Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Hoa Dieu che khi oxiphan ung phan huy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.18 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Câu 1</b>

<b>. Hãy phân loại và gọi tên các </b>


<b>oxit sau: SO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>; Fe</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>; N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>; CaO.</b>

<b>(8đ)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN:</b>



<b>Câu 1. </b>



<b>+ Oxit axit: SO</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b> Lưu huỳnh </b>

<b>tri</b>

<b>oxit (2đ)</b>


<b>N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>Đi</b>

<b>nitơ </b>

<b>penta</b>

<b>oxit (2đ)</b>


<b>+ Oxit bazơ: Fe</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b>Sắt (</b>

<b>III</b>

<b>) oxit </b>

<b>(2đ)</b>



<b> CaO Canxi oxit. </b>

<b>(2đ)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 27</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I) Điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm</b>

<b>:</b>



<b> </b>

<b>Cho một lượng nhỏ Kali pemanganat </b>



<b>KMnO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>(</b>

<b> thuốc tím</b>

<b>)</b>

<b> vào ống nghiệm , lắp </b>


<b>ống nghiệm vào giá sắt rồi đun nóng </b>



<b>trên ngọn lửa đèn cồn. Đưa que đóm </b>


<b>cháy dở cịn tàn đỏ vào miệng ống </b>



<b>nghiệm .</b>



<b>1.Thí nghiệm:</b>




<b>Hiện tượng: Chất khí sinh ra trong ống </b>
<b>nghiệm làm que đóm bùng cháy. Đó là </b>
<b>khí oxi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I) </b>

<b>Điều chế khí oxi trong phịng thí </b>



<b>nghiệm:</b>



<b>1.Thí nghiệm:</b>



<b>Khi đun KMnO<sub>4</sub></b> <b>trong ống nghiệm ta </b>
<b>thu được khí là oxi, ngồi ra cịn có 2 </b>
<b>chất rắn sinh ra trong ống nghiệm là </b>


<b>K<sub>2</sub>MnO<sub>4</sub> và MnO<sub>2</sub>. Em hãy viết PTHH.</b>

<b>a/</b>

<b>Với KMnO</b>

<b><sub>4 </sub></b>

<b>(Kali pemanganat):</b>



<b> PTHH:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I) Điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm:</b>


<b>b/Với KClO<sub>3</sub> (Kali clorat)</b>


<b>Khi đun KClO<sub>3</sub> trong ống nghiệm ta </b>


<b>cũng thu được khí oxi,ngồi ra cịn thu </b>
<b>được chất rắn đó là KCl. Em hãy viết </b>


<b>PTHH.</b>



<b> PTHH:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 <b>Có thể thu khí oxi bằng 2 cách:</b>


<b>+ Đẩy nước</b>


<b>+ Đẩy khơng khí</b>


<b>I) Điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm:</b>


<b>1.Thí nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I) Điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm:</b>


<b>1.Thí nghiệm:</b>


<b>@ Trong PTN khí oxi được điều chế </b>
<b>bằng phương pháp gì ? </b>


<b>2.Kết luận:</b>



<b>- Trong phịng thí nghiệm, khí oxi được </b>
<b>điều chế bằng cách đun nóng các hợp </b>
<b>chất giàu oxi và dễ bị phân huỷ ở nhiệt </b>
<b>độ cao như KMnO<sub>4</sub> và KClO<sub>3</sub>.</b>




<b>@ Hóa chất nào dùng để điều chế khí </b>
<b>oxi trong PTN ? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI TẬP:</b>


<b>1/ Những chất nào trong số những chất </b>
<b>sau được dùng điều chế khí oxi trong </b>


<b>PTN:</b>


<b>a)Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> </b> <b>b) CaCO<sub>3</sub></b> <b> c) KMnO<sub>4</sub> </b>
<b> </b>


<b>d) K<sub>2</sub>MnO<sub>4</sub></b> <b>e) KClO<sub>3</sub></b> <b>g) H<sub>2</sub>O</b>


<b>Đáp án:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BÀI TẬP:</b>


<b>2/ Khi thu khí oxi vào bình bằng cách đẩy </b>
<b>khơng khí thì miệng bình phải đặt như </b>
<b>thế nào? Ngửa lên hay úp xuống? Vì </b>
<b>sao?</b>


<b>Đáp án: Khi thu khí oxi vào bình bằng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>* Trả lời câu hỏi:</b>


<b> Hãy điền vào chỗ trống các cột ứng với các </b>
<b>phản ứng sau. </b>


<b>Phản ứng hoá học </b> <b>Số chất </b>



<b>phản </b>
<b>ứng </b>
<b>Số chất </b>
<b>sản </b>
<b>phẩm </b>
<b>t0</b>


<b>c/ 2KClO<sub>3</sub> 2KCl + 3O<sub>2</sub></b>


<b>a/2KMnO<sub>4</sub> Kt0</b> <b><sub>2</sub>MnO<sub>4 </sub> + MnO<sub>2 </sub> + O<sub>2</sub></b>


<b>b/ 2Fe(OH)<sub>3</sub> Fet0</b> <b><sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II) Phản ứng phân hủy:</b>


<b>Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá </b>
<b>học trong đó một chất sinh ra hai hay </b>
<b>nhiều chất mới. </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>


<b>Đâu là phản ứng phân hủy ? Vì sao?</b>



<b>1/ Cho các phương trình phản ứng sau:</b>
<b>a)2NaHCO<sub>3</sub></b> <b> Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O + CO<sub>2</sub></b>
<b>b)4P + 5 O<sub>2</sub></b> <b> 2P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>



<b>c) MgCO<sub>3</sub></b> <b> MgO + CO<sub>2</sub></b>
<b>d)Zn + 2HCl ZnCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub></b>
<b>e)</b> <b>Cu(OH)<sub>2</sub></b> <b> CuO + H<sub>2</sub>O </b>


<b>to</b>


<b>to</b>


<b>to</b>


<b>to</b>


<b>Đáp án: Phản ứng phân hủy là : a , c, e Vì </b>
<b>trong các PT trên, chất phản ứng chỉ có 1, </b>
<b>sản phẩm 2 (ở phản ứng c , e) và 3 (ở phản </b>
<b>ứng a)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2/ Tính thể tích khí oxi (ở đktc) đã sinh ra </b>


<b>khi phân hủy 24,5 gam kali clorat (KClO<sub>3</sub>)</b>


<b>(Cho biết : K = 39; Cl = 35,5 ; O = 16)</b>


<b>2KClO<sub>3</sub></b> <b>2KCl + 3O<sub>2</sub></b>


<b> </b>
<b> </b>
<b>to</b>
<b>0,3 mol</b>
<b>3 mol</b>


<b>0,2 mol</b>


<b>2 mol</b>


<b>Đáp án:</b>


<b>Số mol KClO<sub>3</sub> là:</b>


<b> n = 24,5 : 122,5 = 0,2 (mol)<sub>KClO</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC:</b>


<b>Đối với bài học ở tiết học này:</b>


-<b><sub> Về học bài: Biết được phương pháp điều </sub></b>


<b>chế khí oxi trong PTN và 2 cách thu khí </b>
<b>oxi (đẩy nước, đẩy khơng khí); Nhận biết </b>
<b>được phản ứng phân hủy từ một số phản </b>
<b>ứng cụ thể; Tính được thể tích khí oxi </b>
<b>(ở đktc) sinh ra trong PTN.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

•<b><sub>Đối với bài học ở tiết học tiếp theo</sub><sub>:</sub></b>


-

<b><sub> </sub></b>

<b>Nghiên cứu trước bài 28: </b>


<b>“ Khơng khí – Sự cháy” </b>


<b> + Thành phần của khơng khí gồm những </b>
<b>khí gì?</b>



<b> + Phần trăm về thể tích và khối lượng </b>
<b>của các khí trong khơng khí là bao nhiêu?</b>
<b> + Nguyên nhân nào làm khơng khí bị ơ </b>
<b>nhiễm?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×