Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 4 đề KSCL môn Hóa học 9 năm 2020 Trường THCS Đa Tốn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM </b>


<b>TRƯỜNG THCS ĐA TỐN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1. </b>Chất tác dụng với SO2:


A. Ca(OH)2 B. Mg(OH)2 C. KCl D. Fe


<b>Câu 2. </b>Chất không tác dụng với dd axit sunfuric loãng:
A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
<b>Câu 3. </b>Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy:


A. Fe(OH)3 B.NaOH C. Ba(OH)2 D. KOH


<b>Câu 4. Để phân biệt metan và axetilen người ta dùng? </b>


A. dd brom B. dd Ca(OH)2 C. Quỳ tím D. dd phenolphtalein


<b>Câu 5. Axetilen có cơng thức hóa học là: </b>


A. C6H6. B. CH4. C. C2H4. D. C2H2.


<b>Câu 6. Phản ứng đặc trưng của metan là: </b>


A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. Phản ứng thủy phân D. phản ứng cháy.


<b>Câu 7. Chất làm quỳ tím chuyển màu đỏ là: </b>


A. CH4 B. CH3COOH C. H2O D. NaCl


<b>Câu 8. Nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào dd Na2SO4 thấy xuất hiện kết tủa màu : </b>


A: trắng B: đỏ C:xanh D:vàng


<b>Câu 9. Để làm khô một mẫu khí SO2 (lẫn hơi nước) ta dẫn mẫu khí này qua:</b>
A. NaOH đặc . B. Nước vôi trong dư.


C. H2SO4 đặc. D. Dung dịch HCl.


<b>Câu 10</b>: <b>Cho 5,6 g sắt tác dụng với axit clohiđric dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc) </b>
<b>là</b>:


A. 1,12 lít . B. 2,24 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít.
<b>Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai? </b>


A. Metan là chất khí, khơng màu,khơng mùi. B. Trong phân tử Metan có 4 liên kết đơn
C. Metan kích thích quả mau chín. D. Metan nhẹ hơn khơng khí, ít tan trong nước.
<b>Câu12.Cặp chất không thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch: </b>


A. NaOH, K2SO4 . B. HCl, Na2SO4.


C. H2SO4, KNO3. D. HCl, AgNO3.


<b>Câu 13: Phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? </b>


A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Chất béo. D. Protein.



<b>Câu 14: Đun nóng hợp chất nào sau đây với dung dịch NaOH thu được sản phẩm muốidùng để </b>
<b>sảnxuất xà phòng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
A.Khối lượng nguyên tử tăng dần. B. Số e lớp ngoài cùng tăng dần.


C.Điện tích hạt nhân tăng dần. D.Từ kim loại đến phi kim.
<b>Câu 16. Thành phần chính của thủy tinh là: </b>


A.CaSiO3 và SiO2 B. NaOH,Si và H2SiO3 C.SiO2 và Na2CO3 D. Na2SiO3 và K2SiO3


<b>Câu 17. Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm? </b>


A. KOH B. Al(OH)3 C. Fe(OH)3 D. Cu(OH)2


<b>Câu 18. Ở điều kiện thường, để nhận biết dung dịch hồ tinh bột, chỉ cần nhỏ vài giọt dungdịch iot</b>
<b>vào dung dịch hồ tinh bột thì thấy xuất hiện màu?</b>


A. Xanh. B. Đỏ. C. Vàng. D. Nâu.


<b>Câu 19. Đun nóng chất nào sau đây với dung dịch chứa AgNO3 trong amoniac thì xảy raphản ứng</b>
<b>tráng gương? </b>


A. Saccarozơ. B. Glucozơ<b>.</b> C. Axit axetic. D. Chất béo.
<b>Câu 20 Dung dịch nào sau đây không phản ứng với Al2O3? </b>


A.NaOH B.HCl C.H2SO4 D. CuSO4


<b>Câu 21. Ở điều kiện thường, hiđrocacbon nào sau đây tồn tại ở thể lỏng? </b>


A. Metan. B. Etilen. C. Benzen. D. Axetilen.


<b>Câu 22. Cặn đá vơi ở đáy phích nước, ấm đun nước bị hòa tan bởi dung dịch đặc của chấtnào sau</b>
<b>đây? </b>


A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Rượu etylic. <b> </b>D. Axit axetic.
<b>Câu 23. Hiện tượng khi cho dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa Fe(OH)3 là: </b>


A .Xuất hiện kết tủa trắng B. Xuất hiện kết tủa xanh.


C. Dung dịch tạo thành có màu xanh. D. Dung dịch tạo thành có màu vàng nâu.


<b>Câu 24. Cho các chất lỏng riêng biệt: rượu etylic, axit axetic, ety axetat, glixerol. Dùng chất nào sau </b>
<b>đây để có thể nhận ra axit axetic? </b>


A. Natri clorua. B. Natri sunfat. C.Giấm ăn. D. Quỳ tím ẩm.
<b>Câu 25: Khi nhiệt phân Fe(OH)3 ta thu được sản phẩm nào sau đây: </b>


A. FeO và H2O B. Fe2O3 và H2O C. Fe3O4 và H2O D. Fe2O3 và H2


<b>Câu 26: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là </b>


A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n. B. CH3COOC2H5 , C2H5OH.


C. CH3COOH , C2H5OH. D. CH3COOH, CH3COOC2H5.


<b>Câu 27</b>: Hàm lượng cacbon trong thép chiếm dưới:


A. 3%. B. 2%. C. 4%. D. 5%.



<b>Câu 28: Cho chuỗi phản ứng sau : </b>


X  C2H5OH  Y  CH3COONa  Z  C2H2


Chất X, Y, Z lần lượt là


A. C6H12O6, CH3COOH, CH4 B. C6H6, CH3COOH, CH4.


C. C6H12O6, C2H5ONa, CH4. D. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa.


<b>Câu 29: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
B .CaCO3, Fe(OH)2 D. Na2CO3 ; Fe(OH)3


<b>Câu 30</b>: Đinh sắt khơng bị ăn mịn khi để trong:


A. Khơng khí khơ, đậy kín. B. Nước có hồ tan khí ơxi.


C. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch đồng (II) sunfat.


<b>Câu 31: Để phân biệt các dung dịch sau: rượu etylic, glucozơ và axit axetic. Ta có thể dùng: </b>
A. giấy quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3.<b> </b> B. giấy quỳ tím và Na.


C. Na và dung dịch AgNO3/NH3. D. Na và dung dịch HCl.


<b>Câu 32: Phản ứng tráng gương là </b>


A. 2CH3COOH + Ba(OH)2  (CH3COO)2Ba + 2 H2O.



B. C2H5OH + K  C2H5OK + 1


2H2
C. C6H12O6 <i>men</i> 2C2H5OH + 2CO2


D. C6H12O6 + Ag2O <i>AgNO NH</i>3/ 3 C6H12O7 + 2Ag


<b>Câu 33: Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung </b>
<b>dịch Z. Dung dịch Z làm q tím chuyển sang màu: </b>


A. Màu đỏ B. Màu xanh
C. Không màu. D. Màu tím.


<b>Câu 34: Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng 200 gam dung dịch NaOH 10%. Dung dịch </b>
<b>sau phản ứng làm q tím chuyển sang màu : </b>


A. Đỏ B. Vàng nhạt C. Xanh<b> </b>D. Không màu


<b>Câu 35:Cho 8 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư sinh ra 4,48 lít khí H2</b>
<b>(đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe và Mg lần lượt là</b>:


A. 70% và 30% B. 60% và 40%.


C.50% và 50%. D. 80% và 20%.


<b>Câu 36: Trong 100ml dd CH3COOH 2M khối lượng axit axetic là: </b>
A. 60 g B. 12g C. 120 g D. 6g


<b>Câu 37: Để đốt cháy hoàn toàn 4, 6 g rượu etylic, thể tích khơng khí(đktc) cần có là: </b>
A. 3, 36 lit B. 4, 48 lit C. 33, 6 lit D. 44, 8 lit



<b>Câu 38: Cho 20ml rượu vào 80 ml nước được dd rượu có độ rượu là: </b>
<b>A. 200</b> <sub>A. 90</sub>0 <sub>A. 10</sub>0 <sub>A. 80</sub>0


<b>Câu 39: % khối lượng của nguyên tố K trong KNO3 là: </b>
A.13,9%. B.38,6%. C.20,2% D.21,2%.


<b> Câu 40 Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam chất hữu cơ A chứa C, H và O thu được 4,48 lít khíCO2(đktc) </b>
<b>và 4, 5 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của của A đối với H2 là 37. Công thức phân tử củaA là: </b>


A.C2H4O2. B.C2H6O. C. C4H8O2. D. C4H10O.


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1. Hiện tượng nhận thấy khi cho Fe vào dd axit clohidric:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
C. Fe tan dần, xuất hiện khí D. Khơng có hiện tượng xảy ra.


<b>Câu 2: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là</b>:
A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu.


C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag


<b>Câu 3: Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn khơng </b>
<b>khí và làm đục nước vôi trong</b>:


A. Zn B. Na2SO3 C. FeS D. Na2CO3


<b>Câu 4. Để phân biệt khí etilen và khí metan người ta dùng: </b>



A. dd brom B. dd Ca(OH)2 C. Quỳ tím D. dd phenolphtalein


<b>Câu 5. Rượu etilic có các tính chất đặc trưng là do trong phân tử rượu có : </b>


A.6 nguyên tử Hiđro B.Nhóm OH C.1 nguyên tử Oxi D. Liên kết đơn duy nhất.
<b>Câu 6: Phản ứng đặc trưng của etilen là: </b>


A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế
C. phản ứng cháy D. Phản ứng thủy phân
<b>Câu 7. Axit axetic có cơng thức hóa học là: </b>


A.CH3COOH B.CH4 C. C2H5OH D.C2H5COOH


<b>Câu 8: Phản ứng thế là: </b>


A. 2CH3COOH + Ba(OH)2  (CH3COO)2Ba + 2 H2O.


B. C2H5OH + K  C2H5OK +


1
2H2
C. C6H12O6 <i>men</i> 2C2H5OH + 2CO2


D. C6H12O6 + Ag2O <i>AgNO NH</i>3/ 3 C


6H12O7 + 2Ag


<b>Câu 9: Chất làm quỳ tím chuyển màu đỏ là: </b>



A. HCl . B. NaOH. C. H2O. D. NaCl.


<b>Câu 10. Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm? </b>


A. NaOH B. Al(OH)3 C. Zn(OH)3 D. Mg(OH)2


<b>Câu 11Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, cung cấp nguồn năng lượng đáng kể chocơ </b>
<b>thể hoạt động. Công thức chung của chất béo là: </b>


A. RCOOH. B. RCOONa. C. C3H5(OH)3. D. (RCOO)3C3H5.


<b>Câu 12:Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm </b>
<b>HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:</b>


A. Màu đỏ mất dần. B. Khơng có sự thay đổi màu
C. Màu đỏ từ từ xuất hiện. D. Màu xanh từ từ xuất hiện.


<b>Câu 13. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là: </b>
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cháy.


C. Phản ứng xà phịng hóa. D. Phản ứng tráng gương.
<b>Câu 14. Axit axetic tác dụng được với: </b>


A. Ag B. Cu C. BaSO4 D. NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
A.Cl2, S B.H2, C C.Cl2,H2 D.C,S


<b>Câu 16: % khối lượng của nguyên tố N trong CO(NH2)2 là: </b>



A.13,8%. B.20,2% C.21,2%. D.16,4%.


<b>Câu 17: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính: </b>


A.N2O B. Al2O3 C. Na2O D.SO3


<b>Câu 18 Cho kẽm vào dd CH3COOH thấy xuất hiện: </b>


A. Khí khơng màu. B. Khí màu vàng. C. Hơi nước. D. Kết tủa.


<b>Câu 19: Cho 54g glucozơ tác dụng với Ag2O/NH3 dư thu được m gam Ag. Gía trị của m là: </b>
A. 32,4 B. 64,8 C.54 D. 16,2


<b>Câu 20</b>: <b>Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải: </b>


A. Rót nước vào axit đặc. B. Rót từ từ nước vào axit đặc.
C. Rót nhanh axit đặc vào nước. D. Rót từ từ axit đặc vào nước.
<b>Câu 21: Độ rượu là </b>


A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.


C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước
<b>Câu 22: Trong 100 ml rượu 550<sub> có số ml rượu là: </sub></b>


A. 55 ml. B. 45 ml. C. 4, 5 ml. D. 5, 5 ml.
<b>Câu 23: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào? </b>
A.NaCl B.KCl C. CaCl2 D. NaNO3



<b>Câu 24: Trong 100ml axit axetic 2M có số g axit axetic là: </b>
A. 60. B. 120. C. 12. D.5


<b>Câu 25 </b>Nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào dd H2SO4thấy xuất hiện kết tủa màu :


A:vàng B: đỏ C:xanh D: trắng


<b>Câu 26:Phân biệt axit axetic và rượu etylic ta dùng: </b>


A. Na. B. K. C. nước. D. Zn
<b>Câu 27: Sự biến đổi tính chất của kim loại trong 1 chu kì </b>


A.Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Vừa tăng vừa giảm.
<b>Câu 28: </b>Trong sơ đồ phản ứng sau: <i>M</i> <i>HCl</i> <i>N</i> <i>NaOH</i> <i>Cu OH</i>

<sub>2</sub>. M là:


A. Cu . B. Cu(NO3)2. C. CuO. D. CuSO4.


<b>Câu 29 Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy: </b>


A .CaCO3 , Fe(OH)2 B. Cu(OH)2 , NaOH


C.CaCO3, Ba(OH)2 D. Na2CO3 ; Fe(OH)3


<b>Câu 30</b>: <b>Để làm sạch dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất CuCl2 ta dùng: </b>


A. H2SO4 . B. HCl. C . Al. D. Fe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 32: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng giữa axit axetic với chất nào sau đây được gọi là phản </b>



<b>ứng etse hóa? </b>


A. Na2CO3. B. Mg. C. C2H5OH. D. NaOH


<b>Câu 33: Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung </b>
<b>dịch NaOH cần dùng là: </b>


A. 100 g B. 80 g C. 90 g D. 150 g


<b>Câu 34 : Dung dịch A có pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với dung dịch Bari nitrat Ba(NO3)2 . </b>
<b>Chất A là:</b>


A. HCl B. Na2SO4 C. H2SO4 D. Ca(OH)2


<b>Câu 35 Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl 3M. </b>
<b>Thành phần phần trăm theo khối lượng hai oxit trên lần lượt là: </b>


A. 33,06% và 66,94% B. 66,94% và 33,06%


C. 33,47% và 66,53% D. 66,53% và 33,47%


<b>Câu 36. Cho 100ml dd NaCl 1M tác dụng vừa đủ với dd AgNO3 thu được AgCl có khối lượng: </b>
A. 14, 35g B. 15, 35g C. 16, 35g D. 17g


<b>Câu 37. Khi đốt cháy hoàn toàn 0, 25mol C2H4 người ta thu được một lượng khí CO2(đktc) cóthể </b>
<b>tích là: </b>


A. 5, 6 lit B. 11, 2 lit C. 16, 8 lit D. 8, 96 lit
<b>Câu 38: Cho 180ml nước vào 20ml rượu được dd rượu có độ rượu:</b>
A. 100 <sub>B . 90</sub>0 <sub>C. 20</sub>0 <sub>D. 80</sub>0



<b>Câu 39: Ch0 9,2g một kim loại M phản ứng với khí Clo dư tạo thành 23,4g muối.Kim loại M là: </b>
A.Cu B. Na C. Ca D. Mg


<b>Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O thu được sản phẩm gồm 4, 48 </b>
<b>lít CO2(đktc) và 3,6 gam H2O. Biết 1 lít hơi chất A(đo ở đktc) nặng 2,679 gam. Công thứcphân tử </b>
<b>của A là: </b>


A. C2H4O2. B. C2H6O. C. CH4. D. C2H2.


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1:</b> Chất X (có M = 60; chứa C, H, C). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. X có cơng


thức cấu tạo là:


A. C2H5OH B. CH3COOH C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH3


<b>Câu 2:</b> Cho các phi kim sau: oxi, flo, lưu huỳnh, cacbon. Phi kim nào hoạt động hóa học mạnh nhất:


A. Lưu huỳnh B. Oxi C. Flo D. Cacbon


<b>Câu 3:</b> Có các dung dịch sau: FeCl3, MgCl2, H2SO4. Chỉ cần dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận


biết các dung dịch trên:


A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch phenolphtalein


C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch BaCl2



<b>Câu 4:</b> Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 650 ml dung dịch rượu 400 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 5:</b> Phân kali cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng, có tác dụng thúc đẩy nhanh quá trình tạo ra các
chất đường, bột, chất xơ, tăng cường sức đề kháng và khả năng chịu hạn của cây. Chất nào sau đây được
dùng làm phân kali:


A. Ca3(PO4)2 B. (NH2)2CO C. KCl D. NH4NO3


<b>Câu 6:</b> Thực hiện sơ đồ sau:
CH2 = CH2


+ H2O


→ X + O→ 2 Y + NaOH → Z.
axit men giấm


Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Công thức của Z là:


A. CH3CH2OH B. CH3COONa C. CH3COOH D. CH3COOC2H5


<b>Câu 7:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>:


A. Chất béo tập trung nhiều ở mô mỡ trong cơ thể động vật
B. Chất béo nặng hơn nước, dễ tan trong nước


C. Dầu ăn và mỡ ăn là các chất béo


D. Chất béo bị thủy phân trong cả mơi trường axit và bazơ



<b>Câu 8:</b> Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít (đktc) khí C2H4 bằng khí O2, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch


Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gam


<b>Câu 9:</b> Để điều chế 56 lít khí C2H2 (đktc) cần khối lượng canxi cacbua CaC2 là:


A. 160 gam B. 320 gam C. 80 gam D. 16 gam


<b>Câu 10:</b> Giấm ăn (gia vị có tác dụng kích thích tiêu hóa, tăng sự thèm ăn) là dung dịch có nồng độ 2 – 5%
của chất nào sau đây:


A. Axit axetic B. Ancol etylic C. Glixerol D. Etyl axetat


<b>Câu 11:</b> Trong y học, cồn được sử dụng làm chất sát trùng vì có thể thấm sâu vào trong tế bào vi khuẩn,
gây đông tụ protein và làm cho vi khuẩn chết. Cồn là dung dịch của chất nào:


A. Axit axetic B. Glixerol C. Glucôzơ D. Rượu etylic


<b>Câu 12:</b> Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm CH4 và C2H2 tác dụng với dung dịch nước brom dư, khối


lượng brom đã tham gia phản ứng là 48 gam. Thành phần phần trăm theo thể tích của khí CH4 có trong A


là:


A. 20% B. 80% C. 40% D. 60%


<b>Câu 13:</b> Có các chất sau: HCl, CO2, NaOH, CuO. Số cặp chất phản ứng được với nhau từng đôi một là:



A. 5 B. 4 C. 3 D. 2


<b>Câu 14:</b> Thực hiện phản ứng este hóa m gam CH3COOH bằng một lượng vừa đủ C2H5OH thu được 0,02


mol este. Hiệu suất phản ứng đạt 60%. Giá trị của m là:


A. 2 gam B. 1,2 gam C. 0,72 gam D. 0,072 gam


<b>Câu 15:</b> Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong hợp chất C2H4O2 lần lượt


là:


A. 13%; 34,8%; 52,2% B. 40%; 6,67%; 53,33%


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 16:</b> Khí sunfurơ có mùi hắc, độc (gây ho, viêm đường hơ hấp) và là tác nhân chính gây ra mưa axit.
Trong phịng thí nghiệm, khí sunfurơ dư thừa được xử lý bằng cách sục vào dung dịch:


A. NaCl B. Ca(OH)2 C. H2SO4 D. HCl


<b>Câu 17:</b> Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch riêng biệt, khơng có nhãn chứa : glucozơ, rượu etylic, axit
axetic. Có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất trên :


A. Na, MgO B. Giấy quỳ tím, dd AgNO3 trong NH3


C. Nước, dd AgNO3 trong NH3 D. Mg và MgCO3


<b>Câu 18:</b> Nung nóng 50 gam CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được m gam CaO và 10,08 lít khí CO2 (đktc). Giá


trị của m là:



A. 25,2 gam B. 28 gam C. 22,4 gam D. 16,8 gam


<b>Câu 19:</b> Lưu huỳnh tác dụng với chất nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối:


A. Oxi B. Hiđro C. Flo D. Sắt


<b>Câu 20:</b> Khối lượng kim loại Na cần dùng để tác dụng vừa đủ với 69 gam rượu etylic là:


A. 34,5 gam B. 63,5 gam C. 54,3 gam D. 45,3 gam


<b>Câu 21:</b> Phương pháp tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 là:


A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy


B. Cho phản ứng với dung dịch Br2


C. So sánh khối lượng riêng


D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất


<b>Câu 22:</b> Chất nào sau đây <b>không</b> tác dụng với dung dịch axit axetic:


A. NaOH B. K2CO3 C. CuO D. Na2SO4


<b>Câu 23:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH4 vào dung dịch Br2


(b) Đun nóng saccarozơ trong dung dịch H2SO4 lỗng



(c) Đun nóng hỗn hợp C6H6 và Br2 có xúc tác bột Fe


(d) Đun nóng hỗn hợp axit axetic với rượu etylic (xúc tác H2SO4 đặc)


(e) Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch CH3COOH


(f) Cho kim loại Na vào ống nghiệm có chứa C6H6


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:


A. 6 B. 5 C. 4 D. 3


<b>Câu 24:</b> Để hịa tan hồn tồn 4 gam một oxit của kim loại M (có hóa trị II) cần dùng vừa đủ 100 ml
dung dịch H2SO4 0,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối MSO4 tương ứng. Công thức của


oxit kim loại đã dùng là:


A. MgO B. CaO C. CuO D. BaO


<b>Câu 25:</b> Trong các chất sau đây: CH3OH, K2CO3, C2H4, CO2, CH3Br, NaHCO3, C2H4O2 có bao nhiêu chất


hữu cơ:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 26:</b> Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch) đó là đường nào:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 27:</b> Cho 9,2 gam một kim loại M hóa trị I phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4 gam muối. Kim loại
M là:



A. K B. Na C. Li D. Cu


<b>Câu 28:</b> Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozo và dung dịch glucozo:


A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch AgNO3/NH3


C. Dung dịch NaOH D. Tất cả các dung dịch trên


<b>Câu 29:</b> Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:


A. Fe, Cu, Zn B. Na, Al, Ag C. Ca, Zn, Fe D. Zn, Cu, K


<b>Câu 30:</b> Khí E (phân tử có chứa một liên kết đơi) có tác dụng xúc tiến q trình hơ hấp của tế bào trái cây
và làm cho quả xanh mau chín. Tên gọi của E là:


A. Metan B. Etilen C. Hiđro D. Axetilen


<b>Câu 31:</b> Khí metan có lẫn tạp chất là khí etilen và hơi nước. Để loại bỏ tạp chất cần:
A. Dẫn hỗn hợp qua nước brom và dung dịch Ca(OH)2


B. Dẫn hỗn hợp qua nước brom và dung dịch H2SO4 đặc


C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch Ca(OH)2


D. Cho khí clo vào hỗn hợp và để ngoài ánh sáng


<b>Câu 32:</b> Chất hữu cơ X mạch thẳng, có tính chất hóa học tương tự metan, tham gia phản ứng thế clo khi
có ánh sáng. Công thức phân tử của X là:



A. C2H6 B. C2H2 C. C2H4 D. C3H6


<b>Câu 33:</b> Nung hỗn hợp gồm 5,6 gam sắt và 1,6 gam lưu huỳnh trong môi trường khơng có khơng khí, sau
phản ứng thu được chất rắn A. Cho dung dịch HCl 1M phản ứng vừa đủ với A. Thể tích dung dịch HCl 1M
đã dùng là:


A. 100 ml B. 200 ml C. 50 ml D. 150 ml


<b>Câu 34:</b> Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa hết 3,6 gam magie là:


A. 2,24 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít


<b>Câu 35:</b> Nhận xét nào sau đây <b>đúng</b>:
A. Dầu mỏ là tên gọi của một chất hóa học
B. Dầu mỏ có nhiệt độ sơi nhất định


C. Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon
D. Dầu mỏ có cơng thức hóa học là C3H8


<b>Câu 36:</b> Dãy nào sau đây gồm các chất đều làm mất màu dung dịch brom:


A. CH4, C2H2 B. CH4, C2H4 C. C2H4, C2H2 D. CH4, C6H6


<b>Câu 37:</b> Thành phần chính của khí thiên nhiên là:


A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Benzen


<b>Câu 38:</b> Khí thiên nhiên, khí mỏ dầu được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu trong công nghiệp là do:
(a) Nhẹ hơn khơng khí, ít tan trong nước



(b) Khi cháy tỏa nhiều nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


A. (a) và (b) B. (b) và (c) C. (c) và (d) D. (b) và (d)


<b>Câu 39:</b> Rót lượng benzen vào ống nghiệm đựng nước, lắc nhẹ rồi để yên trên giá ống nghiệm một thời
gian. Hiện tượng quan sát được là:


A. Thu được dung dịch đồng nhất


B. Chất lỏng tách thành 2 lớp: trên là benzen, dưới là nước
C. Chất lỏng tách thành 2 lớp: trên là nước, dưới là benzen
D. Thu được hỗn hợp dạng nhũ tương


<b>Câu 40:</b> Ngâm một lá sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Hiện tượng thu được là:
A. Khơng có hiện tượng xảy ra


B. Đồng được giải phóng nhưng sắt khơng biến đổi
C. Sắt bị hòa tan một phần và đồng được giải phóng


D. Khơng có chất nào mới được sinh ra, chỉ có sắt bị hịa tan
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: </b>


<b>Câu 1:</b> Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl:


A. Ca, Al, Cu B. Mg, Ag, Zn C. Mg, Cu, Na D. Na, Zn, Al



<b>Câu 2:</b> Axit axetic tác dụng với muối cacbonat giải phóng khí


A. cacbon đioxit. B. lưu huỳnh đioxit.


C. lưu huỳnh trioxit. D. cacbon monooxit.


<b>Câu 3:</b> Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra PE ?


A. Metan. B. Axetilen. C. Etilen D. Vinyl clorua.


<b>Câu 4:</b> Phản ứng đặc trưng của benzen là
A. phản ứng thế với brom (có bột sắt).
B. phản ứng thế với clo (có ánh sáng).
C. phản ứng cháy.


D. phản ứng cộng với hiđro (có niken xúc tác).


<b>Câu 5:</b> Cho các phi kim: oxi, flo, lưu huỳnh, cacbon. Phi kim nào hoạt động hóa học yếu nhất:


A. Cacbon B. Flo C. Oxi D. Lưu huỳnh


<b>Câu 6:</b> Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, cung cấp nguồn năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt
động. Công thức chung của chất béo là :


A. (RCOO)3C3H5 B. RCOOH C. RCOONa D. C3H5(OH)3


<b>Câu 7:</b> Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần ?


A. K, Ba, Mg, Fe, Cu. B. Ba, K, Fe, Cu, Mg.



C. Cu, Fe, Mg, Ba, K. D. Fe, Cu, Ba, Mg, K.


<b>Câu 8:</b> Thể tích rượu etylic ngun chất có trong 550 ml dung dịch rượu 300 là:


A. 385 ml B. 165 ml C. 265 ml D. 225 ml


<b>Câu 9:</b> Trong các chất sau đây: C2H5OH, Na2CO3, C2H2, CO2, CH3Br, KHCO3 có bao nhiêu chất hữu cơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>Câu 10:</b> Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong hợp chất C2H6O lần lượt


là:


A. 52,2%; 13%; 34,8% C. 35,3%, 17,6%, 47,1%


B. 52,2%; 34,8%; 13% D. 17,6%, 35,3%, 47,1%


<b>Câu 11:</b> Thực hiện phản ứng este hóa m gam CH3COOH bằng một lượng vừa đủ C2H5OH thu được 0,028


mol este. Hiệu suất phản ứng đạt 70%. Giá trị của m là:


A. 1,2 gam B. 2,4 gam C. 1,84 gam D. 0,04 gam


<b>Câu 12:</b> Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng phản
ứng của phi kim đó với


A. dung dịch kiềm. B. dung dịch muối.


C. dung dịch axit. D. hiđro hoặc với kim loại.



<b>Câu 13:</b> Phân kali cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng, có tác dụng thúc đẩy nhanh q trình tạo ra các
chất đường, bột, chất xơ, tăng cường sức đề kháng và khả năng chịu hạn của cây. Chất nào sau đây được
dùng làm phân kali:


A. Ca3(PO4)2 B. KCl C. (NH2)2CO D. NH4NO3


<b>Câu 14:</b> Cho 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm CH4 và C2H2 tác dụng với dung dịch nước brom dư, khối


lượng brom đã tham gia phản ứng là 32 gam. Thành phần phần trăm theo thể tích của khí CH4 có trong A


là:


A. 75% B. 80% C. 20% D. 25%


<b>Câu 15:</b> Dãy nào sau đây gồm các chất đều làm mất màu dung dịch brom:


A. C2H4, C2H2 B. CH4, C2H4 C. CH4, C2H2 D. CH4, C6H6


<b>Câu 16:</b>Phương trình phản ứng sản xuất axit axetic trong công nghiệp là:
C4H10 + O2


xúc tác


→ CH3COOH + H2O


Tổng hệ số trong phương trình phản ứng trên là:


A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.


<b>Câu 17:</b> Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít (đktc) khí CH4 bằng khí O2, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch



Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 40 gam B. 10 gam C. 30 gam D. 20 gam


<b>Câu 18:</b> Thành phần chính của khí thiên nhiên là:


A. Axetilen B. Benzen C. Metan D. Etilen


<b>Câu 19:</b> Nung nóng 25 gam CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được m gam CaO và 5,04 lít khí CO2 (đktc). Giá


trị của m là:


A. 14 gam B. 12,6 gam C. 8,4 gam D. 11,2 gam


<b>Câu 20:</b> Để điều chế 28 lít khí C2H2 (đktc) cần khối lượng canxi cacbua CaC2 là:


A. 8 gam B. 160 gam C. 40 gam D. 80 gam


<b>Câu 21:</b> Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch) đó là đường nào:


A. Đường hóa học B. Đường glucozo C. Đường phèn D. Đường saccarozo


<b>Câu 22:</b> Lưu huỳnh tác dụng với chất nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>Câu 23:</b> Để sát trùng vết thương, bơi ngồi, sát trùng da trước khi tiêm hoặc tiểu phẫu, người ta quy định
cồn sát trùng phải là:


A. cồn 70o B. rượu trái cây C. cồn 90o D. loại nào cũng được



<b>Câu 24:</b> Có các chất sau: H2SO4, SO2, KOH, CuO. Số cặp chất phản ứng được với nhau từng đôi một là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 25:</b> Khối lượng kim loại Na cần dùng để tác dụng vừa đủ với 138 gam rượu etylic là:


A. 90,6 gam B. 108,6 gam C. 127 gam D. 69 gam


<b>Câu 26:</b> Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa hết 7,2 gam magie là:


A. 6,72 lít B. 13,44 lít C. 4,48 lít D. 8,96 lít


<b>Câu 27:</b> Khí metan có lẫn tạp chất là khí axetilen và hơi nước. Để loại bỏ tạp chất cần:
A. Dẫn hỗn hợp qua nước brom và dung dịch H2SO4 đặc


B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch Ca(OH)2


C. Dẫn hỗn hợp qua nước brom và dung dịch Ca(OH)2


D. Cho khí clo vào hỗn hợp và để ngoài ánh sáng


<b>Câu 28:</b> Liên kết CC trong phân tử axetilen có đặc điểm
A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.


B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.
C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.


D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
<b>Câu 29:</b> Phương pháp tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 là:



A. So sánh khối lượng riêng


B. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất
C. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy


D. Cho phản ứng với dung dịch Br2


<b>Câu 30:</b> Chất nào sau đây <b>không</b> tác dụng với dung dịch axit axetic:


A. K2SO4 B. MgO C. Na2CO3 D. KOH


<b>Câu 31:</b> Ba gói bột màu trắng là glucozơ, tinh bột và saccarozơ. Có thể nhận biết bằng cách nào sau đây?
A. Dung dịch brom và Cu(OH)2.


B. Dung dịch NaOH và dung dịch iot.
C. Hoà tan vào nước và dung dịch HCl.


D. Hoà tan vào nước và cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.


<b>Câu 32:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH4 vào dung dịch Br2


(b) Đun nóng saccarozơ trong dung dịch H2SO4 lỗng


(c) Đun nóng hỗn hợp C6H6 và Br2 có xúc tác bột Fe


(d) Đun nóng hỗn hợp axit axetic với rượu etylic (xúc tác H2SO4 đặc)


(e) Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch CH3COOH



(f) Cho kim loại Na vào ống nghiệm có chứa C6H6


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 33:</b> Cho 4,6 gam một kim loại M hóa trị I phản ứng với khí clo dư tạo thành 11,7 gam muối. Kim loại
M là:


A. K B. Cu C. Li D. Na


<b>Câu 34:</b> Để hịa tan hồn tồn 2 gam một oxit của kim loại M (có hóa trị II) cần dùng vừa đủ 100 ml
dung dịch H2SO4 0,25M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối MSO4 tương ứng. Công thức của


oxit kim loại đã dùng là:


A. MgO B. CuO C. CaO D. BaO


<b>Câu 35:</b> Ngâm một lá nhôm sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Hiện tượng thu được là:
A. Đồng được giải phóng nhưng nhơm khơng biến đổi


B. Nhơm bị hịa tan một phần và đồng được giải phóng
C. Khơng có hiện tượng xảy ra


D. Khơng có chất nào mới được sinh ra, chỉ có nhơm bị hịa tan


<b>Câu 36:</b> Khí E (phân tử có chứa một liên kết đơi) có tác dụng xúc tiến q trình hơ hấp của tế bào trái cây
và làm cho quả xanh mau chín. Tên gọi của E là:



A. Metan B. Etilen C. Hiđro D. Axetilen


<b>Câu 37:</b> Chất hữu cơ X mạch thẳng, có tính chất hóa học tương tự metan, tham gia phản ứng thế clo khi
có ánh sáng. Cơng thức phân tử của X là:


A. C2H4 B. C3H6 C. C3H8 D. C2H2


<b>Câu 38:</b> Các chất hữu cơ có cơng thức phân tử C6H6, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B,


C. Biết :


- Chất A và B tác dụng với K.
- Chất C không tan trong nước.
- Chất A phản ứng được với Na2CO3.


Vậy A, B, C lần lượt có cơng thức phân tử là


A. C2H6O, C6H6, C2H4O2. B. C2H4O2, C2H6O, C6H6.


C. C2H6O, C2H4O2, C6H6. D. C2H4O2, C6H6, C2H6O.


<b>Câu 39:</b> Nung hỗn hợp gồm 11,2 gam sắt và 3,2 gam lưu huỳnh trong mơi trường khơng có khơng khí, sau
phản ứng thu được chất rắn A. Cho dung dịch HCl 1M phản ứng vừa đủ với A. Thể tích dung dịch HCl 1M
đã dùng là:


A. 300 ml B. 400 ml C. 200 ml D. 100 ml


<b>Câu 40:</b> Cho chuỗi phản ứng sau:


A  C2H5OH  B  CH3COONa. Các chất A, B lần lượt là:



A. C6H6, CH3COOH. B. C2H4, CH3COOC2H5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>



-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi môn hóa học 9 (kỳ thi học sinh giỏi huyện. Năm học 2008-2009)
  • 1
  • 508
  • 1
  • ×