Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi HK1 môn Địa lớp 12 chuyên năm 2018-2019 - Trường THPT Trường Chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.52 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b> </b> <b> ĐỀ THI HỌC KỲ I </b>


<b>TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH </b> <b> Năm học 2018- 2019 </b>
<b> Môn : Địa Lý – Khối 12 </b>
<b> KHỐI: KHXH </b>
<b> Thời gian làm bài : 50 phút </b>
<b> (không kể thời gian phát đề) </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM ( 6 Điểm) </b>


<b>Câu 1: Quốc lộ 1A của nước ta được tính bắt đầu từ cửa khẩu: </b>


<b>A. </b>Đồng Đăng. <b>B. </b>Hữu Nghị. <b>C. </b>Móng Cái. <b>D. </b>Tân Thanh


<b>Câu 2: Một trong biểu hiện ở nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt đới là </b>
<b>A. </b>tập đồn cây, con phân bố phù hợp hơn.


<b>B. </b>đẩy mạnh sản xuất theo lối quảng canh.
<b>C. </b>sản lượng cây trồng, vật ni ổn định.


<b>D. </b>khắc phục hồn tồn tính bấp bênh trong sản xuất.
<b>Câu 3: Loại rừng có diện tích lớn nhất ở nước ta hiện nay là </b>


<b>A. </b>Rừng sản xuất. <b>B. </b>Rừng phòng hộ. <b>C. </b>Rừng trồng. <b>D. </b>Rừng đặc dụng.


<b>Câu 4: Tại sao chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng Sơng </b>
Cửu Long


<b>A. </b>có nhiều đồng cỏ rộng lớn, chất lượng tốt.



<b>B. </b>có nguồn thức ăn dồi dào từ hoa màu, lương thực.
<b>C. </b>có dân số đơng và gia tăng nhanh.


<b>D. </b>có khí hậu thuận lợi cho chăn nuôi lợn và gia cầm.


<b>Câu 5: Nước ta với đường lối đa phương hóa trong hoạt động kinh tế đối ngoại được thể hiện thông qua: </b>
<b>A. </b>Xuất khẩu hàng nông sản nhiệt đới giảm.


<b>B. </b>Chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ khu vực sản xuất vật chất sang khu vực dịch vụ.
<b>C. </b>Mở rộng thị trường sang các nước phát triển.


<b>D. </b>Xuất khẩu nhiều máy móc thiết bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>A. </b>Hải Phòng - Đà Nẵng. <b>B. </b>Hải Phòng - Cần Thơ.


<b>C. </b>Hải Phòng - Tp Hồ Chí Minh. <b>D. </b>Tp Hồ Chí Minh - Kiên Giang.
<b>Câu 7: Atlat trang 24 cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất hiện nay của nước ta là: </b>


<b>A. </b>Nhật Bản. <b>B. </b>Trung Quốc. <b>C. </b>L.B Nga. <b>D. </b>Hoa Kì.


<b>Câu 8: Được coi là ngành cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước 1 bước so với các ngành </b>
cơng nghiệp khác đó là?


<b>A. </b>Cơng nghiệp điện lực. <b>B. </b>Cơng nghiệp cơ khí.


<b>C. </b>Công nghiệp luyện kim. <b>D. </b>Công nghiệp vật liệu xây dựng.


<b>Câu 9: Lợn, bị sữa, gia cầm, ni thủy sản, rau quả cao cấp là chun mơn hóa sản xuất của vùng </b>


<b>A. </b>Đồng bằng sông Cửu Long <b>B. </b>Tây Nguyên


<b>C. </b>Đồng bằng sông Hồng <b>D. </b>Đông nam bộ


<b>Câu 10: Ý nào sau đây là một trong những phương hướng nhằm hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp </b>
nước ta ?


<b>A. </b>Tăng nhanh tỉ trọng các ngành cơng nghiệp nhóm A.


<b>B. </b>Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp luyện kim, cơ khí.
<b>C. </b>Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.


<b>D. </b>Cân đối tỉ trọng giữa nhóm A và nhóm B.


<b>Câu 11: Nguyên nhân cơ bản làm tăng sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta là </b>
<b>A. </b>kinh nghiệm đánh bắt của nhân dân. <b>B. </b>diện tích ni trồng tăng.


<b>C. </b>thị trường được mở rộng. <b>D. </b>phương tiện đánh bắt hiện đại hơn.


<b>Câu 12: Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hoá nơng nghiệp đều có chung </b>
một tác động là


<b>A. </b>sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.


<b>B. </b>dưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá.
<b>C. </b>giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.


<b>D. </b>cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
<b>Câu 13: Nước ta khai thác dầu khí từ năm.... </b>



<b>A. </b>1986 <b>B. </b>1990 <b>C. </b>1989 <b>D. </b>1991


<b>Câu 14: Khu vực Quảng Ninh ở vùng Đơng Bắc có trữ lượng loại than nào nhiều nhất? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Câu 15: Đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa là </b>


<b>A. </b>Nơng nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.
<b>B. </b>Mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
<b>C. </b>Người nông dân quan tâm nhiều hơn đến sản lượng.


<b>D. </b>Phần lớn sản phẩm sản xuất ra để tiêu dùng tại chỗ.


<b>Câu 16: Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì </b>
<b>A. </b>có nguồn tài ngun thuỷ sản phong phú.


<b>B. </b>ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.


<b>C. </b>có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
<b>D. </b>có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.


<b>Câu 17: Căn cứ atlat địa lí việt nam trang 20 hãy cho biết 4 tỉnh dẩn đầu cả nước về sản lượng khai thác </b>
thủy sản?


<b>A. </b>Cà Mau, Ninh Thuận, Quảng Nam và Thanh Hóa.
<b>B. </b>Kiên Giang, Bà Rịa- Vũng Tàu,Bình Thuận , Cà Mau.
<b>C. </b>Kiên Giang, Bạc Liêu, Phú Yên và Quảng Bình.
<b>D. </b>Bình Thuận, Bền Tre, Nghệ An và Quảng Bình.


<b>Câu 18: Căn cứ vào tổng mức bán lẻ hàng hóa ( atlat trang 24), dẫn đầu hiện nay là vùng: </b>


<b>A. </b>Đồng bằng sông Hồng. <b>B. </b>Đồng bằng sông Cửu Long.
<b>C. </b>Duyên hải miền Trung. <b>D. </b>Đông Nam Bộ.


<b>Câu 19: Trong nhập khẩu của nước ta hiện nay thị trường chính chủ yếu là: </b>


<b>A. </b>Châu Âu. <b>B. </b>Châu Á. . <b>C. </b>Bắc Mĩ. <b>D. </b>Châu Mĩ La Tinh.
<b>Câu 20: Một trong những hướng chun mơn hóa sản xuất của ngành trồng trọt nổi bật nhất ở Tây </b>
Nguyên là


<b>A. </b>cây chè, mía, lạc, đay, cói. <b>B. </b>cây cà phê, cao su, chè, dâu tằm, hồ tiêu.
<b>C. </b>cây cao su, dâu tằm,đay , cói , thuốc lá. <b>D. </b>cây dừa, chè, cao su, hồ tiêu, cói.


<b>Câu 21: Nhóm hàng chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta là: </b>
<b>A. </b>Nguyên, nhiên, vật liệu. <b>B. </b>Máy móc, thiết bị.


<b>C. </b>Các loại xăng dầu. <b>D. </b>Hàng tiêu dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>A. </b>Cố đô Huế, Phố cổ Hội An, Phong Nha - Kẻ Bàng.


<b>B. </b>Tháp chàm Mĩ Sơn, Vịnh Hạ Long, Cố đô Huế.
<b>C. </b>Phong Nha - Kẻ Bàng, Cố đô Huế, Phố cổ Hội An.


<b>D. </b>Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long, Phố cổ Hội An, Phong Nha - Kẻ Bàng.


<b>Câu 23: Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí là: </b>
<b>A. </b>Cửu Long và Thổ Chu - Mã Lai. <b>B. </b>Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai.
<b>C. </b>Trung Bộ và Cửu Long <b>D. </b>Cửu Long và Nam Côn Sơn


<b>Câu 24: Quốc lộ 14 có vai trị nào sau đây? </b>



<b>A. </b>Nối các vùng chuyên canh cây công nghiệp và lâm sản ở Tây Nguyên.
<b>B. </b>Góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống ở TD-MN Bắc Bộ.


<b>C. </b>Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội Duyên hải miền Trung.
<b>D. </b>Là cửa ngõ thông ra biển của Tây Nguyên.


<b>II. TỰ LUẬN ( 4 Điểm) </b>


<b>Câu 1: Dựa vào atlat trang 18 và kiến thức đã học em hãy kể tên các loại cây công nghiệp lâu năm ở </b>
nước ta và vùng phân bố các cây đó? ( 1 điểm)


<b>Câu 2: Dựa vào atlat trang 26 và kiến thức đã học em chứng minh cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đa </b>
dạng và đang chuyển dịch? ( 1 điểm)


<b>Câu 3: Căn cứ vào biểu đồ “ Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế” atlat trang 17 , em hãy nhận xét cơ </b>
cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 1990 -2007? ( 1 điểm)


<b>Câu 4: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2005- 2012. </b>
Đơn vị: %


Năm 2005 2008 2010 2012


Nông thôn 72,9 71 69,5 65,1


Thành thị 23,1 29 30,5 33,9


Nhận xét cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn của nước ta qua các năm. ( 1 điểm)
<i><b>Học sinh được sử dụng Atlat địa lý Việt Nam. </b></i>



--- HẾT ---


<b>ĐÁP ÁN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>


<b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>B B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>21 </b> <b>22 23 </b> <b>24 </b>


<b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>B </b>
<b>C </b>


<b>D </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>II. TỰ LUẬN ( 4 Điểm) </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 1 </b> Atlat trang 18 và kiến thức đã học:



- Kể tên các loại cây công nghiệp lâu năm ở nước ta: cà phê, cao su, chè, hồ
tiêu, điều, dừa.


- Vùng phân bố:


Cà phê: Tây Nguyên, Đông Nam Bộ; Cao su: Đông Nam Bộ, Tây Nguyên;
chè: TDMN Bắc bộ, Tây Nguyên; hồ tiêu, điều: Đông Nam Bộ, Tây
Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ; dừa : đồng bằng sông Cửa Long,
Duyên hải Nam Trung Bộ<i><b>.( HS làm vế 2 cho đủ điểm)</b></i>


<b> 1,0 </b>
0,5


0,5


<b>Câu 2 </b> Atlat trang 26 và kiến thức đã học:


- <b>Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đa dạng đang chuyển dịch </b>


+ Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta đa dạng gồm 3 nhóm 29 ngành( khai
thác 2 ngành; chế biến 24 ngành; sản xuất điện nước phân phối điên nước 3
ngành).


+ Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đa dạng đang chuyển dịch từ
2000-2007: CN khai thác giảm từ 15,7% -9,6%


CN chế biến tăng từ 78,7 % - 85,4%
CN sản xuất .. giảm từ 5,6% - 5%.


<b>1,0 </b>


0,25


0,25


0,5


<b>Câu 3 </b> Nhận xét cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 1990 -2007.
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 1990 -2007có


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
sự thay đổi như sau:


+ Khu vực nông lâm thủy sản: giảm liên tục 38,7% -20,3%.
+ Khu vực công nghiệp xây dựng tăng liên tục 22,7% - 41,5%.


+ Khu vực dịch vụ cao nhưng tăng giảm không ổn định: 38,6%
-44%( 1995)- 38,2%.


Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 1990 -2007có sự
chuyển dịch từ nơng lâm thủy sản sang công nghiệp xây dựng.


<i><b>( Lưu ý nhận xét thiếu dẫn chứng - 0,25 điểm, không nêu cơ cấu, tỉ trọng làm </b></i>
<i><b>không chủ ngữ vị ngữ khơng biết nhận xét gì 0đ ) </b></i>


0,25
0,25
0,25


0,25



<b>Câu 4 </b> Nhận xét cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn của nước ta 2005- 2012


Cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn của nước ta 2005- 2012 có sự
thay đổi như sau:


+ Cơ cấu dân số thành thị tăng liên tục 23,1% - 33,9%
+ Cơ cấu dân số nông thôn giảm liên tục 72,9 %- 65,1%


Cơ cấu dân số thành thị nước ta tăng nhanh,tuy nhiên so với thế giới và khu
vực tỉ lệ dân thành thị nước ta thấp.


<b>1,0 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>


<i>Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×