dưới đây không đúng về quá trình mở rộng thành viên của tổ chức ASEAN từ đầu
những năm 90 của thế kỷ XX?
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
B. Quan hệ giữa ba nước Đông Dương với ASEAN đã được cải thiện tích cực.
C. Chiến tranh lạnh kết thúc, xu thế tồn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.
D. Các nước ASEAN thực hiện hợp tác, phát triển có hiệu quả theo các nguyên tắc của hiệp ước
Bali.
Câu 31: Điểm chung trong nguyên nhân làm cho kinh tế phát triển của Tây Âu và Mỹ là?
A. Tài năng của giới lãnh đạo và kinh doanh.
B. Người lao động có tay nghề cao.
C. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
D. Gây chiến tranh xâm lược Việt Nam và Triều Tiên.
Câu 32: Nhân tố chủ yếu đã chi phối các quan hệ quốc tế trong hơn bốn thập kỉ nửa sau của thế kỉ
XX là
A. sự hình thành ba trung tâm kinh tế - tài chính trên thế giới.
B. chiến tranh lạnh.
C. xu thế liên minh khu vực và quốc tế.
D. sự cạnh tranh khốc liệt về thị trường và thuộc địa giữa các nước tư bản.
Câu 33: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô tiến hành khôi phục kinh tế trong điều kiện
A. thu được nhiều chiến phí.
B. chiếm được nhiều thuộc địa.
C. bị tổn thất nặng nề trong chiến tranh.
D. bán được nhiều vũ khí, thu được nhiều lợi nhuận trong chiến tranh.
Câu 34: Lãnh tụ của cuộc khởi nghĩa Hương Khê là ai?
A. Hoàng Hoa Thám. B. Phan Đình Phùng.
C. Nguyến Thiện Thuật. D. Đinh Công Tráng.
Câu 35: Phan Bội Châu chuyển từ chủ trương « Quân chủ lập hiến » sang chủ trương « Cộng hịa
dân quốc » là do?
A. Ảnh hưởng từ cuộc Duy tân Minh Trị.
B. Ảnh hưởng « chủ nghĩa Tam dân » của Tôn Trung Sơn.
C. Ảnh hưởng phong trào Duy tân do Lương Khải Siêu, Khang Hữu Vi lãnh đạo.
D. Ảnh hưởng tư tưởng « Tự do – Bình đẳng – Bác ái » của cách mạng tư sản Pháp.
Câu 36: Mục tiêu của chiến lược “Cam kết và mở rộng” của Tổng thống B. Clintơn có gì giống với
chiến lược toàn cầu?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
B. Tăng cường khơi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mỹ.
C. Muốn vươn lên lãnh đạo thế giới, tiếp tục triển khai chiến lược toàn cầu.
D. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.
Câu 37: Trong công cuộc xây dựng cơ sở vật chất- kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội, Liên Xô đi đầu
trong lĩnh vực
A. cơng nghiệp quốc phịng.
B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. công nghiệp vũ trụ và công nghiệp điện hạt nhân.
D. cơng nghiệp nặng, chế tạo máy móc.
Câu 38: Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã diễn ra là
A. diễn ra trên mọi lĩnh vực, trừ xung đột trực tiếp về quân sự giữa Mĩ và Liên Xô.
B. diễn ra dai dẳng, giằng co, bất phân thắng bại.
C. chủ yếu diễn ra giữa Mĩ và Liên Xô.
D. làm cho thế giới ln trong tình trạng đối đầu căng thẳng.
Câu 39: Tháng 8-1975, 33 nước ở châu Âu cùng với Mĩ và Canađa kí định ước Henxinki đã tạo ra
A. cơ chế để giải quyết đến vấn đề nóng như ơ nhiễm mơi trường, bùng nổ dân số ở châu Âu.
B. cơ chế hợp tác giữa các nước về kinh tế.
C. sự hợp tác, liên kết để cùng nhau chống liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. cơ chế để giải quyết đến vấn đề hịa bình, và an ninh ở châu Âu.
Câu 40: Từ cơng cuộc cải cách mở của Trung Quốc,Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì
trong công cuộc xây dựng và đổi mới đất nước hiện nay?
A. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa, chuyển nền kinh tế tập
trung sang nền kinh tế thị trường TBCN.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa, chuyển nền kinh tế tập trung
sang nền kinh tế thị trường tự do.
C. Lấy phát triển chính trị làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa, chuyển nền kinh tế tập
trung sang nền kinh tế thị trường XHCN.
D. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa, chuyển nền kinh tế tập
trung sang nền kinh tế thị trường XHCN.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
1D 2C 3A 4D 5C 6D 7B 8A 9B 10A
1A 12A 13C 14A 15B 16C 17C 18A 19B 20B
21D 22D 23D 24D 25D 26B 27B 28C 29A 30A
31C 32B 33C 34B 35B 36C 37C 38A 39D 40D
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>
Câu 1: Cuộc cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga đã
A. thành lập nền Cộng hịa. B. lật đổ Chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
Câu 2: Một trong các tỉnh giành được chính quyền sớm trong cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. Hà Nội. B. Bắc Giang. C. Huế. D. Sài Gòn.
Câu 3: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào đã đề ra chiến lược tồn cầu?
A. Liên Xơ. B. Nhật Bản C. Mĩ. D. Trung Quốc.
Câu 4: Một trong những anh hùng đã được Đại hội Chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ nhất (5-1952) tuyên
dương là
A. Tô Vĩnh Diện. B. La Văn Cầu. C. Võ Nguyên Giáp. D. Phan Đình Giót.
Câu 5: Quốc gia nào ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945?
A. Inđônêxia. B. Campuchia. C. Malaixia. D. Xingapo.
Câu 6: Năm 1953, thực dân Pháp gặp khó khăn nào trong cuộc chiến tranh xâm lược ở Việt Nam?
A. mới giành được quyền chủ động. B. Mỹ cắt giảm nguồn viện trợ.
C. Vùng chiếm đóng bị thu hẹp. D. Bị Mĩ ép kết thúc chiến tranh.
Câu 7: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần II, Pháp đầu tư vốn nhiều vào ngành nào?
A. Thương nghiệp. B. hai mỏ. C. Công nghiệp nhẹ. D. Giao thông vận tải.
Câu 8: Từ năm 1978, Trung Quốc bắt đầu tiến hành
A. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. công cuộc cải cách - mở cửa.
C. xây dựng chủ nghĩa xã hội. D. đường lối “Ba ngọn cờ hồng”.
Câu 9: Giai cấp nào chiếm hơn 90% dân số trong xã hội Việt Nam những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Tiểu tư sản. B. Công dân. C. Nông nhân. D. Tư sản.
Câu 10: Một trong những biểu hiện chủ yếu của xu thế tồn cầu hóa là
A. Sự hình thành của các liên minh quân sự - chính trị quốc tế.
B. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của mạng máy tính tồn cầu.
D. Sự tăng lên mạnh mẽ những liên minh, hợp tác giữa các nước lớn.
Câu 11: Tổ chức cách mạng đại diện cho giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam là
A. Đông Dương Cộng đảng. B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 12: An Nam Cộng sản đảng ra đời (tháng 8 - 1929) từ sự phân hóa của tổ chức
A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 13: Hội Nghị quốc tế do ba cường quốc chủ trì diễn ra tại Liên Xô (2-1945) là
A. Hội nghị Mátxcơva. B. Hội nghị Véc xai. C. Hội nghị Pốtxđam. D. Hội nghị Ianta.
Câu 14: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 diễn ra mạnh mẽ và quyết liệt nhất ở
A. Hà Nội. B. Cố đô Huế. C. Nghệ Tĩnh. D. Sài Gòn.
Câu 15: Nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô là nước đi đầu trong lĩnh vực
A. chế tạo máy móc. B. khoa học - kĩ thuật. C. cơ khí nơng nghiệp. D. công nghiệp vũ trụ.
Câu 16: hó khăn của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
Câu 17: Trong giai đoạn 1960 - 1973, nền kinh tế của quốc gia nào có sự phát triển “thần kì”?
A. Liên Xô. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. Mĩ.
Câu 18: Trận đánh quan trọng trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 là
A. Đông hê. B. Cao Bằng. C. Đèo Bông Lau. D. Điện Biên Phủ.
Câu 19: Người soạn thảo Luận cương chính trị của Đảng vào tháng 10 năm 1930 là
A. Trần Phú. B. Nguyễn Ái Quốc. C. Hà Huy Tập. D. Lê Hồng Phong.
Câu 20: Lãnh tụ tiêu biểu của xu hướng bạo động ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là
A. Phan Đình Phùng. B. Lương Văn Can. C. Phan Bội Châu. D. Phan Châu Trinh.
Câu 21: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) là gì?
A. Do quy luật phát triển không đều của chủ nghĩa tư bản.
B. Các thế lực phát xít lên cầm quyền ở một số nước Âu - Mĩ.
C. Mâu thuẫn gay gắt giữa phe Đồng minh với phe phát xít.
D. Sự đối đầu giữa giữa phe xã hội chủ nghĩa và phe tư bản.
Câu 22: Một trong những nguyên nhân thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển mạnh mẽ trong giai đoạn 1945
- 1973?
A. hông phải chi ngân sách cho quốc phịng. B. Có nguồn nhân lực dồi dào, chất lượng cao.
C. hông phải viện trợ cho đồng minh. D. Tận dụng tốt nguồn viện trợ bên ngoài.
Câu 23: Chiến dịch phản công lớn đầu tiên của quân và dân ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp (1946 - 1954) là
A. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. B. chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
C. chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950. D. chiến dịch ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16.
Câu 24: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939 đã đặt nhiệm
vụ nào lên hàng đầu?
A. Chống phản động thuộc địa. B. Chống đế quốc Pháp - Nhật.
C. Chống đế quốc và tay sai. D. Chống phong kiến và đế quốc.
Câu 25: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam bùng nổ trong điều kiện khách quan nào sau đây?
A. Đời sống nhân dân lao động khó khăn, cực khổ.
B. Quân Phiệt Nhật tiến vào xâm lược Đông Dương.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng.
D. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyền.
Câu 26: Sự kiện nào dưới đây đánh dấu giai cấp tư sản chấm dứt vai trị lãnh đạo phong trào giải phóng
dân tộc nước ta?
A. Phong trào Đông Du tan rã, Pháp đưa Phan Bội Châu về quản thúc ở Huế.
C. Pháp đàn áp phong trào Duy Tân, Phan Chu Trinh bị bắt, đày ra Côn Đảo.
D. Nguyễn Ái Quốc tìm đường cứu nước theo ánh sáng cách mạng tháng Mười.
Câu 27: Sự kiện nào đã đánh dấu bước chuyển dần từ tự phát lên tự giác của phong trào công nhân Việt
Nam?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành lập.
C. Sự thành lập Cơng hội (bí mật) ỏ Sài Gịn.
D. Cuộc bãi cơng của cơng nhân Ba Son tại cảng Sài Gòn.
Câu 28: Đặc điểm nổi bật của trật tự thế giới mới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. là trật tự thế giới “đa cực” với vai trò to lớn của Liên hợp quốc.
B. sự xác lập một trật tự thế giới do các cường quốc tư bản thao túng.
C. sự áp đặt của các nước thắng trận để thống trị và bóc lột thuộc địa.
D. sự đối đầu gay gắt giữa phe xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa.
Câu 29: Phương hướng chiến lược về quân sự của Đảng ta trong Đông- Xuân 1953-1954 để đối phó với
kế hoạch Nava đã thể hiện nghệ thuật quân sự nào?
A. Đánh điểm và diệt viện. B. Lừa địch để đánh địch.
C. Điều địch để đánh địch. D. Du kích kết hợp với đột phá.
Câu 30: Điểm mới của phong trào yêu nước và cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX đến năm 1914 so với
phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX là
A. gắn cứu nước với canh tân đất nước. B. do chính đảng của giai cấp vơ sản lãnh đạo.
C. sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang. D. do giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo.
Câu 31: Công lao đầu tiên, to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những
năm 1919 - 1930 là
A. sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
D. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
Câu 32: Việc mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) diễn ra lâu dài và
đầy trở ngại chủ yếu là do
A. có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc.
B. tác động của Chiến tranh lạnh và trật tự hai cực, hai phe.
C. các nước thực hiện những chiến lược kinh tế khác nhau.
D. nguyên tắc hoạt động của ASEAN không phù hợp với một số nước.
Câu 33: Nội dung nào dưới đây khẳng định Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
Cương lĩnh giải phóng dân tộc sáng tạo, đúng đắn?
A. Vận dụng sáng tạo, linh hoạt chủ nghĩa Mác-Lênin vào hoàn cảnh cụ thể Việt Nam.
B. ết hợp sáng tạo vấn đề ruộng đất cho nông dân và quyền dân chủ cho các tầng lớp khác.
C. Xác định lực lượng chính tham gia cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân.
D. Xác định lực lượng giữ vai trò lãnh đạo là giai cấp cơng nhân và chính đảng của nó.
Câu 34: Vì sao tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 11/1939, Đảng chủ trương đưa nhiệm vụ
giải phóng dân tộc lên hàng đầu?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
D. Nhiệm vụ dân chủ đã hoàn thành trong thời kì 1936-1939 nên phải chuyển hướng.
Câu 35: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925) và Việt Nam Quốc dân đảng (1927) có sự giống
nhau về
A. lực lượng tham gia. B. khuynh hướng chính trị.
C. phương pháp đấu tranh. D. động cơ cách mạng.
Câu 36: Thắng lợi nào đã đưa nhân dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước?
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945. B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
Câu 37: Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam trong những năm 1919 - 1925
A. là tiền đề cho sự xuất hiện các tổ chức cách mạng.
B. tập trung vào nhiệm vụ đánh đổ đế quốc và tay sai.
C. chịu sự chi phối của hệ tư tưởng cách mạng vô sản.
D. mang tính thống nhất cao do cơng nhân làm nòng cốt.
Câu 38: Nhận xét nào sau đây là đúng về chiến tranh nhân dân Việt Nam (1945 - 1954)?
A. Chiến tranh nhân dân dựa vào sức mạnh của bộ đội chủ lực để tiêu diệt sinh lực địch.
B. Chiến tranh nhân dân có sự kết hợp đánh địch ở mặt trận chính diện và vùng sau lưng địch.
C. Chiến tranh nhân dân đã hình thành chiến tuyến rõ rệt giữa ta và địch trên các mặt trận.
D. Phương châm của chiến tranh nhân dân là đánh nhanh thắng nhanh kết hợp đánh lâu dài.
Câu 39: Một trong những bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 có
thể vận dụng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay là
A. xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu.
B. tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đông Dương.
C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị, ngoại giao.
D. kết hợp sức mạnh của dân tộc với sức mạnh của thời đại.
Câu 40: Thắng lợi của các chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947, chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 và
chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 đã cho thấy nét nổi bật về nghệ thuật quân sự trong kháng chiến chống
Pháp là
A. từ chiến tranh đơn phương phát triển thành chiến tranh tổng lực.
B. từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng cơng kích, tổng khởi nghĩa.
C. từ chiến tranh du kích phát triển lên chiến tranh chính quy.
D. từ tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược.---
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
1B 2B 3C 4B 5A 6C 7B 8B 9C 10B
11B 12C 13D 14C 15D 16D 17B 18A 19A 20C
21A 22B 23B 24C 25D 26B 27D 28D 29C 30A
31D 32B 33A 34A 35D 36A 37A 38B 39D 40C
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
giai cấp nào dưới đây?
A. Nông dân, công nhân B. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân
Câu 2: Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của:
A. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xơ B. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc
C. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949) D. quá trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc
Câu 3: Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là:
A. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt
B. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào
đấu tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam
C. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản
D. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ
Câu 4: Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ
B. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới
C. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi
Câu 5: Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh B. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc D. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công
Câu 6: Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc
B. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế
C. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế
D. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới
Câu 7: Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền B. Đánh đuổi phát xít Nhật
C. Đánh đuổi Pháp – Nhật D. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta
Câu 8: Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
Câu 9: Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm
1920 – 1930 là:
A. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam
B. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam
C. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 10: Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với
khu vực Mĩ Latinh:
A. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp
B. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới
C. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ơn hịa
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó
Câu 11: So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Giai cấp công nhân là lực lượng nắm vai trị lãnh đạo
B. Giai cấp cơng nhân và nơng dân là động lực chính của cách mạng
C. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng
D. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia
Câu 12: Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Việt Nam, Lào, Mianma B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào
C. Việt Nam, Lào, Camphuchia D. Philippin, Việt Nam, Lào
Câu 13: Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp
B. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng
C. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt
D. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy
Câu 14: Cho các sự kiện:
1. Việt Nam và Mĩ bình thường quan hệ;
2. Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc;
3. Việt Nam được bầu làm Ủy viên không thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian.
A. 2, 1, 3 B. 3, 2, 1. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 2
Câu 15: Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
C. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất
D. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
Câu 16: Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đơng Dương tại Hội nghị tháng
5-1941 có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đơng Dương
C. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền
D. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước
Câu 17: Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân B. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật
C. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc D. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam
Câu 18: Một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia
B. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội
C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới
D. Quá trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất
Câu 19: Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng
C. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái
D. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân
Câu 20: Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu
Á dựa trên cơ sở nào?
A. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu B. Nền kinh tế đứng đầu thế giới
C. Lực lượng quân đội phát triển nhanh D. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân
Câu 21: Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày B. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị
C. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa D. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc
Câu 22: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức yêu nước cách mạng B. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản
C. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vơ sản D. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam
Câu 23: Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát
sang đấu tranh tự giác?
A. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son B. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
C. Cuộc đấu tranh của công nhân Bắc Kì D. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20
A. thành lập chính phủ công nông binh B. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng
C. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc D. xác định động lực cách mạng là công – nông
Câu 25: Biến đổi quan trọng nhất của các nước châu Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Đã giành được độc lập C. Trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế, tài chính thế giới
B. Là thành viên của tổ chức ASEAN D. Một số nước trở thành nước công nghiệp mới (NIC)
Câu 26: Tham vọng thiết lập “Trật tự thế giới đơn cực” của Mĩ thời kì sau chién tranh lạnh dựa trên cơ sở
chủ yếu nào?
A. Tình hình thế giới thuận lợi, các nước đồng minh của Mĩ ủng hộ
B. Các nước thế giới thứ ba ủng hộ Mĩ, dựa vào Mĩ để phát triển
C. Mĩ là nước đứng đầu thế giới về kinh tế, quân sự, khoa học kĩ thuật
D. Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xơ sụp đổ, Mĩ khơng cịn đối thủ lớn
Câu 27: Điểm nổi bật của nghệ thuật khởi nghĩa vũ trang trong cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt
Nam là sự kết hợp:
A. lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang B. ba thứ quân trong lực lượng vũ trang
C. khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng D. khởi nghĩa và tiến công quân sự ở khắp nơi
Câu 28: Vai trò lớn nhất của Liên hợp quốc hiện nay là:
A. là trung tâm giải quyết những mâu thuẫn vê dân tộc, sắc tộc trên thế giới
B. góp phần gìn giữ hịa bình an ninh và giải quyết các vấn đề mang tính quốc tế
C. là trung gian giải quyết các tranh chấp trên lĩnh vực kinh tế
D. thúc đẩy quan hệ hợp tác kinh tế, văn hóa giữa các quốc gia, khu vực
Câu 29: Điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt
Nam là
A. thành lập tổ chức Cộng sản đoàn
B. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. thành lập tổ chức Tâm tâm xã
D. thành lập Việt Nam Quốc dân đảng
Câu 30: Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
A. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng B. đường lối, nhiệm vụ cách mạng
C. lực lượng, lãnh đạo cách mạng D. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng
Câu 31: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp
B. Giai cấp công nhân và nơng dân đồn kết đấu tranh mạnh mẽ
C. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hoàn cảnh mới
D. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945
Câu 32: Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. “tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo” C. “tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình”
B. “độc lập dân tộc” và “ruộng đất dân cày” D. “chống đế quốc”, “chống phát xít”
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. đoàn kết cách mạng thế giới B. độc lập và tự do
C. tự do và dân chủ D. ruộng đất cho dân cày
Câu 34: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn
nhiều nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Thủ công nghiệp B. Công nghiệp C. Nông nghiệp D. Thương nghiệp
Câu 35: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
A. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác
B. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật
C. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động
Câu 36: Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Anh B. Hy Lạp C. Pháp D. Đức
Câu 37: Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một n
trở thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên
B. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
D. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu
Câu 38: Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực t
cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng
B. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng
Câu 39: Trong q trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ
B. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực
C. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự
D. Trực tiếp xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc
Câu 40: Ba tư tưởng sau đây được trình bày trong tác phẩm nào của Nguyễn Á
1. Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng
2. Cách mạng là phải do Đảng theo chủ nghĩa Mác Lênin lãnh đạo
3. Cách mạng Việt Nam phải gắn bó và đoàn kết với cách mạng thế giới
A. Tạp chí Thư tín quốc tế
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22
C. Đường Kách mệnh
D. Đời sống thợ thuyền
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
1 D
2 C
3 C
4 B
5 D
6 C
7 D
8 C
9 B
10 B
11 D
12 B
13 A
14 A
15 C
16 D
17 C
18 A
19 B
20 A
21 D
22 A
23 A
24 C
25 A
26 D
27 A
28 B
29 B
30 D
31 A
32 B
33 B
34 C
35 B
36 D
37 D
38 C
Câu 1. Theo "Phương án Maobatton" thực dân Anh đã chia Ấn độ thành 2 quốc gia dựa trên cơ sở nào?
A. Theo ý đồ của thực dân Anh. B. Theo vị trí địa lý.
C. Tôn giáo: Ấn Độ giáo và Hồi giáo. D. Nguyện vọng của nhân dân Ấn Độ.
Câu 2. Những quốc gia nào ở Đông Nam Á giành độc lập năm 1945?
A. Lào, Philippin, Campuchia. B. Việt Nam, Lào, Campuchia.
C. Việt Nam, Lào, Inđônêxia. D. Việt Nam, Lào, Thái Lan.
Câu 3. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN?
A. Hiệp ước Ba-li được kí kết năm 1976.
B. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999.
C. Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995.
D. Vấn đề Cam-pu-chia được giải quyết năm 1989.
Câu 4. Kế họch Mác-san (6/1947) c<sub>̀n được gọi là </sub>
A. kế họch phục hưng kinh tế châu Âu. B. kế họch phục hưng châu Âu.
C. kế họch khôi phục châu Âu. D. kế họch kinh tế châu Âu.
Câu 5. Biến đổi cơ bản ở khu vực Đông Nam Á từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay là gì?
A. Trở thành các nước công nghiệp mới. B. Từ thuộc địa trở thành nước độc lập.
C. Tham gia vào tổ chức Liên hợp quốc. D. Lần lượt gia nhập ASEAN.
Câu 6. Hội nghị Ianta (2-1945) được triệu tập trong bối cảnh lịch sử nào dưới đây?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đọn kết thúc.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra quyết liệt.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai mới bùng nổ.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23
Câu 8. Ba trung tâm kinh tế- tài chính lớn của thế giới h̀nh thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là
A. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản. B. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
C. Mĩ - Anh - Pháp. D. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
Câu 9. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là gì?
A. Sự hình thành các liên minh kinh tế. B. Xu thế tồn cầu hóa.
C. Cục diện "Chiến tranh ḷnh". D. Sự ra đời các khối quân sự đối lập.
Câu 10. "Duy trì hịa bình và an ninh thế giới" là mục đích họt động của tổ chức nào dưới đây?
A. Liên minh châu Âu (EU). B. Liên hợp quốc (UN).
C. Hiệp ước Đông Nam Á (SEATO). D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 11. Cách ṃng Cu Ba thành công đã mở đầu cho phong trào g<sub>̀ sau đây ở Mĩ La- tinh? </sub>
A. Đấu tranh đ̀i ruộng đất của nông dân. B. Đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh vũ trang. D. Đấu tranh nghị trường.
Câu 12. Nguyên nhân nào quyết định thúc đẩy kinh tế Mỹ phát triển ṃnh mẽ sau chiến tranh thế giới
thứ hai?
A. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Nhờ quân sự h́a nền kinh tế.
C. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT hiện đ̣i.
D. Nhờ tr<sub>̀nh độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao. </sub>
Câu 13. Giai cấp công nhân ở Liên Xô thời kì (1950 - 1970) chiếm hơn 55% số người lao động
trong cả nước đã chứng tỏ
A. Liên Xô chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nông nghiệp.
B. Liên Xô chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp.
C. Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai thế giới (sau Mĩ).
D. Liên Xô trở thành cường quốc công nông nghiệp.
Câu 14. Sự kiện nào sau đây được đánh giá là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La tinh
từ sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thắng lợi của cách ṃng Pê ru. B. Thắng lợi của cách ṃng Cu Ba.
C. Thắng lợi của cách ṃng Ê-cu-a-đo. D. Thắng lợi của cách ṃng Mê-hi-cô.
Câu 15. Thất ḅi nặng nề nhất của Mĩ trong "chiến lược toàn cầu" là
A. thắng lợi của cách ṃng Hồi giáo I-ran năm 1979.
B. thắng lợi của cách ṃng Cu-ba năm 1959.
C. thắng lợi của cách ṃng Việt Nam năm 1975
D. thắng lợi của cách ṃng Trung Quốc năm 1949.
Câu 16. Quốc gia nào dưới đây khởi đầu cuộc cách ṃng khoa học - kĩ thuật lần hai?
Câu 17. Sự kiện nào sau đây không thuộc những biến đổi cơ bản của các nước Đông Bắc Á sau năm
1945?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24
C. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.
D. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
Câu 18. Từ ngày 25-4 đến 26-6-1945, Đ̣i biểu 50 nước họp hội nghị quốc tế ở Xan Phranxcô (Mĩ) nhằm
A. thoả thuận việc đ́ng quân ṭi các nước phát xít nhằm giải giáp quân Nhật.
B. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
C. thông qua Hiến chương thành lập tổ chức Liên Hiệp quốc
. D. Liên xô sẽ tham gia chống phát xít Nhật ở Châu Á.
Câu 19. Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế Tây Âu sau chiến tranh thế giới
thứ hai?
A. Áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật.
B. Hợp tác có hiệu quả trong khn khổ của cộng đồng các nước châu Âu (EC).
C. Vai tr<sub>̀ điều tiết kinh tế có hiệu quả của nhà nước. </sub>
D. Các công ti, tập đồn tư bản có sức sản xuất và c̣nh tranh hiệu quả.
Câu 20. Nhiệm vụ trọng tâm của các kế họch dài ḥn ở Liên Xô từ 1950 đến những năm 1970 là
A. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
B. xây dựng khối Chủ nghĩa xã hội vững ṃnh, đối trọng với Mĩ và Tây Âu.
C. viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
D. xây dựng hợp tác hóa nơng nghiệp và quốc hữu hóa nền cơng nghiệp quốc gia.
Câu 21. Mục đích của Mĩ phát động "chiến tranh ḷnh" nhằm
A. chống chủ nghĩa khủng bố trên thế giới. B. chống nhà nước Hồi Giáo đang lớn ṃnh.
C. chống Liên Xô và các nước XHCN. D. chống Liên Xô và các nước TBCN.
Câu 22. Sự kiện sau đây đánh dấu Châu Phi đã hoàn thành cơ bản cuộc đấu tranh đánh đổ nền thống trị
của chủ nghĩa thực dân cũ?
A. Namibia tuyên bố độc lập. B. Ăngôla tuyên bố độc lập.
C. Nam Phi tuyên bố độc lập. D. Angiêri tuyên bố độc lập.
Câu 23. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi nổ ra sớm nhất ở
khu vực nào sau đây?
A. Nam Phi. B. Tây Phi. C. Bắc Phi. D. Trung Phi.
Câu 24. Điều kiện khách quan thuận lợi đối với cuộc đấu tranh giành độc lập ở các nước Đông Nam Á
vào giữa tháng 8-1945 là gì?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đọn kết thúc.
B. Quân Đồng minh đánh thắng phát xít Đức.
C. Quân Đồng minh tiến cơng ṃnh mẽ vào các vị trí của qn đội Nhật.
D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
Câu 25. Phan Bội Châu chủ trương giải phóng dân tộc bằng con đường nào?
C. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang. D. Duy tân để phát triển đất nước.
Câu 26. Thành tựu cơ bản mà Liên Xô đ̣t được trong giai đọn 1950 - 1973 là gì?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 25
B. Là nước đầu tiên ph́ng thành công tàu vũ trụ ć người lái.
C. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới.
D. Chế ṭo thành công bom nguyên tử.
Câu 27. Nhận định nào sau đây đánh giá đúng sự phát triển kinh tế Nhật Bản từ những năm 60 của thế
kỷ XX trở đi?
A. Sự phát triển "thần k̀”. B. Sự phát triển nhảy vọt.
C. Sự phát nhanh chóng. D. Sự phát triển ṃnh mẽ.
Câu 28. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự thất ḅi của phong trào Cần Vương là g<sub>̀? </sub>
A. Thực dân Pháp ṃnh và đã củng cố được nền thống trị ở Việt Nam.
B. Triều đ̀nh đã đầu hàng thức dân Pháp.
C. Phong trào diễn ra rời ṛc, lẻ tẻ.
D. Thiếu đường lối lãnh đ̣o đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất.
Câu 29. Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là "Năm châu Phi" v<sub>̀ </sub>
A. phong trào giải phóng dân tộc phát triển ṃnh nhất. B. ć 17 nước ở Châu Phi được trao trả độc lập.
C. tất cả các nước ở Châu Phi được trao trả độc lập. D. châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy".
Câu 30. Đối với các nhà yêu nước tiền bối, Nguyễn Tất Thành ć thái độ như thế nào?
B. Rất tán thành con đường cứu nước của họ.
C. Khâm phục tinh thần yêu nước nhưng không tán thành con đường cứu nước của họ.
D. Không tán thành con đường cứu nước của họ.
Câu 31. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai Khoa học- kỹ thuật của Nhật Bản có gì khác biệt so với Mĩ?
A. Coi trọng và đầu tư cho các phát minh. B. Chú trọng xây dựng các cơng trình giao thơng.
C. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng. D. Đầu tư bán quân trang, quân dụng.
Câu 32. Nhận xét đúng về ḥn chế trong các nguyên tắc họt động của tổ chức Liên hợp quốc là
A. Đề cao việc tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
B. Coi trọng việc không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào.
C. Đề cao sự nhất trí giữa năm nước lớn (Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
D. Coi trọng việc giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
Câu 33. Từ sau 1945, dựa vào tiềm lực kinh tế - tài chính và lực lượng quân sự ṃnh, giới cầm quyền
Mĩ theo đuổi mưu đồ g̀ sau đây?
A. Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
B. Thống trị tồn thế giới và xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
C. Thống trị toàn thế giới.
D. Thống trị và nô dịch các quốc gia-dân tộc trên thế giới.
Câu 34. Nhân tố cơ bản nào dưới đây giúp Liên Xơ hồn thành cơng cuộc khôi phục kinh tế 1946 -
1950?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.. B. Sự hợp tác giữa các nước Chủ nghĩa xã hội.
C. Những tiến bộ khoa học kĩ thuật. D. Tinh thần tự lực tự cường.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 26
A. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống các nước Đông Âu.
B. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống Liên Xô.
C. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống Liên Xô và Đông Âu.
D. Tập hợp các nước Tây Âu chống phong trào cách ṃng thế giới.
Câu 36. Một trong những hệ quả từ chính sách cai trị của thực dân Anh còn tồn ṭi hiện nay ở Ấn Độ là
gì?
A. Chia rẽ giữa các đảng phái chính trị. B. Sự du nhập của văn hoá phương Tây.
C. Thiếu hụt các nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. Mâu thuẫn tôn giáo.
Câu 37. Hậu quả nghiêm trọng nhất gây ra cho thế giới trong suốt thời gian diễn ra chiến tranh ḷnh là
A. các nước tốn nhiều tiền của do tăng cường cḥy đua vũ trang, sản xuất vũ khí.
B. nhiều căn cứ quân sự được thiếp lập trên thế giới.
C. thế giới ln trong tình tṛng căng thẳng, nguy cơ diễn ra cuộc chiến tranh thế giới mới.
D. chất lượng cuộc sống của người dân các nước bị ảnh hưởng do suy giảm kinh tế.
Câu 38. Nội dung nào sau đây thể hiện điểm chung trong phong trào đấu tranh của Ấn Độ và các nước
Đông
Nam Á ở nửa sau thế kỉ XX?
A. Tập trung phát triển kinh tế.
B. Giành được độc lập.
C. Các nước thực dân tiến hành khai thác thuộc địa.
D. Bị các nước đế quốc trở ḷi tái chiếm.
Câu 39. Quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai thay đổi như thế nào?
A. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
B. Từ Đồng minh chống phát xít chuyển sang đối đầu.
C. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
D. Chuyển từ đối đầu sang đối thọi.
Câu 40. Nội dung nào sau đây không phản ánh ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước Cộng hòa Nhân
dân
Trung Hoa?
A. Nâng cao vị thế Trung Quốc trên trường quốc tế.
B. Ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc.
C. Đưa Trung Quốc bước vào kỷ nguyên độc lập tự do.
D. Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc.
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 27
I.Luyện Thi Online
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi
HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>